Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Ga tuan 33 lop 3 ( thanh tan son- tan son)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.71 KB, 24 trang )

TUẦN 33
Ngày soạn : 22/4/2010
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2010
Hoạt động tập thể- tiết 33:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
( GV bộ môn dạy)
_________________________________________
Tập đọc – Kể chuyện :
CÓC KIỆN TRỜI .
I. Mục đích yêu cầu:
1. Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật ( Cóc , Trời ) .
- Hiểu nội dung câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu


tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của trời ,
buộc trời phải làm mưa hạ giới .
2.Kể chuyện : -Dựa vào tranh minh họa kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của một
nhân vật trong truyện (hs khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của một
nhân vật) .
- GDHS Chăm học
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:

-Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Cuốn
sổ tay “
-Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Nhận xét đánh giá bài 2.Bài
mới:
a) Phần giới thiệu :
b) Luyện đọc:
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .

Luyện đọc ngắt nghỉ câu dài
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong
- Hát
- Ba em lên bảng đọc lại bài “ Cuốn sổ
tay “
-Nêu nội dung câu chuyện .
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp
108
bài .

Giải nghĩa một số từ:
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh một đoạn trong câu
chuyện .
- Yêu cầu một em đọc toàn bài
* Tìm hiểu nội dung

-Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước
khi lên đánh trống ?
-Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên
?


-Sau cuộc chiến thái độ của trời thay
đổi như thế nào?
-Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ?
*Liên hệ
d) Luyện đọc lại :
-Mời một vài nhóm thi đọc phân theo
vai cả bài .
- Bình chọn bạn đọc hay nhất .
*) Kể chuyện :
1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ
-Lưu ý học sinh kể bằng lời của nhân

vật nào cũng xưng bằng “ tôi “
-Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu
chuyện .
-Một, hai em( K- G) thi kể lại toàn bộ
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm
- Lớp đọc đồng thanh đoạn : Sắp đặt
xong ,…bị cọp vồ .
-Cả lớp đọc thầm đoạn 1
-Vì trời lâu ngày không mưa , hạ giới bị
hạn lớn , muôn loài đều khổ sở .
-Một em đọc tiếp đoạn 2 . ở những chỗ

bất ngờ , phát huy được sức mạnh của
mỗi con vật : Cua trong chum nước , Ong
sau cánh cửa , Cáo , Gấu và Cọp nấp sau
cửa .
- Cóc bước đến đánh ba hồi trống , Trời
nổi giận sai Gà ra trị tội , Cóc ra hiệu Cáo
nhảy ra cắn cổ Gà tha đi , Trời sai Chó ra
Gấu tiến tới quật chết tươi …
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .
-Trời và Cóc vào thương lượng , Trời còn
dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến
răng báo hiệu.

- Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân .
- Lớp chia nhóm rồi tự phân vai
(người dẫn chuyện, vai Cóc, vai Trời )
- Thi đọc diễn cảm câu chuyện
-Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .
-Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức
tranh .
-Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai để kể
lại một đoạn câu chuyện .
109
câu chuyện trước lớp .
-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể

hay nhất
- Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp .
4. Củng cố dặn dò :
-Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
______________________________________
Thể dục
( Gv bộ môn soạn,giảng)
Toán - Tiết 161 :
KIỂM TRA .
I. Mục tiêu:

- Tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số
; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân số có năm
chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có
một chữ số.
-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến
hai phép tính.
-GDHS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Đề + đáp án
- HS: Giấy kiểm tra
III.Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
- GV đọc đề, chép đề lên bảng
Phần I: Trắc nghiệm
-Bài 1: - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những câu trả lời đúng .
- Số liền sau của 68 457 là :
A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D. 68 458
B ài 2 – Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816
-Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816

C. 47 816 ; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861
110
Bài 3- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là
A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
Phần 2 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
21628 x 3 15250 : 5
Bài 2
Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày

thứ 3 bán được bằng
3
1
số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba
cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải .
Cách ghi điểm:
Phần 1: 4 điểm
Bài1: 1 điểm (đáp án:D)
Bài2: 1,5 điểm (đáp án C)
Bài3: 1,5điểm (đáp án D)
Phần 2: 5 điểm
Bài1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm)

21628 x 3 = 64884
15250 : 5 = 3050
Bài2: 3 điểm
Số m vải cả hai ngày đầu bán được là: 230 + 340 = 570 (m)
Số m vải ngày thứ ba bán được là: 570 : 3 = 190 (m)
Đáp số: 190 mét vải
Trình bày sạch đẹp:1 điểm
- HS làm bài vào giấy kiểm tra.
- Theo dõi nhắc nhở
4. Củng cố - dặn dò:
- Thu bài nhận xét. Chữa bài
- NhẬN xét giờ

- VN ôn lại bài
Ngày soạn : 25/4/2010
Ngày giảng Thứ ba ngày tháng 4 năm 2010
Tập đọc :
MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI.
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ,nghỉ hơi sau mỗi khổ
- Hiểu được: Qua hình ảnh của mặt trời xanh và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa
dạng của rừng cọ , thấy được tình yêu quê hương của tác giả .Học thuộc lòng bài thơ
(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
111
- HS K- G bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm.

