Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 1 tuan 33 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.37 KB, 21 trang )

Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
TUẦN 33
Tập đọc
CÂY BÀNG
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc
điểm riêng.
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Sau
cơn mưa” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
2.Bài mới:
1.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa
bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- GV ghi từ khó đọc trong bài: sừng sững,
khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối
tiếp
Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)


+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
+ Đọc cả bài.
* Nghỉ giữa tiết
Luyện tập:
1. Ơn các vần oang, oac.
Giáo viên nêu u cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
Bài tập 2:
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc
oac ?
2 học sinh đọc bài và trả lời các
câu hỏi trong SGK.

Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn
giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Khoảng.
1
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và
trả lời các câu hỏi:

o Cây bàng thay đổi như thế nào ?
+ Vào mùa đơng ?
+ Vào mùa xn ?
+ Vào mùa hè ?
+ Vào mùa thu ?
o Theo em cây bàng đẹp nhất vào lúc nào ?
Luyện nói:
Đề tài: Kể tên những cây trồng ở sân trường
em.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm học sinh trao
đổi kể cho nhau nghe các cây được trồng ở sân
trường em.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.
Học sinh đọc câu mẫu SGK.
Các nhóm thi đua tìm
2 em.
Mẹ mở toang cửa sổ. Tia chớp xé
toạc bầu trời đầu mây…
 Cây bàng khẳng khiu trụi lá.
 Cành trên cành dưới chi chít
lộc non.
 Tán lá xanh um che mát một
khoảng sân.
 Từng chùm quả chín vàng
trong kẽ lá
 Mùa xn, mùa thu.

Học sinh quan sát tranh SGK và
luyện nói theo nhóm nhỏ 3, 4 em:
cây phượng, cây tràm, cây bạch
đàn, cây bàng lăng, …
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.

Tốn
ƠN TẬP CÁC Sè ĐÕn 10
I.Mục tiêu
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừø
dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3, 4.
II.Đồ dùng dạy học:
2
Trêng tiÓu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
-Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phép tính và
kết quả nối tiếp mỗi em đọc 2 phép tính.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT (cột a giáo viên

gợi ý để học sinh nêu tính chất giao hoán của
phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8, cột
b cho học sinh nêu cách thực hiện).
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài trên
bảng lớp.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm trên 2
bảng
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10
Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5
Nhắc tựa.
Mỗi học sinh đọc 2 phép tính và
kết quả:
2 + 1 = 3,
2 + 2 = 4,
2 + 3 = 5,
2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài
số 1.
Cột a:
6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8
Học sinh nêu tính chất: Khi đổi
chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả của phép cộng không thay đổi.
Cột b:

Thực hiện từ trái sang phải.
7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10
Các phép tính còn lại làm tương
tự.
3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 =
8
5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 =
2
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 =
5
Học sinh nối các điểm để thành 1
hình vuông:
HS nối các điểm để thành 1 HV và
2 HTG.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
Luyện Toán
Luyện: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
3
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
I.Mục tiêu:
-Ơn luyện các số trong phạm vi 10
-Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
- Giải tốn có lời văn
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Tính nhẩm

GV gọi HS nêu u cầu
Gv nêu phép tính và gọi HS nêu kết quả
( Dành cho HS yếu)
Bài 2: Tính
GV gọi HS nêu u cầu của bài
GV u cầu HS làm miệng
Bài 3: Bài tốn:
Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 5 con
gà.Hỏi có bao nhiêu con vịt?
GV gọi Hs đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt: Có tất cả : 10 con
Gà : 5 con
Vịt : con?
Gv u cầu HS làm vào vở
GV thu chấm nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ơn bài
HS nêu u cầu
HS nêu kết quả
4 + 3 = 7 7 - 1 = 6
3 + 4 = 7 7 - 6 = 1
5 + 5 = 10 4 + 4 = 8
6 + 3 = 9 8 - 2 = 6
7 + 2 = 9 6 - 3 = 3
HS nêu u cầu
HS làm miệng
2 + 4 + 1 = 7 9 - 6- 2= 1

2 + 6 - 3 = 5 9 - 8 - 0 = 1
3 + 2 - 3 = 2 9 + 0 - 1 = 8
7 + 2 + 1 = 10 5 + 5 - 8 = 2
10 - 3 - 2 = 5 6 + 3 - 3 = 6
HS đọc bài tốn
Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 5 con

