Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bảng tổng hợp môi trường vĩ mô docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.11 KB, 9 trang )


Bảng tổng hợp môi trường vĩ mô
Yếu tố Mức độ quan
trọng đối với
ngành
(a)
Mức độ tác động đối
với công ty
(b)
Tính chất
tác động
(c)
Điểm cộng
dồn
Các yếu tố kinh tế


3=cao
2=TB
1=thấp
3=nhiều
2=TB
1=ít;
0 = không tác động
+ tốt
- xấu
+(a.b)
- (a.b)
Các yếu tố xã hội

Các yếu tố tự nhiên



Các yếu tố công nghệ

Các yếu tố chính trị và
pháp luật

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ở SAMSUNG VN
Yếu tố bên ngoài chủ yếu
Tầm q.
trọng
Điểm Tổng điểm
VN gia nhập WTO
Cộng đồng kinh tế ASEAN
SP chất lượng cao, CN mới
Tăng trưởng kinh tế VN,Châu Á
Hệ thống phân phối chuyên nghiệp
Tăng cường các qđ pháp lý của C.phủ.
Có sự cạnh tranh mạnh trong ngành
Các Công ty Nhật Bản
CN phụ trợ của VN không phát triển
Cạnh tranh với các t/v Samsung khác
0,20
0,05
0,10
0,10
0,05
0,10
0,10
0,15
0,10

0,05
3
2
4
4
3
3
4
3
2
3
0,60
0,10
0,40
0,40
0,15
0,30
0,40
0,45
0,20
0,15
Tổng số điểm 1 3,15
Tổng số điểm quan trọng là 3,15 cho thấy CL của DN phản ứng với
các yếu tố bên ngoài ở mức trên trung bình.

Bảng tổng hợp môi trường cạnh tranh
Yếu tố Mức độ quan
trọng đối với
ngành
(a)

Mức độ tác động đối
với công ty
(b)
Tính chất
tác động
(c)
Điểm cộng
dồn
Các đối thủ cạnh tranh


3=cao
2=TB
1=thấp
3=nhiều
2=TB
1=ít;
0 = không tác động
+ tốt
- xấu
+(a.b)
- (a.b)
Người mua

Người cung ứng

Các đối thủ cạnh tranh
tiềm ẩn

Sản phẩm thay thế



Bảng tổng hợp tình hình nội bộ của công ty
Yếu tố Mức độ quan
trọng đối với
ngành
(a)
Mức độ tác động đối
với công ty
(b)
Tính chất
tác động
(c)
Điểm cộng
dồn
Nguồn nhân lực


3=cao
2=TB
1=thấp
3=nhiều
2=TB
1=ít
+ tốt
- xấu
+(a.b)
- (a.b)
Tài chính


Marketing

Sản xuất

Nghiên cứu & phát triển


Ma trận đánh giá các yếu tố nôi bộ (IFE).
Yếu tố bên trong chủ yếu
Tầm quan trọng Điểm Tổng điểm
Hoạt động Marketing
Chất lượng sản phẩm
Cơ cấu tổ chức , bộ máy
Khả năng tài chính
Trình độ chuyên môn của CBCNV
Máy móc thiết bò hiện đại
Khả năng sản xuất
Uy tín sản phẩm của DN
Cung ứng nguyên vật liệu
Tinh thần làm việc của người LĐ
0,05
0,29
0,15
0,10
0,10
0,05
0,10
0,15
0,05
0,05

1
4
3
1
3
3
4
4
2
2
0,05
0,80
0,45
0,10
0,30
0,15
0,40
0,60
0,10
0,10
Tổng số điểm
1
2,95
Tổng số điểm quan trọng là 2,95 cho thấy qua sự tác động
các yếu tố nội bộ của DN đã thể hiện là một đơn vò mạnh về nội
bộ.

Yếu tố chủ yếu ảnh
hưởng đến khả năng
cạnh tranh

Cty Hòa Bình Cty Việt Tiến Cty Nhà Bè
Trọng
số
Giá trò Điểm Giá
trò
Điểm Giá
trò
Điểm
Hiểu biết về thò trường
trong và ngoài nước
Phân khúc thò trường
Đònh vò sản phẩm
Hiệu quả quảng cáo
Khả năng tài chính
Khả năng cạnh tranh giá
Mạng lưới phân phối
Sự linh hoạt của tổ chức
Lợi thế về vò trí
Tổng số điểm
0,20
0,14
0,12
0,10
0,12
0,15
0,08
0,04
0,05
1,00
2

3
3
2
3
3
2
3
2
0,40
0,42
0,36
0,20
0,36
0,45
0,16
0,12
0,10
2,57
3
4
4
4
4
3
4
4
4
0,60
0,56
0,48

0,40
0,48
0,45
0,32
0,16
0,20
3,65
2
3
3
4
3
2
4
3
2
0,40
0,42
0,36
0,40
0,36
0,30
0,32
0,12
0,10
2,78
Kết luận: Cty Việt Tiến là đối thủ cạnh tranh mạnh nhất, đáp ứng tốt các yếu tố

môi
trường


bên ngoài và các yếu tố bên trong của đơn vò.

Phân tích mạnh, yếu, cơ hội và nguy cơ
Ma trận SWOT Cơ hội
1.
2.
3.
4.
Nguy cơ
1.
2.
3.
4.
Điểm mạnh
1.
2.
3.
4.
Phối hợp S/O Phối hợp S/T
Điểm yếu
1.
2.
3.
4.
Phối hợp W/O Phối hợp W/T

Bảng tổng hợp tình hình nội bộ
(để so sánh với đối thủ cạnh tranh)
Các yếu tố thành công

chính
Mức độ quan trọng
đối với ngành
(a)
Điểm phân loại
(b)
Điểm cộng
dồn
(c)
Nguồn nhân lực


3=cao
2=TB
1=thấp
3=mạnh
2=TB
1=yêú
a.b
Tài chính

Marketing

Sản xuất/nghiên cứu &
phát triển

Tổng số điểm cộng dồn

MA TRẬN HOẠCH ĐỊNH CHIẾN L C ĐỊNH L NGƯ Ư
(The Quantitative Strategic Planning Matrix – QSPM)

YẾU TỐ THÀNH CƠNG
CHỦ YẾU
(CRITICAL SUCCESS
FACTORS)
XẾP
HẠNG
RATING
CÁC CHIẾN LƯỢC
LỰA CHỌN
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
ĐIỂM AS
ATTRACTIVENESS
SCORE
Chiến
lược A
Chiến
lược B
AS TAS AS TAS
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG
- Điểm mạnh
- Điểm yếu
CÁC YẾU TỐ BÊN NGỒI
-
Cơ hội
-
Đe dọa
Tổng cộng

×