Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA HK II ANH VAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.65 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH Môn : TIẾNG ANH – LỚP 9

Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Solar energy doesn’t cause
A. pollution B. polluted C. pollute D. pollutant
Câu 2 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
is a person who installs and repairs water pipes .
A. electrician B. carpenter C. locksmith D. plumber
Câu 3 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
We are saving money we want to buy a new house .
A. so B. because C. but D. and
Câu 4 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
My father has to go to work it is raining hard.
A. though B. but C. because D. and
Câu 5 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Where you go if you have a car ?
A. would B. have C. will D. did
Câu 6 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
I suggest up the beach .
A. clean B. to clean C. cleaned D. cleaning
Câu 7 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
If I were you, I
A. will buy some special cakes for the party.
B. bought some special cakes for the party
C. would bought some special cakes for the party
D. would buy some special cakes for the party
Câu 8 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Get a loaf of bread for me, ?
A. do you B. are you C. have you D. will you
Câu 9 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :


We talked for hours of things and friends we remembered in the old
schooldays .
A. which B. that C. who D. whom
Câu 10 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
That city by the fire in the 17
th
century .
A. is destroyed B. had been destroyed C. was destroyed D. are destroyed
Câu 11 : Chọn câu ( ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau :
I / go / if / fine / next / Sunday.
A. I go if it is fine next Sunday.
B. I’ll go if it was fine next Sunday.
C. I’ll go if they are fine next Sunday.
D. I’ll go if it is fine next Sunday
Câu 12 : Chọn câu ( ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau :
We / should / stop / destroy / forests / as / they / important / environment .
A. We should stop destroying forests as they are important to our environment .
B. We should stop destroy forests as they are important to our environment
C. We should stop destroy forests as they are important to environment.
D. We should stop to destroy forests as they are important to our environment.
Câu 13 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Mr Long , has just talked to you , is my uncle.
A. who B. that C. whom D. whose
Câu 14 : Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sữa, để trở thành câu chính xác :
I am interested in learning a new skill, but nobody wants training me
A B C D
Câu 15 : Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sữa, để trở thành câu chính xác :
Internet is a very fast and convenience way for me to get information.
A B C D
Câu 16 : Chọn từ ( ứng với A hoặc B, C, D) để thay thế cho từ gạch gạch chân :

Pollution is something that other folk do .
A. stories B. things C. people D. animals
Câu 17 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
I’m really that people have spoiled the environment by littering garbage
everywhere
A. disappointing B. disappointed C. disappoint D. disappointment
Câu 18 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Is English or optional in your country ?
A.compulsory B. additional C. offical D. national
Câu 19 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
They felt when Tet was coming near .
A. excitement B exciting C. excited D. excitedly
Câu 20 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Tonadoes can suck up anything that is their path .
A. on B. in C. at D. for
The end
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :

Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :
Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) dể hoàn thành câu sau :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×