- GDHS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa bài thơ sách giáo khoa .Tàu lá cọ .
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
-Gọi 3 em lên kể lại câu chuyện “ Cóc
kiện Trời ”
-Nhận xét đánh giá
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

b) Luyện đọc:
1/ Đọc mẫu bài ( giọng tha thiết trìu
mến )
2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- Đọc từng dòng thơ , phát âm
- Đọc từng khổ thơ.
Giải thích một số từ (SGK),
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm Lớp đọc
đồng thanh bài thơ .
-Yêu cầu một em đọc lại bài thơ
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :

-Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh
với những âm thanh nào ?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm hai khổ thơ cuối
của bài .
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt
trời ?
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh
không ? Vì sao ?
d) Học thuộc lòng bài thơ :
Hướng dẫn đọc thuộc lòng.
- Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ .

-Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
- Hát
-Ba em lên kể lại câu chuyện
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Lần lượt đọc từng dòng thơ
-Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
-Lần lượt đọc
- Lớp đọc đồng thanh .
- Một em đọc lại bài thơ .
- Đọc thầm 2 khổ đầu của bài thơ .
-Được so sánh với tiếng thác đổ về ,
tiếng gió thổi ào ào .

- Nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ
thấy trời xanh qua từng kẽ lá .
- Lớp đọc thầm hai khổ thơ còn lại .
- Lá cọ hình quạt , có gân lá xòe ra như
các tia nắng nên tác giả thấy nó giống
mặt trời .
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ của bản
thân
- Một em khá đọc lại cả bài thơ
-Ba em nối tiếp thi đọc từng khổ của
bài thơ
-Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp

112
Lp theo dừi , bỡnh chn bn c
ỳng , hay .
4. Cng c - Dn dũ:
-Ba hc sinh nhc li ni dung bi
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc thuc bi v xem trc bi mi.
Toán: Tiết 162
Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại.

- Thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trớc.
- Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3( a; cột 1 câu b), Bài 4.
- GDHS tự tin, hứng thú trong học toán.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ viết BT1, 4.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ( 5 phút)
? ở lớp 3 các em đã học đến số nào?
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
2. Bài mới( 33 phút)
a. Làm bài tập

- GV yêu cầu HS nêu các bài tập có trong tiết
học.
- Yêu cầu HS giải vào vở.
- GV quan sát học sinh làm và HD HS yếu làm
bài.
b. Chữa bài tập
Bài 1
- GV treo bảng phụ viết ND BT1.
- Gọi 2 HS lần lợt lên bảng chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.
? Tìm số có 6 chữ số trong phần a?
? Em có nhận xét gì về tia số a?


- GV gọi HS đọc lại các số trên tia số.
- Yêu cầu HS tìm quy luật của tia số b.

Bài 2
- GV gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại cách đọc đúng.
? Các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5
phải đọc nh thế nào?

- GV gọi HS đọc bài làm.
- 1 HS trả lời câu hỏi.


- HS nêu các bài tập trong tiết.
- HS đọc thầm từng bài và tự
làm vào vở.
- 2 HS lần lợt lên bảng chữa bài
mỗi em làm một ý. HS dới lớp
theo dõi, nhận xét.
- Đó là số 100 000.
- Trong tia số a hai số liền nhau
thì hơn kém nhau 10 000 đơn
vị.
- 2 HS đọc lại các số trên tia số

- Trong tia số b, hai số liền
nhau thì hơn kém nhau 5 000
đơn vị.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp theo dõi, nhận xét.
- Các số có tận cùng bên phải là
chữ số 1 đọc là mốt, là chữ số 4
đọc là t, là chữ số 5 đọc là lăm
hoặc năm
- HS đọc bài làm của mình.
- 2 HS lần lợt lên bảng chữa bài
mỗi em làm một ý. HS dới lớp

113
Bài 3

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại cách viết đúng.
* Củng cố cách viết số thành tổng các nghìn,
trăm, chục, đơn vị và ngợc lại.
Bài 4

- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.



? Vì sao ở chỗ trống thứ nhất của ý a em điền số
2020?
- Yêu cầu HS nêu tiếp quy luật của dãy số b, c.
3. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét giờ học, nhắc HS về nhà ôn lại bài.
Nhóm HS yếu làm lại BT2, 3 vào vở ở nhà.
theo dõi, nhận xét.
- 1 HS lần lợt lên bảng chữa
bài. HS dới lớp theo dõi, nhận
xét.
- Vì trong dãy số a, hai số liền

nhau hơn kém nhau 5 đơn vị.
- HS nêu tiếp quy luật của
dãy số b, c.
- HS nghe và thực hiện theo
yêu cầu của GV.
Chính tả: Nghe- viết:
quà của đồng nội.
I. Mục đích, yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe và viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc
quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn s/ x; o/ ô.

