Ch ng VIươ
L TÂN VÀ NGHI TH C NHÀ N CỄ Ứ ƯỚ
I. Nh ng v n chung v l tânữ ấ đề ề ễ
1. Giao ti p ế
1.1. Khái ni m, vai trò, ph ng ti n, k n ng giao ti p ệ ươ ệ ĩ ă ế
a) Khái ni m:ệ
Giao ti p theo ngh a h p là truy n i m t thông i p.ế ĩ ẹ ề đ ộ đệ
Giao ti p theo ngh a r ng là ho t ng xác l p, v n hành các m i quan hế ĩ ộ ạ độ ậ ậ ố ệ
gi a con ng i v i con ng i nh m th a mãn nh ng nhu c u nh t nh.ữ ườ ớ ườ ằ ỏ ữ ầ ấ đị
b) Vai trò:
Giao ti p óng vai trò r t quan tr ng trong vi c quy t nh s thành b i c aế đ ấ ọ ệ ế đị ự ạ ủ
bu i l ho c quan h công vi c. Giao ti p úng m c s giúp cho ng i khách cóổ ễ ặ ệ ệ ế đ ự ẽ ườ
c m tình và tôn tr ng mình, t ó m i quan h gi a c quan và khách s t t pả ọ ừ đ ố ệ ữ ơ ẽ ố đẹ
h n. ơ
c) Ph ng ti n: ươ ệ
• Ngôn ng (phát âm chu n, không nói nhanh ho c ch m,…). ữ ẩ ặ ậ
• Ánh m t, n c i, nét m t, ắ ụ ườ ặ
• n b n, trang i m, trang s c.Ă ậ để ứ
• T th ng, ng i.ư ếđứ ồ
• Ki u bàn gh ể ế
d) K n ng:ĩ ă
- L ng nghe:ắ
• Thu th p c nhi u thông tin,ậ đượ ề
• Thoã mãn nhu c u ng i nói,ầ ườ
• H n ch c nh ng sai l m và gi i quy t c nhi u v n .ạ ếđượ ữ ầ ả ế đượ ề ấ đề
- t câu h i: Có nhi u lo i câu h i c dùng tu tình hu ng, c th :Đặ ỏ ề ạ ỏ đượ ỳ ố ụ ể
• Dùng câu h i thu th p thông tin,ỏ để ậ
• Dùng câu h i t o không khí ti p xúc,ỏ để ạ ế
• Dùng câu h i a ra m t ngh ,ỏ đểđư ộ đề ị
• Dùng câu h i k t thúc v n .ỏ để ế ấ đề
- Thuy t ph c: Là a ra tình ti t, s ki n, phân tích, gi i thích làm choế ụ đư ế ự ệ ả
ng i khác th y úng, tin theo và làm theo. C n chú m t s i m:ườ ấ đ ầ ộ ốđể
• T o không khí bình ng,ạ đẳ
• Lí l ph i rõ ràng, có c s ,ẽ ả ơ ở
• L i nói ng n g n, có tr ng tâm, ôn t n, l ch s ,ờ ắ ọ ọ ồ ị ự
• Th a nh n nh ng i m có lí trong ý ki n c a c a ng i i tho i.ừ ậ ữ để ế ủ ủ ườ đố ạ
- Thuy t trình:ế
• n m c l ch s , nghiêm túcĂ ặ ị ự
• Phong cách t tin, bao quát t t c nh ng ng i có m t.ự ấ ả ữ ườ ặ
• Nói to, rõ ràng, c n thay i nh p và t c nói.ầ đổ ị độ ố độ
1.2. Nh ng i u c n l u ý khi giao ti pữ đ ề ầ ư ế
a) Gây thi n c m:ệ ả
Mu n ti p xúc v i khách gây thi n c m, chúng ta nên:ố ế ớ để ệ ả
- Có câu m l i gây thi n c m thu hút s chú ý c a khách.ở ờ ệ ả để ự ủ
- Hãy nói v m t ch có d p cao h .ề ộ ủđềđể ị đề ọ
- Nói v các tài có liên quan n nh ng v n tr c m t c a khách.ề đề đế ữ ấ đề ướ ắ ủ
b) T o n t ng: ạ ấ ượ
Nh ng nguyên t c c b n t o n t ng ban u v i khách:ữ ắ ơ ả để ạ ấ ượ đầ ớ
- n m c trang nghiêm.Ă ặ
- n úng gi (th hi n tính nghiêm túc và có t ch c c a b n).Đế đ ờ ể ệ ổ ứ ủ ạ
- B t tay si t nh r i buông ra, m t nhìn th ng vào m t khách.ắ ế ẹ ồ ắ ẳ ặ
- N n c i, gi ng nói th t n ng nhi t.ở ụ ườ ọ ậ ồ ệ
- Không t ng i tr c khi ch nhân cho phép.ự ồ ướ ủ
c) Thái : độ
- T tin, n ng ng và th t s vui v .ự ă độ ậ ự ẻ
- Thành th t c i m , chân thành, t nhiên nh ng không xu xoà, tu ti n ậ ở ở ự ư ề ỳ ệ để
khách coi th ng mình hay khách ngh mình coi th ng h .ườ ĩ ườ ọ
d) Khiêm t n;ố
- Không nên khoe khoan b n thân, gia ình hay n v .ả đ đơ ị
- C n th n khi nói chuy n, không phê phán, ch trích ai (dù mình khôngẩ ậ ệ ỉ
thích câu chuy n, phong t c, t p quán, c a h ).ệ ụ ậ ủ ọ
) Gi gi c:đ ờ ấ
- Làm vi c úng gi , gi ch tín, gi l i h a. ệ đ ờ ữ ữ ữ ờ ứ
- N u vì m t lý do c bi t nào ó mà không th gi c l i h a thì ph iế ộ đặ ệ đ ể ữ đượ ờ ứ ả
xin l i và ph i báo tr c cho ng i khác bi t.ỗ ả ướ ườ ế
e) Giao ti p:ế
- Khi giao ti p v i ai c n bi t h tên, ch c v , n v công tác, ngành nghế ớ ầ ế ọ ứ ụ đơ ị ề
c a ng i ó ti n x ng hô và trò chuy n c ng nh trao i công vi c. ủ ườ đ để ệ ư ệ ũ ư đổ ệ
2
- C ng c n l u ý r ng khi g p ph n u tiên, không nên v i vàng h i th mũ ầ ư ằ ặ ụ ữđầ ộ ỏ ă
gia c nh, tu i tác c a h vì nh th r t d d n n nh ng t n th ng v tình c mả ổ ủ ọ ư ế ấ ễ ẫ đế ữ ổ ươ ề ả
(n u gia ình, tu i tác c a ng i ph n có v n tr c tr c).ế đ ổ ủ ườ ụ ữ ấ đề ụ ặ
g) Phép l ch s :ị ự
- Khi h i ai i u gì thì c n ph i h i l ch s .ỏ đ ề ầ ả ỏ ị ự
- Khi tr l i c ng ph i tr l i l ch s , có th tr l i t t c nh ng câu h i màả ờ ũ ả ả ờ ị ự ể ả ờ ấ ả ữ ỏ
khách c p k c khi mình ch a quen bi t h .đề ậ ể ả ư ế ọ
- Khi nh ai làm giúp m t vi c gì ta nên nói l i c m n, khi làm ph t ý m tờ ộ ệ ờ ả ơ ậ ộ
ng i thì ph i xin l i.ườ ả ỗ
- Khi m i khách n ti c, ph i chú ý n kh u v c a khách, nên ch n nh ngờ ă ệ ả đế ẩ ị ủ ọ ữ
món n mà khách thích.ă
- Khi nh n th , b u thi p ph i phúc áp ngay.ậ ư ư ế ả đ
Cách trao, nh n danh thi p:ậ ế
Cách trao danh thi pế Cách nh n danh thi pậ ế
- danh thi p n i d l y nh t (túiĐể ế ở ơ ễ ấ ấ
áo trên).
