Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 4 KỲ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.46 KB, 95 trang )

Tuần 14
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 66: Chia một tổng cho một số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, tự phát hiện tính chất một
hiệu chia cho một số( thông qua bài tập).
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1 SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức:
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Nhận biết tính chất một
tổng chia cho một số
- Dựa vào kết quả của bài tập trên hãy nhận
xét giá trị của hai biểu thức đó?
Vậy : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
- Muốn chia một tổng cho một số(nếu các
số hạng của tổng đều chia hết cho số chia)
ta làm nh thế nào?
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính bằng hai cách?
Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện
phép tính.
Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia
cho một số.
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc mẫu:


12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 4 = 8
12 : 4 + 20 : 4 =(12 + 20) : 4 =32 : 4 = 8
Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn?
-Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế
nào?
- 2 em lên bảng tính:
(35 + 21) : 7 =56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
- Giả trị của hai biểu thức (35 + 21) : 7 và
35 : 7 + 21 : 7 đều bằng 8
- 4, 5 em nêu kết luận:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
(15 + 35) :5 = 50 : 5 = 10
15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
( 27 - 18) : 3 = 9 : 3 = 3
( 27 - 18) : 3 = 27 : 3 -18 : 3 =9 - 6 = 3
-3, 4 em nêu

D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: (24 + 16) : 4 =? (32 12) : 2 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện tập một tổng chia cho một số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Tính chất một tổng chia cho một số, tính chất một hiệu chia cho một
số( thông qua bài tập).
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.

B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Tính bằng hai cách? Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện
phép tính.
Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia
cho một số.
Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn?
-Đọc đề- Tóm tắt đề?
-Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào
nhanh hơn?
- Muốn chia một hiệu cho một số ta làm
thế nào?
- Tính theo mẫu:
4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8)
= 4 x 20 = 80
(25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14
25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
mỗi em giải một cách:
Cả hai lớp có số HS :
32 + 28 =60(học sinh)
Cả hai lớp có số nhóm:
60 : 4 = 15 (nhóm)
Đáp số: 15 nhóm
Bài 3:

- Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
(50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7
(50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7
Bài 4:
Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa bài
3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = 3 x (17 +25 - 2)
= 3 x 40 = 120
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: (24 + 16) : 8 =? (32 12) : 4 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 67: Chia cho số có một chữ số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
-Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép 2 phép tính mẫu SGK
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Tính giá trị của hai biểu thức:
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: trờng hợp chia hết
128472 : 6 =?
B1: Đặt tính
B2: tính từ trái sang phải. Mỗi lần chia đều
tính theo ba bớc: chia, nhân, trừ nhẩm
b.Hoạt động 2: trờng hợp chia có d

230859 : 5= ?
(Tơng tự nh trờng hợp chia hết)
- Nhận xét số d so với số chia thì lớn hơn
hay nhỏ hơn?
3.Hoạt động 3: Thực hành
- Đặt tính rồi tính?
158 735 : 3 =52911(d2)
475 908 : 5 = 95 181(d3)
- 2 em lên bảng tính:
(35 + 21) : 7 =56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
- Cả lớp chia vào vở nháp - 1em lên bảng
-Số d bao giờ cũng bé hơn số chia
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng
- Đọc đề - tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì
- Đọc đề - tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-GV chấm bài nhận xét:
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Mỗi bể có số lít xăng:
128610 : 6 = 21435(l)
Đáp số: 21435 l xăng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Ta có phép chia:187250 : 8 = 23406(d2)
Vậy xếp đợc 23406 cái hộp và còn thừa 2
cái áo
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 408 09 : 5 = ? 301849 : 7 = ?

2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ t ngày 7 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 68: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số
- Thực hiện quy tắc chia một tổng(hoặc một hiệu) cho một số.
- Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Tính
128610 : 6 =? 187248 : 8 =?
3.Bài mới:
- Đặt tính rồi tính?
67494 : 7 =9642
359361: 9 = 39929
42789 : 5 = 8557(d 4)
238057 : 8 =29757(d1)
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tìm số lớn? số bé?
- Đọc đề - tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV chấm bài nhận xét:
-Tính bằng hai cách?
Cách 1: tính theo thứ tự thực hiện phép tính
Cách 2: Vận dụng một tổng chia cho một
số

