ễN TP HC Kè II - MễN HểA LP 10
CHNG V. NHểM HALOGEN.
Halogen
Thuộc nhóm VIIA, Gồm: Flo (
19
9
F
), Clo (
35,5
17
Cl
), Brom (
80
35
Br
) và Iot (
127
53
I
).
- Cấu hình e lớp ngoài cùng: ns
2
np
5
(Có 7e ngoài cùng).
-Độ âm điện: Tơng đối lớn, giảm dần từ flo đến iốt
Hoá tính: - Dễ nhận 1e để trở thành anion X
-
: X + 1e X
-
- Là các pk điển hình và tính oxi hoá mạnh.
- Tính phi kim và khả năng oxi hoá của các halogen giảm dần (do BKNT tăng, ĐÂĐ giảm)
- Trong hợp chất, F luôn có số oxi hoá -1. Các halogen khác có thể có các số oxi hoá -1; +1; +3;
+5; +7.
CLO
*Tính chất: Có tính oxihóa mạnh: Cl + 1e Cl
-
1. Tác dụng với kloại : Clo oxi hoá hầu hết các kloại, phản ứng xảy ra nhanh và toả nhiệt
2Na + Cl
2
2NaCl; 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
; Cu + Cl
2
CuCl
2
2. Tác dụng với H
2
: Clo phản ứng nhanh với H
2
(có thể nổ) khi có as hoặc t
o
: H
2
+ Cl
2
as
2HCl
3. Tác dụng với n ớc và dung dịch kiềm:
- Khi tan trong nớc 1 phần clo t/d với nớc: Cl
2
+ H
2
O HCl + HclO
Axit hipoclorơ (HClO) là chất oxh mạnh, có tính tẩy màu.
Cl
2
+ NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
Nớc Giaven
Clo vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
* Điều chế:
- Trong PTN: oxi hoá Cl
-
bằng các chất oxh mạnh nh MnO
2
, KMnO
4
, KClO
3
,
4HCl + MnO
2
0
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
16HCl + 2KMnO
4
MnSO
4
+ 5Cl
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
2KClO
3
+ 12HCl 5Cl
2
+ 2KCl + 6H
2
O
- Trong CN: đpdd NaCl có màng ngăn. 2NaCl + 2H
2
O
dpdd
2NaOH + Cl
2
+ H
2
Axitclohidric:HCl
1. Tính chất hóa học:
+ Tính axit: Là axit mạnh, có các tính chất của 1 axit
- Làm đổi màu chất chỉ thị: quì hoá đỏ.
- Tác dụng bazơ, oxit bazơ muối + nớc : Vd: 2HCl + Na
2
O 2NaCl + H
2
O
- Tác dụng kim loại trớc hiđro muối + hyđro.Vd: Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
- Tác dụng 1 số muối muối mới + axit mới. HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3
+ Tính khử: Tác dụng với chất oxi hoá ; K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl 3Cl
2
+ 2KCl + 2CrCl
3
+ 7H
2
O
2. Điều chế:- Trong phòng thí nghiệm: Phơng pháp sunfat
NaCl + H
2
SO
4
0
250 C<
NaHSO
4
+ HCl; 2NaCl + H
2
SO
4
0
400 C
Na
2
SO
4
+ 2HCl
- Trong công nghiệp: Phơng pháp tổng hợp: H
2(k)
+ Cl
2(k)
as
2HCl
(k)
3. Nhận biết ion Cl
-
:
- Tính tan: Hầu hết các muối clorua đều dễ tan. Trừ AgCl trắng, PbCl
2
chỉ tan trong nớc nóng.
- Thuốc thử để nhận biết Cl
-
: AgNO
3
. Nhỏ AgNO
3
vào gốc Cl
-
có kết tủa trắng xuất hiện
HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3
; NaCl + AgNO
3
AgCl + NaNO
3
HP CHT CHA OXI CA CLO
1. N ớc Gia-ven: Là hỗn hợp muối NaCl và NaClO.
+ Điều chế:
- Trong phòng TN: Cho clo tác dụng với ddNaOH hoặc ddKOH ở t
0
thờng.
Cl
2
+ 2NaOH NaClO + NaCl + H
2
O
- Trong CN: đpdd NaCl không có màng ngăn: 2NaCl + 2H
2
O
dpdd
2NaOH + Cl
2
+ H
2
HClO và NaClO có tính oxh mạnh nên nớc Giaven có tính oxh mạnh tẩy trắng, tẩy uế, sát trùng.
2. Clorua vôi:
+ Điều chế: Khí clo + vôi tôi hoặc vôi sữa.
Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O.
+ Tính chất - ứng dụng:
- Clorua vôi là chất bột, xốp, màu trắng, luôn bốc mùi clo.
- Là muối hỗn tạp của HCl và HClO.
- Tác dụng với CO
2
trong không khí ẩm: 2CaOCl
2
+ CO
2
+ H
2
O CaCO
3
+ CaCl
2
+ 2HClO
- Tác dụng với HCl Cl
2
: CaOCl
2
+2HCl CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
- Clorua vôi cũng có tính oxh nh nớc Giaven ứng dụng giống nớc Giaven.
