Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Chương 1: Tiếp cận ứng dụng các khoa học về hành vi ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 32 trang )

HÀNH VI TỔ CHỨC
HÀNH VI TỔ CHỨC
NỘI DUNG
MÔN HỌC
Chương 1
Chương 1
TIẾP CẬN ỨNG DỤNG KHOA HỌC HÀNH VI
TIẾP CẬN ỨNG DỤNG KHOA HỌC HÀNH VI
HÀNH VI CÁ NHÂN
HÀNH VI NHÓM
Chương 2
Chương 2
Chương 3
Chương 3
Chương 4
Chương 4
HỆ THỐNG PHÂN CẤP CÁC NHU CẦU
HỆ THỐNG PHÂN CẤP CÁC NHU CẦU
Chương 5
Chương 5
TIỀM HIỂU PHONG CÁCH-CON
ĐƯỜNG DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG
Chương 6
Chương 6
XÁC ĐỊNH TÍNH HIỆU QUẢ
XÁC ĐỊNH TÍNH HIỆU QUẢ
LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG VÀ
LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG VÀ
RA QUYẾT ĐỊNH HỢP LÝ
RA QUYẾT ĐỊNH HỢP LÝ
Chương 4


Chương 4
Chương 7
Chương 7
HỌC XONG CHƯƠNG NÀY CÁC BẠN SẼ:
2
2
3
3
4
4
5
5
HVTC-Sự cần thiết phải nghiên cứu hành vi tổ chức
Các kỹ năng cần có của nhà quản lý và lãnh đạo
Các phương pháp nghiên cứu HVTC
Các kỹ năng làm việc với con người
1
1
Nhận biết được những thách thức, những xu
hướng phổ biến trong giai đoạn hiện nay
1. NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QUẢN LÝ
2
Kỷ nguyên thông tin
1.1- NHỮNG
THÁCH
THỨC
3
Chú trọng hơn tới chất lượng của hàng hóa và dịch vụ.
1

Quá trình quốc tế hóa đang diễn ra một cách mạnh mẽ
4
Sự khác biệt (đa dạng) ngày càng tăng trong lực lượng lao
động
5
Quản lý trong môi trường luôn thay đổi
6
Sự trung thành của nhân viên với tổ chức giảm sút
7
Cải thiện hành vi đạo đức
1.2- NHỮNG XU HƯỚNG PHỔ BIẾN
Xu hướng
phổ biến
Giảm quy mô công ty
Thu hút sự tham gia
của người lao động
Quản lý chất lượng
đồng bộ (TQM)
Thay đổi căn bản về chất
Phi tập trung hóa
nơi làm việc
Lực lượng lao động
tạm thời
1.2- NHỮNG XU HƯỚNG PHỔ BIẾN (TT)

Giảm quy mô công ty:

Nếu như trước đây “càng lớn thì càng có hiệu quả” thì ngày nay
một triết lý mà các công ty theo đuổi là “nhỏ là đẹp”.
1

Giảm quy mô là
Giảm quy mô là
theo đuổi những
theo đuổi những
hoạt động với
hoạt động với
hiệu suất cao
hiệu suất cao
hơn
hơn
2
Giảm quy mô
Giảm quy mô
đồng nghĩa với
đồng nghĩa với
giảm số lượng
giảm số lượng
NV được sử
NV được sử
dụng trong một
dụng trong một
công ty
công ty.
3
Giảm quy mô sẽ
Giảm quy mô sẽ
làm tăng lên các
làm tăng lên các
vấn đề khác
vấn đề khác

ngoài việc tiết
ngoài việc tiết
kiệm chi phí
kiệm chi phí.
1.2. NHỮNG XU HƯỚNG PHỔ BIẾN (TT)

Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM)
TQM
TQM
1
1
4
4
2
2
3
3
5
5
Tập trung mạnh mẽ vào khách hàng
Quan tâm đến
việc tiếp tục
cải tiến
Nâng cao chất
lượng của mọi thứ
mà tổ chức làm
Đo lường chính xác
Trao quyền cho
nhân viên


