Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ II toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.87 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn:TOÁN 7
Thời gian:90 phút(không kể thời gian giao đề)


Bài 1:(1,5 điểm)
1/ Vẽ đồ thị hàm số y =
1
2

x
2/ Điểm M (402, -201) có thuộc đồ thị hàm số y =
1
2

x ? Vì sao ?
Bài 2:(2,5 điểm)
Cho P(x) = x
3
– 2x + 1 + x
2
Q(x) = 2x
2
– x
3
+ x – 5
1/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
2/ Tìm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 3
Bài 3:(1,5 điểm)
1/Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức sau :
M =


( )
2
2 2
2
. 3
3
xy z x y− −
tại x = -1, y = 1, z = 1
2/Tìm bậc của đơn thức M ?
Bài 4:(1,5 điểm)
Một xạ thủ thi bắn súng .Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau:
7 8 9 9 9 10 8 7 9 8
10 10 7 9 8 7 8 9 8 8
10 8 9 10 10 9 9 9 8 7
1/Lập bảng tần số
2/Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 5:(3,0 điểm)
Cho góc nhọn xOy.Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy.
Kẻ MA

Ox(A

Ox),MB

Oy(B

Oy).
1/Chứng minh:MA=MB
2/MO cắt AB tại I.Chứng minh:OM


AB tại I
3/Cho OM=10cm,OA=8cm.Tính độ dài đoạn thẳng MA
4/Gọi E là giao điểm của MB và Ox.So sánh ME và MB
Hết

Ghi chú: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như máy tính
Casio fx-500A,Casio fx-570 MS
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài Nội dung Điểm
Bài 1:
(1,5 điểm)
1/(1,0 điểm)
*Tìm đúng điểm thuộc đồ thị khác gốc toạ độ O
chẳng hạn A(2;-1)
*Đồ thị của hàm số y =
1
2

x là đường thẳng OA
*Vẽ chính xác đồ thị
2/(0,5 điểm)
*Thay x = 402, y = -201 vào hàm số y =
1
2

x
*Thu gọn và kết luận M (402, -201) thuộc đồ thị hàm số
y =
1
2


x
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 2:
(2,0 điểm)
1/(2,0 điểm)
*Sắp xếp P(x) và Q(x) theo thứ tự giảm dần
*P(x)+Q(x)=3x
2
-x-4
*P(x)-Q(x) =2x
3
-x
2
-3x+6
2/(0,5 điểm)
*-2x + 3=0
*Tìm đúng x =
3
2
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 3:

(1,5 điểm)
1/(0,75 điểm)
*M =
( )
2
2 2
2
. 3
3
xy z x y− −
=
2 4 2
2
.9
3
xy z x y−
*M =
5 4
6x y z−
*Thay số và tính đúng giá trị M = 6
2/(0,25 điểm)
* Đơn thức M có bậc 10
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
(1,5 điểm)
1/(0,5 điểm)
*Bảng tần số

2/(1,0 điểm)
*Ghi đúng công thức tính số trung bình
*Thay số vào đúng
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Điểm số (x) 7 8 9 10
Tần số (n) 5 9 10 6 N=30
*Tính đúng
8,6X ≈

*M
o
=9
Bài 5:
(3,0 điểm)
1/(1,0điểm)
*Hình vẽ
*Chứng minh đúng

OMA=

OMB(cạnh huyền-góc nhọn)
*Suy ra MA=MB
2/(1,0 điểm)
*Chứng minh đúng

OAI=


OBI(c-g-c)
*Suy ra
·
·
OIB OIA=

·
·
0
180OIA OIB+ =
(kề bù)
*
·
·
0
90OIA OIB= =
Vậy OM

AB tại I
3/(0,5 điểm)
*Ghi đúng hệ thức Pitago
*Thay số đúng và tính MA=6
4/(0,5 điểm)
*ME>MA (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông)
*mà MA=MB (cmt)
Vậy ME>MB
0,25
0,5
0,25

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

×