FLO
1. Hoá tính:
- Do có độ âm điện lớn nhất, 7e ngoài cùng Flo là phi kim mạnh nhất, trong hợp chất chỉ có số
oxi hoá -1
+ Oxi hoá đợc tất cả các kim loại:
+ Oxi hoá hầu hết các phi kim (trừ O
2
, N
2
)
Vd: Nổ mạnh với H
2
ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ thấp: F
2
+ H
2
2HF.
Dd HF là axit yếu nhng có tính chất đặc biệt là ăn mòn thuỷ tinhdùng để khắc thuỷ tinh.
SiO
2
+ 4HF SiF
4
+ 2H
2
O
+ Flo bốc cháy trong nớc khi đun nóng : 2F
2
+ 2H
2
O 4HF + O
2
2. Điều chế: Phơng pháp duy nhất là đpnc KF + HF: 2KF
dpnc
2K + F
2
Brom
1. Hoá tính: Là chất oxh mạnh (kém clo).
- Tác dụng với nhiều kloại, toả nhiệt mạnh. Vd: 2Al + 3Br
2
2AlBr
3
- Tác dụng với hiđro: H
2
+ Br
2
o
t
2HBr.
Khí HBr tan nhiều trong nớc axit brom hiđric (axit HBr > axit HCl)
- Tác dụng với nớc (khó hơn clo) Br
2
+ H
2
O HBr + HBrO
2. Điều chế: Oxi hoá Br
-
bằng Cl
2
: 2NaBr
(dd)
+ Cl
2(k)
2NaCl + Br
2
IOT
* Iot + hồ tinh bột chất màu xanh
1. Tính chất hoá học:
Thể hiện tính oxi hoá mạnh (< Br
2
< Cl
2
< F
2
)
- Oxi hoá trực tiếp nhiều kim loại khi đung nóng hoặc có chất xúc tác: 2Al + 3I
2
2AlI
3
- Oxi hoá hiđro ở t
0
cao, có chất xúc tác: I
2
+ H
2
2HI.
HI chất khí, dễ tan trong nớc dung dịch axit iothidric là axit mạnh .Tính axít và tính khử :(HI>
HBr > HCl > HF)
2. Điều chế: dùng clo hoặc brom oxh I
-
: Cl
2
+ 2NaI = 2NaCl + I
2
CHƯƠNG 6: OXI- LƯU HUYNH
Oxi :
8
O: 1s
2
2s
2
2p
4
, có 6
e
ngoài cùng. - Thuộc chu kì 2, nhóm VIA, ô thứ 8.
I. Tính chất hoá học:- Là pkim hoạt động, có tính oxi hoá mạnh. - Có số oxi hóa -2 trong các
hợp chất
1. Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt, Ag): 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
(FeO.Fe
2
O
3
)
2. Tác dụng với phi kim (trừ halogen) S + O
2
SO
2
3. Tác dụng với hợp chất: 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
II. Điều chế: 1. Trong phòng thí nghiệm: Nhiệt phân hợp chất giàu oxi, kém bền.
2KClO
3
2
0
MnO , t
2KCl + 3O
2
2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2. Trong công nghiệp - Chng phân đoạn không khí lỏng.
- Đ.p nớc: 2H
2
O
dpdd
2H
2
+ O
2
Ozon: O
3
3O
2
uv
2O
3
- Có tính oxi hoá mạnh hơn O
2
: Ví dụ: O
3
+ Ag Ag
2
O + O
2
; O
3
+ H
2
O + 2KI
2KOH + I
2
+ O
2
LU HUNH
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử. -
16
S: 3s
2
3p
4
, có 6
e
ngoài cùng. - Thuộc chu kì 3, nhóm
VIA, ô thứ 8.
II. Tính chất hoá học:
1. Tính oxi hoá: - Tác dụng kim loại: (trừ Ag, Au, Pt). Fe + S FeS Hg + S
HgS
- Tác dụng hidro H
2
+ S H
2
S
2. Tính khử: - Tác dụng phi kim: (trừ N
2
, I
2
) S + O
2
SO
2
S + 3F
2
SF
6
- Tác dụng với chất oxi hoá mạnh: S + 2H
2
SO
4
đ 3SO
2
+ 2H
2
O
* Lu huỳnh thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng kim loại và H
2
, thể hiện tính khử khi tác dụng phi kim
và chất oxh.
Hiđro sunfua
Khí H
2
S không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
Tính chất hoá học: a. Tính axit yếu.
b. Tính khử mạnh.
2 0 +4 +6
S S, S, S
.
2H
2
S + O
2
(thiếu) 2S + 2H
2
O; 2H
2
S + 3O
2
(d) 2SO
2
+ 2H
2
O; H
2
S + 3H
2
SO
4
4SO
2
+ 4H
2
O
Điều chế: FeS + 2HCl H
2
S + FeCl
2
LƯU HUYNH DIOXIT
1. Tính chất : a. Là ôxit axit
- Tác dụng với nớc axit Tác dụng với oxit bazơ muối Tác dụng với bazơ muối (muối +
H
2
O)
b. Tính oxi hoá.
