VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NĂM 2012
NHÀ XUT BN KHOA HC T NHIÊN VÀ CÔNG NGH
ii
LỜI MỞ ĐẦU
Cun tài liu này là báo cáo tng hp tình hình ho12 ca Vin
Khoa hc và Công ngh Vit Nam (Vin KHCNVN), trình bày nhng hong chính
ca Vin, nhng kt qu ni bc gi nhìn nhn bao quát v tình hình ca
Vi12.
Báo cáo ho(annual report) là tài lic vit theo chun
chung ca các Vin nghiên cu trên th gii nhc bii
tác c ngoài, qun lý hi chm v và ng
phát trin ca Vin KHCNVN nhng quan h hp tác.
Vin KHCNVN xin trân tr, các nhà khoa hc, các nhà
quc tham gia và có nhiu ý kib ích cun tài liu hoàn
thành theo k hoch.
iii
MỤC LỤC
1. Giới thiệu Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1
u t chc 1
1.2. Chm v 2
1.3. Lãno Vin 2
2
2. Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 3
2.1. Nghiên cc Toán hc và Vt lý 3
2.2. Công ngh thông tin, T n t và Công ngh 6
2.3. Công ngh sinh hc 11
2.4. Khoa hc vt liu 15
ng sinh hc và các cht có hot tính sinh hc 19
2.6. Khoa ht 21
2.7. Khoa hc và công ngh bin 25
ng 28
3. Hoạt động ứng dụng và triển khai công nghệ 29
3.1. Công tác t chc nghiên cu ng dng và phát trin công ngh ta
, ngành 29
3.2. Thc hin các D án sn xut th nghim: 30
3.3. Các nhim v khoa hc công ngh t xu 30
3.4. Xây dng dng và trin khai công ngh qui
mô cc và vùng 30
3.5. Công tác quan h hp tác v ngành 30
3.6. Hp tác quc t v ng dng và Trin khai công ngh 31
3.7. Hong Techmart 31
3.8. Các hng dch v Khoa hc - K thut 32
3.9. Công tác s hu trí tu 32
4. Một số kết quả KHCN tiêu biểu năm 2012 32
5. Hoạt động đào tạo 42
5.1. Kt qu i h 42
o, bng cán b, công chc, viên chc 44
6. Hoạt động hợp tác quốc tế 45
7. Hoạt động các phòng thí nghiệm trọng điểm 48
iv
8. Các hoạt động xuất bản, bảo tàng và thông tin 50
8.1. Hong xut bn 50
8.2. Hong bo tàng 52
8.3. Hong thông tin 55
9. Các dự án ODA về Vệ tinh 57
9.1. D án v tinh nh ng và thiên tai
(VNREDSat-1) 57
9.2. D án V tinh nh Vit Nam th hai quan sát tài nguyên thiên nhiên, môi
ng và thiên tai (VNREDSat-1B) 58
9.3. D Vit Nam 59
10. Công tác đầu tư tăng cường tiềm lực nghiên cứu và triển khai công nghệ 61
10.1. Hin tr vt cht, k thut ca Vin KHCNVN 61
ng tim l 62
11. Một số chỉ số thống kê quan trọng 63
11.1. Tim li 63
11.2. Tình hình tài chính, s tài, kt qu công bo 65
12. Phương hướng, kế hoạch năm 2013 69
12.1. Thc hin các nhim v khoa hc công ngh 69
12.2. Thc hin các nhim v ng tim lc KHCN 74
o, qun lý KHTC, thông tin - xut
bn, HTQT 74
12.4. D 76
1
1. Giới thiệu Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
1.1. Cơ cấu tổ chức
Các Doanh nghic
trin khai KHCN
Trung tâm Phát trin KT và CN thc phm
Trung tâm Tin hc
Trung tâm H tr phát trin CN và DV
n và CGCN
Vin Công ngh vin thông
Vin Sinh thái hc Min Nam
Vin Nghiên cu h gen
Vin Nghiên cu khoa hc Tây Bc
Vin TNMT và PTBV ti TP. Hu
Vin Sinh hc Tây Nguyên
Via lý tài nguyên TP.HCM
Vin Vt lý TP.HCM
Vin Vt lý ng dng và Thit b KH
i din ti TP. HCM
Ban Kim tra
Ban Hp tác quc t
Ban ng dng và Trin khai công ngh
Ban K hoch Tài chính
Ban T chc Cán b
Lãnh đạo Viện
Ch tch
Các Hng
Khoa hc ngành
NXB Khoa hc t nhiên và Công ngh
Bo tàng Thiên nhiên Vit Nam
Trung tâm Thông tin - u
Trung tâm V tinh quc gia
Vin Hoá sinh bin
Vin NC và UD công ngh Nha Trang
Vin Khoa hc vt liu ng dng
Vin K thut nhii
Vin Sinh hc nhii
Vic và Tin hc ng dng
Vin Công ngh
Vin Công ngh hóa hc
Vin Công ngh ng
Vin Công ngh sinh hc
Vin Công ngh thông tin
Vin Khoa hc vt liu
Vin Khoa hng
Via cha vt lý bin
Ving bin
Vin Hc
Vin Va cu
Via cht
Via lý
Vin Sinh thái và Tài nguyên sinh vt
Vic
Vin Hóa hc các hp cht thiên nhiên
Vin Hóa hc
Vin Vt lý
Vin Toán hc
2
1.2. Chức năng nhiệm vụ
Theo Ngh -CP ngày 12/5/2008 ca Chính ph, Vin Khoa
hc và Công ngh Vit Nam nghip thuc Chính ph, thc hin chc
n v khoa hc t nhiên và phát trin công ngh theo các ng
trm cc nhm cung cp lun c khoa hc cho công tác qun lý khoa
hc, công ngh và xây dng chính sách, chic, quy hoch, k hoch phát trin
kinh t - xã ho nhân lc khoa hc, công ngh c
tnh ca pháp lut.