- Cả lớp chia vào vở nháp - 2em lên bảng
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Số bé là:(42506- 18472) : 2 =12017
Số lớn là:42506 12017 = 30489
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
3 toa chở:14580 x 3 =43740(kg)
6 toa chở:13275 x 6 = 79650(kg)
Trung bình mỗi toa chở:
(43740 +79650) : (3 + 6) = 13710 (kg)
Đáp số13710 (kg)
Bài 4:
- Cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa bài
(33164 + 28528): 4 = 61692 : 4 =15423
(33164 + 28528): 4 =33164 :4 + 28528: 4
= 8291 +7132 =15423
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 408 14 : 5 = ? 301849 : 7 = ?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bà
Toán( tăng)
Luyện tập : Chia cho số có một chữ số
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
- Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 78
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 78
- Đặt tính rồi tính?
256075 : 5 =51215
369090 : 6 = 61515
498479 : 7 = 71211
- Đọc đề - tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết số thóc trong kho còn lại bao
nhiêu ta phải tính đợc gì?
- Tìm y:
Nêu cách tìm thừa số? số chia cha biết?
-GV chấm bài nhận xét:
Bài 1:
- Cả lớp chia vào vở - 3em lên bảng chữa
bài- Lớp nhận xét.
Bài 2:
Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài
Đã lấy số thóc là:
305080 : 8 = 38135 (kg)
Trong kho còn lại số thóc là :
305080 38135 = 266945 (kg)
Đáp số:266945 (kg)
Bài 3:
Cả lớp làm vở - 2em lên bảng
a. y x 5 =106570
y = 106570 : 5
y = 21314

b.
450906 : y = 6
y =450906 : 6
y =75151
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 408 09 : 5 = ? 301849 : 7 = ?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 69: Chia một số cho một tích
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết cách chia một số cho một tích
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép qui tắc SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính giá trị của các biểu thức
24 : (3 x 2) = ?
24 : 3 : 2 = ?
24 : (3 x 2) = ?
- 3 em lên bảng tính:
24 : (3 x 2) =24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : (3 x 2) = 12 : 3 = 4
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:So sánh giá trị của các biểu
thức
- Dựa vào kết quả của bài tập trên hãy nhận

xét giá trị của ba biểu thức đó?
Vậy : 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : (3 x 2)
- Muốn chia một số cho một tích hai thừa
ta làm nh thế nào?
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính giá trị của biểu thức?
- Chuyển phép chia sau thành phép chia
một số chia cho một tích rồi tính theo mẫu:
60 : 15 = 60 x (5 x 3)
= 60 :5 : 3
= 12 : 3 = 4
- Đọc đề- Tóm tắt đề - giải bài vào vở
- GV chấm bài nhận xét:
- Giá trị của các biểu thức 24 : (3 x 2) ;
24 : 3 : 2 ; 24 : (3 x 2) đều bằng nhau
- 4, 5 em nêu kết luận:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng
a. 50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 ; 2 = 5
b.72 : (8 x 9) c. 28 : (7 x 2)
(Làm tơng tự nh trên)
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
a. 80 : 40 = 80 : 5 : 8
=16 : 8 = 2
b. 150 :50 = 150 : 10 : 5
=15 : 5 = 3
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa
1 quyển vở giá tiền:

7200 : (2 x 3) = 1200(đồng)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 80 : (2 x 8) =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 70: Chia một tích cho một số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết cách chia một tích cho một số
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép qui tắc SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính và so sánh giá trị của ba
biểu thức
(9 x 15) : 3; 9 x (15 : 3); (9 :3) x 15
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:So sánh giá trị của các biểu
thức
- Dựa vào kết quả của bài tập trên hãy nhận
xét giá trị của ba biểu thức đó?
Vậy:(9 x 15) :3= 9 x (15 : 3) = (9 :3) x15
b.Hoạt động 2: Tính và so sánh giá trị của
hai biểu thức (trờng hợp có một thừa số
không chia hết cho số chia)
(7 x 15) : 3 và 7 x (15 :3)
Vì sao ta không tính (7 : 3) x 15 ?
- Muốn chia một tích cho một số ta làm

nh thế nào?
c.Hoạt động 3: Thực hành
- Tính bằng hai cách?
- 3 em lên bảng tính:
(9 x 15) : 3 =135 : 3 = 45
9 x (15 : 3) =9 x 5 = 45
(9 :3) x 15 = 3 x 15 = 45
- Giá trị của các biểu thức (9 x 15) : 3;
9 x (15 : 3); (9 :3) x 15 đều bằng nhau
- 2 em lên bảng cả lớp làm vở nháp:
(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 :3) =7 x 5 = 35
- Vì 7 không chia hết cho 3
- 4, 5 em nêu kết luận:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
a.Cách 1: (8 x 23) : 4 =184 : 4 =46
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
Cách 2: (8 x 23) : 4 = (8 : 4) x 23
= 2 x 23 = 46
b.(15 x 24) :6 (Làm tơng tự nh trên)
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
(25 x 36) :9 = 25 x(36 : 9)
= 25 x 4 = 100
Bài 3:Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa
Cửa hàng đã bán :(5 x 30) : 5 = 30(m)
Đáp số: 30 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: (45 x13) :5 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài

Toán (tăng)
Luyện tập một số chia cho một tích
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách chia một số cho một tích
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 80
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán.
- Tính bằng hai cách?
- Muốn chia một số cho một tích ta làm
nh thế nào?
- Tính theo mẫu?
- Đọc đề- Tóm tắt đề - giải bài vào vở
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 1: 2 em lên bảng tính:
a. Cách 1: 50 : (5 x 2) =50 : 10 = 5
Cách 2: 50 : (5 x 2) = 50 : 5 : 2
=10 : 2 = 5
b.28 :(2 x 7)
(Làm tơng tự nh trên)
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
a.90: 30 =90 :(3 x10) = 90 : 3 : 10
=30 : 10 = 3
b. 180 :60 (Làm tơng tự nh trên)
Bài 3:

