Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Sử dụng trắc nghiệm THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.05 KB, 32 trang )


___________________________________________________________

I
- Trắc nghiệm và sử dụng trắc nghiệm trong dạy học ở THCS
Ngời viết: Nguyễn Hải Quỳnh
Phó trởng phòng giáo dục và đào tạo vị xuyên

hà giang
1- Phân loại
dựa trên chức năng kiểm tra - đánh giá (dùng để đo lờng và chứng thực mức
độ nắm vững kiến thức, kỹ năng) ngời ta gọi là bài tập trắc nghiệm.

TRắC NGHIệM (BàI TậP)
Trắc nghiêm tự luận Trắc nghiệm khách quan
(TNTL) (TNKQ)
(Bài tập tự luận) (Bài tập trắc nghiệm)
*Câu tự luận: Khi làm bài học học sinh phải viết câu trả lời, phải lí giải,
lập luận chứng minh bằng ngôn ngữ của mình.
*Câu trắc nghiệm: khi làm bài học sinh chỉ phải đọc, suy nghĩ lựa chọn
đáp án đúng trong số các phơng án đã cho. Thời gian dành cho mỗi câu chỉ
từ 1 - 2 phút.
Gọi là trắc nghiệm khách quan là do cách chấm điểm rất khách quan.
Điểm đợc tính bằng cách đếm số lần chọn đợc câu trả lời đúng.

Câu trắc nghiệm có 4 dạng chính đợc trình bày trong sơ đồ sau:

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu điền khuyết Câu ghép đôi Câu đúng sai Câu nhiều lựa chọn
a. Câu điền khuyết: gồm hai phần


-Phần câu dẫn là những câu hay những phơng trình hoá học, có
những chỗ còn bỏ trống.
-Phần trả lời là những từ, những cụm từ, những công thức hoá học,
phải lựa chọn để điền vào chỗ trống cho phù hợp.
Thí dụ 1: Lu huỳnh đioxit dễ tan trong nớc,dung dịch thu đợc có tên
là , nó là một a xít yếu.
Thí dụ 2: Có những cụm từ sau:nồng độ phần trăm, độ tan, số gam, 100
gam dung dịch, 100 gam nớc, nhiệt độ.Hãy chọn những cụm từ nào thích
hợp để diền vào những chỗ trống trong các câu sau:
a. của một dung dịch cho ta biết chất tan có trong
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
1

___________________________________________________________
b. của một chất tan trong nớc là chất đó tan trong để
tạo thành dung dịch bão hoà ở xác định.
Thí dụ 3: Chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng và lập
phơng trình phản ứng hoá học:

Na
2
O + > Na
2
SO
4
+
SO
3
+ > H
2

SO
4
Mg(OH)
2
+ > MgCl
2
+
+H
2
O > Ca(OH)
2
Thí dụ 4:Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp sau( chất dinh dỡng, rợu etylic,
butan, glyxerin, ít tan, tan nhiều, số ml ) điền vào chỗ trông trong các
câu sau:
a. Glucozơ là quan trọng của ngời và động vật.
b. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của với các axit béo.
c. Điều chế axit axêtic bằng cách lên mem dung dịch loãng hoặc
oxi hoá
d. Độ rợu là rợu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rợu với nớc.
e. Metan là chất khí không màu, không mùi, không vị, trong
nớc.
b. Câu ghép đôi: gồm 2 phần
-Phần câu dẫn ở cột I gồm một phần của câu (câu cha hoàn thành ) hay
một yêu cầu Thí dụ 1:Ghép nội dung ở cột I với nội dung ở cột II
cho phù hợp.
-Phần trả lời ở cột II gồm phần còn lại của câu hoặc một đáp số ta phải
lựa chọn để ghép với phần ở cột I cho phù hợp.
Thí dụ 1:Ghép nội dung ở cột I với nội dung ở cột II cho phù hợp.
I II
a.Na

2
O+ H
2
O

b.SO
3
+ H
2
O

1.H
2
SO
4

2.Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
3. 2NaOH
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
2

___________________________________________________________
c.CuSO
4
+ 2NaOH


d.Ca(OH)
2
+ 2HCl

4.CaCl
2
+ H
2
O
5.CaCl
2
+ 2H
2
O
Thí dụ 2:Ghép nội dung ở cột I với nội dung ở cột II cho phù hợp.
I II
thí dụ 2:
a.Các hiđrocacbon :
b.Các chất vô cơ :
c.Dẫn xuất của
hiđrocacbon :
1. C
2
H
6
O ,C
2
H
4

O ,
C
2
H
4
Br
2
2.C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
6
H
6
3.CO
2
, CaCO
3
,
Mg(HCO
3
)
2
4.C
6

H
12
O
6
, CH
3
Cl, C
5
H
12
Thí dụ 3:Ghép nội dung ở cột I với nội dung ở cột II cho phù hợp.