1.3. Lãnh đạo Viện
Ch tch Vin:
Phó Ch tch Vin: GS. Nguy
c Hi
1.4. Tình hình đặc thù năm 2012
u mng trong quá trình phát trin ca Vin
KHu tiên thc hich tng th phát trin Vin Khoa hc
và Công ngh Vic Th ng Chính
ph phê duyt vào cu
Ngày 25/12/2012, Vi c Chính ph phê duyt Ngh nh
-CP, thay th Ngh -nh chm v,
quyn hu t chc ca Vin Hàn lâm Khoa hc và Công ngh Vit Nam.
Vii thành Vin Hàn lâm Khoa hc và Công ngh Vit Nam cùng vi các ni
dung c th ghi trong ngh nh th hi c tm nhìn chi i chc
m v ca Vin nhm nâng cao hiu qu ho ng, tp trung thc hin
nhim v chính tr c giao cho Viy mnh
công nghip hoá, hii hoá và phát trin nhanh, bn vc, phù hp vi v
th, chm v u t chc ca Vin trong tình hình m
gng chung ca toàn Vic Chính ph và các b ngành ghi nhn.
Vi lc phu và hoàn thành xut sc nhim
v nghiên cu khoa hc và trin khai công ngh ra. Vin KHCNVN c hin
tt Ngh quyt 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 ca Chính ph v nhng gii pháp ch yu
ch u hành thc hin k hoch phát trin kinh t - xã hi và d toán ngân sách
n các ngành khoa hc và công ngh gn vi thc tin,
chú trn chng sn phm ca khoa hc và công ngh. Vin
lc thc hin công ngh , công
ngh sinh hc), khuy hu trí tu, h tr ng dng và chuyn
giao tin b khoa hc công nghng hp tác quc t.
p mi Vin Nghiên cu h Gen và Vin Sinh
thái hc Min Nam, tip tc thc hin tnc ch n kt hong khoa
hc công ngh ca Vin KHCNVN vi cn. Hin
ti, Vi trc thuc bao gp qu
; 0; 0
; 08 Vi0
.
3
2. Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2.1. Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Toán học và Vật lý
Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Toán học
Vin Toán hc hin nay có 79 cán b nghiên cu (k c hng) và 17 nhân
chc danh có 17 GP hc v có
15 Tic, 30 Ti
Các cán b ca Vin ch tài thuc Qu h tr phát trin khoa hc và
công ngh quc gia (NAFOSTED), 0 tài theo Hng khoa hc công ngh
(KHCN) 0 c lp cho cán b tr cp Vin KHCNVN
2011, các cán b nghiên cu ca Vin 65 công trình trên các tp chí quc
t và 06 công trình trên các tp chí quc gia bng ti
SCI và 21 công trình SCI-E. Nhiu kt qu tc trong các chuyên ngành
i s, Lý thuyt shân, Gii tích s và Tính toán khoa hc, T
u khin.
Tng s nghiên cu sinh ca Vi03 nghiên
cu sinh va bo v lun án các cp. Các luu có bài công b trong các
tp chí ISI. S hc viên theo hc
c t ca Viu hc viên nhc hc b
hc c ngoài khi kc. Ngoài ra, Vin còn t chc mng hè cho
toán c5 Ti hc trong c n hc mt s môn
hc nâng cao và mt câu lc b toán hc cho hc sinh gii các tnh quanh Hà Ni.
n t chc 07 hi ngh và hi th04 hi ngh
quc t vi s tham gia ca gn 300 nhà khoa hc c ngoài. Bên c n
c t n làm vic và ging dy. Hin nay Vin có 0 tài
nghiên cu hn hp vi Pháp, hp tác quc t vi Nht v Lý thuyt k d, vi Nga v
i M v gii tích bin phân. t cán b
c ngoài (d hi nghi khoa hc, thc to). Nhiu cán b ca Vin
tham gia ging dng xuyên o sinh viên toán hc trên khp c
c.
V tn ti ln nht hin này là không tuy các cán b tr thay
th các cán b v t s ng nghiên cu truyn thng ca Vin dn
mai mt. Công tác ng dng toán hc không phát trin. Vi c
tuyn chn và có nhiu chính sách h tr cán b tr v làm vic ti Vi có th
làm tt công tác thu hút cán b c nghiên cu, Vin Toán rt cn s h tr v
kinh phí hong và kinh phí xây dn nhm ci thiu kin sinh hot và
làm vic.
Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Vật lý
Các hong nghiên c c V a
Vin KHCNVN tip tc có nhc phát trin mi. S tài NCCB v Vt
lý do các nhà vt lý ca Vin KHCNVN ch c Qu NAFOSTED tài tr thc
hin - ng s t tài vt lý
c thc hip tác quc t ca Vin KHCNVN,
, Lo Vin KHCNVN nh cung cp kinh phí thc hin các
tài nghiên cu cho các nhà khoa hc tr. Nh vy, có gn 60% các ch nhi tài
4
là các nhà vt lý tr. Trong 2012, các nhà vt lý ca Vin KHCNVN
p chí quc t.
* Về các nghiên cứu vật lý lý thuyết và vật lý tính toán:
Ngoài mt s chuyên ngành nghiên cu truyn th ng
ng t và hn, lý thuyt cht r, mt
s ng nghiên cu vt lý mi tip tc khc v trí, tính cp thit và hp
dt lý tính ng t (Quantum information) và lý thuyt cht
mm. Nh vy, s ng công b ca các nghiên cu vt lý lý thuyt và vt lý tính
toán tip t ng công b ln nht so vi chuyên ngành khác ca
vt lý. Các v nghiên cn:
- Mô hình hoá các phân t sinh hc và h sinh hc phc hp.
- Nghiên cu lý thuyt v ng t.
- n t trong các tính cht hp tri và không cân bng ca mô
hình vt liu tiên tin.
- S vi phm s Lepton và Baryon trong vt lý hn và ng d
tr hc.
- i xng th h và vt lý neutrino.
- Các mô hình tính toán lý thuyt và mt s ng dng ca các h ng t,
sinh hc.
- Trt t t và các tính cht truyn dn trong h n t quan mnh.
- tán x cho h ht ti 2 chiu trong cu trúc di cht da trên ZnO và
nitride nhóm III.