- L y danh thi p khi g p khách hàng.ấ ế ặ
- Ph i trao tr c m t, phía tay ph iả ướ ặ ả
c a khách.ủ
- Nên dùng hai tay trao danh thi p.để ế
- Không nên âm th m lên m t bàn.ầ để ặ
- V a trao, v a nói ừ ừ
- Nh n b ng hai tay.ậ ằ
- Cúi u chào v h ng danh thi p.đầ ề ướ ế
- danh thi p trên bàn, ngay tr c m t.Để ế ướ ặ
- N u không có bàn, sau khi nh n b n nênế ậ ạ
b danh thi p vào túi áo ho c s tay.ỏ ế ặ ổ
- Không nên cho danh thi p vào túi qu nế ầ
ho c v a c m, v a mân mê ho c xem i,ặ ừ ầ ừ ặ đ
xem l i nhi u l n.ạ ề ầ
h) Nh ng i u c n tránh trong bu i l :ữ đ ề ầ ổ ễ
- Mang kính mát;
- Hút thu c;ố
- S d ng vi t khi ký ho c ghi chép vào v n b n;ử ụ ế đỏ ặ ă ả
- Than phi n v m t khách hàng khác v công vi c c a mình;ề ề ộ ề ệ ủ
- Ch trích i th c nh tranh;ỉ đố ủ ạ
- c p n nh ng v n nh y c m nh : Tôn giáo, s c t c, a ph ng;Đề ậ đế ữ ấ đề ạ ả ư ắ ộ đị ươ
- S d ng ngôn ng quá bình dân;ử ụ ữ
- Dùng nh ng t quá thân m t;ữ ừ ậ
- Ch i u, d a móng tay, móc tai, ngoáy l m i ả đầ ũ ỗ ũ
- Nhai k o cao su ẹ
2. Cách chào h i, b t tayỏ ắ
- Khi chào h i và gi i thi u bao gi c ng gi i thi u:ỏ ớ ệ ờ ũ ớ ệ
3
+ Ng i có ch c v th p v i ng i có ch c v cao; ườ ứ ụ ấ ớ ườ ứ ụ
+ Ng i ít tu i v i ng i l n tu i; ườ ổ ớ ườ ớ ổ
+ Gi i thi u àn ông v i ph n . ớ ệ đ ớ ụ ữ
Sau khi c gi i thi u ho c t gi i thi u, c hai b t tay chào nhau (ng i cóđượ ớ ệ ặ ự ớ ệ ả ắ ườ
ch c v cao ch ng b t tay ng i có ch c v th p) và nói: “R t hân h nh cứ ụ ủ độ ắ ườ ứ ụ ấ ấ ạ đượ
quen bi t ông (bà, anh, ch )”.ế ị
- Khi b t tay, ng i h i nghiêng v phía tr c, nhìn vào m t khách, n nắ ườ ơ ề ướ ắ ở ụ
c i, si t nh tay r i buông ra, v a b t tay v a chào h i làm cho khách c m th yườ ế ẹ ồ ừ ắ ừ ỏ ả ấ
c s m áp và lòng chân thành c a mình.đượ ựấ ủ
Nh ng i u nên tránh khi b t tay:ữ đ ề ắ
+ N m quá lâu, c bi t là khi b t tay n gi i.ắ đặ ệ ắ ữ ớ
+ Si t m nh.ế ạ
+ L c qua, l c l i.ắ ắ ạ
+ H h ng, m t nhìn ch khác ho c nói chuy n v i ng i khác.ờ ữ ắ ỗ ặ ệ ớ ườ
+ Kênh ki u, ra v ta ây ệ ẻ đ
- Khi ón nhi u ng i ho c nhi u ng i ón mình, nên b t tay t ng ng i,đ ề ườ ặ ề ườ đ ắ ừ ườ
không b sót ng i nào, nên nh không b t chéo hai tay ng i khách m t l t.ỏ ườ ớ ắ ườ ộ ượ
- Theo phong t c châu Âu, ng i ph n th ng a tay ra tr c, ng i namụ ườ ụ ữ ườ đư ướ ườ
nâng l y tay h r i hôn nh (không b t tay). Th ng thì ng i ph n khi g pấ ọ ồ ẹ ắ ườ ườ ụ ữ ặ
ng i nam m i quen thì g t u chào, còn thân tình hay ng i có ch c v cao aườ ớ ậ đầ ườ ứ ụ đư
tay b t tr c thì b t tay l i áp l .ắ ướ ắ ạ đểđ ễ
- N u là n ch nhân ón khách thì ng ch ng b t tay khách (ng i nế ữ ủ đ đứ ủ độ ắ ườ ữ
có th eo g ng tay nh ng ng i nam thì b t bu c ph i tháo g ng tay ra, tr khiể đ ă ư ườ ắ ộ ả ă ừ
m c quân ph c.)ặ ụ
- n i công c ng, ng i n có th ng i yên trên gh b t tay, ch ngỞ ơ ộ ườ ữ ể ồ ế để ắ ỉ đứ
d y khi b t tay nh ng ng i có ch c v cao.ậ ắ ữ ườ ứ ụ
3. Th m iư ờ
3.1. c tính chungĐặ
Th m i là hình th c m i trang tr ng theo nghi th c và c n c tr l i v iư ờ ứ ờ ọ ứ ầ đượ ả ờ ớ
hình th c trang tr ng t ng ng qua i n tho i ho c b ng th h i âm.ứ ọ ươ ứ đ ệ ạ ặ ằ ư ồ
Khi h i âm c n l u ý:ồ ầ ư
- N u là th m i d l , h i ngh , d h p nên nh c l i gi , a i m tránhế ư ờ ự ễ ộ ị ự ọ ắ ạ ờ đị đ ể để
nh m l n áng ti c có th x y ra.ầ ẫ đ ế ể ả
- N u là thi p chúc m ng, t ng quà thì ghi: R t c m ng nh n c th /ế ệ ừ ặ ấ ả độ ậ đượ ư
quà c a ông (bà, anh, ch ); Xin chân thành c m n, xin kính chúc ủ ị ả ơ
- N u không tham d c nên gi i thích ng n g n lý do và bày t s h iế ự đượ ả ắ ọ ỏ ự ố
ti c vì không th tham d .ế ể ự
3.2. Nh ng bi u l tình c mữ ể ộ ả
4
a) Chúc m ng h i ngh : ừ ộ ị
N u không n c thì nên g i l ng hoa n chúc m ng.ế đế đượ ử ẵ đế ừ
b) L t t âm l ch: ễ ế ị
Nên n t n nhà chúc m ng.đế ậ để ừ
c) T t d ng l ch, giáng sinh: ế ươ ị
G i hoa và thi p chúc m ng v i t cách cá nhân ho c c quan, nh t là kháchử ệ ừ ớ ư ặ ơ ấ
n c ngoài.ướ
d) Chúc m ng s th ng ch c c a b n bè, ng i thân: ừ ự ă ứ ủ ạ ườ
Nên t l i chúc m ng tr c ti p, ng quên mang theo chai r u, c ng có thỏ ờ ừ ự ế đừ ượ ũ ể
i n tho i ho c vi t thi p chúc m ng.đ ệ ạ ặ ế ệ ừ
) Sinh nh t: đ ậ
Nên g i m t bó hoa, m t món quà nh mà ng i b n a thích, n u xa, nênử ộ ộ ỏ ườ ạ ư ế ở
g i thi p chúc m ng kèm t ng ph m (Quà và thi p ph i n tr c ngày sinh nh t),ử ệ ừ ặ ẩ ệ ả đế ướ ậ
c ng có th g i i n hoa chúc m ng.ũ ể ử đ ệ để ừ
e) Tr ng h p chia bu n: ườ ợ ồ
- Nên tr c ti p n th m vi ng, chia bu n, nên m c áo tr ng, th t cà v t màuự ế đế ă ế ồ ặ ắ ắ ạ
en, i giày (tr m t s n i có phong t c t p quán khác). đ đ ừ ộ ố ơ ụ ậ
- N u xa có th g i i n chia bu n.ế ở ể ử đ ệ ồ
4. Khi d các cu c chiêu ãiự ộ đ
4.1. c tính chungĐặ
- n m c ch nh t , úng n, phù h p.Ă ặ ỉ ề đ đắ ợ
- n tr c gi khai m c ch ng 05 phút (không nên n mu n ho c s m).Đế ướ ờ ạ ừ đế ộ ặ ớ
- N u thi p m i ích danh thì không nên a ng i khác i th . N u có sế ệ ờ đ đư ườ đ ế ế ự
thay i ng i thì nên báo cho ng i m i bi t và ngh g i thi p m i khác.đổ ườ ườ ờ ế đề ị ử ệ ờ
- Khi nh n c gi y m i, n u th y dòng ch ậ đượ ấ ờ ế ấ ữ xin vui lòng tr l iả ờ thì nên h iồ
âm càng s m càng t t. ớ ố
- Trong lúc ch nhân phát bi u, nên l ng nghe không nên nói chuy n n àoủ ể ắ ệ ồ
ho c n u ng gây m t c m tình.ặ ă ố ấ ả
- Tránh gây s chú ý qua vi c làm r i mu ng, n a, chén, a ự ệ ơ ỗ ĩ đũ
- Khi nâng ly, ng i có ch c v th p nâng ly th p h n ng i có ch c v cao.ườ ứ ụ ấ ấ ơ ườ ứ ụ
- Không nên v a nhai th c n v a tr l i v i khách.ừ ứ ă ừ ả ờ ớ
- Nên làm quen, trò chuy n v i ng i ng i bên c nh t o không khí vui v ,ệ ớ ườ ồ ạ để ạ ẻ
m m.đầ ấ
- Lúc ra v nên ch ng i có ch c v cao ra tr c, nh n chào ch nhân vàề ờ ườ ứ ụ ướ ớ đế ủ
t l i c m n v bu i ti c. N u ch nhân t ch c t i nhà và tr c ti p ng ra n uỏ ờ ả ơ ề ổ ệ ế ủ ổ ứ ạ ự ế đứ ấ
n ng thì nên ch n m t món ngon nh t khen h .ướ ọ ộ ấ để ọ
* N u tham d ti c ng thì c n chú ý:ế ự ệ đứ ầ
5