A B
a.Nhôm, Sắt có những tính chất
hoá học
b. nhôm sắt đều không phản ứng
với
c. nhôm có phản ứng với
d. Nhôm có thể đẩy Sắt ra khỏi
dung dịch
1. HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội
2. Của kim loại
3. Muối Sắt tạo ra muối và kim

loại
4. .Kiềm
5.Đều phản ứng với NaCl
c. Câu đúng sai: gồm 2 phần
- phần câu dẫn là một câu cần phải xác định đúng hay sai
- phần trả lời gồm chữ Đ và chữ S, phải khoanh tròn khi xác định
Thí dụ 1:Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu đúng và khoanh tròn vào chữ S
nếu câu sai:
a. Clo có thể phản ứng trực tiếp với oxi.
b. Clo phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại tạo
thành muối clorua.
c. Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc.
d. Clo phản ứng với hidro rất khó khăn.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
3

___________________________________________________________
Đáp án: a: S b: Đ c: Đ d: S
Thí dụ 2: Đánh dấu x vào ô trống chỉ câu đúng hoặc câu sai.
Đ S
a Phân biệt 2 khí etylen và axetylen bằng dung dịch nớc
brom

b Phân biệt 2 khí etylen và axetylen bằng cách đốt cháy
và quan sát màu ngọn lửa
c Phân biệt 2 khí etylen và axetylen bằng cách hoà tan
trong nớc
d Phân biệt 2 khí etylen và metan bằng dung dịnh nớc
brom
đáp án: a: S , b: Đ ,c: S , d:Đ
Thí dụ 3: Đánh dấu x vào ô trống chỉ câu đúng hoặc câu sai.
Đ S
A 100 gam rợu có 35 gam C
2
H
5
OH và 65 gam nớc
B Hỗn hợp 35% thể tích C
2
H
5
OH và 65% thể tích nớc
C Trong 100 gam nớc có hoạ tan 35 gam C
2
H
5
OH
D 35 ml rợu tan trong 65 ml nớc
Đáp án :B và D đúng.
Thí dụ 4: Đánh dấu x vào ô trống chỉ câu đúng hoặc câu sai.
Đ S
Những oxit tác dụng đợc với dd H
2

SO
4
là: Fe
2
O
3
; CuO ;
MgO ;
x
Những oxit tác dụng đợc với dd H
2
SO
4
là:
Fe
2
O
3
;CO
2
;MgO.
x
Những oxit tác dụng đợc với dd NaOH là : CO
2
; SO
2
. x
Những oxit tác dụng đợc với dd H
2
O là: CuO; SO

3
; CaO. x
Thí dụ 5: Hãy chọn Đ ( nếu em cho là đúng ) ; chọn S ( nếu em cho là
sai):
Cho các dung dịch CuSO
4
, MgCl
2
, AgNO
3


các kim loại Cu, Fe, Ag,
Mg. Những cặp chất tác dụng đợc với nhau:
a. CuSO
4
, Mg Đ S
b. Fe, ZnSO
4
Đ S
c. Ag , MgCl
2
Đ S
d.Cu, AgNO
3
Đ S
Đáp án : a: Đ , b: S , c: S , d: Đ.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
4


___________________________________________________________
Thí dụ 6 : Đánh dấu x vào ô trống chỉ câu đúng hoặc câu sai
Đ S
A C
2
H
6
là chất khí ở điều kiện thờng
B C
2
H
6
là hiđrocacbon không no
C C
2
H
6
làm mất màu dd brom
D C
2
H
6
có khả năng tham gia phản ứng thế
Đáp án : A: Đ , B: S , C: S , D:Đ
Thí dụ 7: Hãy chọn Đ ( nếu em cho là đúng ) ; chọn S ( nếu em cho là
sai):
Cho công thức hoá học của các chất : Na
2
SO
4

, CuSO
4
, NaHSO
4
, KHSO
3
,
Na
2
CO
3
, MgCl
2
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
.
a. Chỉ có KHCO
3
là muối axit Đ S
b. Muối trung hoà gồm : Na
2
SO

