Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lơp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.22 KB, 4 trang )

Trêng thcs phó c¸t
Hä vµ tªn:……………………….
Líp: 7
KiÓm tra häc kỳ ii
m«n to¸n 7
(Thêi gian: 90phót)
A Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
câu 1 Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A .
x
7
5

B . x
2
- 1 C . 2xy +3 D .
x
y
câu 2 Bậc của đơn thức 4 x
3
y
2
z
5
là:
A .5 B. 7 C. 8 D . 10
câu 3 Bậc của đa thức
1
54442
3


1
3
7
++−−
yyxyxx
là:
A .8 B .3 C. 7 D . 5
câu 4 Đa thức P(x) = -3x + 6 có nghiệm là
A .6 B .3 C. 2 D . -2
câu 5 Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
32
3
2
yx

A. x
2
y
2
B. x
2
y
3
C .
xy
3
2

D. - 3 x
2

y
câu 6 Giá trị của đa thức : 3x
2
- 4x + 1 tại x = -1 bằng
A .8 B . 0 C . 6 D . 4
câu 7 Tam giác ABC cân tại A biết góc ở đáy bằng 40
o
thì góc ở đỉnh là
A . 90
o
B .100
o
C . 60
o
D . 80
o
câu 8 Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau bộ ba nào không thể là số đo ba cạnh của một tam giác
A . 6cm ,9cm, 13cm B. 3cm, 4cm, 5cm C. 3cm, 3cm, 3cm D. 3cm ,3cm, 6cm
câu 9 Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là giao điểm của ba đường
A. phân giác B. trung trực C . đường cao D . trung tuyến
câu 10 Tam giác ABC cóG là trọng tâm,M là trung điểm của AC,N là trung điểm của AB thì
a.GN = 1/3CN b . GN = 1/2CN c. BM = 2BG d . AG = 2/3BM
câu 11 Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là giao điểm của ba đường
A. phân giác B. trung trực C . đường cao D . trung tuyến
câu 12 Trực tâm tam giác là giao điểm của ba đường nào
A. phân giác B. trung trực C . đường cao D . trung tuyến
B Tự luận (7đ)
Bài 1 ( 2,5 đ) Cho hai đa thức
A(x) = 2x
3

- x + 2 + x
3
+ 3x
2
-1 và B(x) = -x
2
+ 4x - 2 + x
3
- x +1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính A(x) + B(x) A(x) - B(x)
Bài 2 (1,5đ) Tìm nghiệm của đa thức sau : a)
4
3
x -3 b) 3x
2
+ 4x
Bài 3 (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A phân giác BD . Qua D kẻ đường thẳng vuông
góc với BC tại E . CMR
a) BAD = BED
§iÓm
Lêi nhËn xÐt cña GV
b) BD là đường trung trực của AE
c) DC >AD
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE chứng minh rằng E , D , F thẳng
hàng
BÀI LÀM





































Đáp án chấm toán 7 học kỳ II
năm học 2009 - 2010
A phần tự luận mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
câu
?
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
trả
lời
A D A C B A B D B a A C
B - Tự luận
Bài 1 ( 2,5 đ) Cho hai đa thức
A(x) = 2x
3
- x + 2 + x
3
+ 3x
2
-1 và B(x) = -x
2
+ 4x - 2 + x
3
- x +1
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến( 0,75đ)
A (x) = 3x
3
+3x
2
-x + 1

B(x) = x
3
- x
2
+3x -1
b)Tính
A(x) + B(x) = ( 3x
3
+3x
2
-x + 1) +(x
3
- x
2
+3x -1)=3x
3
+3x
2
-x + 1+x
3
- x
2
+3x -1
=4x
3
+ 2x
2
+ 2x ( 0,75đ )
A(x) - B(x)=( 3x
3

+3x
2
-x + 1) -(x
3
- x
2
+3x -1)=3x
3
+3x
2
-x + 1-x
3
+ x
2
-3x +1
=2x
3
+ 4x
2
- 4x +2 (1đ)
Bài 2 (1,5đ) Tìm nghiệm của đa thức sau : a)
4
3
x -3 b) 3x
2
+ 4x
a )
4
3
x -3 =0 

3
4
3
=x

4
3
:3=x

3
4
.3=x
 x = 4 ( 0,75đ)
vậy x = 4 lànghiệm của đa thức
b) 3x
2
+ 4x =0  x( 3x + 4) = 0  x = 0
3x + 4 = 0  3x = - 4  x = -4/3 ( 0,75đ)
vậy x = 0 và x= - 4/ 3 là nghiệm củathức
Bài 3 a )xét ABD và EBD có
gócB
1
= B
2
( t/c tia phân giác )
AD chung ABD= EBC ( cạnh huyền góc nhọn) ( 0, 75đ)
góc A = E = 90
o

b theo cm câu a) ta có

AD = ED D

đường trung trực của AE
BA = BE B

đường trung trực của AE
BD là đường trung trực của AE ( 0, 75đ)
c )EDC vuông tại E DC là cạnh huyền DC > ED (1)
mà ED = AD (cm câu a) (2)
Từ (1) và (2) DC > AD (0,75đ)

d xét ADF và EDC có
AD = DE ( cm câu a)
AF = FC ( gt) ADF = EDC ( c-g c)
góc A = góc E = 90
o

góc ADF = góc EDC
mà góc EDC + góc EDA = 180
o
 góc ADF + góc ADE = 180
o
 E, D,F thẳng hàng (0,75đ)
A
B
C
D
E
F

×