- Trong c ng nh sau khi n nên tìm ch ng trò chuy n v i ng i cùngũ ư ă ỗ đứ ệ ớ ườ
c p và c ng v v i mình.ấ ươ ị ớ
- Nên nh ng dao, mu ng, n a, chén, th c n cho ng i có ch c v , ng iườ ỗ ĩ ứ ă ườ ứ ụ ườ
cao tu i, ng i ph n , khách n c ngoài tr c.ổ ườ ụ ữ ướ ướ
- L y th c n v a lòng a, h t thì l y thêm.ấ ứ ă ừ đủ đĩ ế ấ
- Khi l y th c n xong nên lùi xa bàn nh ng ch cho ng i khác.ấ ứ ă để ườ ỗ ườ
* N u tham d ti c ng i c n chú ý:ế ự ệ ồ ầ
- Không nên n tr .đế ễ
- T i phòng khách, n u ch nhân có s bàn ti c thì nên xem tr c v tríạ ế ủ để ơ đồ ệ ướ ị
ng i c a mình tránh i l i l n x n.ồ ủ để đ ạ ộ ộ
- N u không có s ho c gi y ghi tên bàn ti c thì nên tìm bàn cóế ơ đồ ặ ấ đểở ệ
ng i quen, ng i cùng c p ng i.ườ ườ ấ để ồ
Khi t i gi , n u thi u vài ng i thì ch nhân có th b t u bu i ti c (khôngớ ờ ế ế ườ ủ ể ắ đầ ổ ệ
nên nh ng ng i có m t ch quá lâu).để ữ ườ ặ ờ
4.2. Các lo i ti c chiêu ãi.ạ ệ đ
a) n sáng: Ă
Hình th c này th ng c dùng trong nh ng tr ng h p thân m t. Món nứ ườ đượ ữ ườ ợ ậ ă
th ng dùng là bánh mì, phó mát, b , tr ng, cà phê, trà ườ ơ ứ
b) U ng cà phê: ố
Sáng nên u ng lúc 6 gi , chi u nên u ng kho n 3 ho c 4 gi , có th dùngố ờ ề ố ả ặ ờ ể
vài món n nh , dùng ít r u nh .ă ẹ ượ ẹ
c) Ti c trà: ệ
Th ng dùng chung v i bánh ng t, k o, hoa qu , n m c bình th ng. iườ ớ ọ ẹ ả ă ặ ườ Đố
v i khách châu Âu thì không nên t ch c ti c này, ti c trà th ng mang tính giaớ ổ ứ ệ ệ ườ
ình, mang m b n s c Á châu.đ đậ ả ắ
d) Ti c r u: ệ ượ
- Th ng t 05 gi chi u tr i và không kéo dài quá 2 ti ng ng h . ườ ừ ờ ề ở đ ế đồ ồ
- M c ích c a ti c này là làm quen, gi i thi u l n nhau. ụ đ ủ ệ để ớ ệ ẫ
- Ti c ch y u là u ng r u ( ng ho c ng i), có ng i ph c v t n n i,ệ ủ ế ố ượ đứ ặ ồ ườ ụ ụ ậ ơ
món n nh , qu n áo d ti c bình th ng nh ng ch nh t .ă ẹ ầ ự ệ ườ ư ỉ ề
) Ti c ngu i: đ ệ ộ
Th ng t ch c t 7 gi t i, lo i ti c này th ng c t ch c trong nh ngườ ổ ứ ừ ờ ố ạ ệ ườ đượ ổ ứ ữ
d p l long tr ng nh : Qu c khánh, l t ng k t cu i n m. ị ễ ọ ư ố ễ ổ ế ố ă
Th ng ti c này th ng có nhi u ng i tham d , th c n c bày s n trênườ ệ ườ ề ườ ự ứ ă đượ ẵ
bàn, có th có di n v n c a ch ti c, chi u phim, khiêu v ể ễ ă ủ ủ ệ ế ũ
4.3. Cách dùng b a ti c Âu:ữ ệ
- Khi ng i xu ng bàn ti c, b n c m kh n tr i lên ùi.ồ ố ệ ạ ầ ă ả đ
6
- Không nên s n tay áo lên, ng i ngay ng n, không ch ng khu u tay lên bànă ồ ắ ố ỷ
hay n m l y a.ắ ấ đĩ
- Khi l y th c n nên l y cho ng i ng i c nh mình tr c.ấ ứ ă ấ ườ ồ ạ ướ
- Nên l y v a th c n, không nên l y món không thích r i b .ấ ừ đủ ứ ă ấ ồ ỏ
- Các món súp th ng do ng i ph c v l y giúp nh ng khi n không nênườ ườ ụ ụ ấ ư ă
th i cho ngu i.ổ ộ
- Khi ph c v mang th c n ra, nên né sang m t bên.ụ ụ ứ ă ộ
- N u n bánh mì thì n mi ng nào b mi ng n y.ế ă ă ế ẻ ế ấ
- N u n th t thì n t i âu c t t i ó. ế ă ị ă ớ đ ắ ớ đ
- N u l n ph i t cay, nên xin m t lý n c m gi i cay, không nên hít,ế ỡ ă ả ớ ộ ướ ấ để ả
hà, phun ho c o t i ch .ặ ẹ ạ ỗ
- Các món n c n n a, dao c t c n c n th n không nên th c n v ng raă ầ ĩ để ắ ầ ẩ ậ để ứ ă ă
ngoài.
- Các món tôm cua, sò, c có th c m tay n.ố ể ầ đểă
- ang n ti p t c thì gát n a và dao lên mép a; n xong thì mu ng, n aĐ ă ế ụ ĩ đĩ ă để ỗ ĩ
chéo nhau.
4.4. Cách s p x p ch ng i trên bàn ti c:ắ ế ỗ ồ ệ
a) S p x p lo i bàn hình ch nh t:ắ ế ạ ữ ậ
K6 C4 K2 C1 K3 C5 K7
C7 K5 C3 K1 C2 K4 C6
C A VÀOỬ
b) S p x p lo i bàn vuông:ắ ế ả
C A VÀOỬ
K1
7
K2 K3
C4
L u ý: ư
- Thông th ng vì l ch s ng i ta hay x p khách ng i bên trong và ch ng iườ ị ự ườ ế ồ ủ ồ
bên ngoài ho c hai bên u bàn.ặ đầ
- S l ng ch và khách không nên quá chênh l ch.ố ượ ủ ệ
- Sau khi nh ch ng i b n có th ghi tên khách vào thi p trên m t bànđị ỗ ồ ạ ể ệ để ặ
ch khách ng i ho c v s bàn ti c t phòng khách khách xem tr c khiỗ ồ ặ ẽ ơ đồ ệ đặ ở để ướ
b c vào phòng ti c, b ph n ti p tân có th h ng d n khách ng i úng v trí c aướ ệ ộ ậ ế ể ướ ẫ ồ đ ị ủ
mình.
c) S p x p bàn ti c hình ch “U”ắ ế ệ ữ
K C K C
C K C K
K C K C
C K C K
d) S p x p lo i bàn tròn:ắ ế ạ
K1 C1
C2 K2
K3 C3
C4 K4
K5 C5
8
C A VÀOỬ
Chú thích:
C: Chủ
K: Khách
L u ý: ư
t ch c m t bu i ti c t c nh ng yêu c u t ra, ng i ch nhân c nĐể ổ ứ ộ ổ ệ đạ đượ ữ ầ đặ ườ ủ ầ
chú ý phong t c t p quán c a t ng qu c gia, t ng vùng, t ng khu v c, t ng aụ ậ ủ ừ ố ừ ừ ự ừ đị
ph ng.ươ
II. Nghi th c Nhà n cứ ướ
1. Qu c huyố
1.1. Khái ni mệ
Qu c huy là huy hi u c a m t n c ho c là hình t ng tr ng cho m t n c.ố ệ ủ ộ ướ ặ ượ ư ộ ướ
Qu c huy n c C ng hoà Xã h i Ch ngh a Vi t Nam hình tròn, n n , ố ướ ộ ộ ủ ĩ ệ ề đỏ ở
gi a có ngôi sao vàng n m cánh, chung quanh có bông lúa, d i có n a bánh xeữ ă ở ướ ử
r ng c a và dòng ch : “C ng hoà xã h i ch ngh a Vi t Nam” ( i u 142, Hi nă ư ữ ộ ộ ủ ĩ ệ Đ ề ế
pháp 1992)
1.2. Treo Qu c huyố
Qu c huy c treo nh ng a i m sau ây:ố đượ ở ữ đị đ ể đ
+ Nhà h p c a Chính ph ;ọ ủ ủ
+ Nhà h p c a Qu c h i khi h p;ọ ủ ố ộ ọ
+ Tr s U ban Nhân dân t nh, huy n, xã, thành ph và th xã;ụ ở ỷ ỉ ệ ố ị
+ B ngo i giao, các i s quán, lãnh s quán Vi t Nam t i n c ngoài.ộ ạ đạ ứ ự ệ ạ ướ
+ Qu c huy có th treo l ài các ngày l l n: 01 - 5; 02 - 9 do Chính phố ể ở ễ đ ễ ớ ủ
ho c các c p chính quy n a ph ng t ch c.ặ ấ ề đị ươ ổ ứ
1.3. In qu c huyố
Qu c huy c in trong các v n b n, gi y t sau ây:ố đượ ă ả ấ ờ đ
- Huân ch ng, B ng khen c a Ch t ch n c, Th t ng Chính ph .ươ ằ ủ ủ ị ướ ủ ướ ủ
- Các v n b n ngo i giao nh : Qu c th , u nhi m th , Th gi i thi u c aă ả ạ ư ố ư ỷ ệ ư ư ớ ệ ủ
Ch t ch n c, Th t ng Chính ph , B tr ng b ngo i giao.ủ ị ướ ủ ướ ủ ộ ưở ộ ạ
- H chi u.ộ ế
9
- Công hàm, thi p m i, phong bì c a Ch t ch n c, Th t ng Chính ph ,ế ờ ủ ủ ị ướ ủ ướ ủ
B ngo i giao.ộ ạ
- Các th t , thi p m i, phong bì c a Ch t ch Qu c h i trong vi c giao thi pư ừ ế ờ ủ ủ ị ố ộ ệ ệ
v i các c quan n c ngoài.ớ ơ ướ
- Công v n, thi p m i, phong bì c a các i s quán và lãnh s quán n că ế ờ ủ đạ ứ ự ở ướ
ngoài.