4
, CuSO
4
, Na
2
CO
3
,
MgCl
2
.
Đ S
c. Muối axit gồm : NaHSO
4
, KHCO
3
, H
2
CO
3
. Đ S
d. Muối axit gồm : NaHSO
4
, KHCO
3
Đ S
Đáp án : a: S, b: Đ, c. S d. Đ
e. Câu nhiều lựa chọn (hay dùng nhất) : gồm hai phần
- Phần câu dẫn là một câu hỏi hoặc một câu cha hoàn thành ( câu bỏ
lửng )

- Phần trả lời gồm 4 hoặc 5 phơng án, phải chọn phơng án đúng( hay
đúng nhất, đầy đủ nhất )
Thí dụ 1: Những đơn chất tác dụng đợc với dung dịch HCl
A.Fe, Al, Mg. B. Fe Al, Cu.
C. Zn, Al, Ag. C.Au, Al, Mg.
đáp án : A
Thí dụ 2:Trong công nghiệp, nhôm đợc sản xuất từ quặng boxit :
a. Trong lò cao.
b. Bằng phơng pháp thuỷ luyện .
c. Bằng phơng pháp nhiệt luyện.
d.Bằng phơng pháp điện phân nóng chảy.
Đáp án: d
Thí dụ 3: Trong số các chất său đây, chất nào chứa hàm l ợng Sắt nhiều
nhất?
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
5

___________________________________________________________
a. Fe
2
(SO
4
)
3
b. FeS . c. FeS
2
d. FeO
Đáp án : d.
Cũng có thể dùng bài toán thông thờng làm câu nhiều lựa chọn (chọn đáp số
đúng ). Trong trờng hợp này cần su tầm hoặc tự xây dựng bài toán, mà ngoài

cách giải thông thờng còn có thể giải nhanh bằng cách tính nhẩm nhanh đợc.
Thí dụ 4: Cho 8 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl d ta
thấy có 4,48 lít khí H
2
(đktc) thoát ra. Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
a. 22,1 g b.22,2 g c. 22,3 g d.22,5 g
Đáp án :b
- Cách giải thông thờng : gọi x, y lần lợt là số mol của vMg và Fe
Phơng trình phản ứng:
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(1)
x x x
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(2)
y y y
ta có hệ phơnh trình :24x + 56y = 8 (I)
x + y = 0,2 (II)
giải hệ phơng trình ta có : x=y= 0,1
m MgCl
2
= 0,1x95= 9,5 gam
m FeCl
2

= 0,1x127= 12,7 gam
=> tổng khối lợng của 2 muối là : 9,5+12,7= 22,2 gam
-cách giải nhanh: Từ phân tử HCl=> n
H
= n
Cl

Từ số mol H
2
thoát ra => n
H
=2nH
2
= 0,2.2=0,4 mol => ta có số mol
Cl=0,4 mol
Tổng lợng muối bằng tổng khối lợng các kim loại tham gia tạo muối +
khối lợng gốc axit Cl: =8 + 0,4x35,5 = 22,2gam
Thí dụ 5:Hoà tan một hỗn hợp kim loại Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl
0,5 M vừa đủ thu đợc dung dịnh A và 2,24 lit H
2
(đktc) thoát ra. Thể tích
dd HCl ban đầu là :
a. 0,5 lít b. 0,75 lít c. 0,85 lít d. 0,4 lít
Đáp án : d
Hớng dẫn giải nhanh: Từ số mol H
2
=> nHCl =2 nH
2
= 0,1x2= 0,2 mol
=> V

HCl
= 0,2/0,5 = 0,4 lít.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
6

___________________________________________________________
Thí dụ 6: Cho 6 gam kim loại M hoá trị II tác dung hết với dung dịch
HCl thu đợc 5,6 lít H
2
(đktc). Kim loại M là :
a. Fe b. Mg c. Ca d. kết quả khác
Đáp án : b
Hớng dẫn:
Vì kim loại hoá trị II nên số mol H
2
= n
M
= 5,6 / 22,4 = 0,25 mol
=>M
M
= 6/ 0,25 = 24 => M là Mg
Thí dụ 7: Cho 20 gam hỗn hợp Al, Cu chứa 27 % Al về khối l ợng tác dụng
với dung dịch NaOH d. Thể tích H
2
sinh ra ở ĐKTC là:
a. 3,36 lít b. 8,96 lít c. 6,72 lít d. kết quả khác
Đáp án : c 20x 27
Hớng dẫn: m
Al
= =5,4 gam


n Al = 5,4/27 = 0,2 mol
100
phơng trình phản ứng:

2Al + 2NaOH + 2H
2
O

2NaAlO
2
+ 3H
2
0,2 mol 0,3 mol

V
H2
= 0,3x22,4 = 6,72 lít.
II Kĩ THUậT SOạN THảO CáC LOạI CÂU TRắC NGHIệM KHáCH
QUAN
Để có thể kiểm tra hoặc thi bằng phơng pháp trắc nghiệm khách quan,
giáo viên còn phải biết cách biên soạn các loại câu TNKQ và học sinh phải
biết cách làm bài theo phơng pháp này.
Muốn biên soạn đợc câu TNKQ có chất lợng tốt, chúng ta phải nắm vững
nội nung chơng trình , sách giáo khoa và đặc biệt là phải nắm vững thật sự
kiến thức hoá học, phải biết cách khai thác chiều sâu của kiến thức mới có
câu hỏi hay.
Sau đây là cách soạn thảo các loại câu TNKQ
1.Câu điền khuyết
Phải tránh trờng hợp có thể có nhiều phơng án điền vào chỗ trống đều

phù hợp.
Thí dụ : Thép là một đợc tạo nên từ 2 thành phần chính là sắt và
cacbon. Cụm từ điền là "hợp kim" nhng có thể điền cụm từ " dung dịch rắn
" cũng phù hợp.
Để tránh có nhiều phơng án điền, ta cho trớc một số cụm từ và học sinh
đợc chọn một cụm từ từ trong số các cụm từ đã cho.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
7

___________________________________________________________
Nếu không cho trớc một số từ hoặc cụm từ để học sinh lựa chọn thì
phải biên soạn sao cho phơng án điền là duy nhất.
Thí dụ : Thép là một hợp kim đợc tạo nên từ 2 thành phần chính
là và
Đáp án duy nhất là Sắt và Cacbon.
Không nên để nhiều chỗ trống hoặc một chỗ trống phải điền nhiều từ
làm câu trở nên khó hiểu hoặc có thể hiểu theo nhiều cách. Câu điền
khuyết cũng không nên quá dài.
Câu điền khuyết chỉ nên dài vừa phải số từ cần điền ít và duy nhất nếu
học sinh có kiến thức có thể điền rất nhanh nh câu sau đây.
Thí dụ 1: Cho những từ hoặc cụm từ sau: nhiệt độ sôi, chất, tính chất,
chuyển đổi, nớc , muối ăn(NaCl) , tinh bột. Hãy chọn từ hoặc cụm từ điền
vào chỗ trống trong các câu sau đây cho phù hợp:
Ngày nay khoa học đã biết hành chục triệu (1) khác nhau, các
chất thờng gặp nh (2)
Mỗi chất đều có những (3) nhất định nh nớc có (4) là
100
0
C. Chất có thể (5) thành chất khác.
Thí dụ 2: Điền các từ(cụm từ ) {

Giấm, axit yếu, -COOH, axit, bazơ,
chất hữu cơ, etylaxetat, chất vô cơ, este
} vào chỗ trống trong các câu sau
đây cho thích hợp:
Axit axetic là , trong phân tử có nhóm , chính nhóm này
làm cho phân tử có tính Tuy nhiên axit axetic có tính , nó có
tác dụnh vối rợu etylic tạo ra có tên là Dunh dịch axit axetic
nồng độ 2 - 5 % gọi là
Đáp án: Axit axetic là chất hữu cơ,

trong phân tử có nhóm -COOH

,
chính nhóm này làm cho phân tử có tính axi

t. Tuy nhiên axit axetic có tính
axit yếu

, nó có tác dụng với rợu etylic tạo ra este

có tên là etyaxetat

. Dung
dịch axit axetic nồng độ 2 - 5 % gọi là Giấm

.
Thí dụ 3: Có những từ , cụm từ sau: Phân tử, nguyên tử, liên kết, tiếp
xúc, quá trình, phân huỷ, quá trình biến đổi.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Phản ứng hoá học là từ chất này thành chất khác .