Cách 1:Mỗi bạn trả số tiền:
9600 : 2 = 4800 (đồng)
Mỗi quyển vởgiá tiền:
4800 : 4 =1200(đồng)
Cách 2: Hai bạn mua số vở:
4 + 4 = 8 (quyển)
Mỗi quyển vởgiá tiền:
9600 :8 = 1200(đồng)
Đáp số:1200 đồng
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 180 : (2 x 9) =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài

Tuần 15
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 71: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0.
A. Mục tiêu:
- Giúp Hs biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Nêu cách chia nhẩm cho 10, 100, 1000.
- Nêu quy tắc chia một số cho một tích.
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số bị chia và số
chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng.

320 : 40 = ?
- Vận dụng một số chia một tích để chia.
- Nêu nhận xét.
- Hớng dẫn Hs cách đặt tính và tính.
b. Hoạt động 2: Giới thiệu trờng hợp số chữ
số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số
chia.
32.000 : 400 = ? (Tiến hành tơng tự nh
trên).
- Nêu kết luận chung (SGK)
c. Hoạt động 3: Thực hành.
- Tính?
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Tính giá trị của biểu thức: Nêu cách tính
giá trị biểu thức có dấu ngoặc đơn?
- 2 - 3 em nêu - Nhận xét.
- Cả lớp lấy vở nháp và tính - 1 em lên
bảng chữa.
- 3 - 4 Hs nêu nhận xét.
- Cả lớp đặt tính vào vở nháp, 1 em lên
bảng chữa.
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
560 : (10 * 7) = 560 : 10 : 7
= 56 : 7
= 8
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Tổng số xe là: 13 + 17 = 30 (xe)
Trung bình mỗi xe chở số kg hàng là:
(46.800 + 71400) : 30 = 3940 (kg)
Đáp số: 3940 kg

- Bài 3: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa
(45876 + 37124) : 200 = 83.000 : 200
= 415
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 65.000 : 500 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Toán (tăng)
Luyện tập chia hai số có tận cùng là chữ số 0.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho Hs biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
- Cho Hs làm các bài trong Vở BT Toán
(Trang 82).
- Tính? - Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Tính giá trị của biểu thức: Nêu cách tính
giá trị biểu thức có dấu ngoặc đơn?
72.000 : 600 = 72.000 : (100*6)
= 72.000 : 100 : 6
= 720 : 6 = 120
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Tổng số xe là: 13 + 17 = 30 (xe)
Trung bình mỗi xe chở số kg hàng là:
(46800 + 71400) : 30 = 3940 (kg)
Đáp số: 3940 kg

- Bài 3: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa
(45876 + 37124) : 200 = 83.000 : 200
= 415
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 70.000 : 500 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số.
A. Mục tiêu:
- Giúp Hs biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1:Trờng hợp chia hết:
672 : 21 = ?
Vậy: 672 : 21 = 32.
- Hớng dẫn Hs cách đặt tính và tính (Nh
SGK).
- Lu ý: Cách ớc lợng thơng trong mỗi lần
chia:
67 : 21 đợc 3; Có thể lấy 6 : 2 đợc 3.
b. Hoạt động 2: trờng hợp chia có d.
779 : 18 = ? (Tiến hành tơng tự nh trên).
Vậy: 779 : 18 = 43 (d 5).
- Lu ý: Có thể tìm thơng lớn nhất của

7 : 1 = 7 rồi tiến hành nhân và trừ nhẩm.
c. Hoạt động 3: Thực hành.
- Đặt tính rồi tính?
288 : 24 = 12
740 : 45 = 16 (d 20)
- Cả lớp lấy vở nháp và tính - 1 em lên
bảng chữa.
- 3 - 4 Hs nêu nhận xét.
- Cả lớp đặt tính vào vở nháp, 1 em lên
bảng chữa.
- Cả lớp làm nháp, 1 em lên bảng chữa.
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-Tìm X:
Mỗi phòng xếp đợc số bộ bàn ghếlà:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ
- Bài 3: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng chữa
x * 34 = 714
x = 714 : 34
x = 21
846 : x = 18
x = 846 : 18
x = 47
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 397 : 56 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Thứ t ngày 14 tháng 12 năm 2005
Toán

