Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giáo án lớp 1 tuần 14 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.24 KB, 30 trang )



TUẦN 14
Từ ngày 22 /11 đến ngày 26/ 12/ 2010
Thứ Tiết Tên bài dạy

2
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Bài 55: eng, iêng.
eng, iêng.
Đi học đều và đúng giờ.(T1)

3
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
Tự nhiên và xã hội
Thể dục RLTTCB –Trò chơi vận động.
Phép trừ trong phạm vi 8
Bài 56: uông, ương
Uông, ương.
Bài 14: An toàn khi ở nhà.

4
Âm nhạc
Toán
Học vần


Học vần
Ôn tập bài hát: Sắp đến tết rồi.
Luyện tập.
Bài 57; ang, anh
Ang, anh.
5
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ công
Phép cộng trong phạm vi 9.
Bài 58: inh, ênh
Inh, ênh.
Vẽ màu vào hoạ tiết ở hình vuông.
Gấp các đoạn thẳng cách đều.
6
Toán
Học vần
Học vần
Sinh hoạt lớp
Phép trừ trong phạm vi 9.
Bài 59: Ôn tập
Ôn tập.
Sinh hoạt sao
195

Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
CHÀO CỜ
HỌC VẦN:

Bài 55: eng- iêng
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc được từ và câu ứng dụng
-Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
_ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_
Viết
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần eng, iêng. GV
viết lên bảng eng -iêng
_ Đọc mẫu: eng- iêng
2.Dạy vần:
eng
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần eng?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng xẻng?
_Cho HS đánh vần tiếng: xẻng

_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: e-ng-eng
+Tiếng khóa: xờ-eng-xeng-hỏi-xẻng
+Từ khoá: bông súng
+2-4 HS đọc các từ: ung, ưng, bông súng,
sừng hươu, cây sung, trung thu, củ
gừng, vui mừng
+Đọc câu ứng dụng:
-bông súng ,sừng hươu
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_e và ng
_Đánh vần: e-ng-eng
_Đánh vần: sờ-eng-xeng-hỏi-xẻng
_Đọc: lưỡi xẻng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_
196

c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: eng
_GV lưu ý nét nối giữa e và ng
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: xẻng _GV nhận
xét và chữa lỗi cho HS.
iêng
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần iêng?

b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: chiêng
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: I-ê-ng-iêng
+Tiếng khóa: chờ-iêng-chiêng
+Từ khoá: trống chiêng
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
_So sánh eng và iêng
_GV viết mẫu: iêng
_GV lưu ý nét nối giữa iê và ng
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: chiêng
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho
HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1

* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
Viết bảng con: eng
_ Viết vào bảng: xẻng
_
iê và ng
_Đánh vần: I-ê-ng-iêng
_Đánh vần: chờ-iêng-chiêng
_Đọc: trống chiêng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: iêng bắt đầu bằng iê
_Viết bảng con: iêng
_Viết vào bảng: chiêng
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng,
sừng hươu
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp
197

_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu

b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Ao, hồ, giếng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ những gì?
+Chỉ đâu là giếng?
+Những tranh này thường nói về cái gì?
+Làng em (nơi em ở) có ao, hồ, giếng khơng?
+Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
+Nơi em ở thường lấy thức ăn từ đâu? Theo em
lấy ăn nước ở đâu thì vệ sinh?
+Để giữ vệ sinh cho thức ăn, em và các bạn em
phải làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Nhận xét tiết học:
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: eng, iêng, cái xẻng, trống
chiêng
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Nước

+Giống: chứa nước
Khác: kích thước, địa điểm, những thứ cây,

+Nước mưa, nước máy, nước ao, nước hồ,
nước giếng, nước sơng, …
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở
nhà.
_ Xem trước bài 56

ĐẠO ĐỨC:
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)
I/ Mục tiêu:
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Một số đồ vật chơi sắm vai: Chăn, gối, bóng...
198

- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy mô tả lá cờ Việt Nam? (Hình chữ nhật có nền đỏ, ngôi sao vàng 5 cánh).
- Khi chào cờ, em phải làm gì? (Bỏ mũ nón, sửa sang lại đầu tóc, quần áo. Đứng
nghiêm, mắt hướng nhìn Quốc kì)