* Về các nghiên cứu vật lý và kỹ thuật hạt nhân, ứng dụng công nghệ hạt
nhân:
Nh s hp tác quc t cht ch và hiu qu vi các nhà khoa hc các Trung
tâm nghiên cu khoa hc ht nhân ln ca Nht Bn, Hàn Quc, Pháp và Vin Liên
hp Nghiên cu ht nhân Dubna ca t lý h
c nhiu kt qu nghiên cu khoa hc thc nghim quan trc công b
trên các tp chí khoa hc quc t. Các nghiên cu này liên quan ti:
- Nghiên cu phn ng h phc tp gây bi chùm bc x hãm
ng t 15 MeV ti 2,5 GeV.
- Nghiên cu phn ng quang ht nhân n tích trên các máy gia
tc.
- Nghiên cu các ht nhân l s dng các máy gia tc.
- Nghiên cu vi mô cu trúc ht nhân nhi cao hong kích thích
ln
* Về các nghiên cứu tính chất vật lý của môi trường đậm đặc và vật liệu có
cấu trúc nano:
Các hong nghiên cu v các tính cht vt lý cc và
vt liu có cc thc hin ch yu Vin Khoa hc vt liu, Vin
5
Vt lý, Vin Vt lý TP. H Chí Minh, Vin Khoa hc vt liu ng dng, tài
thung nghiên cu này hing s tài vt lý do các nhà
vt lý ca Vin KHCNVN ch c Qu NAFOSTED tài tr. Trong 2012, các
nghiên cu tp trung vào các công ngh ch to và ng dng, nghiên cu thc nghim
và lý thuyt các tính cht vt lý ca mt s vt liu và linh kin t, vt liu t,
n và quang tc bit liu và linh kin có cu trúc nano.
Ví d
- Nghiên cu tng ha các nano hunh quang phc cht hu
ên kt phi trí vi các ion kim loi Lanthanit nhng cho các ng dng
trong quang t và y sinh.
- Ch to và tính cht ca vt liu nano Ytri, Ziconi pha tp ion Er(III) và
Yb(III), ng dng trong công ngh quang sinh y hc và chuyng mt
tri.
- Nghiên cu ch to vt liu TiO
2
có vùng cm hong thích hp cho hiu
ng quang xúc tác trong vùng ánh sáng nhìn thy nhm ng dng cho các v môi
ng.
- Nghiên cu quá trình dch chuyn spin gia nhng ht nano t tính bng
ab initio.
- Nghiên cu vt liu có cu trúc nano và mt s v ng
bng.
- Nghiên cu lý thuyt các tính chn t ca các cu trúc nano graphne.
- v.v
* Về các nghiên cứu điện tử học lượng tử, quang học và quang phổ:
p tc nhng phát trin mi trong nghiên cu và ng dng ca
quang hc, quang t, laser và quang ph. Các v nghiên cu thuc nhng
KH&CN có nhiu ha hn c v nghiên cn và ng dng. Trong 2012, các nhà
v c 02 bng sáng ch phát minh v quang t và la-de tài
nghiên cn:
- a các cu trúc nano trong t hng dng
trong y-sinh.
- nghiên c a các phân t sinh hc
u bng các vt ling ng dng trong chu
u tr
- Va các ht nano vàng vi tâm màu h
ng dng trong phát laser xung ngn.
- Phát xung laser cc ngn trong vùng t ngoi chân không (<200 nm), s dng
hiu ng quang phi tuyn.
- Các nghiên cu thc nghim v laser rng laser bán dn.
- Các laser Raman.
t lý ca Vin KHCNVN chc thành công 02
hi ngh quc t và 02 hi ngh vt lý chuyên ngành quc gia, 03 lp hc quc t v
6
các chuyên ngành vt lý. V o, s hi hc v vt lý là 181
có 40 nghiên cu sinh và 141 hc vin cao hc. Nhi tài và d án hp tác quc t
v nghiên cu và o khoa hc v quc t v nghiên c
tc ký kt - tip tc m ra nhng hi phát trin mi ca các nghiên cu khoa
hc vt lý Vin KHCNVN.
Cui cùng, có mt s kin rt quan trng ca các nhà vt lý Vi
ng Nguyn T nh s
TTg phê duyt Chic phát trin khoa hc và công ngh n 2011-
nh nhim v trc tip cho các nhà vt lý Vit Nam: Xây dng và
trin Vt lý Vi
2.2. Công nghệ thông tin, Tự động hóa, Điện tử và Công nghệ vũ trụ
2.2.1. Công nghệ thông tin và Tự động hóa
Trong khuôn kh c u và phát trin h thng quan trc môi
ng khí t xa qua mn tho thit k và ch to h thng
giám sát quan trc các thông s
2
, CH
4
, NO
x
, SO
2
, nhi,
m ca không khí, tín hinh v khu v module thu
GPS và truyn thông không dây GSM/GPRS v máy ch qua mn thong,
th hin bng công ngh b s d liu các thông s ng khí trên
h qun tr d liu nâng cao và công ngh Web 2.0. H thng quan trc môi
ng khí t xa ng dc trong mt s c: quan trng không khí,
bo qun kho tàng nghip v, Mô hình h thc xây dng theo cu trúc
sau:
- Các thit b thu thp d liu thông s -DATACOM
có kh p các cm bi m, n khí CO, CH
4
, CO
2
,
SO
2
, NO
2
, v.v
- Máy ch ti trung tâm giám sát. H phn mu khin
tích hp công ngh b s trên máy ch.
Mô hình hệ thống giám sát môi trường từ xa qua GSM/GPRS
- Thit b thu thp d li-DATACOM: có kh p s
liu t các cm bin nhi m, n khí CO, CH
4
, CO
2
, SO
2
, NO
2
linh hot
7
vi chun truyn thông công nghip. Kh nh v GPS và truyn d liu theo gói
thông tin qua GPRS theo giao thc TCP/IP làm cho ES-
ng cao.
Giao diện WEB ở Trung tâm giám sát và điều khiển
- H phn mu khin:
+ Kt ni vi các trm thu thp d liu thông s ng khí qua mn
thong GSM/GPRS.
+ Giám sát thông s ng khí qua giao din b s trc quan trên thit
b ng hoc máy tính trm.
+ Cnh báo khi thông s t hoc.
+ Cung cp d liu truy vn cho dch v LBS.