Tiết 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- Giúp Hs biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1:Trờng hợp chia hết:
8192 : 64 = ?
Vậy: 8192 : 64 = 128
- Hớng dẫn Hs cách đặt tính và tính(SGK).
- Lu ý: Cách ớc lợng thơng trong mỗi lần
chia:179 : 64 = ?; Có thể ớc lợng 17 : 6 = 2
(d 5).
b. Hoạt động 2: trờng hợp chia có d.
1154 : 62 = ? (Tiến hành tơng tự nh trên).
Vậy: 1154 : 62 = 18 (d 38)
c. Hoạt động 3: Thực hành.
- Đặt tính rồi tính?
4674 : 82 = 57
2488: 35 = 71 (d 3)
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Tìm X:
- Cả lớp lấy vở nháp và tính - 1 em lên
bảng chữa.
- 3 - 4 Hs nêu nhận xét.
- Cả lớp đặt tính vào vở nháp, 1 em lên

bảng chữa.
- Cả lớp làm nháp, 1 em lên bảng chữa.
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Ta có phép tính:
3500 : 12 = 291 (d 8)
Vậy đóng gói đợc nhiều nhất 291 tá bút chì
và còn thừa 8 bút chì.
Đáp số: 291 tá thừa 8 bút chì.
- Bài 3: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng chữa
75 * x = 1800
x = 1800 : 75
x = 24
1855: x = 35
x = 1855 : 35
x = 53
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 397 : 56 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Toán (Tăng)
Luyện tập: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho Hs biết thực hiện phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai
chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:

- Cho Hs giải bài tập trong vở BT
- Đặt tính rồi tính?
4725 : 15 = 315
8058: 34 = 237
5672 : 42 = 135 (d 2)
450 : 27 = 16 (d 18)
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-Điền số thích hợp vào ô trống:
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Ta có phép tính:
2000 : 30 = 66 (d 20)
Vậy 2000 gói kẹo xếp vào nhiều nhất 66
hộp và thừa 20 gói.
Đáp số: 66 hộp thừa 20 gói kẹo.
- Bài 3: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng chữa
1898 : 73 = 26
7382 : 87 = 84 (d 74)
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 6543 : 79 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 74: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp Hs rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài toán về phép chia có d.
B. Đồ dùng dạy học:

- Thớc mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
9146 : 72 = ?
- Cả lớp lấy vở nháp và tính - 1 em lên
bảng chữa.
3. Bài mới:
- Đặt tính rồi tính?
- Tính giá trị của biểu thức:
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-GV chấm bài nhận xét:
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123
= 46980
601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142
= 601617
- Bài 3:
Hai bánh có số nan hoa là:
36 * 2 = 72 (cái)
Ta có phép tính:
5260 : 72 = 73 (d 4)
Vậy có 5260 nan hoa lắp đợc nhiều nhất
73 chiếc xe đạp 2 bánh và thừa 4 nan hoa.
Đáp số: 73 xe thừa 4 nan
hoa.
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 397 : 56 = ?

2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 75: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- Giúp Hs biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
1855 : 35 = ?
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1:Trờng hợp chia hết:
10105 : 43 = ?
Vậy: 10105 : 43 = 235
- Hớng dẫn Hs cách đặt tính và tính(SGK).
- Lu ý: Cách ớc lợng thơng trong mỗi lần
chia:101 : 43 = ?;
Có thể ớc lợng 10 : 4 = 2 (d 2).
b. Hoạt động 2: trờng hợp chia có d.
26345 : 35 = ?
(Tiến hành tơng tự nh trên).
Vậy: 26345 : 35 = 752(d 25)
c. Hoạt động 3: Thực hành.
- Đặt tính rồi tính?
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Tom tắt bài toán:
- Cả lớp lấy vở nháp và tính - 1 em lên

bảng chữa.
- Cả lớp đặt tính vào vở nháp, 1 em lên
bảng chữa.
- Cả lớp làm nháp, 1 em lên bảng chữa.
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
1 giờ 15 phút = 75 phút
1 giờ 15 phút: 38 km 400 mét
1 phút: mét?
- Gv chấm bài - nhận xét.
38 km 400 mét = 38400 m
Trung bình mỗi phút ngời đó đi đợc là:
38400 : 75 = 512 (m)
Đáp số: 512 m
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 42546 : 37 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Toán (Tăng)
Luyện tập: Tìm số chia cha biết, tìm thừa số cha biết,
giải toán có lời văn.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho Hs biết tìm số chia cha biết, tìm thừa số và giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ - Vở BT Toán.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
3. Bài mới:
- Cho Hs làm các bài tập sau:
Tìm X:

- Nêu cách tìm số chia cha biết?
Tìm Y:
- Nêu cách tìm thừa số cha biết?
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-GV chấm bài nhận xét:
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
26355 : x = 35
x = 26355 : 35
x = 753
855 : x = 45
x = 855 : 45
x = 19
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
y *64 = 8192
y = 8192 : 64
y = 128
y *62 = 1178
y = 1178 : 62
y = 19
Bài 4 (Trang 85):
Cả lớp làm vở, 1 em lên chữa bảng.
Ba bạn mua số bút là:
3 * 2 = 6 (bút)
Giá tiền mỗi bút là:
9.000 : 6 = 1500 (đồng)
Đáp số: 1500 đồng
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 42546 : 37 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Tuần 16

Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 76: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng :
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
- Giải toán có lời văn
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Cho HS tự giải các bài tập trong SGK
- Đặt tính rồi tính?
- Giải toán:
Đọc đề tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải bài toán?
- GV treo bảng phụ ghi bài 4 và cho HS
tìm lỗi sai
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
1050 viên gạch thì lát đợc số mét vuông
nền nhà là:
1050: 25 = 42 (m
2