+4 0 -2
S S, S
: Vd: Mg + SO
2
2MgO + S ; 2H
2
S + SO
2
3S +
2H
2
O
c. Tính khử:
+4 +6
S S
: Vd: 2SO
2
+ O
2
0
52
V O , 450 C
2SO
3
; SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr +
H
2
SO
4
2. Điều chế
+ Trong PTN: Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O; Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
+ Trong CN: 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
; S + O
2
SO
2
Axit sunfuric
1. Tính chất của dd H
2
SO
4
loãng: là axit mạnh.
- Làm đổi màu chất chỉ thị.
- T/d bazơ, oxit bazơ muối + nớc : CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O; 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
- T/d muối muối mới + axit mới : BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl; Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
- T/d kim loại trớc H
2
muối + H
2
: Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
2. Tính chất của axit H
2
SO
4
đặc: Ngoài tính axit, H
2
SO
4
đ có các tính chất:
* Tính oxi hoá mạnh
- T/d với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) muối + SpS + H
2
O
Cu + 2H
2
SO
4
đ
0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O; Fe + 6H
2
SO
4
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
* H
2
SO
4đ,nguội
thụ động hoá Al, Cr, Fe
- Tác dụng với nhiều phi kim: 2H
2
SO
4
+ C CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O; 2H
2
SO
4
+ S 3SO
2
+
2H
2
O
- Tác dụng với nhiều hợp chất: H
2
SO
4
+ 2HBr Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
* Tính háo nớc: CuSO
4
.5H
2
O
2 4
H SO d
CuSO
4
+ 5H
2
O; C
n
(H
2
O)
m
2 4
H SO d
nC + mH
2
O
4. Sản xuất axit sunfuric: 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
; hoặc S + O
2
SO
2
2SO
2
+ O
2
0
52
V O , 450 C
2SO
3
; H
2
SO
4
+ nSO
3
H
2
SO
4
.nSO
3
; H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O
(n+1)H
2
SO
4
b. Nhận biết ion sunfat
- Thuốc thử: Ba
2+
. H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl; Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
- Dấu hiệu: BaSO
4
trắng
CHƯƠNG 7:Tốc độ phăn ứng
* Tốc độ phản ứng là sự biến thiên nồng độ của 1 trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong 1
đơn vị thời gian.
1. Các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng:
a. Nồng độ b. áp suấ: c. Nhiệt độ d. Diện tích bề mặt e. Chất xúc tác
2. Các yếu tố ảnh hởng đến cân bằng hoá học:
a. Nồng độ b. áp suất: c. Nhiệt độ:
* Nguyên lý Lơ Sa-tơ-li-ê: Mọi phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu một tác
động từ bên ngoài nh biến đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm
giảm tác động bên ngoài đó.
Chất xúc tác: Không làm cân bằng chuyển dịch, chỉ có tác dụng cân bằng đợc thiết lập nhanh
chóng hơn.
CHNG VI. OXI - LU HUNH
A.KIN THC CN NM:
1- Cu to v tớnh cht ca Oxi v Lu hunh:
O S
Cu hỡnh electron nguyờn t 1s
2
2s
2
2p
4
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
õm in 3,44 2,58
Tớnh cht hoỏ hc Tớnh oxi hoỏ mnh Tớnh oxi hoỏ mnh, tớnh kh
2- Tớnh cht cỏc hp cht ca Lu hunh:
Trng thỏi oxi hoỏ -2 0 +4 +6
Hp cht
H
2
S S SO
2
, H
2
SO
3
H
2
SO
4
Tớnh cht
Tớnh axit yu
Tớnh kh
64202
,,,
+++
SSSSS
Tớnh oxi hoỏ:
2
SS
O
Tớnh kh:
4+
SS
O
6+
SS
O
Tớnh oxi hoỏ:
04
SS
+
Tớnh kh:
64 ++
SS
a. dd loóng: Tớnh
axit mnh(Nh dd
HCl)
b. dd dc, núng:
+/Tớnh oxihoa
mnh:
T.d hu ht KL;
mt s P.K; cỏc
hp cht cú tớnh
kh SP cha
soh cao nht + SP
kh + H2O
+/ Tớnh hỏo nc
+/Tớnhaxit
mnh(T.d
Baz, oxit baz,
mui:KL cú soh
cao nht)
3. iu ch: Chng ct khụng khớ lng
OXI: Nhit phõn cỏc mui: KNO
3
, KClO
3
, KMnO
4
Nhit phõn oxit: HgO
0
t
2Hg + O
2
in phõn nc cú pha axit hay kim: 2H
2
O
+
H
2H
2
+ O
2
LU HUNH: Khai thỏc t qung
T cỏc phn ng: 2H
2
S
+ O
2
2S + H
2
O
H
2
S
+ Cl
2
S + 2HCl
H
2
S
+ H
2
SO
4
2S + SO
2
+ 2H
2
O
HIROSUNFUA H
2
+ S H
2
S
FeS + 2HCl H
2
S + FeCl
2
AXITSUNFURIC: FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
.