Có bao nhiêu con vịt
Bài giải:
Số con vịt có là:
10 - 5 = 5 ( con)
Đáp số: 5 con vịt
Chính tả (tập chép)
CÂY BÀNG
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang đến hết":: 36 chữ trong
khoảng 10-17 phút.
- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
4
Trêng tiÓu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
Giáo viên đọc các từ ngữ sau: trưa, tiếng
chim, bóng râm.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:

GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép .
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm
những tiếng thường hay viết sai viết vào
bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.
 Thực hành bài viết (tập chép).
Hướng dẫn các em, cách viết
-Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
 Hướng dẫn HS sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
Học sinh viết bảng con: trưa, tiếng
chim, bóng râm.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo

bài bạn đọc trên bảng.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó
hay viết sai
-Học sinh viết vào bảng con các tiếng
hay viết sai: chi chít, tán lá, khoảng
sân, kẽ lá.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên để chép bài chính tả vào vở
chính tả.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi
vở sữa lỗi cho nhau.
Điền vần oang hoặc oac.
Điền chữ g hoặc gh.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.
Giải
Mở toang, áo khoác, gõ trống, đàn ghi
ta.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
5
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm
bài viết lần sau.

Tập đọc
ĐI HỌC

I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp.
Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giá hát rất hay.
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Băng ghi lại bài hát đi học cho học sinh nghe.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Cây bàng” và trả lời
câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh tìm từ khó đọc trong bài: Lên
nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc dòng thơ thứ nhất. Các
em sau tự đứng dậy đọc các dòng thơ nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4
dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.

Đọc đồng thanh cả bài.
*Nghỉ giữa tiết
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
HS tìm từ khó đọc
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ bắt
đầu em ngồi đầu bàn dãy bàn bên
trái.
3 học sinh đọc theo 3 khổ thơ, mỗi
em đọc mỗi khổ thơ.
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
6
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
Luyện tập:
Ơn vần ăn, ăng:
Giáo viên u cầu Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn, ăng ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?

Thực hành luyện nói:
Đề tài: Tìm những câu thơ trong bài ứng với
nội dung từng bức tranh.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi
đáp về các bức tranh trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài.
Hát bài hát : Đi học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.
2 em, lớp đồng thanh.
Lặng, vắng, nắng
Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào
bảng con, thi đua giữa các nhóm.
ăn: khăn, bắn súng, hẳn hoi, cằn
nhằn,…
ăng: băng gia, giăng hàng, căng
thẳng,…
2 em đọc lại bài thơ.
Hương thơm của hoa rừng, có nước
suối trong nói chuyện thì thầm, có
cây cọ x ơ che nắng.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của giáo viên.
Tranh 1: Trường của em be bé. Nằm
lăïng giữa rừng cây.
Tranh 2: Cơ giáo em tre trẻ. Dạy em
hát rất hay.

Tranh 3: Hương rừng thơm đồi
vắng. Nước suối trong thầm thì.
Tranh 4: Cọ x ơ che nắng. Râm
mát đường em đi.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài.
Hát tập thể bài Đi học.
Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu :
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ
đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3, 4
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học tốn.
7
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách:
Học sinh này nêu : 2 = 1 + mấy ?
Học sinh khác trả lời : 2 = 1 + 1

Bài 2: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài
trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt và
giải vào vở.
GV thu chấm, nhận xét
Bài 4: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh vẽ vào bảng con đoạn thẳng
dài 10 cm và nêu các bước của q trình vẽ
đoạn thẳng.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tun dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5
Nhắc tựa.
3 = 2 + mấy ?, 3 = 2 + 1
5 = 5 + mấy ?, 5 = 4 + 1
7 = mấy + 2 ?, 7 = 5 + 2
Tương tự với các phép tính khác.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng
lớp.
Tóm tắt:
Có : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền

Còn lại : ? cái thuyền
Giải:
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số : 6 cái
thuyền
Học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm
vào bảng con và nêu cách vẽ.
M
N
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu :
- Biết trừ các số trong phạmvi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3,4
8
Trêng tiÓu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.

Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh
nêu 2 phép tính.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài
trên bảng lớp.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
5 + 4 = 9 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5
Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số
trong phép cộng được số kia.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu cách làm và làm VBT rồi
chữa bài trên bảng.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải vào
vở
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải:
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số : 6 cái
thuyền
Nhắc tựa.
Em 1 nêu : 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8

Em 2 nêu : 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6
Tương tự cho đến hết lớp.
5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6
9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 , 6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 , 6 – 2 = 4
Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một
số trong phép cộng được số kia.
Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 6 – 2 = 4
và ghi : 9 – 3 – 2 = 4
Các cột khác thực hiện tương tự.
Học sinh tự giải vào vở
Tóm tắt:
Có tất cả : 10 con
Số gà : 3 con
Số vịt : ? con
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
Đáp số : 7 con vịt
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
9
Trêng tiÓu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
LuyÖn to¸n
«n luyÖn
I . Môc tiªu :
- cñng cè cho HS Ôn luyện các số trong phạm vi 10
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ

- Giải toán có lời văn
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Tính nhẩm
GV gọi HS nêu yêu cầu
Gv nêu phép tính và gọi HS nêu kết quả
( Dành cho HS yếu)
Bài 2: Tính
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS làm miệng
Bài 3: Bài toán:
Vừa ngan vừa vịt có 15 con, trong đó có 5
con ngan .Hỏi có bao nhiêu con vịt?
GV gọi Hs đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt: Có tất cả : 15 con
Ngan : 5 con
Vịt : con?
Gv yêu cầu HS làm vào vở
GV thu chấm nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ôn bài
HS nêu yêu cầu
HS nêu kết quả
5 + 3 = 8 8 - 1 = 7
3 + 5 = 8 8 - 7 = 1

6 + 6 = 12 4 + 4 = 8
8 + 1 = 9 9 - 2 = 7
5 + 4 = 9 6 - 3 = 3
HS nêu yêu cầu
HS làm miệng
3 + 4 + 0 = 7 9 - 5- 3 = 1
3 + 6 - 1 = 8 10 - 8 - 0 = 2
5 + 2 - 3 = 4 9 + 0 - 1 = 8
7 + 0 + 3 = 10 5 + 5 - 8 = 2
10 - 3 - 2 = 5 6 + 3 - 2 = 7
HS đọc bài toán
Vừa ngan vừa vịt có 10 con, trong đó có
5 con ngan
Có bao nhiêu con vịt
Bài giải:
Số con vịt có là:
10 - 5 = 5 ( con)
Đáp số: 5 con vịt
10
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
Chính tả (Nghe viết)
ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung hai khổ thơ cần chép và bài tập 2 và 3.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1.KTBC :
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết các từ
ngữ sau: xn sang, khoảng sân, chùm quả,
lộc non.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Đi học”.
3.Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả:
Học sinh đọc lại hai khổ thơ đã được giáo
viên chép trên bảng.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai,
viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh
viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh sốt và sữa lỗi
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến,
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu u cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập
giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.

Nhận xét, tun dương nhóm thắng cuộc.
Cả lớp viết bảng con: xn sang,
khoảng sân, chùm quả, lộc non.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc hai khổ thơ trên bảng
phụ. Học sinh viết tiếng khó vào
bảng con: dắt tay, lên nương, nằm
lặng, rừng cây.
Học sinh tiến hành chép chính tả
theo giáo viên đọc.
Học sinh dò lại bài viết của mình và
đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.
Bài tập 2: Điền vần ăn hay ăng.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT
Giải
Bài tập 2: Ngắm trăng, chăn phơi
nắng.
11
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
5.Nhận xét, dặn dò:
u cầu học sinh về nhà chép lại hai khổ thơ
đầu của bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại
các bài tập.
Bài tập 3: Ngỗng đi trong ngõ. Nghé
nghe mẹ gọi.
Tập viết

TƠ CHỮ HOA U, Ư, V
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: U, Ư, V
- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn
đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết
được ít nhất 1 lần).
HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy
đònh trong vở tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: U, Ư, V đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con các từ: Hồ Gươm, nườm nượp.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tơ chữ
hoa U, Ư, V tập viết các vần và từ ngữ ứng
dụng đã học trong các bài tập đọc
Hướng dẫn tơ chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa
tơ chữ trong khung chữ U, Ư, V
Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:

+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và
vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng
con các từ: Hồ Gươm, nườm nượp.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ hoa U, Ư, V trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tơ trên
khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
12
Trờng tiểu học Long Sơn. GV:
TRơng Thị Dung
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.
GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s em
vit chm, giỳp cỏc em hon thnh bi vit
ti lp.
4.Cng c :
Gi HS c li ni dung bi vit v quy
trỡnh tụ ch U, , V.
Thu v chm mt s em.
5.Dn dũ: Vit bi nh phn B, xem bi
mi.