)
Đáp số:42 (m
2
)
Bài 3:Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa
Tổng số sản phẩm làm đợc trong ba tháng
là:
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trong ba tháng trung bình mỗi ngời làm đ-
ợc:
3125 : 25 = 125 (sản phẩm)
Đáp số: 125 (sản phẩm)
Bài 4:
a.Sai ở lần chia thứ hai 564 chia cho 67 đợc
7.Do đó số d (95) lớn hơn số chia
Vậy kết quả 1714 là sai.
b.Sai ở số d cuối cùng của phép chia(47)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Thực hiện phép chia của bài 4: 12345 :67=?
12345 :67= 184(d 17)
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện : Giải bài toán về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về hai bài toán:
- Tìm số trung bình cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kỹ năng trình bày bài giải bài toán
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài toán

C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách tìm số trung bình
cộng ?
3.Bài mới:
- Cho HS tự giải các bài tập GV ghi trên
bảng phụ
- Giải toán:
- 2 em nêu:
Bài 1:Cả lớp tóm tắt và làm vào vở- 1 em
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- GV ghi tóm tắt:
Tuổi mẹ và tuổi con: 42 tuổi
Mẹ hơn con :32 tuổi
Mẹ tuổi? Con tuổi?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải bài toán?
Bài toán có thể giải bằng mấy cách?
GV chấm bài nhận xét:
lên bảng
Tóm tắt:
- Lớp 1A: 33 học sinh.
- Lớp 1B: 35 học sinh
- Lớp 1C: 32 học sinh
- Lớp 1D: 36 học sinh
Trung bình mỗi lớp học sinh?

Bài giải:
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
(33 + 35 + 32 + 36) : 3 = 34(học sinh)
Đáp số: 34(học sinh)
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Cách 1:
Tuổi mẹ là:(24+30) : 2 = 36 (tuổi)
Tuổi con là: 42 - 36 = 6(tuổi)
Đáp số: Mẹ:36 tuổi ;con 6 tuổi.
Cách 2:
Tuổi con là:(42-30): 2 = 6(tuổi)
Tuổi mẹ là: 6 + 30 = 36 (tuổi )
Đáp số: Con 6 tuổi; mẹ:36 tuổi
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Nêu cách tìm số lớn, số bé trong bài toán tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 77: Thơng có chữ số 0
A.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có
chữ số 0 ở thơng
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính:17826: 48 =?
3.Bài mới:

a.Hoạt động1:Trờng hợp thơng có chữ số 0
ở hàng đơn vị
9450: 35 = ?
Hớng dẫn HS đặt và tính (nh SGK)
9450: 35 = 270
Lu ý: ở lần chia thứ ba ta có 0 chia cho 35
đợc 0; phải viết chữ số 0 ở vị rí thứ ba của
thơng.
b.Hoạt động2:Trờng hợp thơng có chữ số 0
ở hàng chục
2448 : 24 =?
Hớng dẫn HS đặt và tính (nh SGK)
2448 : 24 =102
Lu ý: ở lần chia thứ hai ta có 4 chia cho 24
đợc 0; phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thơng.
c.Hoạt động 3: Thực hành
- Đặt tính rồi tính?
- Giải toán:
- Đọc đề- tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Cả lớp thực hiện chia đến lần chia thứ hai
- Cả lớp theo dõi lên bảng

Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Đổi 1 giờ 12 phút = 72 phút
- Nêu các bớc giải bài toán?
- GV chấm bài nhận xét:
Trung bình mỗi phút máy bơm đó bơm
đựoc số lít nớc:

97200 : 72 =1350(l)
Đáp số: 1350(l)
Bài 3: Cả lớp làm vở-Đổi vở kiểm tra
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 13870 :45 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ t ngày 21 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 78: Chia cho số có ba chữ số
A.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính:2996 : 28 =?
3.Bài mới:
a.Hoạt động1:Trờng hợp chia hết:
1944: 162 =?
- Hớng dẫn HS đặt và tính (nh SGK)
1944: 162 =12
- Lu ý: cách ớc lợng thơng
194 : 162 =? Có thể lấy 1 chia 1 đợc 1
-Hoặc lấy 19 chục chia cho 16 chục đợc 1
b.Hoạt động2:Trờng hợp chia có d
8469 :241 =?
Hớng dẫn HS đặt và tính (nh SGK)
8469 :241 =35 (d 34)

c.Hoạt động 3: Thực hành
- Đặt tính rồi tính?
- Tính giá trị của biểu thức?
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu
thức đó?
- Giải toán:
- Đọc đề- tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải bài toán?
- GV chấm bài nhận xét:
- Cả lớp thực hiện chia -1em lên bảng
- Cả lớp theo dõi lên bảng và cùng thực
hiện phép chia lần 1, lần 2 vào vở nháp.
- 1em lên bảng chia:

Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở-đổi vở kiểm tra
a. 1995* 253 +8910 : 495
= 503735 + 18
=503753
Bài 3: Cả lớp làm vở
Cửa hàng 1bán 7128 mét vải trong sốngày:
7128 : 264 = 27(ngày)
Cửa hàng 2bán 7128 mét vải trong sốngày:
7128 : 297 = 24(ngày)
Vì 24 > 27 nên cửa hàng thứ hai bán hết
sớm hơn và sớm hơn số ngày:
27 - 24 = 3 (ngày)
Đáp số 3 ngày
D.Các hoạt động nối tiếp:

1.Củng cố: 4957 : 165 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện: Phép chia mà thơng có chữ số 0
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS
- Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở
thơng
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 88
- Đặt tính rồi tính?
5974 :58 =? (103)
31902 : 78 =? (409)
28350 : 47 = ? (603d 9)
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng- cả
lớp đổi vở kiểm tra
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Một bút bi giá tiền:
78000 : 52 =1500(đồng)
Nếu mỗi bút giảm 300 đồng thì mỗi bút có

số tiền là:
1500- 300 =1200(đồng)
78000 đồng sẽ mua đợc số bút là:
78000 : 1200 = 65(cái bút)
Đáp số: 65(cái bút)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 25200 : 72 =? ( 350)
4066 : 38 =? (107)
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 79: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng
- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Giải toán có lời văn.
- Chia một số cho một tích
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính:6420 : 321 =?
3.Bài mới:
Cho cả lớp tự làm các bài tập trong SGK
- Đặt tính rồi tính?
708 :354 =? (2)
7552 : 453 =? (16 d 304)
- Giải toán:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
- Đọc đề- tóm tắt đề?

- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải bài toán?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính bằng hai cách:
- Nêu quy tắc chia một số cho một tích?
Bài2 :Cả lớp làm vào vở-đổi vở kiểm tra
Số kẹo trong 24 hộp là:
120 *24 = 2880 (gói)
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói thì cần số hộp
là:
2880 : 160 = 18(hộp)
Đáp số: 18(hộp)
Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
bài
a. 2205 :(35 * 7)
Cách 1:
2205 :(35 * 7) =22050: 245 = 9
Cách 2:
2205 :(35 * 7) =2205 : 35 : 7
63 : 9 = 7.
b.(Làm tơng tự nh phần a)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 8770 :234 =? ; 6260 : 156 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 80: Chia cho số có ba chữ số(tiếp theo)
A.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
- Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác

B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính:2996 : 288 =?
3.Bài mới:
a.Hoạt động1:Trờng hợp chia hết:
41535 : 195 =?
Hớng dẫn HS đặt và tính (nh SGK)
41535 : 195 = 213
Lu ý: cách ớc lợng thơng
Lấy 415: 195 =? Có thể lấy 41 chia cho 19
đợc 2
b.Hoạt động2:Trờng hợp chia có d
80120 : 245 =?
Hớng dẫn HS đặt và tính (nh SGK)
80120 : 245 =327 (d 5)
c.Hoạt động 3: Thực hành
- Đặt tính rồi tính?
62321 : 307 =? (203)
81350 :187 = ? (435 d 5)
GV chấm bài nhận xét:
- Tìm x?
- Giải toán:
- Đọc đề- tóm tắt đề?
- Cả lớp thực hiện chia -1em lên bảng
- Cả lớp theo dõi lên bảng và cùng thực
hiện phép chia vào vở nháp.
1em lên bảng chia:


Cả lớp làm vào vở nháp -1 em lênbảng
chữa
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở-đổi vở kiểm tra
a. x * 405 = 86265
x = 86265 : 405
x=213
Bài 3: Cả lớp làm vở
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất đợc
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải bài toán?
- GV chấm bài nhận xét:
số số sản phẩm là:
49410 :305 = 162 (sản phẩm)
Đáp số : 162 (sản phẩm)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 98658 : 293 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán(Tăng)
Luyện : Chia cho số có ba chữ số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách chia cho số có ba chữ số(trờng hợp chia hết , chia có d)
- Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, vở bài tập toán trang 90,91
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:

- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài
tập toán sau đó chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
3144 :524 =? (6)
8322 :219 =? (38)
7560 :251 =? ( 30 d 30)
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Đặt tính rồi tính?
33592 :247 =? (136)
51865 :253 = ? (205)
80080 : 157 = ? ( 510 d 10)
- Giải toán:
- Đọc đề- tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải bài toán?
- Tìm x?
Bài 1 trang 90:
Cả lớp làm vào vở - 3 em lên bảng
Bài 2 trang 90 :
Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra:
Tổng thời gian là:65+70= 135(phút)
Trung bình mỗi phút vòi nớc chảy đợc:
(900 +1125 ) : 135 = 15 (l)
Đáp số : 15 (l)
Bài 1 trang91: Cả lớp làm vở-3em lên bảng