Trong khuôn kh c tài cp Nhc KC01.03/11-15 Nghiên cu phát
trin h thng dch ting nói hai chiu Vit-Anh, Anh-Vi
vi mc tiêu làm ch công ngh nn cho dch ting nói, tp trung cho cp ngôn ng
VitAnh, AnhVit và có kh rng cho nhiu cp ngôn ng t
c mt s kt qu ni bu:
- Phn mm dch ting nói hai chiu Vit-Anh, Anh-Vit trên h u hành
Android: H thng làm vi tích hp 3 engines ca các chiu dch
ting nói Vit-Anh, Anh-Vit: Nhn dng ting Vit (Anh), Dn Vit-Anh
(Anh-Vit), và Tng hp ting Anh (Vit). Sn pht cúp vàng Techmark 2012.
- H thng chuy n t thành báo nói ViNAS vi ch
chuyn t thành các file âm thanh mt cách t ng, chính xác và
nhanh chóng, nh i s dng nhiu ti.
Sn phng: tip cn doanh nghiêp, t to file âm thanh
cho các bài báo cng tip ci s dng vi các ng dng dành
cho PC và mobile cung ca doanh nghip hoc t tng hp
thành file âm thanh mi s dng. Sn pht gii nhì (gii cao nht) cuc
8
t vit 2012 v gii pháp thc hing th các sn phm
o doanh nghip công ngh cao ti Khu Công ngh cao Hòa
Lc.
Minh họa hệ thống dành cho doanh nghiệp
Minh họa hệ thống dành cho người dùng
2.2.2. Điện tử
Mt nhóm các nhà khoa hc ca Vin Vt lý
x lý qu lc trong máy chy thn nhân to. Qu
lc là mt b ph ln s dng có hc bit có
yêu cu s dng rt ln (
tit kiu
tr ng kh u cha cho bnh nhân chy thn. Các
thit b c s dng thành công ti
c nhn Gii nht VIFOTEC (3/2011),
Bng khen ca Th ng Chính ph và Bng khen ca B Khoa hc và Công ngh.
Cache
Doanh nghip
Server h thng
ng dng desktop
Demo trên web
Server TTS
Cache
Cache
i dùng
Server h thng
Cache
ng dng
ng dng desktop
Demo trên web
Server TTS
9
Hình ảnh minh họa về sản phẩm và giải pháp giám sát tiêu thụ nhiên liệu
Phòng T ng hóa, Vin Vu, thit k và ch to thành công
thit b chuyi tín hi nhiên liu ô tô, s dng vi h
thng GPS Tracker. Thit b cho phép giám sát và qun lý trc tuyn (thông qua h
thu, tiêu th nhiên lin vn ti,
máy công trình vi các tiêu chí: chính xác, nh, tin li lt, không ng
n hong ca xe, t hiu chnh vi xe khác nhau.
Thit b c th nghim thc t thành công trên nhiu lon, sn sàng
cho vic sn xut thit b s ng ln.
2.2.3. Công nghệ vũ trụ
* Xây dựng cơ sở hạ tầng cho Công nghệ vũ trụ:
Vi c hin hai d án ln v Công ngh là d án
VNREDSat- tinh nh Ving và
án xây d Vit Nam. D án VNREDSat-
n tích hp tng th (6/2012), thc hic th nghim v
có th tinh lên qu o vào n
Song song vi vic ch to v h tng phc v cho viu khin v tinh
và thu nhn c hoàn thành khu Công ngh cao Hòa Lc và ti Trung tâm
Vin thám Qu m bo ngun lc thc hin D án, 15 cán b c c
ho và chuyn giao công ngh ti Pháp.
D án v tinh nh Ving và
thiên tai (VNREDSat-1B) hp tác vi Vc B
dng Báo cáo kh thi, trình các B tin hành phê duyt v
D Vic khi công tháng 9/2012 ti khu
Công ngh cao Hòa Lc. Vic khi công d c bình chn là mi s
kin ni bt v KH&CN Ving d c tin
n tháng 12/2012, d t k chi tit. Trong
khuôn kh ca d án, 18 cán b o v qun lý d án công
ngh ti Nht B
10
Vệ tinh VNREDSat-1 đã hoàn thành
* Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vũ trụ:
, c công ngh p Ban ch
nhi n hành các công vic cn thit và tuyn chn cá xut nghiên cu.
Hi xuc tuyn chn và s c hin t
gng: Công ngh v nh v và trm mt (6 xut), ng dng Công
ngh (6 xut), Nghiên cng ng dng (5 xut), Công
ngh tên ly (1 xut).
* Hợp tác quốc tế:
c tham gia các hi tho khoa hc quc t
chc mt s hi tho quc t v Công ngh ti Vii tho Vit
Nam - Nht Bn v Công ngh g 9/2012. S kin hp tác quc t ni bt là
chuy c ca T Hoa K
NASA vào tháng 12/2012.
Hội thảo Việt Nam- Nhật Bản về Công
nghệ Vũ trụ
Tổng Giám đốc NASA thăm Viện
KHCNVN
Vin Công ngh n ghi nh vi ng khoa
hc công ngh - CHDCND Lào và Vin Nghiên cu vì s phát trin (IRD) - CH Pháp
hp tác v ng dng vio, và phi hp vi C
Nht Bn (JAXA) t chc lp hc x lý nh radar ca v tinh ALOS-2 vi hn 40 cán
b t n v trong nc tham d .
11
* Giáo dục vũ trụ:
chc Hi tho giáo d, ph bin kin thc, ch to và thi bn tên
lc, thi v tranh ti TP. H Chí Minh vc sinh t ng THCS
toàn thành ph tham da chn 03 bc tranh và 06 hc sinh và thy giáo tham d
Hi tho quc t APRSAF-19 tng ng hong ca T chc Hàng
quc t chn l th gii Hà Ni vi các bài
ging v lch s nghiên c, thi bn tên lc, chiu phim 3D v Tr
quc t (ISS).
Tuần lễ vũ trụ thế giới (W)–2012
Hoạt động Giáo dục vũ trụ
2.3. Công nghệ sinh học
ng Công ngh sinh hc ca Vin KHCNVN (VAST02) trin
khai thc hi tài, vi tng kinh phí 2.150 tri 0 tài
chuyn tip và kt thúc (2011-2012) vi kinh phí là 900 tring và 0 tài m
mi (2012-2013) vi kinh phí là 1.250 tring.