Thc hnh bi vit theo yờu cu ca
giỏo viờn v v tp vit.
Nờu ni dung v quy trỡnh tụ ch hoa,
vit cỏc vn v t ng.
Hoan nghờnh, tuyờn dng cỏc bn vit
tt.
Luyn Ting Vit
Luyn vit bi: CY BNG
I.Mc tiờu:
-Vit ỳng on T u mn mn ca bi Cõy bng
-Vit ỳng: gia, sng sng, khng khiu, chi chớt,
-Giỏo dc HS ý thc rốn ch vit.
- Luyện đọc cho HS
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A.Bi c: in ch : n hay l ?
Trõu o c Chựm qu ờ
GV nhn xột- ghi im
B.Bi mi:
1.Gii thiu bi- ghi :
2.Cỏc hot ng chớnh:
GV c on vit
GV gi 2-3HS c li on vit
GV yờu cu HS tỡm ting khú vit
GV yờu cu HS luyn vit bng con
GV c bi cho HS luyn vit vo v
? on vn cú my dũng?
? Bt u vit t ụ bao nhiờu?
GV nhc HS t th ngi vit
GV c bi cho HS dũ bi

GV yờu cu HS i v dũ bi bn
GV thu chm, nhn xột
* Luyện đọc
- HDHS luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc cả bài
- HS làm bài
- HS chữa bài
HS lng nghe
2-3HS c li on vit
HS tỡm v nờu cỏc ting khú vit.
HS luyn vit bng con v c phõn tớch
ting khú:
+ sng sng, chi chớt, gia, khng khiu
HS luyn vit vo v
3dũng
T ụ th 2
HS dũ bi sa li gach chõn nhng ting
vit sai.
HS sa li vit ra l
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc đoạn
- HS thi đọc doạn
13
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
* HDHS lµm bµi tËp vë lun
Yªu cÇu HS lµm bµi
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà tập viết.
- HS lµm bµi
-HS ch÷a bµi

Kể chuyện
CƠ CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN
I.Mục tiêu :
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được lời khuyên của trun: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống
cô độc.
- HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.
-Dụng cụ hố trang: Mặt nạ gà trống, gà mái, vịt, chó con.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Con Rồng
cháu Tiên”.
Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
 Hơm nay, các em nghe cơ kể câu
chuyện có tên là “Cơ chủ khơng biết q
tình bạn”. Với câu chuyện này các em sẽ
hiểu: Người nào khơng biết q tình bạn,
thích thay đổi bạn, “có mới nới cũ”, thì sẽ
gặp chuyện khơng hay.
 Kể chuyện: Kể lần 1 để học sinh biết

câu chuyện.
Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
 Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh:
Tranh 1: Giáo viên u cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và
trả lời các câu hỏi.
4 học sinh xung phong kể lại câu
chuyện “Con Rồng cháu Tiên” theo 4
đoạn, mỗi em kể mỗi đoạn. Nêu ý
nghĩa câu chuyện.
Học sinh khác theo dõi để nhận xét
các bạn kể.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh lắng nghe câu chuyện.
Học sinh lắng nghe và theo dõi
Học sinh quan sát tranh minh hoạ
theo truyện kể.
14
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là
gì?
Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn 1.
Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và
4
 Hướng dẫn học sinh kể tồn câu
chuyện:
Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
đóng các vai để thi kể tồn câu chuyện. Cho

các em hố trang thành các nhân vật để
thêm phần hấp dẫn.
 Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu
chuyện:
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tổng kết tiết học, u cầu học sinh
về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị
tiết sau
Cảnh cơ bé ơm gà mái âu yếm và
vuốt ve bộ lơng của nó. Gà trống
đứng ngồi hàng rào, msào rũ xuống
vr ỉu xìu.
Câu hỏi dưới tranh: Vì sao cơ bé đổi
gà trống lấy gà mái?
Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhóm đại
diện 1 hs)
Lớp góp ý nhận xét các bạn đóng vai
và kể.
Tiếp tục kể các tranh còn lại.
Học sinh khác theo dõi và nhận xét
các nhóm kể và bổ sung.
Phải biết q trọng tình bạn. Ai
khơng q trọng tình bạn người ấy sẽ
khơng có bạn. Khơng nên có bạn mới
thì qn bạn cũ. Người nào thích đổi
bạn sẽ khơng có bạn nào chơi cùng.
Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện



Tập đọc
NĨI DỐI HẠI THÂN
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lòng tin của người
khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc bài: “Đi học” và trả lời các
câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
15
Trêng tiÓu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
2.Bài mới:
a. GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
1. giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm
đã nêu: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối, hốt
hoảng.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa

từ.
+ Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục
với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc
từng câu.
+ Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn
để luyện cho học sinh)
Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy sói đâu”.
Đoạn 2: Phần còn lại:
Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi
giữa các nhóm.
Đọc cả bài.
* Nghỉ giữa tiết
Luyện tập:
Ôn các vần it, uyt:
1. Tìm tiếng trong bài có vần it?
2. Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt?
3. Điền miệng và đọc các câu ghi dưới tranh?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:
a.Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy
tới giúp?
b.Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đế giúp

không? Sự việc kết thúc ra sao?
Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
5, 6 em đọc các từ trên bảng.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối
tiếp các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi nhóm
cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1.
Lớp theo dõi và nhận xét.
2 em.
Thịt.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng
con tiếng ngoài bài có vần it, uyt.
It: quả mít, mù mịt, bưng bít, …
Uyt: xe buýt, huýt còi, quả quýt, …
Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy
khách
2 em đọc lại bài.
16
Trêng tiĨu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
+ Giáo viên kết luận: Câu chuyện chú bé
chăn cừu nói dối mọi người đã dẫn tớihậu
quả:đàn cừu của chú đã bị sói ăn thịt. Câu
chuyện khun ta khơng được nói dối. Nói
dối có ngày hại đến thân.
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Luyện nói:
Đề tài: Nói lời khun chú bé chăn cừu.

Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.
Các bác nơng dân làm việc quanh đó
chạy tới giúp chú bé đánh sói
Khơng ai đến cứu. Kết cuộc bầy cừu
của chú bị sói ăn thịt hết.
Nhắc lại.
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của giáo viên tìm câu lời khun để
nói với chú bé chăn cừu.
+ Cậu khơng nên nói dối, vì nối dối
làm mất lòng tin với mọi người.
+ Nói dối làm mất uy tín của mình.
Nêu tên bài và nội dung bài học.
Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu :
- Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số;
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1, 2, 3(cột 1, 2, 3), 4(cột 1, 2, 3, 4)
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học tốn 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS

1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên
bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của bài
rồi thực hành ở VBT.
Gọi học sinh đọc lại các số vừa được
viết.
Bài 2: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh thực hành trên bảng từ
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
Đáp số : 7 con vịt
Nhắc tựa.
Học sinh viết các số :
Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, ……………….,
20
Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, ……………… ,
30
Từ 48 đến 54: 48, 49, 50,
………………………., 54
Đọc lại các số vừa viết được.
17
Trêng tiÓu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
theo hai tổ. Gọi học sinh đọc lại các

số được viết dưới vạch của tia số.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và tổ chức
cho các nhóm thi đua hỏi đáp tiếp sức
bằng cách:
45 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
45 gồm 4 chục và 5 đơn vị.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hiện VBT và chữa
bài trên bảng lớp.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
Câu a: 0, 1, 2, 3,
………………………………., 10
Câu b: 90, 91, 92,
…………………………………, 100
Đọc lại các số vừa viết được.
Làm VBT và thi đua hỏi đáp nhanh.
95 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
27 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.
(tương tư các cột còn lại)
Học sinh thực hiện và chữa bài trên bảng lớp
Luyện Tiếng Việt
Luyện ®äc, viết bài: ĐI HỌC
I.Mục tiêu:

-Viết đúng đoạn 2 và đoạn 3 của bài “Đi học”
-Viết đúng: giữa, rừng cây, nước suối, xòe,,
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
- LuyÖn ®äc ®óng bµi §i häc
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Điền oang hay oac ?
Cửa sổ mở t Bố mặc áo kh
GV nhận xét- ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Các hoạt động chính:
GV đọc đoạn viết
GV gọi 2-3HS đọc lại đoạn viết
GV yêu cầu HS tìm tiếng khó viết
GV yêu cầu HS luyện viết bảng con
- HS lµm bµi
HS lắng nghe
2-3HS đọc lại đoạn viết
HS tìm và nêu các tiếng khó viết.
HS luyện viết bảng con và đọc phân tích
tiếng khó:
+ rừng cây, nước suối, giữa , xòe
HS luyện viết vào vở
18
Trờng tiểu học Long Sơn. GV:
TRơng Thị Dung
GV c bi cho HS luyn vit vo v
? on th cú my dũng?
? Bt u vit t ụ bao nhiờu?