- GDHS biết rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ viết các từ ngữ ở bài tập 2a trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ
- Gọi 1 HS đọc cho 3 bạn viết lên bảng lớp tên
5 nớc Đông Nam á: Bru- nây, Cam- pu- chia,
Đông Ti- mo, In- đô- nê- xi- a, Lào.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài( 2 phút)
b. H ớng dẫn HS nghe- viết( 20 - 22 phút)

Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả, rõ ràng đoạn viết.
- GV giúp HS hiểu nội dung đoạn viết:
? Hạt lúa non tinh khiết và quý giá nh thế nào?

- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính
tả. Sau đó yêu cầu HS đọc và viết những từ vừa
tìm đợc.
- GV sửa lỗi chính tả cho HS.
*. GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
*. Chấm, chữa bài

- GV chấm 8, 10 bài, nhận xét từng bài về các
mặt: nội dung, chữ viết, cách trình bày.
c. H ớng dẫn HS làm bài tập(
- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi
trong SGK.
- HS đọc thầm, TL: Hạt lúa non
mang trong gió giọt sữa thơm
phảng phất hơng vị ngàn hoa cỏ,
kết tinh các chất quý trong sạch

của trời.
- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết
ra nháp những tiếng dễ mắc lỗi.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra
lề vở.
- HS không chấm đổi vở KT.
114
Bài tập 2a.
- GV treo bảng phụ ghi các từ ngữ ở bài tập 2a.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.

- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở, sau đó gọi
HS chữa bài.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

Bài tập 3a.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở, sau đó gọi
HS chữa bài.

- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học. Y/ cầu các em: Thành,
Đức, Khoa, Hải về nhà viết lại bài.
- Nhắc HS ghi nhớ nội dung bài chính tả.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2a.
- HS tự làm bài vào vở. 1 HS lên
bảng viết lời giải câu đố.
- Lớp nhận xét và bổ sung.
- 1 số HS đọc lại câu đố sau khi
đã điền hoàn chỉnh.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3a.
- HS tự làm bài vào vở. 4 HS viết

vào giấy A4 sau đó dán bài lên
bảng, đọc lời giải.
- Lớp nhận xét và bổ sung.
- HS nghe, thực hiện theo yêu
cầu của GV.
Âm nhạc tiết 33
Ôn tập các nốt nhạc.tập biểu diễn
I. Mục tiêu :
- HS nhớ tên nốt, hình nốt và vị trí nốt trên khuông nhạc.
- Tập biểu diễn trớc lớp
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Giáo viên chuẩn bị

- Nhạc cụ gõ.
- Bảng phụ có khuông nhạc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Phần mở đầu:
- Giới thiệu nội dung tiết học.
2. Phần hoạt động:
* Hoạt động 1: Ôn tập các nốt nhạc (20 )
- Tên các nốt nhạc: Đô - Rê - Mi - Pha - Son - La - Si
- Hình nốt: trắng, đen, móc đơn, móc kép
- Vị trí các nốt trên khuông
- Nhìn trên khuông nhạc gọi tên các nốt kết hợp với
hình nốt.

* Hoạt động 2: biểu diễn một vài bài hát đã học.
- Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học trong năm, tạo
thành một liên khúc.
- Chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 em. Cho các em
hội ý để chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học trong

- Ôn theo hớng dẫn
- Thực hiện theo hớng
dẫn
- Thực hiện theo yêu cầu
115
năm (các em tự chọn bài, tự sáng tạo và thống nhất các

động tác phụ hoạ).
- Lần lợt từng nhóm biểu diễ
3. Phần kết thúc:
- Kết thúc tiết học, gv nhận xét, củng cố, dặn dò.
- Chuẩn bị ôn tập và kiểm tra cuối năm
- Lên bảng biểu diễn
Ngy son : 25/4/2010
Ngy ging: Th t, ngy 28 thỏng 4 nm 2010
Toỏn - tit 163 :
ễN TP CC S N 100 000 (TT).
I. Mc tiờu :
- Hc sinh bit so sỏnh cỏc s trong phm vi 100 000 . Sp xp mt dóy s theo

th t nht nh .
- GDHS chm hc.
II. dựng dy hc:
- GV: Ni dung bi tp 3 ghi sn vo bng ph .
- HS: SGK
III. Cỏc hot ng dy hc :
1. T chc:
2. Bi c :
-Gi hc sinh lờn bng cha bi.
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
3. Bi mi:
a) Gii thiu bi:

b) Luyn tp :
-Bi 1:
-Yờu cu hc sinh t lm v cha bi .
-Yờu cu lp theo dừi i chộo v v
cha bi .
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2
-Mi mt em nờu cỏch c v c cỏc
s .
- Hỏt
-Mt hc sinh lờn bng cha bi tp 3
- S 9725 = 9 000 + 700 + 50 + 5

- 87696 = 80 000 + 7000 + 600 + 90 + 6
- HS nờu bi tp.
- Mt em lờn bng lm .
-27 469 < 27 470 vỡ hai s u cú 5 ch
s , cỏc ch s hng chc nghỡn u l 2
hng nghỡn u l 7 hng trm u l 4
nhng hng chc cú 6 < 7 nờn 27 469 <
27 470.
-Gi hc sinh khỏc nhn xột
- Hai em c bi tp 2 .
-C lp thc hin vo v .
-Mt hc sinh nờu ming kt qu

a/ s ln nht l 42360 ( vỡ cú hng
trm 200 ln nht )
116
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 3 : Từ bé đến lớn
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .

- Thu chấm, nhận xét đánh giá bài làm
học sinh .
Bài 4 ( K – G): Từ lớn đến bé
Bài 5 - Yêu cầu cả lớp làm vào vở .

-Nhận xét đánh giá
b/ Số lớn nhất là 27 998
* Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn .
- Nêu Y/ C bài tập
-Lớp thực hiện làm vào vở
-Hai học sinh lên bảng xếp dãy số
59 825; 67 925; 69 725; 70 100.
- Làm nháp, bảng.
Bé dần : 96 400 , 94 600, 64 900 ,
46 900
-Học sinh lên bảng khoanh vào chữ đặt
trước kết quả đúng:

C. 8 763, 8 843, 8 853 .
- Nhận xét bài bạn .
4. Củng cố - Dặn dò:
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .

Thể dục – tiết 65:
( GV bộ môn dạy)
Tự nhiên - Xã hội :
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU.
I. Mục tiêu

- Học sinh nêu được ba đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới,ôn đới, hàn đới.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu. Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới
khí hậu.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh trong sách trang 124, 125 , Quả địa cầu , tranh ảnh về thiên nhiên
và các đới khí hậu khác nhau.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các kiến thức qua bài : “Năm
tháng và mùa”
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .
- Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của

học sinh
2.Bài mới:
-Trả lời về nội dung bài học trong
bài :
“Năm tháng và mùa” đã học tiết trước
117
a) Giới thiệu bài:
-Giáo viên giới thiệu “Các đới khí hậu “ .
-Hoạt động 1 : Yêu cầu quan sát nhom
- Quan sát hình 1 trang 124 sách giáo
khoa .
-Hãy chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc

bán cầu và Nam bán cầu ?
-Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
-Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực ?
-Yêu cầu một số em trả lời trước lớp .
- Giao viên nhận xét đánh giá ý kiến học
sinh
- Rút kết luận
-Hoạt động 2 : Hoạt động theo nhóm .
-Yêu cầu các nhóm thực hành chỉ trên quả
địa cầu về các đới khí hậu như yêu cầu .
-Lần lượt đại diện nhóm thực hành trước

lớp .
-Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết
luận như sách giáo viên .
Hoạt động 3: Chơi tìm vị trí các đới khí
hậu .
-Giáo viên chia lớp thành các nhóm .
-Phát cho mỗi nhóm hình vẽ tương tự như
hình 1 sách giáo khoa và 6 dải màu .
-Phát lệnh bắt đầu , yêu cầu các nhóm tiến
hành dán các dải màu vào hình vẽ .
-Theo dõi nhận xét bình chọn nhóm làm
đúng , đẹp và xong trước .

3. Củng cố - Dặn dò:
-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.
- Xem trước bài mới .
-Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa bài
- Lớp mở sách giáo khoa quan sát
hình 1 trang 124 và một số em lên
bảng chỉ và nêu trước lớp .
- Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu .
- Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến
Nam cực có các đới : nhiệt đới , ôn
đới và hàn đới .

- Lần lượt HS nêu kết quả quan sát .
- Hai em nhắc lại nội dung hoạt động
1 .
- Các nhóm tiến hành trao đổi thảo
luận và cử đại diện lên lthực hành chỉ
các đới khí hậu có trên quả địa cầu
trước lớp .
- Lớp quan sát và nhận xét đánh giá
phần thực hành của nhóm bạn .
-Lớp tiến hành chia ra các nhóm theo
yêu cầu giáo viên .
-Trao đổi lựa chọn để dán đúng các

dải màu vào từng hình vẽ .
-Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
trả lời đúng nhất .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới
Tập viết:
ÔN CHỮ HOA Y
I.Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng tương đối nhanh chữ hoa Y ( 1 dòng) , P, K ( 1 dòng) , thông qua
bài tập ứng dụng : -Viết đúng tên riêng Phú Yên ( 1 dòng) và câu ứng dụng Yêu
118

trẻ , trẻ hay đến nhà / Yêu già , già để tuổi cho( 1 lần) bằng cỡ chữ
nhỏ
- KN viết đều và đẹp.
- GD ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Mẫu chữ hoa Y mẫu chữ viết hoa về tên riêng Phú Yên
- HS: Vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
-Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
.

