Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bt lớn cơ kết cấu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.15 KB, 3 trang )

6/.ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG:
6.1 Đường ảnh hưởng của gối tựa D:
Chọn trục chuẩn trùng với đường trục dầm
Cho P=1 di động trên dầm chính CDEF. Tung độ tại D = 1.
Tung độ tại E = 0
Tung độ tại F = -5/6
Tung độ tại C = 1.11/6 = 11/6
Cho P=1 di động trên dầm phụ FGH. Tung độ tại F = 5/6
Tung độ tại G = 0 (do gối G nối đất)
Nối dài đường ảnh hưởng cắt H tại tung độ H =10/21
Cho P=1 di động trên dầm phụ BC. Tung độ tại C = 11/6
Tung độ tại B = 0 (do gối B nối với dầm chính
AB).
Cho P=1 di động trên dầm chính AB. Không gây ra ảnh hưởng tại gối D nên đường ảnh
hưởng trong đoạn này trùng với trục chuẩn.
6.2 Đường ảnh hưởng của gối tựa E:
Chọn trục chuẩn trùng với đường trục dầm
Cho P=1 di động trên dầm chính CDEF. Tung độ tại D = 0.
Tung độ tại E = 1
Tung độ tại F = 1.11/6 = 11/6
Tung độ tại C = 1.5/6 = 5/6
Cho P=1 di động trên dầm phụ FGH. Tung độ tại F = 5/6
Tung độ tại G = 0 (do gối G nối đất).
Nối dài đường ảnh hưởng cắt H tại tung độ H = -22/11
Cho P=1 di động trên dầm phụ BC. Tung độ tại C = - 5/11
Tung độ tại B = 0 (do gối B nối với dầm chính
AB).
Cho P=1 di động trên dầm chính AB. Không gây ra ảnh hưởng tại gối E nên đường ảnh
hưởng trong đoạn này trùng với trục chuẩn.
6.3 Đường ảnh hưởng của gối tựa G:
Chọn trục chuẩn trùng với đường trục dầm


Cho P=1 di động trên dầm FGH . Tung độ tại G = 1
Tung độ tại F = 0
Tung độ tại H =1.11/7 =11/7
Khi P = 1 di động trên các dầm chính và dầm phụ không liên quan AB, BC, CDE đương
ảnh hưởng trùng với trục chuẩn.
6.4 Đường ảnh hưởng M
K1
:
Chọn trục chuẩn trùng với đường trục dầm
Cho P=1 di động bên trái tiết diện K
1
. Ta xét phần dầm bên phải => M
k1

= 0 vẽ đường
trái trùng với trục chuẩn.
Cho P=1 di động bên phải tiết diện K
1
. Ta xét phần dầm bên phải. Tung độ tại B = -3
Tung độ tại C = 0.
Cho P=1 di động trên dầm chính CDEF và dầm phụ FGH, đường ảnh hưởng trùng với
trục chuẩn.
6.5 Đường ảnh hưởng M
k2
:
Chọn trục chuẩn trùng với đường trục dầm
Cho P=1 di động bên phải tiết diện K
2
. Ta xét phần dầm bên trái , ta co tung độ tại D=3
Tung độ tại E=0

Tung độ tại F= -2,5
Tung độ tại G=0 do gối
G nối đất. Nối dài đường ảnh hưởng cắt H tại
tung độH =25/14
Cho P=1 di động bên trái tiết diện K
2
. Ta xét phần dầm bên phải, ta có tung độ tại E=3
Tung độ tại D =0
Tung độ tai C = -2,5
Tung độ tại B=0 do khớp B nối dầm chinh AB
Đường ảnh hưởng trên đoạn AB trung với truc chuẩn.
6.6Đường ảnh hưởng Q
K1
Cho P=1 di động bên trái tiết diện K
1
,ta xét phần dầm bên phải ta có Q
k1
=0. Đương ảnh
hưởng trung với truc chuẩn.
Cho P=1 di động bên phải tiết diên K
1,
ta xét phần dầm bên phải. ta có Q
k1
=1.vẽ đường
phải với tung độ tại K
1
=1
Tung độ tại B =1
Tung độ tại C=0 do khớp C nối với dầm chính
khác.Đường ảnh hưởng trên đoạn còn lại trùng

với trục chuẩn.
6.7 Đường ảnh hưởng Q
k2
Đây là đường ảnh hưởng thuộc tiêt diện trong nhip DE. Ta vẽ đường phải.
Tung độ tại D=1
Tung độ tại E=0
Tung độ tại F= -5/6
Tung độ tại G=0 ( do gối G nối đât)
Nối dài đường ảnh hưởng cắt H tại tung độ H=10/21
Vẽ đường trái: Tung độ tại E= -1
Tung độ tại D=0
Tung độ tại C=5/6
Tung độ tại B=0(do khớp B nối với dầm chính
AB)
Đường ảnh hưởng trên đoạn AB trùng với trục chuẩn.
7. Dùng đ.a.h để xác định các đại lượng:
7.1 Xác định V
D
bằng đ.a.h:
V
D
= 10.11/12 + 60.1/2 + 20.2/7 +15.1/2.1.6 – 10.1/2.5/6.7 – 110.5/42 = kN
7.2 Xác định V
E
bằng đ.a.h:
V
D
= -10.5/12 +60.1/2 – 20.33/84 + 15.1/2. 6.1 + 10.1/2.11/6.7 + 110.11/42 = 155,96 kN
7.3 Xác định V
G

bằng đ.a.h:
V
G
= 10.1/2.1.7 + 20.17/14 – 110.1/7 = 43,57 kN.
7.4 Xác định M
K1
bằng đ.a.h:
M
K1
= -10.1,5 = -15 kN.m.
7.5 Xác định M
K2
bằng đ.a.h:
M
K2
= -10.1,25 + 60.1,5 + 20.15/28 -110.5/14 +15.25.1/2.1,5.3 – 10.1/2.2,5.7 =
= 28,91 kN.m .
7.6 Xác định Q
K1
bằng đ.a.h:
Q
K1
= 10.1/2 = 5 kN.
7.7 Xác định Q
K2
bằng đ.a.h:
Q
K2
tr
= 10.5/12 + 60.1/2 + 20.5/28 – 15.1/2.1/2.3 + 15.1/2.1/2.3 – 10.5/42 – 10.1/2.7.5/6

= -4,53 kN.
Q
K2
ph
= 10.5/12 - 60.1/2 + 20.5/28 – 15.1/2.1/2.3 +15.1/2.1/2.3 – 10.5/42 – 10.1/2.7.5/6
= 64,53 kN.
……………………………………………®……………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×