GV nhc HS t th ngi vit
GV c bi cho HS dũ bi
GV yờu cu HS i v dũ bi bn
GV thu chm, nhn xột
3. Luyện dọc
- HDHS đọc câu
- HDHS đọc đoạn
- HDHS đọc cả bài
3.Cng c, dn dũ:
GV gi HS c li bi vit
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh tp vit.
8 dũng
T ụ th 4
HS dũ bi sa li gach chõn nhng ting
vit sai.
HS sa li vit ra l
- HS đọc bài
HS c bi vit
Luyn Toỏn
Luyn: ễN TP CC S N 100
I.Mc tiờu:
-Luyn tp m , c, vit cỏc s trong phm vi 100
- Thc hin phộp cng, tr trong phm vi 100
- Gii toỏn cú li vn
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Bi 1: c s:
GV gi HS c yờu cu ca bi
GV yờu cu 5 em tip ni nhau c cỏc s

t 1 n 100
( Dnh cho HS yu)
? Nờu s bộ nht cú 2 ch s?
? Nờu s ln nht cú 2 ch s?
? Nờu s cú 3 ch s?
? Nờu cỏc s trũn chc?
Bi 2: Vit s
GV gi HS nờu yờu cu ca bi
GV yờu cu HS lm bng con
Bi 3: t tớnh ri tớnh
HS c yờu cu ca bi
5 em c: t 1 - 20
T 20 - 40 T 60 - 80
T 80 - 10 T 40 - 60
S 10
S 99
S 100
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
HS nờu yờu cu
HS lm bng con
Mi by : 17
Chớn mi chớn : 99 Bn mi tỏm : 48
Sỏu mi : 66 Nm mi lm: 55
HS nờu yờu cu ca bi
19
Trêng tiÓu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS làm bảng con
75 - 11 31 + 5 87 - 6 4 + 72

Bài 5:Bài toán
GV yêu cầu HS đọc bài toán
GV yêu cầu HS làm vào vở
GV thu chấm, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ôn bài
HS làm bảng con

64
11
75


36
5
31
+

81
6
87


76
72
4
+
HS đọc bài toán
Bài giải:

Số quả cam hai bạn hái được là:
24 + 12 = 36 ( quả cam)
Đáp số: 36 quả cam
SINH HOẠT SAO
I.MỤC TIÊU: - Đọc thuộc.các điều luật của đọi
-Hát thuộc các bài hát trong chương trình sinh hoạt sao
-Tập tính mạnh dạn, rèn tác phong nhanh nhẹn, nói năng hoạt bát.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
. Hoạt động 1: Ổn định tổ chức
Gv hướng dẫn cho hs
Nêu thứ tự từng bước sinh hoạt sao theo
quy trình chung.
Hoạt động2: Ôn bài hát đã tập
-Các bài hát có trong quy trình sinh hoạt
sao
-Bài: “ Như có Bác Hồ trong ngày vui
đại thắng ; Sao của em; Năm cánh sao
vui; Nhi đồng ca”
-Gv thứ cho hs hát
Hoạt động 3: Đọc điều luật của đội
Điều 1:
Điều2:
Điều 3:
Hoạt động 4:Củng cố dặn dò
-nhận xét giờ học, dặn hs về nhà hàt
Hs ngồi trong lớp học
- Hs lắng nghe
-Hs hát theo gv ( đồng thanh)

20
Trêng tiÓu häc Long S¬n. GV:
TR¬ng ThÞ Dung
thuộc các bài hát cô tập ( có thể nhờ các
anh, chị lớp lớn tập thêm cho thuộc lời
bài hát)
- Hàng ngày đến lớp lớp phó văn thể bắt
cho các bạn hát thêm để nhớ và hát
đúng.
-Đọc thuộc các điều luật của đội
Ghi nhớ và làm theo
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×