-Giáo viên nhận xét đánh giá
3 .Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
-Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong
bài
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ
-Yêu cầu tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu .
*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng
-Giới thiệu Phú Yên là tên một tỉnh

nằm ở ven biển miền Trung .
*Luyện viết câu ứng dụng :
-Yêu cầu một học sinh đọc câu
-Yêu cầu luyện viết những tiếng có
chữ hoa.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng
mẫu
d/ Chấm chữa bài
-Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm

- Hát
-Hai học sinh lên bảng viết tiếng
- Các chữ hoa có trong bài : P,Y,K
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng
con .
-Một học sinh đọc từ ứng dụng .
Phú Yên
-Lắng nghe để hiểu thêm về tên một tỉnh ở
miền Trung của nước ta .
- Một em đoạc lại từ ứng dụng .
- Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà .
Trọng già , già để tuổi cho .

-Luyện viết từ ứng dụng bảng con (Yêu ,
Trọng )
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn
của giáo viên
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và
danh từ riêng
4. Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng
119
-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .

Thủ công :
LÀM QUẠT TRÒN (TIẾT3)
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết làm cái quạt tròn bằng giấy thủ công. Làm được cái quạt tròn
đúng quy trình kĩ thuật .
- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi tự làm.
II.Đồ dùng dạy học :
- Mẫu quạt tròn, tranh quy trình làm quạt tròn .
- Bìa màu giấy A
4
, giấy thủ công , bút màu , kéo thủ công , hồ dán .
III.Các hoạt động dạy học :

1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Học về cách làm “Quạt tròn”
b) Khai thác:
*Hoạt động 1: HD quan sát và nhận
xét.
- Đưa mẫu “Cái quạt tròn bằng bìa”
hướng dẫn học sinh quan sát .
- Cái quạt tròn có mấy phần ? Đó là

những bộ phận nào ?
- Nếp gấp của cái quạt tròn như thế
nào ?
- Cho học sinh liên hệ với cái quạt giấy
trong thực tế nêu tác dụng của quạt ?
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn
-Bước 1 : Cắt giấy :
- Hướng dẫn cách cắt các tờ giấy hoặc
bìa như hướng dẫn trong sách giáo viên .
- Bước 2 :Gấp dán quạt .
-Hướng dẫn gấp Cách gấp các tờ giấy
như hình 2 hình 3 và hình 4 sách giáo

khoa để có phần quạt bằng giấy .
-Làm cán và hoàn chỉnh quạt : - Hướng
dẫn cách gấp - kẻ và cắt theo các bước
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
-Lớp quan sát hình mẫu để nắm về yêu
cầu kiến thức kĩ năng của sản phẩm “
Quạt tròn “.
- Có phần giấy gấp thành các nan và có
cán cầm .

-Có nếp gấp và buộc chỉ giống như gấp
quạt giấy đã học .
- Quạt dùng để quạt mát khi thời tiết
nóng nực .
- Tập cắt giấy rồi gấp thành cái quạt
tròn bằng giấy học sinh theo các bước
để tạo ra các bộ phận của chiếc quạt
tròn theo sự hướng dẫn của giáo viên .
- Hai em nêu nội dung các bước gấp
120
như hình 5 và hình 6 sách giáo viên .
3 Củng cố - Dặn dò:

-Yêu cầu nhắc lại các bước làm quạt
tròn .
-Giáo viên nhận xét , dặn dò
quạt.
- Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau thực hành gấp qụat tròn .
Ngày soạn : 26/4/2010
Ngày giảng: Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu:
NHÂN HÓA
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong các

đoạn thơ , đoạn văn( BT 1).
- Viết được một đoạn văn ngắn có phép nhân hóa( BT 2) .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu khổ to viết sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1 .
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Chữa bài tập 3 tuần trước
-Chấm tập hai bàn tổ 3 .
-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
* Bài 1 :
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi thảo
luận theo nhóm .
-Tìm các sự vật được nhân hóa và cách
nhân hóa trong đoạn thơ .
-Theo dõi nhận xét từng nhóm .
-Giáo viên chốt lời giải đúng .
*Bài 2
- Làm vào nháp .
- Mời hai em lên thi làm bài trên bảng .

- Hát
-Một em lên bảng viết lại hai câu văn
có sử dụng dấu hai chấm để ngăn cách .
-Hai em đọc yêu cầu bài tập1
-Cả lớp đọc thầm bài tập .
-Lớp trao đổi theo nhóm
-Các nhóm cử đại diện lên bảng làm .
-Cây đào : mắt – lim dim – cười
-Hạt mưa : tỉnh giấc – mải miết – trốn
tìm
-Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến
của nhóm bạn .

- Một học sinh đọc bài tập 2 .
-Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
-Lớp thực hiện vào nháp .
-Hai em lên thi đặt đoạn văn tả về cảnh
bầu trời buổi sáng hay một vườn cây có
121
-Nhận xét đánh giá bình chọn em có
đoạn văn sử dụng hình ảnh nhân hóa
đúng và hay .
-Chốt lại lời giải đúng.
sử dụng hình ảnh nhân hóa .
- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc .

-Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .
4. Củng cố - Dặn dò :
- Hai học sinh nêu lại nội dung vừa học
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
________________________________________
Toán - tiết 159 :
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 .
I. Mục tiêu :
- Củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia các số trong
phạm vi 100 000 .