2. Qu c kố ỳ
2.1. Khái ni mệ
- Qu c k (c T qu c) là c t ng tr ng cho m t qu c gia, là bi u tr ngố ỳ ờ ổ ố ờ ượ ư ộ ố ể ư
m t cách rõ ràng quy n l c c a nhân dân ta, ch quy n c a mình v lãnh th ộ ề ự ủ ủ ề ủ ề ổ
- Qu c k n c ta có hình ch nh t, chi u r ng b ng hai ph n ba chi u dài,ố ỳ ướ ữ ậ ề ộ ằ ầ ề
n n th m, gi a có ngôi sao vàng n m cánh màu vàng t i v i các cánh sao làmề đỏ ắ ữ ă ươ ớ
theo ng th ng. Trung tâm c a sao t úng trung tâm c a c , t trung tâm saođườ ẳ ủ đặ đ ủ ờ ừ
n u m t cánh sao b ng 1/5 chi u dài, m t cánh sao quay th ng lên trên.đế đầ ộ ằ ề ộ ẳ
2.2. Các nguyên t c treo Qu c kắ ố ỳ
- Qu c k c treo trong các phòng h p c a các c p chính quy n và cácố ỳ đượ ọ ủ ấ ề
oàn th khi h p nh ng bu i long tr ng; Treo bên ngoài nh ng ngày l l n nh :đ ể ọ ữ ổ ọ ữ ễ ớ ư
T t d ng l ch và âm l ch, ngày b u c , ngày Qu c t lao ng, sinh nh t Bác,ế ươ ị ị ầ ử ố ế độ ậ
ngày Cách m ng tháng 8 và Qu c khánh 2/9; Qu c k có th c treo ho c mangạ ố ố ỳ ểđượ ặ
i nh ng n i có t ch c mít tinh, ng viên qu n chúng làm các công trình t pđ ở ữ ơ ổ ứ độ ầ ậ
th nh p ê, thi ua s n xu t ể ưđắ đ đ ả ấ
- Các c quan nhà n c, các tr ng h c, các n v v trang, c a kh u biênơ ướ ườ ọ đơ ị ũ ử ẩ
gi i, H i c ng qu c t ph i có c t c và treo Qu c k tr c công s ho c n i trangớ ả ả ố ế ả ộ ờ ố ỳ ướ ở ặ ơ
tr ng tr c c quan. ọ ướ ơ
- Tr s Ph ch t ch, Tr s Qu c h i, L ng Ch t ch H Chí Minh, Toà ánụ ở ủ ủ ị ụ ở ố ộ ă ủ ị ồ
nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao, B ngo i giao, i s quán Vi tố ệ ể ố ộ ạ Đạ ứ ệ
Nam t i các n c, c t c Hà n i, Tr s U ban Nhân dân các c p (tr U banạ ướ ộ ờ ộ ụ ở ỷ ấ ừ ỷ
nhân dân ph ng thành ph , th xã), các c a kh u và c ng qu c t treo Qu c kườ ở ố ị ử ẩ ả ố ế ố ỳ
24/24 gi hàng ngày. ờ
- Tr s các B , c quan ngang B , các n v l c l ng v trang, nhàụ ở ộ ơ ộ đơ ị ự ượ ũ
tr ng treo c t 6 gi n 18 gi hàng ngày.ườ ờ ừ ờ đế ờ
- Các n v v trang, các tr ng ph thông, tr ng d y ngh , tr ng trungđơ ị ũ ườ ổ ườ ạ ề ườ
h c chuyên nghi p, các h c vi n, các tr ng i h c t ch c chào c , hát Qu c caọ ệ ọ ệ ườ Đạ ọ ổ ứ ờ ố
m t cách nghiêm trang vào sáng th hai hàng tu n, tr c bu i h c u tiên (Khôngộ ứ ầ ướ ổ ọ đầ
dùng và ghi âm và h th ng loa phóng thanh thay cho vi c hát Qu c ca).ệ ố ệ ố
- Qu c k c a ta treo v i Qu c k c a các n c khác trong nh ng tr ngố ỳ ủ ớ ố ỳ ủ ướ ữ ườ
h p sau ây:ợ đ
+ K ni m qu c khánh c a n c b n ho c m t n c khác thì treo Qu c kỷ ệ ố ủ ướ ạ ặ ộ ướ ố ỳ
c a ta và Qu c k c a n c b n t i phòng l .ủ ố ỳ ủ ướ ạ ạ ễ
10
+ Khi ón ti p oàn i bi u c a m t n c khác thì treo Qu c k c a ta vàđ ế đ đạ ể ủ ộ ướ ố ỳ ủ
n c ó t i n i ón (Sân bay, nhà ga, b n tàu ) và n i oàn . ón các oàn thướ đ ạ ơ đ ế ơ đ ở Đ đ ể
nhân dân n c ngoài thì không c n treo Qu c k .ướ ầ ố ỳ
- Khi treo Qu c k không c ng c ngôi sao. ố ỳ đượ để ượ
- Khi treo Qu c k c a ta v i Qu c k c a n c khác thì c c a ta treo bênố ỳ ủ ớ ố ỳ ủ ướ ờ ủ
tay ph i, c n c ngoài treo bên tay trái; các c ph i làm úng ki u m u b ng nhauả ờ ướ ờ ả đ ể ẫ ằ
(theo kích th c c a c ch nhà) và treo u nhau. ướ ủ ờ ủ đề
- Khi treo nh c a Ch t ch H Chí Minh cùng v i Qu c k thì nh th pả ủ ủ ị ồ ớ ố ỳ ả để ấ
h n Qu c k ho c trên n n Qu c k nh ng d i ngôi sao.ơ ố ỳ ặ để ề ố ỳ ư ướ
- C n l u ýầ ư :
+ C t c c ng ph i cùng chi u cao và trên nh c trang trí gi ng h tộ ờ ũ ả ề đỉ đượ ố ệ
nhau. M i c t c hay que c m c ch treo m t lá c , tuy t i không treo lá trên láỗ ộ ờ ắ ờ ỉ ộ ờ ệ đố
d i. Khi treo nhi u c c n ph i xác nh c v trí c a lá c u tiên. N u c mướ ề ờ ầ ả đị đượ ị ủ ờ đầ ế ắ
hai lá c , nhìn t tr c vào, v trí th nh t bên ph i, v trí th hai bên trái.ờ ừ ướ ị ứ ấ ở ả ị ứ ở
+ Khi có ba lá c , v trí th nh t gi a, th hai và th ba l n l t bên ph iờ ị ứ ấ ở ữ ứ ứ ầ ượ ở ả
và bên trái.
+ Khi có t b n là c tr lên, có th c m c theo quy nh th t : V trí thừ ố ờ ở ể ắ ờ đị ứ ự ị ứ
nh t u cùng bên trái và l n l t n các v trí ti p theo. Ta c ng có th x p theoấ ở đầ ầ ượ đế ị ế ũ ể ế
nguyên t c: Ch n trái, l ph i. C c ng có th c x p theo vòng tròn, hìnhắ ẵ ẻ ả ờ ũ ể đượ ế
vuông, hình bán nguy t, song song, hình ch V ho c cán c chéo nhau. ệ ữ ặ ờ
+ Vi c xác nh v trí c a lá c th nh t c ti n hành d a trên nh ngệ đị ị ủ ờ ứ ấ đượ ế ự ữ
nguyên t c sau:ắ
o Qu c k treo trên lãnh th c a mình bao gi c ng v trí quan tr ngố ỳ ổ ủ ờ ũ ở ị ọ
nh t.ấ
o Không treo c n c ngoài khi không treo c c a mình (Tr các i sờ ướ ờ ủ ừ đạ ứ
quán và lãnh s quán).ự
o S p x p c theo tr t t ch cái c a n c ch nhà ho c theo tho thu n.ắ ế ờ ậ ự ữ ủ ướ ủ ặ ả ậ
+ C c a Liên h p qu c ( c ch p thu n ngày 21 tháng 10 n m 1947 b ngờ ủ ợ ố đượ ấ ậ ă ằ
m t Ngh quy t c a i h i ng) có cùng kích c v i các lá c khác c treo, cácộ ị ế ủ đạ ộ đồ ỡ ớ ờ đượ
c t c có cùng chi u cao, c treo bên ph i ho c bên trái m t lá c khác. N u cácộ ờ ề đượ ả ặ ộ ờ ế
c c b trí theo hình tròn thì c c a Liên h p qu c t chính gi a ho c ngayờ đượ ố ờ ủ ợ ố đặ ữ ặ ở
c nh; n u t thành hàng thì c Liên h p qu c t riêng ho c gi a ho c hai c ạ ế đặ ờ ợ ố đặ ặ ở ữ ặ ờ ở
hai bên u.đầ
+ Qu c k c a m t n c mà ó có c c a Liên h p qu c c treo lênố ỳ ủ ộ ướ ở đ ờ ủ ợ ố đượ
cùng các c khác s có v trí theo v n ch cái c a n c ó. N u n c ó mu nờ ẽ ị ầ ữ ủ ướ đ ế ướ đ ố
phân bi t c c a mình thì s t hai u v i m t kho ng cách t ng ng 1/5ệ ờ ủ ẽ đặ ở đầ ớ ộ ả ươ đươ
ho c h n n a t ng chi u dài hàng c .ặ ơ ữ ổ ề ờ