- Đứng nghiêm trang khi chào cờ để làm gì? (Để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện
tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam)
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Quan sát tranh 1.
H : Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn,
còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ.
H : Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng
khen? Vì sao?
-Kết luận : Bạn Rùa đáng khen.
*Hoạt động 2: Đóng vai.
-Tình huống “Trước giờ đi học”.
-H : Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với
bạn? Vì sao?
*Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
Em nào luôn đi học đúng giờ?
H: Kể những việc cần làm để đi học đúng
giờ?
Thảo luận nhóm 2.
Học sinh lên trình bày.
Thỏ la cà dọc đường, Rùa chậm chạp
nhưng cố gắng đi học đúng giờ.
Rùa đáng khen. Vì Rùa chậm chạp
nhưng cố gắng đi học đúng giờ.
Biểu diễn trước lớp.
Học sinh nhận xét và thảo luận.
Bạn ơi! Dậy đi vì đã trễ giờ học rồi!...
Giơ tay.
Chuẩn bò quần áo, sách vở, đầy đủ từ
tối hôm trước. Không thức khuya. Để

đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi
để dậy đúng giờ...
4/ Củng cố: Giáo dục học sinh có thái độ đi học đúng giờ.
5/ Dặn dò: Dặn dò học sinh tập thói quen cần làm để đi học đúng giờ
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Thể dục:
Thể dục RLTTCB – Trò chơi vận động
I . Mục tiêu:
-Tư thế đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang, và đứng đưa hai tay lên
cao chếch chữ v.Tư thế đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hơng.
-Trò chơi tiếp sức
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Chuẩn bị còi , tranh, kẻ sân chơi, vệ sinh an tồn khi tập
- Học sinh : Trang phục gọn gàng.
199

III. Hoạt động dạy học :
Khởi động : Chạy nhẹ nhàng ,xoay các khớp ( 2-3 phút )
1. Kiểm tra bài cũ : Tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 1 chân sang ngang ( 3 phút )
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : ĐHĐN - Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản ( 1 phút )
b. Các hoạt động :
3 Củng cố : (4 phút)
- Thả lỏng.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
IV. Hoạt động nối tiếp : (2 phút)
- Biểu dương học sinh học tốt, giao bài về nhà.

:


TL
(pht)
Hoạt động dạy Hoạt động học
8 - 12
8 - 12
- Hoạt động 1: Ôn 1 số động tác RLTTCB
+ Mục tiêu: Thực hiện động tác ôn chính xác hơn giờ
học trước
+ Cách tiến hành:
- Ôn phối hợp

- Hoạt động 2 : “Chạy tiếp sức”
+ Mục tiêu : Bước đầu biết chơi , trật tự
+Cách tiến hành :
Giáo viên nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, sau đó
chơi chính thức
.
4 hàng ngang
- hs tập theo sự hướng dẫn của GV
4 hàng ngang
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
X
200

Tốn
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8: viết được phép tính thích hợp vào hình

vẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Mơ hình trong sách GK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 8
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng
lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy ngôi sao?
+Có mấy ngôi sao ở bên phải?
+Có mấy ngôi sao ở bên trái?
Bước 2:
_Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai nhóm và
trả lời câu hỏi của bài toán
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 8 – 1 = 7
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu
kết quả của phép tính:
8 - 7
_GV ghi bảng: 8 – 7 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
8 – 6 = 2 ; 8– 2 = 6

_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS trả lời câu hỏi:
8 trừ 6 bằng mấy?
8 trừ 2 bằng mấy?
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao.
Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
_8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao
_8 bớt 1 còn 7
_HS đọc: Tám trừ một bằng bảy
_ 8 – 7 = 1
_HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông

8 – 6 = 2
8 – 2 = 6

201

c) Hướng dẫn HS học phép trừ:
8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 8
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi
nhớ
đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:

Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài
_Cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột
nào đó
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với
bài toán
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính
khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một
bài toán
-HSKT:
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bò bài 49: Luyện tập
_HS đọc:
8 – 1 = 7 8 – 5 = 3
8 – 7 = 1 8 – 3 = 5
8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 6 = 2
8 - 1 8 - 3 8 - 5
8 8 8


6


3


1

_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_Có 8 quả lê, đã ăn heat 4 quả. Hỏi còn lại
mấy quả lê?
_Phép tính: 8 – 4 = 4
-Viết số o, 1
202

HỌC VẦN:
: BÀI 56: uông- ương
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường;từ và các câu ứng dụng
- Viết được : uông , ương, quả chông , con đường .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần uông, ương.
GV viết lên bảng uông -ương
_ Đọc mẫu: uông- ương
2.Dạy vần:
uông
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần uông?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng chuông?
_Cho HS đánh vần tiếng: chuông
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: u-ô-ng-uông
+Tiếng khóa: chờ-uông-chuông
+Từ khoá: quả chuông
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: uông
+2-4 HS đọc các từ: eng, iêng, cái xẻng,
trống chiêng, cái kẻng, xà bẻng, củ riềng,
bay liệng

_Viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_uô và ng
_Đánh vần: u-ô-ng-uông
_Đánh vần: chờ-uông-chuông
_Đọc: quả chuông
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: uông
_Viết vào bảng: chuông
203

_GV lưu ý nét nối giữa uô và ng
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: chuông _GV
nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ương
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ương?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: đường
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ư-ơ-ng-ương
+Tiếng khóa: đờ-ương-đương-huyền-đường
+Từ khoá: con đường
c) Viết:

__GV viết mẫu: ương
_GV lưu ý nét nối giữa ươ và ng
_Cho HS viết vào bảng con: đường
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu)
cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ươ và ng
_Đánh vần: ư-ơ-ng-ương
_Đánh vần: đờ-ương-đương-huyền-đường
_Đọc: con đường
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng ng

+Khác: ương bắt đầu bằng ươ
_Viết bảng con: ương
_Viết vào bảng: đường
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: uông, ương, quả
chuông, con đường
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu
đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
204

_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
_HSKT:
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Đồng ruộng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ những gì?
+Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
+Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
+Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang
làm gì?
+Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em

còn biết bác nông dân có những việc gì khác?
+Em ở nông thôn hay thành phố? Em được
thấy các bác nông dân làm việc trên cánh
đồng bao giờ chưa?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Nhận xét tiết học
_2-3 HS đọc
_Tập viết: uông, ương, quả chuông, con
đường
-Viết o, ô
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở
nhà.
_ Xem trước bài 57

Tự nhiên & xã hội
AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. Mục tiêu :
- Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gây bỏng,cháy.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sưu tầm một số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đac xảy ra đối với các em nhỏ.
II. Hoạt động dạy học :

1. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động giáo viên
- Hàng ngày em phải làm gì để giúp đỡ gia
đình ?
- Em cảm thấy như thế nào để giúp đỡ gia
đình ?
Hoạt động học sinh
- 2 em
- 1em
205

- Nhận xét – Ghi điểm
2. Bài mới :
- Giới thiệu : Ở nhà cũng có thể xảy ra tai
nạn. Cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi ở
nhà. Chúng ta sẽ học bài hôm nay
Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh
hình trang 30
- Hỏi : Các tranh này vẽ các bạn đang làm
gì ?
- Em hãy dự kiến xem điều gì có thể xảy ra
với các bạn ở trong tranh.
Kết luận :
- Khi phải dùng dao hoặc nững đồ dùng dễ vở
và sắc nhọn cần phải cẩn thận để tránh đứt tay
- Những đồ dùng kể trên phải để xa tầm tay
các em nhỏ.
Hoạt động 2 : Đóng vai
- Hỏi : Các tranh này vẽ gì ?
- Điều gì có thể xảy ra với các bạn trong từng

tranh.
- Nếu là em, em sẽ nói gì với các bạn trong
từng tranh.
- Nêu câu hỏi
- Trường hợp có lửa cháy các đò vật trong
nhà, em phải làm gì ?
Kết luận :
- Không để đèn dầu hoặc vật gây cháy khác
trong màn hoặc gần vật dễ bắt lửa.
- Tránh xa nơi có thể gây cháy và bỏng.
- Sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào
- Mở sách giáo khoa trang 30
- Trả lời :
- Tranh 1 : Các bạn đang dùng dao bổ hoa quả.
- Tranh 2 : Bạn trai đánh vỡ cái chai
- Suy nghĩ và trả lời
- Có thể bị dao đâm vào tay làm chảy máu tay.
- Bạn gái có thể bị mảnh nhọn của thuỷ tinh
đâm vào tay.
- Mở sách trang 31
- Tranh 1: Bạn gái để đèn trong màn và đọc
sách.
- Tranh 2: Ấm nước đang sôi, em nhỏ đòi
nghịch, chị kéo em ra
- Tranh 3: Em nhỏ nghịch điện.
- Thảo luận nhóm 2
- Tranh 1: làm đổ đèn, lửa bốc cháy, bạn nhỏ
bị bỏng.
- Tranh 2:
- Em nhỏ có thể bị bỏng

- Tranh 3: Em nhỏ có thể bị điện giật
- Suy nghĩ và đóng vai
Nhóm 1+ nhóm 2 tranh 1
Nhóm 3 : tranh 2
Nhóm 4 : tranh 3
- Nhận xét về cách ứng xử ở từng vai diễn.
- Suy nghĩa và trả lời
- Kêu gọi người lớn
- Chạy nhanh ra khỏi chỗ cháy.
206

×