- Giải bài toán bằng hai cách khác nhau .
- GDHS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: ND bài dạy
- HS: SGK
III. C ác hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
-Gọi một học sinh lên bảng chữa bài tập về
nhà
-Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
-Bài 1:
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải
thích về cách nhẩm chẳng hạn : 20 000 x 3
-Hai chục nghìn nhân 3 bằng sáu chục
nghìn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2.
-Mời hai em lên bảng giải bài .
- Hát
-Một em lên chữa bài tập số 5

-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài 1 .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ 50 000 + 20 000 = 70 000
b/ 80 000 – 40 000 = 40 00
c/ 20 000 x 3 = 60 000
d/ 36 000 : 6 = 6 000
-Một học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài 2 .
- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
122

- Yờu cu lp thc hin vo v .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3
- Túm tt:
Kho cú: 80 000 búng ốn
Ln u chuyn: 38 000 búng
Ln sau chuyn: 26 000 búng
Cũn li: : Búng ốn?
-Hng dn hc sinh gii theo hai cỏch .
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
- KQ: a = 64 884; 99 180

B = 42 317; 19 057
C = 2 060; 12 494
D = 4 328; 4 537

- Hai em khỏc nhn xột bi bn .
- Mt em nờu bi tp 3 .
- Lp lm vo v
Bi gii :
S búng ốn ó chuyn i l :
38 000+26000 = 64 000 (búng ) S
búng ốn cũn li trong kho l
80000 64 000 = 16 000(búng )

/S: 16 000 búng ốn
- Hc sinh khỏc nhn xột bi bn .
4. Cng c - Dn dũ:
- Cng c ni dung bi
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
Dn v nh hc v lm bi tp .
_______________________________________
M thut- tit 33:
( GV b mụn dy)
T nhiờn xó hi - tit 66:
B MT TRI T.
I. Mc tiờu :

- Bit trờn b mt Trỏi t cú 6 chõu lc v 4 i dng . Núi tờn v ch c
v trớ ca 6 chõu lc v 4 i dng trờn lc .
- Bit c nc chim phn ln b mt trỏi t.
- GDHS bo v mụi trng.
* Bit b mt trỏi t cú 6 chõu lc v 4 i dng.
II. dựng dy hc:
- GV: Các hình rtong SGK. Tranh ảnh về lục địa và đại dơng
- HS: SGK
III.Cỏc hot ng dy hc :
1. T chc:
2. Kim tra :
-Gi HS tr li ND bi hc trc.

-Nhn xột ỏnh giỏ
- Hỏt
- 2 HS nờu
123
3. Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b/ Khai thỏc bi :
a. HĐ1 : Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Nhận biết đợc thế nào là lục địa
đại dơng
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :

+ Bớc 2 : GV chỉ cho HS biết phần đất và
phần nớc trên quả địa cầu
- Nớc hau đất chiến phần lớn hơn trên bề mặt
trái đất ?
+ Bớc 3 : GV giải thích kết hợp với minh hoạ
bằng tranh ảnh để HS biết thế nào là lục địa
thế nào đại dơng
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nớc trong
H1
* GVKL : Trên bề mặt trái đất có chỗ là đất có chỗ là nớc. Nớc chiếm phần lớn hơn
trên bề mặt trái đất. Những khối đất liền lớn trên bề mặt trái đất gọi là lục địa. Phần
lục địa đợc chia thành 6 châu lục. Những khoảng nớc rộng mênh mông bao bọc phần

lục địa gọi là đại dơng. Trên bề mặt trái đất có 4 đại dơng.
b. HĐ2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới.
Chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên lợc đồ.
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1
- Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục
trên lợc đồ H3.
- Có mấy đại dơng ? Chỉ và tên các đại dơng trên
lợc đồ H3
- Chỉ vị trí của Việt Nam trên lợc đồ. Việt Nam ở
châu lục nào ?

+ Bớc 2 : Bỏo cỏo KQ
- HS trong nhóm làm việc theo
gợi ý.
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.
* GVKL : Trên thế giới có 6 châu lục: châu á, châu âu, châu mĩ, châu phi, châu đại d-
ơng, châu nam cực và 4 đại dơng : thái bình dơng, ấn độ dơng, đại tây dơng, bắc băng
dơng.
c. HĐ3 : Chơi trò chơi tìm vị trí châu lục và các đại dơng
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lợc

đồ câm 10 tấm bìa nhỏ ghi tên châu lục hoặc đại
dơng.
+ Bớc 2 :
Trng by sn phm
+ Bớc 3 :
- Đánh giá kết quả.
- HS trao đổi với nhau dán các
tấm bìa vào lợc đồ câm
- Trng bày sản phẩm
3. Củng cố, dặn dò :
- Cng c ni dung bi
- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn HS về nhà ôn bài.
Ngy son : 27/4/2010
Ngy ging: Th sỏu, ngy 30 thỏng 4 nm 2010
124
Tập làm văn :
GHI CHÉP SỔ TAY.
I. Mục đích yêu cầu:
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô,Đô- rê- mon Thần thông
đây! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon.
- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô – rê – môn .
- GD biết bảo vệ những động vật quý hiếm.
II. Đồ dùng dạy học :