Ví d : Hàng c dài 15 mét, kho ng cách s là 3 mét.ụ ờ ả ẽ
+ Khi treo c không cán thì c có th c treo th ng ng ho c hàng ngangờ ờ ểđượ ẳ đứ ặ
trên t ng. C c treo ngang ph i c b trí sao cho nh ang bay ph p ph iườ ờ đượ ả đượ ố ư đ ấ ớ
11
trên c t. Treo theo chi u th ng ng, n u c không mang bi u t ng thì bên treoộ ề ẳ đứ ế ờ ể ượ
vào c t s phía trên; N u c có bi u t ng, c n b trí c sao cho bi u t ngộ ẽ ở ế ờ ể ượ ầ ố ờ ể ượ
h ng v trái.ướ ề
- Khi có qu c tang thì ính vào phía trên qu c k m t d i v i en, b ngố đ ố ỳ ộ ả ả đ ằ
chi u dài Qu c k , r ng b ng 1/10 chi u r ng c a Qu c k . Qu c k dùng phề ố ỳ ộ ằ ề ộ ủ ố ỳ ố ỳ để ủ
linh c u nh ng ng i t tr n c Chính ph quy t nh làm l qu c tang.ử ữ ườ ừ ầ đượ ủ ế đị ễ ố
+ Khi có tang l , c c r . Th i h n treo c r có th kéo dài t ngày tễ ờ đượ để ủ ờ ạ ờ ủ ể ừ ừ
tr n n ngày n ngày l tang, ho c c gi i h n n ngày an táng tu theoầ đế đế ễ ặ đượ ớ ạ đế ỳ
quy t nh chính th c và quy t nh v vi c t ch c qu c tang ph i c thông báoế đị ứ ế đị ề ệ ổ ứ ố ả đượ
r ng rãi trên các ph ng ti n thông tin i chúng.ộ ươ ệ đạ
+ Khi m t Chính ph ho c m t thành ph quy t nh treo c r , thì các lá cộ ủ ặ ộ ố ế đị ờ ủ ờ
khác bên c nh c ng r . Vi c treo c r c ti n hành nh sau: Tr c tiên kéoạ ũ để ủ ệ ờ ủ đượ ế ư ướ
c lên nh bình th ng, r i sau ó kéo xu ng sao cho ph n d i c a c ngang v iờ ư ườ ồ đ ố ầ ướ ủ ờ ớ
n a c t.ử ộ
+ Khi t c bên linh c u, c c t ch g n nh t linh c u và phíađặ ờ ữ ờ đượ đặ ở ỗ ầ ấ ữ ở
u. N u t lên trên, c ph i ph n trên vai ng i ã khu t.đầ ế đặ ờ ả ủđế ườ đ ấ
+ Tr c khi h huy t, ph i l y c ra, g p l i và trao cho ng i thân nh t c aướ ạ ệ ả ấ ờ ậ ạ ườ ấ ủ
ng i quá c .ườ ố
- Hình n n sao vàng trong Qu c k còn c in trên các Huân ch ng,ề đỏ ố ỳ đượ ươ
B ng khen, Gi y khen c a các c p chính quy n.ằ ấ ủ ấ ề
- Qu c k c c m vào xe ô tô c a các i s và lãnh s quán Vi t Nam t iố ỳ đượ ắ ủ đạ ứ ự ệ ạ
n c ngoài. Khi ón, a các i bi u chính ph n c ngoài thì c m Qu c k c aướ đ đư đạ ể ủ ướ ắ ố ỳ ủ
ta và qu c k c a n c ó vào xe ô tô dùng ón ti p i bi u sao cho nhìn tố ỳ ủ ướ đ đểđ ế đạ ể ừ
tr c vào, c c a ta bên tay ph i, c c a n c b n bên tay trái. ướ ờ ủ ở ả ờ ủ ướ ạ ở
Ngoài nh ng tr ng h p nói trên, các xe c quan và xe t nhân không cữ ườ ợ ơ ư đượ
c m Qu c k ; Khi a ón các oàn th nhân dân n c ngoài c ng không c mắ ố ỳ đư đ đ ể ướ ũ ắ
Qu c k vào xe ô tô.ố ỳ
3. Qu c caố
3.1. Hát Qu c caố
Qu c ca có th c hát b ng l i ho c c b ng nh c trong các tr ng h pố ể đượ ằ ờ ặ ử ằ ạ ườ ợ
sau:
- Làm l chào c ,ễ ờ
- Khai m c và b m c nh ng bu i h p long tr ng do chính quy n ho c oànạ ế ạ ữ ổ ọ ọ ề ặ đ
th t ch c,ể ổ ứ
- Hàng ngày, khi b t u bu i phát thanh th nh t và k t thúc bu i phátắ đầ ổ ứ ấ ế ổ
thanh cu i cùng c a ài ti ng nói Vi t Nam.ố ủ đ ế ệ
3.2. Yêu c u khi hát qu c ca.ầ ố
- Khi c Qu c ca, m i ng i ph i b nón, m , ng nghiêm. trong phòngử ố ọ ườ ả ỏ ũ đứ Ở
h p, n u treo Qu c k , phía sau oàn Ch t ch thì khi chào c , Ch t ch oànọ ế ố ỳ Đ ủ ị ờ ủ ị đ
12
không c n quay m t vào Qu c k mà có th nhìn th ng v phía tr c mình. T t cầ ặ ố ỳ ể ẳ ề ướ ấ ả
nh ng ng i còn l i ph i nhìn vào Qu c k và hát Qu c ca.ữ ườ ạ ả ố ỳ ố
- Khi c Qu c ca c a n c ta v i n c khác thì c Qu c ca c a n c b nử ố ủ ướ ớ ướ ử ố ủ ướ ạ
tr c, c Qu c ca c a ta sau nh m th hi n s tôn tr ng c a ta i v i b n.ướ ử ố ủ ằ ể ệ ự ọ ủ đố ớ ạ
- Không dùng b ng ghi âm và h th ng loa phóng thanh thay cho vi c hátă ệ ố ệ
Qu c ca khi chào c c t ch c vào sáng th hai hàng tu n, tr c bu i h c uố ờ đượ ổ ứ ứ ầ ướ ổ ọ đầ
tiên t i các n v v trang, các tr ng ph thông, tr ng d y ngh và trung h cạ đơ ị ũ ườ ổ ườ ạ ề ọ
chuyên nghi p, các h c vi n, các tr ng i h c. L chào c t i các bu i l l n c aệ ọ ệ ườ đạ ọ ễ ờ ạ ổ ễ ớ ủ
Nhà n c ho c các bu i oán ti p mang nghi th c nhà n c, nh ng bu i l kướ ặ ổ đ ế ứ ướ ữ ổ ễ ỷ
ni m c a ngành, a ph ng thì có th s d ng b ng ghi âm ho c quân nh c thayệ ủ đị ươ ể ử ụ ă ặ ạ
cho hát Qu c ca.ố
3.3. Nh c Qu c ca.ạ ố
Bài Qu c ca c a n c ta: “Ti n quân ca” c a nh c s V n Cao.ố ủ ướ ế ủ ạ ĩ ă
Nh c Qu c ca c a ta có hai o n: o n u th ng hát lúc khai m c, o nạ ố ủ đ ạ đ ạ đầ ườ ạ đ ạ
sau c hát khi b m c.đượ ế ạ
o n 1Đ ạ
oàn quân Vi t Nam iĐ ệ đ
Chung lòng c u n c ứ ướ
B c chân d n vang trên ng gh p gh nh xaướ ồ đườ ậ ề
C in máu chi n th ng mang h n n cờ ế ắ ồ ướ
Súng ngoài xa chen khúc quân hành ca
ng vinh quang xây xác quân thùĐườ
Th ng gian lao cùng nhau l p chi n khuắ ậ ế
Vì nhân dân chi n ïu không ng ngế đấ ừ
Ti n mau ra sa tr ngế ườ
Ti n lên! Cùng ti n lên!ế ế
N c non Vi t Nam ta v ng b n.ướ ệ ữ ề
o n 2.Đ ạ
oàn quân Vi t nam iĐ ệ đ
Sao vàng ph p ph iấ ớ
D t gi ng nòi quê h ng qua bao l m thanắ ố ươ ầ
Cùng chung s c ph n u xây i m iứ ấ đấ đờ ớ
ng u lên gông xích ta p tanĐứ đề đậ
T bao lâu ta nu t c m h nừ ố ă ờ
Quy t hy sinh, i ta t i th m h nế đờ ươ ắ ơ
13
Vì nhân dân chi n u không ng ngế đấ ừ
Ti n mau ra sa tr ngế ườ
Ti n lên! Cùng ti n lênế ế
N c non Vi t Nam ta v ng b n.ướ ệ ữ ề
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ
Câu s 1: Trình bày nh ng ûc tính chung c a l tân.ố ữ đặ ủ ễ
Câu s 2: Trình bày các lo i ti c chiêu ãi và phong cách d ti c.ố ạ ệ đ ự ệ
Câu s 3: Trình bày ph ng pháp b trí ch ng i c a m t s lo i bàn ti c nh : Bànố ươ ố ỗ ồ ủ ộ ố ạ ệ ư
ch nh t, Bàn tròn, Bàn Vuông, bàn ch “U”ữ ậ ữ
Câu s 4: Trình bày các quy nh v l tân nhà n c.ố đị ề ễ ướ
TH O LU NẢ Ậ