Trong s ng Công ngh sinh hc chuyn tip (2011-
tài trin khai thc hin ti Vin Công ngh sinh hc và 0 tài còn li trin khai thc
hin ti Vin Sinh hc nhii, c 0 tài này s u
0 tài m mi (2012-2013), có 0 tài trin khai thc hin ti
Vin Công ngh sinh h tài khác trin khai thc hin ti Vin Sinh hc nhit
i, c 0 tài này s hoàn thành vào cu
ng ngành Công ngh sinh hn chn m mi
0 c hin trong k ho kin cho 0 tài
m-2014) là 2.500 trip cho 0
tài m mi bu thc hin t ng. Do vy, tng kinh phí
tài trên (05 chuyn tip và 05 m mi) cng Công ngh sinh
hc là 2.500 tring.
tài thung Công ngh sinh hu mang tính ng dng cao. C
th u ch to b sinh phm phát hin nhanh virus cúm A, xây dng qui
trình to sinh khi r a hai cây c liu quý là sâm Ngc linh (Panax
vietnamensis) và Bá bnh (Eurycoma longifolia); Chuyn gen sinh tng hp omega-7
vào cây lúa nhm cht g phê
duyc mt s kt qu tiêu biau:
12
1. Nghiên cu to b sinh phm phát hin nhanh virus cúm A ng dng kháng
th i ScFv tái t hp (VAST02.01/11-12) do PGS. TS. Chu Hoàng Hà, Vin
Công ngh sinh hc ch trì thc hin.
Kháng th i là mt dng tinh gin cu trúc ca kháng th tái t hp mà
vc hiu và hiu qu trung hòa virus gây bnh. Nhiu phòng thí
nghim tiên tin trên th gi vng vào cách tip c có th t chc sn
xut kháng th tái t hp qui mô công nghip. Vin Công ngh sinh hu tin
hành sn xut kháng th c hiu vi các chng virus gây dch cúm gia cm
và gây cúm i cho mng b sinh phm phát hin nhanh các chng
dng các kháng th c hiu. Nguyên lý
hong ca b sinh phm dt ht latex kíc micromet và que
nhúng .
c hi c kháng th c hiu cho các
chng virus cúm A/H5N1; Sn xuc 10 b kit phát hin nhanh cúm A/H5N1 theo
ngut và 10 b kit phát hin nhanh cúm A/H5N1 theo nguyên lý que
thc 2 bài báo trên tc 1 hc viên cao
hc.
Bộ sinh phẩm chẩn đoán cúm gia cầm A/H5N1. Kết quả quan sát bằng mắt thường. 1: Dung
dịch latex gắn kháng thể không có virus; 2,3,4,5,6: các mẫu bệnh chứa virus: các hạt latex bị
co cụm ở các mức độ khác nhau
Bộ sinh phẩm chẩn đoán cúm gia cầm A/H5N1. Kết quả dưới kính hiển vi phóng đại 40 lần.
A: Hạt latex gắn kháng thể không có virus. B,C,D,E: ngưng kết giữa hạt latex gắn kháng thể
với kháng nguyên H5 của virus cúm A /H5N1 với các hiệu giá khác nhau
(VAST02.02/11-12) do PGS.TS. Nguyn Bích Nhi, Vin Công ngh sinh hc ch trì
thc hin.
c ng dc, không th
thu nhn t t nhiên vi khng cn thit. Gii pháp công ngh bng tái
t h ra trin vng to l tài tu tách dòng, biu hin
mt s d các loài c ci thu thp
vùng bin Vit Nam.
c hi u hin, tinh sch 2
conotoxin tái t hp t ngun gen c ci Vit Nam Conus magus và Conus
mammoreus; Lên men, biu hin, tinh ch conotoxin tái t hp vi qui mô 5 lit/m
13
ng cho th nghing vt; Th nghim hot tính gia conotoxin tái
t hp mô hình phin nóng trên chut thí nghim ti Vin Công ngh sinh hc và kt
hp vi Hc vin Quân Y, B Quc phòng. Kt qu nhc cho thy conotoxin tái
t hp có tác dng ging vt; Th nghinh LD-50 ca
conotoxin tái t hp trên chut thí nghim; Công b 3 bài báo (2 trong Tp chí Sinh
hc, s 4/2011 và 1 trong K yu Hi ngh khoa hc quc t Coastal Marine
Biodiversity and Bioresources of Vietnam and Adjacent areas to the South China Sea,
November 24- c chp nh n
bin) trong Tp chí sinh h tài.
3. Sàng lc các enzyme tham gia vào quá trình phân gii cellulose,
hemicellulose bng k thut metagenomics (VAST02.03/11-
Nam Hi, Vin Công ngh sinh hc ch trì thc hin.
Metagenomics là mc công ngh sàng lc trc tip gen có giá tr cao
không qua nuôi cy vt chc bit là các sinh vt ch sinh sng trong nhu
kic bit và cc k khó nuôi cy thành công. Sn phm ca nh
có nhc bit, có giá tr công nghip r u s dng k
thut meta- sàng lc gen mã hóa enzyme mi tham gia vào thy phân
cellulose, hemi-cellulose t vi sinh vt không qua nuôi cy.
c hi chc loài mi có ti
ngun cung c sàng lc gen; Tách chic DNA metagenome t
rut mi; Tc trên 45.000
c 7 dòng có hot tính thi chng
i trình t các dòng, chn ra 2 dòng có mt phn ging vi phía cui gen -
glucosidase và glucanase.
4. Nghiên cu tuyn chn các cht có hot tính kháng sinh mi dùng cho mc
c t vi sinh vt bin Vit Nam (VAST02.04/11-12) do TS. Nguy
Nhu, Vin Công ngh sinh hc ch trì thc hin.
Vic tìm kim các cht có hot tính kháng sinh t ngun vi sinh vt bi
c nhiu phòng thí nghim ca nhiu qu tài ly mc tiêu là xây
dng b p chng ging vi sinh vt bi sàng lc các
chc bit là các nhóm vi sinh vt him) có kh ng hp các cht có hot
tính kháng sinh mc.