- GV: Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài . Một vài
tờ báo nhi đồng có mục :A lô , Đô – rê – mon Thần thông đây !
- HS: Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ . Một vài tờ giấy khổ A4 .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
-Gọi hai em lên bảng .
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài :
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 :-
- Hai em đọc theo cách phân vai

-Giới thiệu đến học sinh một số bức
tranh về các loài động vật quý hiếm
được nêu trong tờ báo
Bài tập 2 :
-Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4
để viết bài .
- Hai em lên dán tờ giấy bài làm lên
bảng
- Lớp trao đổi theo từng cặp và phát
biểu ý kiến trước lớp .
- Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ
tay tên các loài động vật quý hiếm .

-Chốt ý chính , học sinh đọc lại .
-Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở
- Hát
-Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về những
việc làm nhằm bảo vệ môi trường qua bài
TLV đã học.”
- 1 em đọc bài A lô , Đô – rê – mon .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Hai học sinh phân vai người hỏi là Nguyễn
Tùng Nam ( Hà Nội ) và Trần Ánh Dương
( Thái Bình ) học sinh 2 là Đô – rê – mon
( đáp )

- Quan sát các bức tranh về một số động vật
quý hiếm .
- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 .
- Thực hiện viết lại tên một số động vật quý
hiếm và các biện pháp bảo vệ các loài động
vật này , rồi dán lên bảng lớp .
Trao đổi và phát biểu trước lớp rồi viết vào
sổ tay tên các loài động vật quý hiểm đang có
nguy cơ tuyệt chủng .
-Học sinh nối tiếp nhau đọc lại .
- Hai học sinh đọc các câu hỏi – đáp ở mục b
-Ở Việt Nam : sói đỏ , cáo , gấu chó , gấu

125
mục b
- Trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý
chính lời của Đô - rê -mon .
- Dán bảng bài làm tờ giấy A4 .
- Nhận xét và chấm điểm một số bài
văn tốt .
ngựa , hổ , báo hoa mai , tê giác …Thực vật :
Trầm hương , trắc , cơ nia , sâm ngọc linh ,
tam thất …
- Một số em đọc kết quả trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay nhất .

4. Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
___________________________________________
Toán - tiết160 :
ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT).
I. Mục tiêu :
- Biết tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) .
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong
phép nhân .

- GDHS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: ND bài
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức :
2. Kiểm tra;
- Chữa bài tập về nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 4
-Nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
- Hát

-1 em lên bảng chữa bài tập số 3
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
126
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
-Bài 1:
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải
thích về cách nhẩm
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2
- Cho nêu lại cách đặt tính và tính ở từng
phép tính .

- HS khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3
- HD làm bài
-Nhận xét bài làm của học sinh .
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết
trong phép tính.
Bài 4 :
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
- Tóm tắt:
Mua 5 quyển: 28 500 đồng
Mua 8 quyển: đồng?

-Giáo viên chấm, chữa, nhận xét đánh giá
-Một em đọc đề bài .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ 30 000 + 40 000 - 50 000
= 70 000 - 50 000
= 20 000
- KQ: 30 000; 30 000
b) 2000; 2400; 400
- Một em đọc đề bài 2
- Hai em lên bảng đặt tính và tính.
Lớp thực hiện nháp .

- KQ:
a)7352; 6294.
b) 39011; 5121
c)14432;30235
d) 5724; 1200( dư 4)
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3
- 2 HS làm bảng; lớp làm nháp
a/ 1999 + x = 2005
x = 2005 – 1999
x = 6
b) x = 7996

-1 em nêu yêu cầu đề bài tập 4
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp
làm vào vở
Bài giải
Giá tiền mỗi quyển sách là :
28 500 : 5 = 5 700 ( đồng )
Số tiền mua 8 quyển sách là :
5700 x 8 =45 600 (đồng )
Đ/S: 45 600 đồng
4. Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
127

*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập
________________________________________
Chính tả : (nghe viết )
QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI .
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2 a/b, hoặc BT 3 a/b, hoặc BT CT phương nhữ do GV soạn.
- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 ; 4 tờ giấy A4 để học sinh làm bài
tập 3

- HS: Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
-Kiểm tra tên 5 nước Đông Nam Á
-Nhận xét đánh giá
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
-Đọc mẫu đoạn viết trong bài
- Viết một số từ dễ sai .
-Đọc cho học sinh chép bài .

-Theo dõi uốn nắn cho học sinh
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
C,Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 :
-Yêu cầu làm bài cá nhân .
- hai em lên bảng thi làm bài .

* Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại
.
- Hát
-Ba em lên bảng viết các từ : Bru -
nây , Cam - pu - chia , ĐôngTi - mo ,

In -đô- nê- xi - a , Lào .
-Cả lớp viết vào bảng con .
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
-Ba em đọc lại bài thơ .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con
- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi
bằng bút chì
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài
-2 em lên bảng thi làm bài đúng và

nhanh .
2a/ nhà xanh – đố xanh (cái bánh
chung ) .
b/ ở trong – rộng mênh mông – cánh
đồng ( thung lũng )
- Lớp nhận xét bài bạn .
128
*Bài 3 :
- Cả lớp đọc thầm bài tập 3
- Lớp làm bài cá nhân .
-Phát cho 4 em 4 tờ giấy A4 yêu cầu giải
bài vào tờ giấy .

-Mời bốn em lên bảng dán kết quả bài làm
của mình .
* Chốt lại lời giải đúng .
- Một em đọc yêu cầu bài tập 3
-Lớp làm bài cá nhân vào vở
-4 em làm vào tờ giấy A4 do giáo viên
phát .
-Bốn em lên dán kết quả lên bảng :
- Lời giải đúng : sao – xa – sen
-Một hoặc hai học sinh đọc lại .
4. Củng cố - Dặn dò:
-Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp.

-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
Đạo đức -tiết 33 :
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG VẤN ĐỀ LUẬT LỆ ATGT
I . Mục tiêu :
-Cung cấp thêm một số kiến thức về luật lệ ATGT . Thực hiện những hành vi
ứng xử phù hợp với thực tế trong cuộc sống . Thực hiện tốt luật lệ giao thông và nhắc
nhớ bạn bè cùng thực hiện tốt luật lệ giao thông khi tham gia giao thông trên đường .
-GDHS Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
II . Đồ dùng dạy họ :
- GV: Tranh ảnh về ATGT
- HS: Tư liệu về ATGT

III. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức:
2.Kiểm tra:
3. Bài mới:
 Hoạt động 1 chơi : “ Đèn xanh , đèn
đỏ “ .
- Cho học sinh nhận xét đưa ra ý kiến .
-Khi tham gia giao thông trên đường gặp
đèn báo hiệu màu xanh , vàng , đỏ em đi
như thế nào ?
- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ
sung nếu có .

 Hoạt động 2 : Đóng vai xử lí tình
huống -Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm
- Hát
- Thực hiện trò chơi “ Đèn đỏ “
- Một số em nêu ý kiến .
- Khi đèn màu xanh ta tiếp tục đi
- Màu vàng đi chậm lại .
-Màu đỏ đứng lại nhường đường .
-Lần lượt đại diện nêu ý kiến trước lớp .
-Các em khác lắng nghe nhận xét bổ sung
.
129

úng vai theo mt tỡnh hung do giỏo viờn
a ra .
-i hc trờn ng do chy nhy m
khụng ý nờn va vo mt c gi lm c
b ngó .
- Khi tan hc mt s bn cp vai nhau i
dn hng 3 hng t trờn ng em s núi
vi bn nh th no ?
Trờn ng i hc cú mt s bn i xe
p nhng bỏm vai ngi i xe mỏy , em
s núi gỡ vi bn ?
-Yờu cu cỏc nhúm trao i a ra cỏch

gii quyt .
-Mi tng nhúm lờn trỡnh by cỏch gii
quyt ca nhúm mỡnh trc lp .
-Nhn xột ỏnh giỏ ý kin cỏc nhúm .
* Giỏo viờn kt lun
Hot ng 3
-Yờu cu cỏc nhúm thi v tranh c ng ,
hỏt , c th núi v vic chp hnh trt t
ATGT .
- Nhn xột ỏnh giỏ , tuyờn dng nhúm
thng cuc
-Lp chia ra tng nhúm v tho lun

theo yờu cu ca giỏo viờn .
-Ln lt cỏc nhúm c i din lờn
gii quyt tỡnh hung ca nhúm mỡnh
cho c lp cựng nghe .
-Cỏc nhúm khỏc theo dừi v nhn xột ý
kin nhúm bn .
-Lp bỡnh chn nhúm cú cỏch gii
quyt hay v ỳng nht .
- Cỏc nhúm t chc thi v tranh c
ng c th , k chuyn cú ch núi
v chp hnh lut l ATGT .
4. Cng c dn dũ :

- Cng c ni dung ton bi
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Giỏo dc hc sinh ghi nh thc theo bi hc
_________________
Hoạt động tập thể -tit 33:
NHN XẫT TUN
I. Mục tiêu :
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 32.
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt :
1 GV nhận xét u điểm :

- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Thực hiện tốt nề nếp lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh.
- Tự quản giờ truy bài tốt.
130
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Huyển, ng
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Quyển
- Tiến bộ về mọi mặt : Hng, Lu
2. Nhợc điểm :
- Còn hiện tợng nghỉ học :
- Cha chú ý nghe giảng :Dũng
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : Tơi

- Cần rèn thêm về đọc : Huy
3. HS bổ sung:
4. Đề ra phơng hớng tuần sau:
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Chấm dứt tình trạng nghỉ học không lý do.
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
- Bi dng HS yu.
5. Vui văn nghệ theo chủ điểm 30 / 4.
131

×