1. Các bi u t ng qu c gia có ý ngh aể ượ ố ĩ
nh th nào?ư ế
2. T i sao ph i tuân th các quy nh c aạ ả ủ đị ủ
pháp lu t v các bi u t ng qu c gia?ậ ề ể ượ ố
14
Ch ng VIIươ
K THU T SO N TH O M T S V N B N HÀNH CHÍNHĨ Ậ Ạ Ả Ộ Ố Ă Ả
THÔNG D NG VÀ HI N I HOÁ V N PHÒNGỤ Ệ ĐẠ Ă
I. K thu t so n th o m t s v n b n hành chính thông d ngĩ ậ ạ ả ộ ố ă ả ụ
1. V n b n và th th c v n b nă ả ể ứ ă ả
1.1. V n b nă ả
V n b n là ph ng ti n ghi l i và truy n t thông tin b ng m t ngôn ngă ả ươ ệ ạ ề đạ ằ ộ ữ
nh t nh. ó các tài li u, gi y t c hình thành trong quá trình ho t ng c a cấ đị Đ ệ ấ ờ đượ ạ độ ủ ơ
quan, doanh nghi p.ệ
1.2. Th th c v n b nể ứ ă ả
Th th c v n b n là t p h p các thành ph n c u thành v n b n, g m:ể ứ ă ả ậ ợ ầ ấ ă ả ồ
- Qu c hi u:ố ệ c trình bày u trang gi y, có giá tr xác nh n tính pháp líĐượ ở đầ ấ ị ậ
c a v n b n.ủ ă ả
VD: C ng hòa…ộ
- Tên c quan ban hành:ơ t góc trái u v n b n.Đặ ở đầ ă ả
- S và kí hi u v n b n:ố ệ ă ả c ghi d i tên c quan ban hành nh m giúp choĐượ ướ ơ ằ
vi c vào s , tìm ki m v n b n c d dàng.ệ ổ ế ă ả đượ ễ
Kí hi u là ch vi t t t (in hoa) tên lo i v n b n và tên c quan ban hành v nệ ữ ế ắ ạ ă ả ơ ă
b n, gi a chúng có d u g ch n i.ả ữ ấ ạ ố
VD: + S 25/2010/Q -UB (v n b n có tên lo i), ố Đ ă ả ạ
+ S 234/SXD-VP (v n b n không có tên lo i).ố ă ả ạ
- a danh, ngày, tháng, n m: Đị ă
• a danh là a i m t tr s c a c quan ban hành v n b n. Đị đị để đặ ụ ở ủ ơ ă ả
VD:…
• Ngày tháng n m c ghi nh sau: Ngày d i 10, tháng d i 3 ph iă đượ ư ướ ướ ả
ghi s 0 phía tr c. ố ướ
VD: + Tam K , ngày 05 tháng 9 n m 2010ỳ ă
+ Qu ng Nam, ngày 27 tháng 02 n m 2010ả ă
+ TP H Chí Minh, ngày 07 tháng 01 n m 2010ồ ă
- Tên lo i v n b n và trích y u n i dung:ạ ă ả ế ộ
• Tên lo i v n b n: Tr công v n, t t c v n b n u có tên lo i và cạ ă ả ừ ă ấ ả ă ả đề ạ đượ
trình bày gi a trang gi y, bên d i y u t a danh, ngày tháng.ở ữ ấ ướ ế ố đị
• Trích y u n i dung: là câu ng n g n khái quát n i dung v n b n.ế ộ ắ ọ ộ ă ả
VD:
+ i v i v n b n có tên lo i thì trình bày d i tên lo i v n b n.Đố ớ ă ả ạ ở ướ ạ ă ả
15
Y BAN NHÂN DÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAMỦ Ộ Ộ Ủ Ĩ Ệ
T NH QU NG NAM c l p – t do – h nh phúcỈ Ả Độ ậ ự ạ
S : 25/ Q -UBND Tam K , ngày 15 tháng 3 n m 2010ố Đ ỳ ă
QUY T NHẾ ĐỊ
V/V thành l p Ban ch o phòng ch ng l t bão t nh Qu ng Namậ ỉ đạ ố ụ ỉ ả
+ i v i v n b n không có tên lo i thì trình bày d i s và kí hi u v n b n.Đố ớ ă ả ạ ở ướ ố ệ ă ả
V N PHÒNG CHÍNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAMĂ Ủ Ộ Ộ Ủ Ĩ Ệ
c l p – t do – h nh phúcĐộ ậ ự ạ
S : 2552/ VPCP ố
V/V qu n lí th tr ng x ng d u Hà N i, ngày 15 tháng 9 n m 2010ả ị ườ ă ầ ộ ă
Kính g i:ử
• B Công th ngộ ươ
• B Tài chínhộ
- N i dung v n b n:ộ ă ả là thành ph n ch y u c a m t v n b n và ph i m b oầ ủ ế ủ ộ ă ả ả đả ả
nh ng yêu c u sau:ữ ầ
• Phù h p v i hình th c v n b n c s d ng ợ ớ ứ ă ả đượ ử ụ
• Phù h p v i ng l i, ch tr ng c a ng, pháp lu t c a nhà n cợ ớ đườ ố ủ ươ ủ đả ậ ủ ướ
• S d ng ngôn ng vi t n gi n, d hi uử ụ ữ ế đơ ả ễ ể
• Dùng t ng ph thông, không dùng t a ph ng và t ng n cừ ữ ổ ừ đị ươ ừ ữ ướ
ngoài n u không c n thi t.ế ầ ế
• Không vi t t t. i v i nh ng t , c m t c s d ng nhi u l n trongế ắ Đố ớ ữ ừ ụ ừđượ ử ụ ề ầ
v n b n thì có th vi t t t nh ng các ch vi t t t l n u ph i t trongă ả ể ế ắ ư ữ ế ắ ầ đầ ả đặ
d u (…) ngay sau t , c m t ó.ấ ừ ụ ừđ
• Vi t hoa c th c hi n theo quy t t chính t ti ng Vi t.ế đượ ự ệ ắ ả ế ệ
• B c c v n b n tùy theo th lo i và n i dung có th có ph n c n cố ụ ă ả ể ạ ộ ể ầ ă ứ
pháp lí ban hành.để
- Ch c v , h tên và ch kí ng i có th m quy nứ ụ ọ ữ ườ ẩ ề :
• Ch c v ghi trên v n b n là ch c danh lãnh o chính th c c a ng iứ ụ ă ả ứ đạ ứ ủ ườ
kí v n b n trong c quan. Ch ghi ch c danh không ghi l i tên c quană ả ơ ỉ ứ ạ ơ
(tr v n b n liên t ch). ừ ă ả ị
16
L u ý các tr ng h p sau:ư ườ ợ
+ Tr ng h p kí thay m t t p th thì ph i ghi ch vi t t t làườ ợ ặ ậ ể ả ữ ế ắ
“TM” (thay m t) vào tr c tên t p th lãnh o.ặ ướ ậ ể đạ
+ Tr ng h p kí thay m t ng i ng u c quan thì ph i ghiườ ợ ặ ườ đứ đầ ơ ả
ch “KT” (kí thay) vào tr c ch c v ng i ng u.ữ ướ ứ ụ ườ đứ đầ
+ Tr ng h p kí th a l nh thì ph i ghi ch vi t t t là “TL” (th aườ ợ ừ ệ ả ữ ế ắ ừ
l nh) vào tr c ch c v c a ng i ng u.ệ ướ ứ ụ ủ ườ đứ đầ
+ Tr ng h p kí th a y quy n thì ph i ghi ch vi t t t làườ ợ ừ ủ ề ả ữ ế ắ
“TUQ” (th a y quy n) vào tr c ch c v c a ng i ng u.ừ ủ ề ướ ứ ụ ủ ườ đứ đầ
• H tên: Ph i ghi y h , tên m (n u có), và tên c a ng i kí v nọ ả đầ đủ ọ đệ ế ủ ườ ă
b n.ả
VD: TM. UBND KT. B TR NGỘ ƯỞ
CH T CH TH TR NG Ủ Ị Ứ ƯỞ
(Ch kí, óng d u UBND) (Ch kí, óng d u B )ữ đ ấ ữ đ ấ ộ
Tr n V n A Lê Hùngầ ă
- D u c quan, t ch cấ ơ ổ ứ : D u c a c quan ban hành v n b n ph i c óngấ ủ ơ ă ả ả đượ đ
ngay ng n, rõ ràng trùm lên 1/3 bên trái ch kí. D u óng b ng màu t i c aắ ữ ấ đ ằ đỏ ươ ủ
Qu c k . Không c óng d u kh ng ch .ố ỳ đượ đ ấ ố ỉ
- N i nh nơ ậ : Ph i c xác nh c th trong v n b n, ghi ngang ph n ch kíả đượ đị ụ ể ă ả ầ ữ
góc trái v n b n. N i dung bao g m: ở ă ả ộ ồ
• báo cáo (c p giám sát c quan ban hành v n b n); Để ấ ơ ă ả
• thi hành ( i t ng qu n lí tr c ti p c a c quan ban hành v nĐể đố ượ ả ự ế ủ ơ ă
b n); ả
• ph i h p (cùng c p); Để ố ợ ấ
• l u (b ph n l u tr c a c quan ban hành v n b n).Để ư ộ ậ ư ữ ủ ơ ă ả
2. K thu t so n th o m t s v n b n hành chính thông d ngĩ ậ ạ ả ộ ố ă ả ụ
2.1. Quy t nhế đị