5. Nghiên cu xây dng qui trình to sinh khi thông qua h thng nuôi cy r
a mt s c liu quý làm nguyên liu sn xut ch phm
phc v sc khe cng (VAST02.05/11-12) do TS. Phm Bích Ngc, Vin Công
ngh sinh hc ch trì thc hin.
Sn xut sinh khc liu quí him thông qua nuôi ct hóa
chc coi là gii pháp công ngh có trin vi vi ngành nguyên liu
làm thu tài chn ni dung nghiên cu là xây dng qui trình to sinh khi thông
qua h thng nuôi cy r a 2 loc liu quý là cây Bá bnh
(Eurycoma longifolia) và cây sâm Ngc linh (Panax vietnamensis).
n gen to r ng nghiên cu và
c s có mt ca gen chuyn bng k thut PCR các dòng r chuyn
gen c liu quý là sâm Ngc linh (Panax vietnamensis) và cây Bá bnh
14
(Eurycoma longifolia); Hoàn thin quy trình to sinh khi r c
li ng 3-5 dòng r n gen Sâm Ngc Linh và 3-5
dòng r n gen cây Bá bnh và nuôi cy to sinh khi; Công b 1 công trình
khoa hn b gp chí Công ngh sinh hc.
6. Nghiên c m cht ht lúa thông qua bin np gen to acid béo
omega-7 biu hin chuyên bit ht (VAST02.06/11-12) do TS. Nguyn Hu H,
Vin Sinh hc nhii ch trì thc hin.
Cây lúa biến nạp gen tạo acid béo omega-7 giai đoạn in vitro
Chuyn gen ci thin chng sn phm nông nghic nhiu
quc gia chú trng, k c nhng khu vc trin khai công ngh cây trng chuyn gen
còn gp nhiu tr ngi. Tham vng c tài là tc dòng lúa (Oryza sativa L.)
mang gen to acid béo omega-7 vi promoter to biu hin chuyên bit ht.
c huyn phù t bào t nuôi cy mô so trong môi
ng lng; Xây dng thành công h thng tái sinh in vitro cây lúa t mô so và t
bào huyn phù; To thành công 2 dòng lúa mang gen to acid béo omega-
c 01 bài trên Tp chí Công ngh Sinh hc.
Nhìn ch tài thuc nhóm kc
nhng thành công nhnh, có kt qu c công b trên tp chí chuyên ngành trong
tài ti n rt gn m n phm dng th
nghim. Tuy nhiên, nu xén mc tiêu cu
sn phm, dù rng ch dn vng hoàn thi
sn xu c m. Lý do ch yu có th nêu ra là:
Th các nghiên cu t xây dng qui trình phòng
thí nghin hoàn thành sn phm. Nhng nghiên ci thi gian t n
tài không th hoàn thin sn phm và
càng không th th nghim sn phm.
có nht phá mi rt có th phi tp trung ngun lc v nhân s (liên
c t ng) thành nhm
v có m m cao v khoa hc, có tm c v qui mô và phm vi
thc hin và có giá tr thc s c công nhn v khoa hc và thc tin.
15
2.4. Khoa học vật liệu
Thành tích khoa hc ni bt ca ngành Khoa hc vt liu là vic hoàn thành
b tài nghiên cng ng dng quy mô ln có giá tr khoa hc cao
và vic thc hin chuyn giao công ngh sn xut biodiesel không ph thi t các loi
ht có du cho mt doanh nghip Luang Prabang.
1. tài Nghiên cu ch to các hc bc
bi nhc vi các kt qu
tc các vt liu ht nano magnetite có t t 65-80
to 5 cht lng t vi lõi ht nano magnetie bc bng các cht h
t mang thêm thuc curcumin. Bn loi cht lng t c
tính thp và hit nóng t khá cao vi t hp ph t trên
500 W/g. Th nghim in-vivo dùng cht lng t bc co-polymer cho kt qu u
kh quan: ch t thí nghim bng cách
tiêm trc tip, lic 6×6 mm
2
. Chc kh
cu nhp bào bn nh MRI ca
tc các ht nano keo vàng dng cc ht 10-40 nm,
phân tán tt tronc. Các hc bc các lp hp sinh BSA và PEG,
to cht lng bng sinh hc có pH khác nhau. Gn kt
ht vàng vi kháng th c hiu HER2 to phc h Au-KT dùng nhn bic
hiu t Ht nano vàng ch tc có th dùng làm chu
sinh hc.
to thành công co-polymer PLA-c trong CH
2
Cl
2
và tan
c. c Paclitaxel và Curcumin bng co-polymer PLA-TPGS. Co-
polymer khi mang Curcumin hoc Paclitaxu có hot tính sinh hi
Curcumin và Paclitaxel tinh chc bit là kh c ch khi u 3 ching
hc nano chitosan dùng làm cht mang thuc: CS-TPP, GSC, HGC c
i 100 nm. Tin hành thành công vic chitosan nano mang các thuc kém tan trong
c: curcumin, artemisinin, paclitaxel cho các h mang thuc nano tan tc
i gian nh chm lên vài chc ln.
2. to và nghiên cu s dng các ch ng t
CdSe/ZnS vi các lp v c bin tính làm chu hunh quang sinh hc,
phc v cho sn xut và xut khu các sn phm nông nghip vi các kt qu chính
công ngh, ch ng ch to các loi ch ng t bán dn
CdSe, CdTe phát hunh quang hiu sut cao ti vùng ph xanh- n.