chữa bài.
Bài 2 trang 91:
Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài
Chiều dài khu B:112564 : 263 =429 (m)
Diện tích khu B: 362 *429 = 255298 (m
2
)
Đáp số: 255298 (m
2
)
Bài 4 trang 91:
cả lớp làm vở 1 em chữa bài -lớp nhận xét
436 * x = 11772
x = 11772 : 436
x = 27
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Tính bằng hai cách: 4095 :315 - 945 : 315 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Tuần 17
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 81: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính:54322 : 346 =?
25275 : 108 =?
86679 : 214 =?
3.Bài mới:
Cho hs làm các bài tập trong SGK và chữa
bài
- Đặt tính rồi tính?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
- Cả lớp thực hiện chia; mỗi dãy 1 phép
tính -3 em lên bảng
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở1 em chữa bài
Đổi 18 kg = 18000 g
Mỗi gói có số gam muối là:
18000 : 240 = 75 (g)
Bài 3: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
Chiều rộng sân bóng là:
7140 : 105 = 68 ( m)
Chu vi sân bóng là : 105 *68 =7140 ( m)
Đáp số : 7140 ( m)

D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện tập thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
38726 + 40954 = ? (79680)
42863 + 29127 =? (71990)
92714 - 25091 =? (67623)

8300 - 516 =? (7784)
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày 1bán: 2632 kg
Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán tấn đờng?
Nêu các bớc giải bài toán?

GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán: theo tóm tắt sau?
264 chuyến chở: 924 tấn
1 chuyến chở tạ hàng?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
Ngày thứ hai bán đợc số đờng :
2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán đợc số tấn đờng :
2632 +2368 =5000 (kg)
Đổi 5000 kg = 5 tấn
Đáp số: 5 tấn đờng
Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
Đổi 924 tấn = 9240
Trung bình mỗi chuyến chở đợc số tạ:
9240 : 264 = 35 (tạ)
Đáp số : 35 tạ
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 4380 :365 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 82: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính nhân và chia
- Giải toán có lời văn.
- Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét bảng phụ chép bài tập 1
C.Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách tìm thừa số, số bị
chia, số chia cha biết?
3.Bài mới:
Cho hs làm các bài tập trong SGK và chữa
bài
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu
Cho HS làm trên phiếu học tập
- Đặt tính rồi tính?
39870 : 123 =?
25863 : 251 =?
30395 : 217 =?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- GV cho HS quan sát biểu đồ trong SGK
và trả lời các câu hỏi:
- 3, 4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng
chữa bài.
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở -3 em chữa bài
Bài 3: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
Sở giáo dục- đào tạo đã nhận đợc số bộ đồ
dùng toán là:
40 *468 = 18720 (bộ)
Mỗi trờng nhận đợc số bộ đồ dùng toán là :

18720 : 156 = 120 (bộ)
Đáp số : 120 (bộ)
Bài 4:
Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là :
5500 - 4500 =1000 (cuốn)
Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 là:
6250 -5750 =500(cuốn)
Trung bình mỗi tuần bán đợc số sách là:
(4500 +6250+5750 +5500 : 4=5500(cuốn)
Đáp số :5500 cuốn sách
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 67200 : 80 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ t ngày 28 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2
- Nhận biết số chẵn và số lẻ.
- Vận dụng để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết
cho 2
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép ví dụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Tìm dấu hiệu chia hết cho2
- Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính

và cho HS làm trên phiếu
- Những số nào chia hết cho 2?
- Những số nào không chia hết cho 2?
- Những số chia hết cho 2 có tận cùng là
mấy? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
b.Hoạt động 2:Giới thiệu số chẵn số lẻ
- Các số chia hết cho 2 là các số chẵn.(Các
số chia hết cho 2 có tận cùng là 0,2,4,6,8.)
- Nêu vài số chia hết cho 2?
- Các số không chia hết cho 2 là các sốlẻ
(Các số lẻ là các số có tận cùng là1,3,5,7,9)
- Nêu vài số không chia hết cho 2?
c.Hoạt động 3:Thực hành
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài:
- GV chấm bài nhận xét:
- 3, 4 em nêu:
- Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa
bài.
- Những số chia hết cho 2: 10, 32, 14, 36,
28
- Những số không chia hết cho 2 :11, 33
15, 37, 29.
- Những số chia hết cho 2 có tận cùng là 0,
2, 4, 6, 8.
3,4 em nêu:
3,4 em nêu:
2,3 em nêu: 234; 68; 994; 3330
3,4 em nêu:
445; 669 ; 22229

Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
Số chia hết cho 2 là:
98;1000;744 ;7536; 5782
Số không chia hết cho 2 là:
35; 89; 867; 84683; 8401
Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa .
Bài 3: Các số chẵn có ba chữ số, mà mỗi số
có đủ ba chữ số đó: 346;364;436; 634.
- Các số lẻ có ba chữ số, mà mỗi số có đủ
ba chữ số:635; 653 563; 365.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:340; 342; 344; ; ; 350.
Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:8347; 8349; 8351; ; 8357.
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện tập thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học(tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
6195+ 2785 =? 2057 *13=?
47836 +5409 =? 3167 *204=?