Thay đổi căn bản về chất
Tập trung vào khách hàng
Tập trung vào khách hàng
Một cơ cấu tổ chức tập trung
vào sự “thân thiện”
Một cơ cấu tổ chức tập trung
vào sự “thân thiện”
Một tư duy logic nghiên cứu
các công việc của công ty
từ điểm xuất phát
Một tư duy logic nghiên cứu
các công việc của công ty
từ điểm xuất phát
3 đặc điểm
chủ yếu
3 đặc điểm
chủ yếu
1.2- NHỮNG XU HƯỚNG PHỔ BIẾN (TT)

Lực lượng lao động tạm thời

Khi 1 cty thực hiện chiến lược sử dụng lao động tạm thời như là
một phần đáng kể lực lượng lao động của công ty thì nhiều vấn đề về
quản lý sẽ xuất hiện:

Đảm bảo sẵn có các công nhân tạm thời khi cty cần.

Tạo ra lịch trình làm việc phù hợp với nhu cầu của họ.

Quyết định các chương trình về đào tạo phát triển, động viên

họ.

Chuẩn bị để đối phó với các xung đột tiềm ẩn có thể xuất hiện
giữa công nhân nòng cốt và tạm thời.

Quản lý phải thực hiện các chương trình thông tin, giải thích
kịp thời, đoán trước các xung đột tiềm tàng trước khi chúng
gây phương hại cho tổ chức.
1.2- NHỮNG XU HƯỚNG PHỔ BIẾN (TT)

Phi tập trung hóa nơi làm việc
A
A
Làm thế nào để thiết lập các tiêu
chuẩn đánh giá công việc phù hợp?
B
B
Đảm bảo các công việc được hoàn thành
đúng thời hạn?
C
C
Làm sao để kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ
của các thành viên?
D
D
Đòi hỏi quản lý phải tái thiết kế chính sách đãi ngộ và
động viên.
Có nhiều vấn đề
đặt ra đòi hỏi
phải được giải

quyết thỏa đáng
1.2- NHỮNG XU HƯỚNG PHỔ BIẾN (TT)

Thu hút sự tham gia của người lao động
Thu hút sự tham gia
Thu hút sự tham gia
của người lao động
của người lao động
Quản lý với
sự tham gia
của người
lao động
sự ủy
quyền
Tổ chức
làm việc
theo đội
Thiết
lập mục
tiêu
Đào tạo
người
làm chủ
1.2- NHỮNG XU HƯỚNG PHỔ BIẾN (TT)
2. HÀNH VI TỔ CHỨC-SỰ CẦN THIẾT PHẢI
NGHIÊN CỨU HVTC
2.1. HÀNH VI TỔ CHỨC?

Theo Steve Ellis & Penny Dick: Hành vi tổ chức
là khoa học nghiên cứu hành vi của con người

tại nơi làm việc.

Nguyễn Hữu Lam: Hành vi tổ chức là khoa học
nghiên cứu về những ảnh hưởng của CÁ
NHÂN, NHÓM, VÀ CẤU TRÚC đến hành vi
trong các tổ chức với mục đích là áp dụng
những kiến thức này vào việc nâng cao hiệu quả
của tổ chức.
2.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI NGHIÊN CỨU HVTC
Hiểu các
sự kiện
trong tổ
chức
Dự báo
trước
những sự
kiện đó
Tác động
lên các
sự kiện
Nâng cao hiệu
quả của tổ chức
Nâng cao hiệu quả của tổ chức
Nâng cao hiệu quả của tổ chức
TỔ CHỨC
NHÓM
CÁ NHÂN
CÁ NHÂN
CÁ NHÂN
2.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI NGHIÊN CỨU HVTC (TT)

2.3. CHỨC NĂNG CỦA HVTC
Chức năng
Chức năng
giải thích
giải thích
Chức năng
Chức năng
dự đoán
dự đoán
Chức năng
Chức năng
kiểm soát
kiểm soát
Tìm cách lý giải những hành vi
của cá nhân, nhóm hay tổ chức.
Tìm cách xác định một hành động
cho trước sẽ dẫn đến những kết
cục nào.
Tìm cách điều chỉnh hành vi cá
nhân, nhóm hay tổ chức theo mục
tiêu đã đề ra.
2.4. CÁC CẤP ĐỘ THAY ĐỔI TRONG HÀNH VI
Tri thức
(Ngắn) Thời gian liên quan (Dài)
Mức
độ
khó
liên
quan
(Thấp)

(Cao)
Thái độ
Hành vi cá nhân
Hành vi nhóm
Th i gian và m c đ khó trong vi c th c hi nờ ứ ộ ệ ự ệ
các thay đ iổ
3. CÁC KỸ NĂNG CẦN CÓ CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO
VÀ QUẢN LÝ
LÃNH ĐẠO LÀ?