+ Quy t nh là lo i v n b n có tên lo i c nhi u c quan, t ch c banế đị ạ ă ả ạ đượ ề ơ ổ ứ
hành. C th : Quy t nh quy ph m pháp lu t, b nhi m, tuy n d ng, nâng l ng,ụ ể ế đị ạ ậ ổ ệ ể ụ ươ
i u ng công tác,…đ ề độ
+ B c c c a quy t nh:ố ụ ủ ế đị
- Ph n m u: ầ ở đầ
• Qu c hi u, tên c quan ban hành, s và kí hi u tên lo i, a danh ngàyố ệ ơ ố ệ ạ đị
tháng n m, trích y u n i dung.ă ế ộ
17
• Các c n c ban hành quy t nh…ă ứ ế đị
- Ph n tri n khai:ầ ể
• N i dung quy t nh: th ng vi t theo d ng các kho n, các i u vàộ ế đị ườ ế ạ ả đ ề
trình bày cô ng, logic.đọ
• i u kho n thi hành.Đ ề ả
- Ph n k t: ầ ế
• Th m quy n kí.ẩ ề
• D u c a c quan ban hành, n i nh n.ấ ủ ơ ơ ậ
2.2. Công v nă
+ Công v n là v n b n không có tên lo i c dùng thông tin trong ho tă ă ả ạ đượ để ạ
ng giao d ch, trao i công tác gi a các ch th có th m quy n ho c v n b n n iđộ ị đổ ữ ủ ể ẩ ề ặ ă ả ộ
b .ộ
+ B c c c a công v n:ố ụ ủ ă
- Ph n m u:ầ ở đầ
Qu c hi u, tên c quan ban hành, s và kí hi u, a danh ngày tháng,ố ệ ơ ố ệ đị
trích y u n i dung, n i g i.ế ộ ơ ử
- Ph n n i dung bao g m:ầ ộ ồ
• t v n : Nêu rõ lí do, c s ban hành.Đặ ấ đề ơ ở
• Gi i quy t v n : Trình bày yêu c u gi i quy t, c th , rõ ràng, iả ế ấ đề ầ ả ế ụ ể đ
th ng vào tr ng tâm v n . Cách hành v n phù h p t ng lo i côngẳ ọ ấ đề ă ợ ừ ạ
v n, b o m tính thuy t ph c t o i u ki n thu n l i cho nghiên c uă ả đả ế ụ ạ đ ề ệ ậ ợ ứ
gi i quy t.ả ế
• K t lu n v n : Vi t ng n g n, kh ng nh n i dung ã nêu, yêu c uế ậ ấ đề ế ắ ọ ẳ đị ộ đ ầ
th c hi n, nh n m nh trách nhi m gi i quy t v n b n khi cân thi t.ự ệ ấ ạ ệ ả ế ă ả ế
- Ph n k t: Th m quy n kí, d u c a c quan, n i nh n.ầ ế ẩ ề ấ ủ ơ ơ ậ
+ M t s lo i công v n: Công v n h ng d n, gi i thích, ch o, ôn cộ ố ạ ă ă ướ ẫ ả ỉ đạ đ đố
nh c nh , ngh yêu c u, phúc áp, h i ý ki n, giao d ch,…ắ ỡ đề ị ầ đ ỏ ế ị
2.3. Thông báo
+ Thông báo là v n b n thông tin v ho t ng c a c quan nhà n c, tă ả ề ạ độ ủ ơ ướ ổ
ch c xã h i.ứ ộ
+ B c c c a thông báo:ố ụ ủ
- Ph n m u:ầ ở đầ
Qu c hi u, tên c quan ban hành, s và kí hi u, a danh ngày tháng,ố ệ ơ ố ệ đị
trích y u n i dung, tên lo i v n b n: Thông báo.ế ộ ạ ă ả
- Ph n n i dung c a thông báo bao g m:ầ ộ ủ ồ
• t v n : Không trình bày lí do mà gi i thi u tr c ti p vào nh ngĐặ ấ đề ớ ệ ự ế ữ
v n c n thông báo.ấ đề ầ
18
• N i dung: Ph i vi t ng n g n, c th , d hi u, l ng thông tin c nộ ả ế ắ ọ ụ ể ễ ể đủ ượ ầ
thi t.ế
• K t thúc thông báo: Nh c l i n i dung chính tr ng tâm.ế ắ ạ ộ ọ
- Ph n k t: Th m quy n kí, d u c a c quan, n i nh n.ầ ế ẩ ề ấ ủ ơ ơ ậ
2.4. Báo cáo
+ Báo cáo là v n b n trình bày k t qu v ho t ng c a c quan nhà n c,ă ả ế ả ề ạ độ ủ ơ ướ
t ch c xã h i nh m giúp cho vi c ánh giá tình hình c p trên ra quy t nhổ ứ ộ ằ ệ đ để ấ ế đị
qu n lí phù h p.ả ợ
Báo cáo có th là th ng kì, tu n, tháng, quý, s k t 6 tháng, t ng k t, báoể ườ ầ ơ ế ổ ế
cáo t xu t, báo cáo chuyên .độ ấ đề
+ B c c c a báo cáo:ố ụ ủ
- Ph n m u:ầ ở đầ
Qu c hi u, tên c quan ban hành, s và kí hi u, a danh ngày tháng,ố ệ ơ ố ệ đị
trích y u n i dung, tên lo i v n b n: báo cáo.ế ộ ạ ă ả
- Ph n n i dung c a thông báo bao g m:ầ ộ ủ ồ
• t v n : Nêu nh ng i m chính v ch tr ng công tác, nhi m vĐặ ấ đề ữ đ ể ề ủ ươ ệ ụ
c giao và hoàn c nh th c hi n.đượ ả ự ệ
• N i dung: Trung th c, chính xác, m ch l c, ng n g n, rõ ràng, y ,ộ ự ạ ạ ắ ọ đầ đủ
k p th i.ị ờ
• K t thúc báo cáo: Ki n ngh nh ng ph ng h ng, gi i pháp kh cế ế ị ữ ươ ướ ả ắ
ph c.ụ
- Ph n k t: Th m quy n kí, d u c a c quan, n i nh n.ầ ế ẩ ề ấ ủ ơ ơ ậ
2.5. T trìnhờ
+ T trình là v n b n xu t v i c p trên xin c p trên phê duy t m t v n ờ ă ả đề ấ ớ ấ ấ ệ ộ ấ đề
m i (ph ng án công tác, ch , chính sách, xây d ng thêm c s v t ch t,…).ớ ươ ếđộ ự ơ ở ậ ấ
+ B c c c a t trình:ố ụ ủ ờ
- Ph n m u:ầ ở đầ
Qu c hi u, tên c quan ban hành, s và kí hi u, a danh ngày tháng,ố ệ ơ ố ệ đị
trích y u n i dung, n i g i, tên lo i v n b n: T trình.ế ộ ơ ử ạ ă ả ờ
- Ph n n i dung c a t trình bao g m:ầ ộ ủ ờ ồ
• t v n : Nêu lí do a ra nh ng n i dung trình duy t. Phân tíchĐặ ấ đề đư ữ ộ ệ
nh ng c n c th c t làm n i b t nh ng nhu c u b c thi t c a v n ữ ă ứ ự ế ổ ậ ữ ầ ứ ế ủ ấ đề
c n trình duy t.ầ ệ
• N i dung: Tóm t t n i dung c a ngh m i, các ph ng án kh thiộ ắ ộ ủ đề ị ớ ươ ả
m t cách c th rõ ràng, tài li u có thông tin trung th c, nh ng l iộ ụ ể ệ ự ữ ợ
nhu n, khó kh n khi th c hi n; ý ngh a, tác d ng c a ngh m i.ậ ă ự ệ ĩ ụ ủ đề ị ớ
• K t thúc t trình: Nêu nh ng ki n ngh c p trên xem xét ch p thu nế ờ ữ ế ị để ấ ấ ậ
xu t m i ã nêu s m tri n khai th c hi n.đề ấ ớ đ để ớ ể ự ệ
19
- Ph n k t: Th m quy n kí, hình th c kí, d u c a c quan, n i nh n. T trìnhầ ế ẩ ề ứ ấ ủ ơ ơ ậ ờ
có th kèm theo các v n b n ph minh h a cho ph ng án c xu t trong tể ă ả ụ để ọ ươ đượ đề ấ ờ
trình.
2.6. Biên b nả
+ Biên b n là v n b n dùng ghi chép l i nh ng s vi c ã x y ra ho cả ă ả để ạ ữ ự ệ đ ẩ ặ
ang x y ra trong các ho t ng do nh ng ng i ch ng ki n th c hi n.đ ẩ ạ độ ữ ườ ứ ế ự ệ
Biên b n có nhi u lo i khác nhau nh : Biên b n h i ngh , h p, s vi c x yả ề ạ ư ả ộ ị ọ ự ệ ẩ
ra, x lí,bàn giao, nghi m thu,…ử ệ
+ B c c c a thông báo:ố ụ ủ
- Ph n m u:ầ ở đầ
Qu c hi u, tên c quan ban hành, s và kí hi u, a danh ngày tháng,ố ệ ơ ố ệ đị
trích y u n i dung, tên lo i v n b n: biên b n.ế ộ ạ ă ả ả
- Ph n n i dung c a thông báo bao g m:ầ ộ ủ ồ
• t v n : Ghi rõ th i gian l p biên b n, a i m, thành ph n thamĐặ ấ đề ờ ậ ả đị đ ể ầ
gia.
