Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HKII toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.27 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (1,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y= 2x
b) Đồ thị của hàm số y=ax nằm ở những góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu
a>0;a<0?
Bài 2: (2,0 điểm)
Thời gian làm một bài tập của 30 học sinh được cho bằng bảng tần số sau:
Thời
gian(x)
5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức
2 3
1
2
x y x y− −
tại x= -2, y =5
b) Cho đa thức x
2
-3x+2, các số nào sau đây là nghiệm của đa thức: -1;1;0;2
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho P(x)= x
3
-x
2
-2x+1
Q(x)= 2x


2
-2x
3
+x -5
Tính P(x)+Q(x); P(x)- Q(x)
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho
ABC

vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho
MD=MA
a) Chứng minh
0
ˆ
90ABD =
b) Chứng minh
ABC BAD
∆ = ∆
HẾT

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 7
Bài Câu Nội dung
Điểm
từng phần
Điểm
tổng
cộng
1
a) - Cho x=1 =>y=2 ta được điểm A(1;2)

- Đồ thị của hàm số y=2x là đường thẳng OA
Đồ thị:
0,25
0,25
1,0
b) Nếu a>0thì đồ thị của hàm số y= ax nằm ở góc
phần tư thứ I và III
Nếu a<0 thì đồ thị của hàm số y= ax nằm ở góc
phần tư thứ II và IV
0,25
0,25
2 Tính số trung bình cộng:
5.4 7.3 8.8 9.8 10.4 14.3 259
30 30
X
+ + + + +
= =
8,6X =
phút
Mốt của dấu hiệu:
0
8M =

0
9M =
0,5x2
0,5
0,5
2,0
3

a)
Thay x=-2 và y=5 vào biểu thức
2 3
1
2
x y x y− −
ta
được biểu thức số:
( ) ( ) ( )
2 3
1
2 .5 2 5 20 1 125
2
104
− − − − = + −
= −
0,25
0,5
0,25
2,0
b) Nêu được x=1 và x=2 0,5x2
4 P(x) + Q(x) = -x
3
+x
2
-x-4
P(x) - Q(x) = 3x
3
-3x
2

-3x+6
0,25x4
0,25x4
2,0
5
a) Vẽ hình đúng
ˆ
ˆ
ACB DBC=
( hai góc tương ứng)
0
ˆ
ˆ
90ABC ACB+ =
( phụ nhau)
0
ˆ ˆ
90ABC DBC⇒ + =
Hay
0
ˆ
90ABD =
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
2,0
b) AB cạnh chung 0,25 1,0
AC=BD ( chứng minh trên)

0
ˆ
ˆ
90BAC ABD ABC BAD= = ⇒ ∆ = ∆
( c-g-c)
0,25
0,25x2

×