Các chng t c bc vt liu v c CdS hoc kép ZnSe/ZnS),
bin tính b mt (vi các ligand/lp phân t) và nghiên cu chi tit vi hình thái, cu
trúc, tính ch chun b sn sàng cho vic ng dng trong ch to biosensor
u hunh quang.
u chi tit ng ca thuc tr sâu, enzyme AChE và ATCh
lên tính cht hunh quang ca các chng t tài ch tc; t
nh và phát tri c mt cu trúc biosensor ng d ng
thuc tr sâu. Kt qu th nghim biosensor ch to t các loi chng t bán dn
16
CdSe/ZnSe/ZnS và CdTe/CdS hunh quang cho thy có th phát hin thuc tr sâu
n n rt nh ~0,05 ppm và có th u chnh khong
n phát hin PM bng cách ch u chnh trong thit k biosensor.
u chi tit quá trình diazo hoá clenbuterol (chng nguy
hc s dng bt ho phn ng cng hp vi
siêu phân t hình thành t hp AZO có hiu ng truyng
cng hunh quang (FRET) gia các chng t bán dn CdTe/CdS vi t
hc chnh quang ph
thuc vào s truy ng c c ch to, cho phép phát hin
clenbuterol vi n rt thc th nghim trên mc tht có
cha clenbuterol.
u ch to các biosensor phát hin virus cúm gia cm H5N1và
h du hunh quang vi khun E.coli. ng t CdTe/CdS hunh
quang hiu sut cao ti vùng ph theo thit k c s d ch to các biosensor
theo nguyên lý hunh quang ph thuc pH; mà pH lc hiu theo tác
ng ca virus H5N1 thông qua phn ng ca h enzyme FoF1-ATPase ca
chromatophore. Các k thut công ngh sinh hc nghiên cu chi tit
có th sn xut các loi kháng th c hiu, vi khu
Biosensor ch t c th nghi phát hin virus H5N1 phòng thí
nghim vi n th u vi khun E.coli bng chm
ng t hunh quang CdTe/CdS cho thy có th m s ng các
vi khui kính hin vi hunh quang.
3. Hoàn thàn tài Nghiên cu ch to vt liu nanô cht him hunh
quang mnh nhm liên hp sinh h phát trin công ngh u hunh quang có
trin vng ng di các kt qu
Làm ch c công ngh ch to nanô có u khin, v c, vi hình
thái, cu trúc và ch to thành công ba h vt liu nanô dng ht và
thanh/dây cht him phát quang mnh, d phân tán và bc. Vt liu ht
nanô YVO
4
:Eu
3+
i 15 nm, phát quang mnh , ci ti 615
nm. Thanh/dây nanô TbPO
4
.H
2
O rng 5-7 nm, dài 250-300 nm, phát quang vùng xanh,
ci 543 nm. Phc chc lõi 80 nm v
20-30 nm, phát quang m, ci 614 nm. Mt s kt qu nghiên cu tng
hp vt liu công ngh theo k quc t.
n thành công qui trình công ngh vi bc nanô, qui trình ch
hoá b mt vt liu nanô và công ngh gn kt các cá th c nanô vi các phn
t hong sinh ht qu ni bt là kt hp s d
hc solgel và vt liu polyme, to cu trúc nhiu lc hin gn kt
thành công v trc ti tài ch to
thành công mt s tác nu quang hc hunh quang vi thành phn c th:
1)TbPO
4
.H
2
O@silica-Thiourea-IgG;
2)TbPO
4
.H
2
O@silica-GDA-IgG;
3) EuPO
4
.H
2
O@silica-GDA-IgG;
4)Tb
1-x
Eu
x
PO
4
.H
2
O@silica-GDA-IgG
17
ng du vào phân tích nhn d giá
chng sn phm vc-xin t sn xut công nghip. Lu tiên xây dng
c qui trình phân tích hunh quang min dch da trên công c u nanô y
sinh. Công c dng phân tích nhn dng sn phm vc-xin si và Rota. Kt qu
c có th so sánh vi sn phm cùng loi nhp khu t c ngoài. Kt qu ban
u cho thy sn phu c nhy lp l nh khá
Vi ảnh tế bào vero chưa nhiễm virút sởi,công
cụ đánh dấu MP (USA).
Vi ảnh tế bào vero nhiễm virút sởi,công cụ
đánh dấu MP (USA).
Vi ảnh tế bào vero nhiễm virút sởi, công cụ
đánh dấu TbPO
4
.H
2
O-SCN-IgG
Vi ảnh tế bào vero nhiễm virút sởi, công cụ
đánh dấu Tb
1-x
Eu
x
PO
4
.H
2
O-SCN-IgG
Phổ huỳnh quang của từng cấu phần trong biosensor (trái) và phổ huỳnh quang của
biosensor phụ thuộc nồng độ virus H5N1 (phải).
18
4. tài Nghiên cu ch to các b vt liu xúc
tác nano làm vii 400
o
x lý khí thi ct rác thi y t.
Ch to vt liu xúc tác mc nanomet có hot tính cao, làm vic
nhi i 400
o
C nhm ng dng cho quá trình x lý khí thi t t rác thi y
t:
Xúc tác oxihóa La
1-x
Sr
x
Mn
1-y
ZnO
3
, Co
3
O
4
/ZrO
2
ho ng nhi thp
trong khong 270-350
o
C.
Xúc tác oxihóa và phân hy bi mui La
1-x
K/Na
x
CoO
3
hong nhi
250-330
o
C.
Xúc tác chuyn hóa NO
x
(deNO
x
), La
1-x
Sr
x
CoO
3
+ SrO + La
2
O
3
+ SrCoO
x
,
La
1-x
Sr
x
CoO
3
/Ag hong nhi 180-320
o
C.
Xúc tác chuyn hóa Dioxin và Furan, V
2
O
5
+WO
3
/TiO
2
+Al
2
O
3
+SiO
2
hot
ng nhi thi 250-350
o
C.
Nghiên cu ch to vt liu hp ph i nng, Hn hp
[CaO+ Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
+NaHCO
3
+ Fe
2
O
3
+MnO
2
] làm vic nhi 180-400
o
C.
tm cu trúc t ong cordierit và silica làm cht mang cho vt
liu xúc tác và hp ph bn nhi tt rác
thi y t s dc khong 10-40 nm và hong nhi i
400
o
Cc lt ti Bnh vin y hc c truyn t s
dng.
5. Hoàn thành vic chuyn giao công ngh không bã thi sn xut biodiesel t
ht có du cho mt doanh nghip TNHH mt thành viên Xut nhp khu g Teak,
Luang Prabang, CHDCND Lào.
Dây chuyn công ngh gn sau
Ch to vt liu composite t v ht sau khi tách nhân ra.