Lãnh đạo là khả năng lôi cuốn người khác đi theo mình

Lành đạo là biết tạo ra một sự thỏa thuận chung của nhóm

Lãnh đạo là biết thông tin cho nhân viên để họ biết phải làm
gì?

Lãnh đạo là cách ứng xử của một cá nhân khi chỉ đạo các hoạt
động của nhóm để đạt được mục đính chung.

Lãnh đạo là quá trình gây ảnh hưởng đến hoạt động của một
cá nhân hoạt một nhóm, nhằm đạt được mục đích trong những
điều kiện cụ thể nhất định.

Lãnh đạo là biết tạo ra mối ràng buộc giữa người và công việc
bằng các quan tâm cả hai.
Theo anh/ch cách ị
hi u nào đúng nh t???ể ấ
3.1. KHÁI NIỆM LÃNH ĐẠO
Lãnh đạo là quá trình gây ảnh hưởng đến hoạt động của

một cá nhân hoạt một nhóm, nhằm đạt được mục đích
trong những điều kiện cụ thể nhất định.
3.2. SỰ KHÁC NHAU GIỮA LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN

Các tiêu thức so sánh Quản lý Lãnh đạo
1. Phạm vi
2. Chức năng
3. Những yêu cầu
chính đối với công
việc
Hẹp và cụ thể
4 Chức năng
-
Hoạch định
-
Tổ chức
-
Điều khiển
-
Kiểm tra
* Giải quyết đúng
công việc được giao
* Quan tâm đến kết
quả công việc
Rộng và chung chung
3 Chức năng
-
Vạch ra mục tiêu và
phương hướng phát
triển của tổ chức

-
Bố trí người thực
hiện
-
Động viên nhân viên
* Giải quyết công việc
đúng với qui định và
hiến pháp
* Quan tâm đến nhiều
ý nghĩa của công việc
3.3. CÁC KỸ NĂNG CẦN CÓ CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO
2
Kỹ năng
tổ chức
3
Kỹ năng
tư duy
1
K ỹ
năng
chuyên
môn
3.3.1. KỸ NĂNG KỸ THUẬT
YÊU CẦU KHẢ NĂNG
-
Phải am hiêu kiến thức
chuyên môn và nghiệp
vụ trong lĩnh vực mà
mình đãm nhiệm
-

Phải biết ứng dụng các
kiến thức chuyên môn
vào tình huống cụ thể
-
Xác định các vấn đề cần
giải quyết
-
Sử dụng các phương
pháp và phương tiện cần
thiết để giải quyết các
vấn đề có hiệu quả
3.3.2. KỸ NĂNG NHÂN SỰ
YÊU CẦU KHẢ NĂNG
-
Phải có sự hiểu biết về
hành vi, thái độ động cơ
của cấp dưới
-
Phải nhạy cảm với các
quan hệ xã hội
-
Phải có nghệ thuật giao
tiếp tốt
Biết làm việc với con người:
Cụ thể:
•Khả năng hiểu người khác
• Khả năng đánh giá đúng con
người
• Sử dụng con người hợp lý
Biết thiết lập mối quan hệ cần

thiết và có lợi cho công việc
3.3.3. KỸ NĂNG TƯ DUY
YÊU CẦU KHẢ NĂNG
-
Phải có tầm nhìn chiến
lược
-
Phải có tư duy hệ thống
-
Phải có năng lực xét
đoán và nhận dạng nhanh
các vấn đề
-
Khả năng lý giải các vấn
đề phức tạp trong tổ chức
-
Có khả năng dự đoán
trước những thay đổi
mang tính quy luật
3.4. CÁC KỸ NĂNG LÀM VIỆC VỚI CON NGƯỜI
-
Hiểu hành vi quá khứ
-
Dự đoán hành vi tương lai
-
Hướng dẫn thay đổi và điều
khiểu hành vi
-
Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết
khoa học hành vi

×