1
Đề số 6
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
x
x
x
3
0
( 2) 8
lim
b)
x
x x
lim 1
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
x
0
1
:
x x
khi x
f x
x
x khi x
3 ² 2 1
1
( )
1
2 3 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
x
y
x
1
2 1
b)
x x
y
x
2
2
2 1
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA (ABC), SA =
a
3
.
a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC (SAM).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình:
x x x
4 2
2 4 3 0
có ít nhất hai nghiệm thuộc –1; 1.
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
x
y
x
3
4
. Tính
y
.
b) Cho hàm số
y x x
3 2
3
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm I(1; –2).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình:
x x
3
3 1 0
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
y x x
.cos
. Chứng minh rằng: x y x y y
2(cos ) ( ) 0
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
y f x x x
3
( ) 2 3 1
tại giao điểm của
(C) với trục tung.
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 6
Câu
Ý Nội dung Điểm
3 3 2
0 0
( 2) 8 6 12
lim lim
x x
x x x x
x x
0,50
a)
2
0
lim( 6 12) 12
x
x x
0,50
1
lim 1 lim
1
x x
x x
x x
0,50
1
b)
= 0 0,50
f
(1) 5
(1)
0,25
x x x
x x
f x x
x
1 1 1
3 ² 2 1
lim ( ) lim lim(3 1) 4
1
(2)
0,25
x x
f x x
1 1
lim ( ) lim(2 3) 5
(3)
0,25
2
Từ (1), (2), (3) hàm số không liên tục tại x = 1
0,25
3
a)
x
y y
x
x
2
1 3
'
2 1
(2 10
0,50
b)
x x x x
y y
x
x
2 2
2
2 2 2 5
'
2 1
(2 1)
0,50
0,25
Tam giác ABC đều,
,
M BC MB MC AM BC
(1)
0,25
. .
SAC SAB c g c SBC
cân tại S
SM BC
(2)
0,25
a)
Từ (1) và (2) suy ra BC (SAM)
0,25
(SBC)
(ABC) = BC,
,
SM BC cmt AM BC
0,50
4
b)
SBC ABC SMA
(( ),( ))
0,25
3
AM =
3
, 3 tan 2
2
a SA
SA a gt SMA
AM
0,25
Vì BC (SAM) (SBC) (SAM)
0,25
SBC SAM SM AH SAM AH SM AH SBC
( ) ( ) , ( ), ( )
0,25
c)
d A SBC AH
( ,( )) ,
0,25
a
a
SA AM a
AH AH
AH SA AM SA AM a
a
2
2
2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
3
3 .
1 1 1 . 3
4
5
3
3
4
0,25
Gọi f x x x x
4 2
( ) 2 4 3
f x
( )
liên tục trên R
0,25
f(–1) = 2, f(0) = –3
f(–1).f(0) < 0 PT
f x
( ) 0
có ít nhất 1 nghiệm
c
1
( 1;0)
0,25
f(0) = –3, f(1) = 4
f f
(0). (1) 0
PT
f x
( ) 0
có ít nhất 1 nghiệm c
2
(0;1)
0,25
5a
Mà
1 2
c c
PT
f x
( ) 0
có ít nhát hai nghiệm thuộc khoảng
( 1;1)
.
0,25
x
y y
x
x
2
3 7
'
4
( 4)
0,50
a)
y
x
3
14
"
( 4)
0,50
y x x
3 2
3
y x x k f
2
' 3 6 (1) 3
0,50
6a
b)
x y k PTTT y x
0 0
1, 2, 3 : 3 1
0,50
x x
3
3 1 0
(*). Gọi
f x x x
3
( ) 3 1
f x
( )
liên tục trên R
f(–2) = –1, f(0) = 1
f f
( 2). (0) 0
c
1
( 2;0)
là một nghiệm của (*)
0,25
f(0) = 1, f(1) = –1 f f c
2
(0). (1) 0 (0;1)
là một nghiệm của (*)
0,25
f f f f c
3
(1) 1, (2) 3 (1). (2) 0 (1;2)
là một nghiệm của (*)
0,25
5b
Dễ thấy
1 2 3
, ,
c c c
phân biệt nên PT (*) có ba nghiệm phân biệt
0,25
y x x
.cos
' cos sin " sinx sinx cos " cos
y x x x y x x y x x
0,50
x y x y y x x x x x x x x x x
2(cos ) ( ) 2(cos cos sin ) ( 2sin cos cos )
0,25
a)
2 sin 2 sin 0
x x x x
0,25
Giao điểm của ( C ) với Oy là A(0; 1) 0,25
y f x x x
3
( ) 2 3 1
y f x x
2
' ( ) 6 3
0,25
k f
(0) 3
0,25
6b
b)
Vậy phương trình tiếp tuyến tại A(0; 1) là
y x
3 1
0,25