5342 -4185 =? 13498 :32=?
29041 -5987 =? 285120 :216=?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg
Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán tấn đờng?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
Tìm x?
x+ 126 =480 ; x-209 =435
x* 40 =1400 ; x :13 = 205
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán đợc số đờng :
2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán đợc số tấn đờng :
2632 +2368 =5000 (kg)
Đổi 5000 kg = 5 tấn
Đáp số: 5 tấn đờng
Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa
a. x+ 126 = 480
x = 480 - 126
x = 354
b. x-209 = 435
x= 435 + 209
x= 644
(còn lại làm tơng tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia, số chia cha

biết?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 84: Dấu hiệu chia hết cho 5
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5.
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5.
B.Đồ dùng dạy học:
Thớc mét, bảng phụ chép ví dụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Tìm dấu hiệu chia hết cho 5
- Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính
và cho HS làm trên phiếu
- Những số nào chia hết cho 5?
- Những số nào không chia hết cho 5?
- Những số chia hết cho 5 có tận cùng là
mấy? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5?
- Lấy ví dụ các số chia hết cho 5?
b.Hoạt động 2:Thực hành
- 3, 4 em nêu:
- Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa
bài.
- Những số chia hết cho 5 :20; 30; 40; 15 ;
45 25; 35

Những số không chia hết cho5 : 41 ;32; 53
44; 46 ; 37 ;58; 19
3,4 em nêu:
Vài em nêu: 235; 6540; 7790;
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài:
- GV chấm bài nhận xét:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?

Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bài
Số chia hết cho 5 là:35 ;660; 3000; 945
Số không chia hết cho5 là:857; 4674; 5553
Bài 2: cả lớp làm vào vở -đổi vở kiểm tra
150 < 155 < 160 ; 3575 < 3580 < 3585.
335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.
Bài 4:
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
660 ; 3000
Số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho
2 là: 35; 945.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Với ba chữ số 0, 5, 7 .Hãy viết các số có ba chữ số đó và đều chia
hết cho 5?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 85: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia

hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép bài 5
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa
bài:
GV chấm bài nhận xét:
- 3, 4 em nêu:

Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
Số chia hết cho 2 là:
4568; 66814; 3576; 2050; 900 .
Số chia hết cho 5 là: 2050; 900 ;2355
Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa .
Bài 3:
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
480 ;2000; 9010.
Số chia hết cho 2 nhng không chia hết cho
5 là: 296 ;324.
Số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho
2 là :345; 3995.
Bài 4: 1em nêu miệng:
Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
có chữ số tận cùng là 0
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 và cho HS nêu miệng kết

quả:
Số táo của Loan là 10 quả. Vì 10 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và ít
hơn 20 quả
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện tìm một thành phần cha biết của phép tính
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về tìm một thành phần cha biết của phép tính cộng trừ, nhân chia.
- Rèn kỹ năng trình bày loại toán cho đúng
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập sau:
Tìm x?
a. x - 24138 = 62 975
b. x + 9898 = 100 000
c. 39700 - x= 30484
GV chấm bài nhận xét:
Tìm y?
a. y * 5 =106570
b. 517 * y = 151481
c. 450906 : y = 6
d.195906 : y = 634
Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a. x - 24138 = 62 975
x = 62975 + 24138
x = 87113

b. x + 9898 = 100 000
x = 100 000 - 9898
x =90102.
c. 39700 - x= 30484
x = 39700 -30484
x = 9216
Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa .
a. y * 5 =106570
y =106570 : 5
y =21314.
b. 517 * y = 151481
y=151481 :517
y =293
c. 450906 : y = 6
y = 450906 : 6
y = 75151
d. 195906 : y =634
y = 195906 : 634
y = 309
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Tuần 18
Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 86: Dấu hiệu chia hết cho 9
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập
B.Đồ dùng dạy học:

- Thớc mét, bảng phụ chép ví dụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Tìm dấu hiệu chia hết cho 9
- Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính
và cho HS làm trên phiếu
- Những số nào chia hết cho 9 ?
- Những số nào không chia hết cho 9?
- Những số chia hết cho 9 là những số có
đặc điểm gì?
- Lấy ví dụ các số chia hết cho9?
b.Hoạt động 2:Thực hành
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài:
- GV chấm bài nhận xét:
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa
bài.
- Những số chia hết cho 9 : 72 ; 657
- Những số không chia hết cho 9 : 182; 451
- 3,4 em nêu:
- Vài em nêu: 711; 12321; 225;

Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bài
Số chia hết cho 9 là: 99; 108; 29385
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1em chữa bài
Số không chia hết cho9 là:

96 ; 7853; 5554 ;1097
Bài 3: cả lớp làm vào vở -đổi vở kiểm tra
Bài 4:
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
315; 135; 225
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Toán (tăng)
Luyện tập nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, 5
A.Mục tiêu: Củng cố về:
- Dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia
hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, vở bài tập toán trang 5 tập 2
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài:
- GV nhận xét sửa sai cho HS nêú có:
- 3, 4 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa
Số chia hết cho 2 là:
4568 2050 3576
Bài 2: cả lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm
tra

Số chia hết cho 5 là:
900 ;2355 ;5550 ;285.
Bài 4:
a.Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×