• N i dung: Ghi di n bi n s ki n: khách quan, chính xác, c th , trungộ ễ ế ự ệ ụ ể
th c, y , không suy oán ch quan.ự đầ đủ đ ủ
• K t thúc biên b n: Ghi th i gian k t thúc.ế ả ờ ế
- Ph n k t: Th m quy n kí: T i thi u ph i hai ng i, con d u c a c quanầ ế ẩ ề ố ể ả ườ ấ ủ ơ
óng lên ch kí c a ch t a i v i h i ngh hay h p, n i nh n.đ ữ ủ ủ ọ đố ớ ộ ị ọ ơ ậ
II. Hi n i hóa công tác v n phòngệ đạ ă
1. M c tiêu ụ
- T ch c l i b máy g n nh , khoa h c, úng ch c n ng.ổ ứ ạ ộ ọ ẹ ọ đ ứ ă
- T ng b c công ngh hóa công tác v n phòng.ừ ướ ệ ă
- T o ti n phát tri n cho m i c quan, t ch c. ạ ề đềđể ể ỗ ơ ổ ứ
- Gi m th i gian lãng phí và nh ng ách t c trong ti p nh n, x lí, chuy n t iả ờ ữ ắ ế ậ ử ể ả
thông tin ph c v cho ho t ng c a c quan, t ch c.ụ ụ ạ độ ủ ơ ổ ứ
- Nâng cao n ng su t lao ng c a c quan, t ch c, giúp nhà qu n lí thoátă ấ độ ủ ơ ổ ứ ả
kh i nh ng công vi c hành chánh mang tính s v , t o i u ki n phát huy tínhỏ ữ ệ ự ụ ạ đề ệ
sáng t o c a m i ng i trong v n phòng.ạ ủ ỗ ườ ă
- Th c hi n ti t ki m chi phí cho công tác v n phòng.ự ệ ế ệ ă
2. N i dungộ
2.1. V trang thi t b k thu t.ề ế ị ỹ ậ
- Trang thi t b k thu t trong V n phòng là thành ph n “cách m ng” nh t vàế ị ỹ ậ ă ầ ạ ấ
d a vào V n phòng nh t vì ngày càng c c i ti n, sáng ch v i nhi u ch ngễ đư ă ấ đượ ả ế ế ớ ề ủ
lo i h t s c a d ng, phong phú và giá thành r . ạ ế ứ đ ạ ẻ
Các ph ng ti n k thu t làm v n b n nh máy ánh ch ã nhanh chóngươ ệ ỹ ậ ă ả ư đ ữ đ
chuy n t máy ánh ch c khí lên máy ánh ch i n, máy ánh ch i n t . Cácể ừ đ ữ ơ đ ữ đ ệ đ ữ đ ệ ử
20
th h máy tính i n t i i liên t c hàng n m v i s c nh tranh gay g t c aế ệ đ ệ ử đổ đờ ụ ă ớ ự ạ ắ ủ
nhi u hãng s n xu t trên th gi i. Máy tính i n t c ng d ng ngày càng r ngề ả ấ ế ớ đ ệ ử đượ ứ ụ ộ
rãi trong công tác V n phòng t o ra nh ng kh n ng, nh ng thu n l i r t to l nă ạ ữ ả ă ữ ậ ợ ấ ớ
trong các khâu so n th o v n b n, l u t , h th ng hoá và tra tìm các d li u, làmạ ả ă ả ư ữ ệ ố ữ ệ
cho ho t ng x lý thông tin c a V n phòng t hi u qu ngày càng cao.ạ độ ử ủ ă đạ ệ ả
- Các ph ng ti n thi t b truy n tin, truy n v n b n nh telex, fax và caoươ ệ ế ị ề ề ă ả ư
h n n a là Internet cùng các thi t b vi n thông c x d ng r ng rãi giúp choơ ữ ế ị ễ đượ ử ụ ộ
vi c n i m ng thông tin c c b , toàn qu c và toàn c u c d dàng, thu n l i.ệ ố ạ ụ ộ ố ầ đượ ễ ậ ợ
- Các v t d ng thông th ng trong V n phòng t bút vi t, bìa c p, ghim k pậ ụ ườ ă ừ ế ặ ẹ
n các giá k h s ngày càng ti n d ng và c bày bán y p trong các c ađế ệ ồ ơ ệ ụ đượ đầ ắ ủ
hàng thi t b V n phòng v i hình th c m u mã p, giá c thích h p.ế ị ă ớ ứ ẫ đẹ ả ợ
- Các ngành khoa h c - công ngh mà m i nh n là tin h c, k thu t máyọ ệ ũ ọ ọ ỹ ậ
tính, k thu t vi n thông ã giúp cho V n phòng th c hi n các ho t ng x lýỹ ậ ễ đ ă ự ệ ạ độ ử
thông tin, l u tr và truy n thông tin trong ph m vi m t c quan, m t a ph ng,ư ữ ề ạ ộ ơ ộ đị ươ
m t ngành, c n c và gi a các qu c gia v i nhau m t cách nhanh chóng, thu nộ ả ướ ữ ố ớ ộ ậ
l i, chính xác.ợ
- C i ti n bàn làm vi c hình ch nh t thành bàn hình ch L ho c ch U cùngả ế ệ ữ ậ ữ ặ ữ
v i gh xoay, m t nhân viên V n phòng có th ng i m t ch v n thao tác thu n l iớ ế ộ ă ể ồ ộ ỗ ẫ ậ ợ
khi làm các công vi c x lý gi y t , s d ng các thi t b V n phòng so n th oệ ử ấ ờ ử ụ ế ị ă để ạ ả
v n b n, ánh máy v n b n, truy n v n b n, các thi t b vi n thông Môi tr ngă ả đ ă ả ề ă ả ế ị ễ ườ
V n phòng c thi t k v i nhi t , ánh sáng, n, màu t ng thích h p. ă đượ ế ế ớ ệ độ độồ ườ ợ
- M t b ng V n phòng c c i ti n t nh ng c n phòng khép kín v i r tặ ằ ă đượ ả ế ừ ữ ă ớ ấ
nhi u nh c i m sang mô hình V n phòng m t b ng m (open plan office) v iề ượ để ă ặ ằ ở ớ
di n tích kho ng 60 - 80 m2, ch cho kho ng 20 v trí làm vi c. V n phòng m tệ ả đủ ỗ ả ị ệ ă ặ
b ng m có nhi u u i m nh :ằ ở ề ư đ ể ư
• T o i u ki n cho dây chuy n công vi c, s liên k t thông tin gi a cácạ đ ề ệ ề ệ ự ế ữ
khâu trong x lý thông tin c a V n phòng c liên t c; ử ủ ă đượ ụ
• Ng i lãnh o V n phòng ki m soát công vi c V n phòng c dườ đạ ă ể ệ ă đượ ễ
dàng;
• Gi m kinh phí u t xây d ng m t b ng và trang thi t b cho V nả đầ ư ự ặ ằ ế ị ă
phòng;
• D b trí l i các v trí làm vi c trong V n phòng khi ng i lãnh oễ ố ạ ị ệ ă ườ đạ
V n phòng có nh ng sáng ki n m i v.v ă ữ ế ớ
2.2. Con ng i làm V n phòng.ườ ă
Con ng i làm vi c trong V n phòng là nhân v t trung tâm, là ch th c aườ ệ ă ậ ủ ể ủ
V n phòng. ă
Trong V n phòng hi n i, nhân t con ng i c coi tr ng h n bao giă ệ đạ ố ườ đượ ọ ơ ờ
h t. Lao ng trong V n phòng c coi là lao ng thông tin v i tính sáng t o vàế độ ă đượ độ ớ ạ
trí tu ngày càng t ng. Do ó, ng i lao ng V n phòng c ào t o t nệ ă đ ườ độ ă đượ đ ạ đạ đế
trình cao, theo h ng a n ng, toàn di n v nghi p v , k thu t, k n ng giaođộ ướ đ ă ệ ề ệ ụ ỹ ậ ỹ ă
ti p - ng x . ế ứ ử
21
Theo h ng ào t o ó, ng i lao ng bi t làm nhi u vi c và th c hi nướ đ ạ đ ườ độ ế ề ệ ự ệ
thành th o nhi m v công tác c giao, t o i u ki n cho h d dàng thích ngạ ệ ụ đượ ạ đ ề ệ ọ ễ ứ
khi ph i chuy n i công tác, d dàng ào t o l i áp ng nh ng yêu c u caoả ể đổ ễ đ ạ ạ đểđ ứ ữ ầ
h n, phù h p v i nh ng òi h i ngày càng cao và ang bi n ng hàng ngày c aơ ợ ớ ữ đ ỏ đ ế độ ủ
th tr ng s c lao ng.ị ườ ứ độ
Nhóm ngành khoa h c giao ti p - ng x v i các ngành khoa h c nh tâm lýọ ế ứ ử ớ ọ ư
h c, xã h i h c, dân t c h c, m h c v.v giúp ng i lao ng có kh n ng kh ngọ ộ ọ ộ ọ ỹ ọ ườ độ ả ă ẳ
nh v trí c a mình trong c ng ng, trong ê kíp làm vi c t ó t o ra ng c ,đị ị ủ ộ đồ ệ để ừ đ ạ độ ơ
ý chí v n lên và xây d ng hoài bão ngh nghi p. Các ngành khoa h c này c ngươ ự ề ệ ọ ũ
giúp ng i lao ng bi t cách phòng tránh các tình hu ng c ng th ng trong quáườ độ ế ố ă ẳ
trình làm vi c (stress), bi t trang i m làm t ng v p, tính h p d n c a con ng iệ ế để ă ẻđẹ ấ ẫ ủ ườ
và b m t V n phòng, bi t giao ti p v n minh, l ch s , t o c tin c y i v iộ ặ ă ế ế ă ị ự ạ đượ ậ đố ớ
khách hàng v.v
2.3. Các nghi p v hành chính V n phòng.ệ ụ ă
Các nghi p v hành chính v n phòng ngày nay c xây d ng y , hoànệ ụ ă đượ ự đầ đủ
ch nh có s h tr c a trang thi t b hi n i giúp cho công vi c hành chính V nỉ ự ỗ ợ ủ ế ị ệ đạ ệ ă
phòng c v n hành trôi ch y, thông su t theo nh ng quy t c, quy trình th ngđượ ậ ả ố ữ ắ ố
nh t, h p lý. Có trang thi t b hi n i, có con ng i làm vi c trong V n phòngấ ợ ế ị ệ đạ ườ ệ ă
c ào t o t trình cao c ng s là lãng phí khi các V n phòng không có cđượ đ ạ đạ độ ũ ẽ ă đượ
nh ng quy t c, quy trình nghi p v chu n m c và mang tính khoa h c cao.ữ ắ ệ ụ ẩ ự ọ
M i công vi c trong V n phòng nh xây d ng ch ng trình công tác, xâyỗ ệ ă ư ự ươ
d ng và ban hành v n b n, t ch c m t cu c h i ngh , m t chuy n i công tác,ự ă ả ổ ứ ộ ộ ộ ị ộ ế đ
phân lo i s p x p m t kh i h s tài li u, tu b tài li u l u tr v.v u ph i a raạ ắ ế ộ ố ồ ơ ệ ổ ệ ư ữ đề ả đư
nh ng quy nh nghi p v úng n, nh ng quy trình t ch c th c hi n h p lý.ữ đị ệ ụđ đắ ữ ổ ứ ự ệ ợ
Các nghi p v hành chính V n phòng có vai trò k t n i các thi t b k thu tệ ụ ă ế ố ế ị ỹ ậ
v i con ng i làm V n phòng làm cho c u trúc ba m t c b n c a V n phòng trớ ườ ă ấ ặ ơ ả ủ ă ở
nên hài hoà, bi n các ti m n ng V n phòng thành hi u qu thi t th c, c th .ế ề ă ă ệ ả ế ự ụ ể
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ
Câu 1: Trình bày v s ra i c a V n phòng hi n i?ề ự đờ ủ ă ệ đạ
Câu 2: C u trúc ba m t c b n c a V n phòng hi n i?ấ ặ ơ ả ủ ă ệ đạ
Câu 3: V n hi n i hoá V n phòng n c ta hi n nay?ấ đề ệ đạ ă ở ướ ệ
22