Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ II toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.87 KB, 3 trang )

BA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6
ĐỀ 1:
TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ)
a.
8
7
3
8
7
5
2
5
3
8
7
+⋅−⋅

b. -1,6 : ( 1 +
3
2
)
c.
2
)2.(
16
3
5:
8
5
7


6
−−+
d.
)
3
2
7
5
(
3
2 −
++
Bài 2 : Tìm x biết (2đ)
a.
3
2
6
5
12
7
4
3
−=−x
b.
28
205
=−
x

c.

7:
3
1
2 =x
d.
7
20
12
105
<<

x
Bài 3 : (1,5đ)
Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình .
Số học sinh giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số học sinh còn lại .
a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
b/ Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
Bài 4 : (2,5đ)
Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy ; Oz sao cho xÔy = 30
0
; xÔz = 60
0
a/ Tính góc yÔz
b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xÔz không ? Giải thích ?

c/ Gọi tia đối của tia Oy là tia Oy’ . Tính góc y’Ôz ?
ĐỀ 2:
I/ ĐỀ :
Bài 1 : ( 1,5 đ) a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu . cho ví dụ
b/ Thế nào là hai góc phụ nhau ?
Bài 2 : ( 1,5 đ) a/ rút gọn phân số
63
42−
đến tối giản
b/ Tìm
zy ∈
biết
8
205
=

y

c / Cho góc
yx0
ˆ
bằng
0
70
, vẽ tia 0z sao cho góc
zx0
ˆ
bằng
0
15


Bài 3 : ( 1,5đ) Thực hiện phép tính :
( )
3
2
3:
15
4
28,0
64
15
.2,3






−+


Bài 4 : (1đ) Tìm x, biết
( )
28
1
4:1
7
3 −
=−







+
x
Bài 5 : (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh
giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm
8
3
số học sinh còn lại
a/ Tính số học sinh mỗi loại
b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp
Bài 6 : ( 2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho

0
700
ˆ
=yx
;
0
200
ˆ
=zx

a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ?

b / Vẽ tia 0t sao cho
0
300
ˆ
=tx
, so sánh góc
zx0
ˆ

ty0
ˆ
?


II / ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1 : phát biểu đúng quy tắc và cho được ví dụ mỗi câu ghi ( 0,5 đ)
Câu 2 : Tính đúng mỗi câu ghi ( 0,5 đ)
Câu 3 : Tính đúng kết quả ghi ( 1,5 đ)
Câu 4 : Tìm được x=2 ( 1đ)
Câu 5 : - Tính được số hs giỏi là 8hs ( 0,5đ)
- Tính được số hs TB là 12 hs ( 0,5đ )
- Tính được số hs khá 20 hs ( 0,25 đ)
- Tính đúng 3 tỉ số phần trăm ( 1,25đ)
Câu 6: Vẽ hình đúng ( 0,5đ)
Nêu được và giải thích được tia 0z nằm giữa 2 tia 0x ,0y ( 1đ)
Tính và so sánh được
zxty 0
ˆ
20
ˆ

=
ĐỀ 3:
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu
KQ TL KQ TL KQ TL
Chương III
Phân số
Câu C1;B1a;B1b B1c;
B1d;B2
B3 9
Đ 2,0 3,0 2,0
7,0
Chương II
Góc
Câu C2 B4a B4b 3
Đ 1,0 1,0 1,0 3,0
Số
câu
TỔNG Đ 3 4,0 3,0 10
ĐỀ
I) LÝ THUYẾT: (2đ)
1) Nêu tính chất cơ bản của phân số.
2) Thế nào là tia phân giác của một góc? Vẽ hình minh hoạ.
II) BÀI TẬP: (8đ)
Bài 1 :
(2,0
điểm)

a) Thực hiện phép tính :
a )
4
7
6
13
+

b)
25
12
.
9
5
−−
c)
9
2
4
9
2
7 −−
d)
8
25
:
8
5 −

Bài 2 :

(2,0
( 1 điểm ) Tìm x biết :
điểm)
a )
6
5
2
3
3
4
=+− x
; b) (
6
19
12
1

).x =
24
5

Bài 3 :
(2,0
điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung
bình . Số học sinh giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8

3
số
học sinh còn lại .
a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả
lớp .
Bài 4 :
(2,0
điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xÔy =100
0
; xÔz =20
0
.
a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔz . Tính xÔm .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM :
I) LÝ THUYẾT: (2đ)
Nêu đúng tính chất cơ bản của phân số. ( 1 đ)
Trả lời đúng tia phân giác của một góc.( 0,5 đ) Vẽ hình minh hoạ. .( 0,5 đ)
II) BÀI TẬP: (7đ)
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : 2,0 điểm
a) Tính đúng đến kết quả : =
12
5−
0,5 điểm
b) Tính đúng đến kết quả : =
15

4
0,5 điểm
c) Tính đúng đến kết quả : =
9
4
11−
0,5 điểm
d) Tính đúng đến kết quả : =
5
1

0,5 điểm
Bài 2 : 2,0điểm
a) Tính đúng đến kết quả : x =
2
1

1,0 điểm
b) Tính đúng đến kết quả : x =
74
5


1,0 điểm
Bài 3 : 2,0 điểm
Tính đúng đến kết quả :
a) Số học sinh giỏi của lớp 6Acủa trường là :8 (HS)
Số hoc sinh khá của lớp 6Acủa trường là :12 (HS)
Số hoc sinh TB của lớp 6Acủa trường là :20 (HS)
b) Tỉ số phần trăm = 50%

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4 : 2,0 điểm
Vẽ hình đúng cả hai câu 0,5 điểm
a) Lâp luận giải thích đúng 0,5 điểm
b) xÔm = 60
0
1,0 điểm

×