Lễ bàn giao công nghệ và thiết bị sản xuất dầu diesel sinh học và các
sản phẩm phụ từ hạt trầu của Lào
19
Hình ảnh toàn bộ dây chuyền thiết bị sản xuất dầu diesel sinh học và
các sản phẩm phụ từ hạt trầu của Lào
Chit du thc vt t nhân ca h ch t t các tiêu chun
châu Âu.
Tách các hp cht thiên nhiên có hot tính sinh hc t bã thi sau khi chit
du thc vt t nhân ca h làm thuc tr sâu sinh hc, phn bã còn li làm th
cho gia súc.
Vic nghiên cu thành công dây chuyn công ngh nói trên m ra trin vng
y ha hn ca s phát trin công nghip nhiên liu sinh hc Lào và Vit Nam.
2.5. Đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học
Thuc cai nghin Heantos 4 (Vin Hóa hc) t th c nghiên cu
trong phòng thí nghim, xây dng tiêu chun, quy trình sn xu
hiu lnh ca B Y t t c Cc quc
cp phép sn xunh, s -365-12. Hin xut lô s 01
v phc v ng ma túy. Sn ph
c hp tác vi h nghiên c tác d
kh ng d u tr các bnh tâm thn khác.
Sách "Những loài thực vật có hoa có ích ở Việt Nam"
Cun sách "Nhng loài thc vt có hoa có ích Vit Nam" tp 2 là kt qu ca
D án hp tác gia Vin ST&TNSV và Vin Nghiên cu Sinh hc và Công ngh sinh
20
hc Hàn Quc (KRIBB), có tên là "Tic ca nguyên liu sinh hc
Vit Nam". Cun sách gm 479 trang ca 230 loài thc vt có ích và 920 nh màu
minh hc vit bng 2 th ting (Vit tiêu chun quc t vi mã s
ISBN 978-89-6709-007- cp trong cuu có mu tiêu bn
và m nghiên cu sinh hc phân t n sách rt có giá tr cho
nghiên co.
c lp cc vi mã s -
ng vt, thc vt có ngut chng co v nhm tu
ch Vit Nam" (Viu tra b sung hin trng ca các qun
th ng vt, thc vt chng ta lý: Min Bc
n qun Trung (khu bo to
tn Thiên nhiên Bn qun
Nam (khu bo tng Nai); huyo Phú Quc, Côn
n hành phân tích kt qu iu tra th a và xây dng h a
khong vt, thc vt chng co v.
Công trình Thc vng v Vic trao gii
ng H
Công trình nghiên cu các hp cht thiên nhiên t sinh vt bin Vic
gi
tài thu m cp cp N c v phát trin công
nghi c "Nghiên cu quy trình công ngh tng hp amodiaquine
hydrochloride dùng bào ch thuc kt hp hai thành phn amodiaquine hydrochloride /
u tr bnh st rét (Vin Hóa sinh Bii tin quy trình tng hp
và quy trình tinh ch amodiaquine hydrochloride quy mô 5 kg sn phm/m. Tng hp
và tinh ch t tiêu chu n USP
2008. Sn pht yêu c bào ch thui v n
nh.
Nấm Hầu thủ trong tự nhiên và thực phẩm chức năng HERIGLUCAN
Thc phm ch n Hóa hc các Hp cht thiên
nhiên): Viên nang 300mg/viên cha 1,3 và 1,6- - D-glucan, có tác dng h tr tái to
t c chit sut t nm Hu th (Hericium erinaceus) theo công ngh sch
21
(t nuôi trn chit sut). Tác dng giúp cân bng h vi khung rut, h tr
min dchng sinh lc, h tr u tr c bin tin
ling trí nh, chng lão hóa.
2.6. Khoa học trái đất
2.6.1. Giới thiệu chung:
Báo cáo hong khoa hKhoa ht () bao
gm kt qu thc hin các nhim v KHCN ca các via cht, Va ca
a lý Tài nguyên TP. H Chí Minh.
tài KHCN cp Nc
thu tài HTQT theo Ngh c lp, 19
tài nghiên c n thuc Qu tài KHCN cp vin
KHCNVN. Ngoài ra, các Vin chuyên ngành thu
nhi tài c m v KHCN thuc các B a
c ca Vin KHCNVN tham gia hoc ch trì.
n khai hàng lo tài KHCN thu
trình KHCN cp Nc Chính ph phê duyt thc hin 2011-
tài cp Vin KHCNVN. Theo th2012, khi
tài KHCN c tài thu
trình Tây Nguyên 3 và KC.08/11- tài Hp tác quc t theo Ngh , 05
c lp, 0 tài thung ng dng
tài thuc Qu tài KHCN cp Vi
tài thu0 tài n, 0 c lp, 0 tài
c lp ca các nhà khoa hc tr và 0 tài hp tác vi các tnh.
2.6.2. Một số kết quả chính:
* Hướng phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai:
Tri tài nghiên cu quan trng cp quc gia v nhng dng thiên
tai nguy hing xy ra c ta nhng tích cc cho vic quy hoch
s dng hp lý và bn vng lãnh thm mc cao nht an toàn cho
các công trình dân sinh, kinh t quan trng và cuc sng ca các ci
c tài nghiên cu các dng tai bin nt st l - t
l b sông, xói l và bi t b bit.
Các nghiên cu v t l - c trin khai trên mt s
a bàn trng yt s khu v nhy cm cao và hi
xy ra mnh m các hing nt - st núi, ng trc tin cuc sng ca
n núi các tnh Qung Nam, Qung Ngãi (Via chng
(Via lý và Tài nguyên TP. H Chí Minh). Lu tiên Vit Nam, nghiên cu
i ro và qun lý ri ro tai bia chc trii vi Tây Nguyên
và s nhân ra bàn c c (Via cht). Mt s kt qu nghiên
cu khoanh vùng nguy him nt l t Qung Nam, Qung,
sau khi nghic chuy kp thi phc v
công tác ch ng ng phó. Ngoài ra, mt v quan trng
ca hong kin to hin các h cha khu vu
c trin khai nghiên cu (Via chc bit, trong khuôn kh hp tác
Quc t vi B KH&CN CHDCc via cht trin khai nghiên cu