Trong các phản ứng hoá học, chỉ có giữa các thay đổi
làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt buộc là các chất
tham gia với nhau.
Đáp án:
Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi

từ chất này thành chất khác .
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
8

___________________________________________________________
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có liên kết

giữa các nguyên tử

thay đổi
làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt buộc là các chất
tham gia tiếp xúc

với nhau.

Điền vào chỗ trống trong phơng trình phản ứng thông thờng:
Thí dụ 1: 1) H
2
O +

H
2

SO
4
2) Ca(OH)
2
+

CaSO
4
+
3) FeO + > FeCl
2
+
Điền vào chỗ trống để giải thích một công thức :
m
ct
Thí dụ 1: Trong công thức C% = 100%
m
dd
m
ct
là đơn vị là
m
dd
là đơn vị là
C% là

2. Câu đúng sai
Câu đúng phải hoàn toàn đúng hay đúng nhất, câu sai phải hoàn toàn
sai( không mập mờ về đúng, sai và đúng sai không còn tranh cãi), cần có
sự thống nhất về mặt khoa học.

Thí dụ : Câu sau đúng hay sai?
FeO là hợp chất có tính oxi hoá.
Câu này đúng nhng không đúng nhất, vì FeO vừa có tính khử vừa có tính
oxi hoá. Muốn cho câu trên hoàn toàn sai cần sửa là:
FeO là hợp chất chỉ có tính oxi hoá.
3. Câu ghép đôi
Giải thích rõ ràng cơ sở để ghép đôi sao cho học sinh không làm đợc là do
không có kiến thức chứ không phải là do không hiểu cách ghép.
Tránh tạo nên kiểu ghép đôi một- một. Để không xảy ra trờng hợp học sinh
ghép đợc một số cặp, Rồi dùng cách loại trừ để ghép các cặp còn lại, phải
soạn cho phần chọn để ghép nhiều hơn phần cần ghép, trong đó có cả ph-
ơng án có thể ghép với nhiều câu, có cả phơng án không thể ghép với câu
nào.
Thí dụ 1 :Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
A B
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
9

___________________________________________________________
a. Na
2
O có bazơ tơng
ứng
b. CaO có bazơ tơng ứng
c. 2Fe(OH)
3
t
o

d. Mg(OH)

2
+ 2HCl

1. MgCl
2
+ 2 H
2
O
2. Fe
2
O
3
3. NaOH
4. Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
5. Ca(OH)
2
4. Câu nhiều lựa chọn
Đây là loại bài tập thông dụng nhất. Loại này bao gồm một câu phát biểu
căn bản gọi là câu dẫn( chọn câu dẫn là một câu hỏi hay một câu ch a hoàn
chỉnh là tuỳ theo hình thức nào dễ hiểu và trực tiếp hơn), và có nhiều ph ơng
án trả lời( thông thờng là 4 -5 phơng án) để ngời giải lựa chọn phơng án
đúng.
Sắp xếp câu đúng theo cách ngẫu nhiên( không theo một thói quen nào ).
Trong việc soạn các phơng án lựa chọn thì soạn câu nhiễu là khó nhất. Câu

nhiễu phải có vẻ hợp lý và phải có sức thu hút học sinh kém và làm " băn"
khoăn học sinh khá.
Kinh nghiệm cho thấy nên xây dựng câu nhiễu dựa trên những sai lầm của
học sinh hay mắc phải hay những khái niệm học sinh còn mơ hồ, ch a phân
biệt đợc đúng hay sai.
Câu dẫn thật rõ ràng, tránh tình trạng học sinh có thể hiểu theo nhiều cách.
Thí dụ câu sau đây " Đốt a gam chất hữu cơ A thu đợc 4 mol CO
2
và nớc".
Câu này có thể hiểu theo 2 cách:
+ Thu đợc 4 mol CO
2
còn số mol nớc cha biết.
+ Thu đợc CO
2
và nớc có tổng số mol 2 chất là 4 mol.
Để giải đợc loại bài tập này,yêu cầu học sinh phải biết :
- Lập luận nhanh, lựa chọn phơng án ngắn gọn.
- Định nghĩa và phân biệt các khái niệm tính chất
- Xác định mối tơng quan nhân quả.
- Nhận biết các điều sai lầm để loại bỏ phơng án sai.
- Tìm nguyên nhân của một số sự kiện
- Gép các kết quả hay các điều quan sát đợc với nhau.
- Nhận biết điểm tơng đồng hay khác biệt giữa hai hay nhiều sự vật,
hiện tợng, tính chất.
- Xác định nguyên lý hay ý niệm tổng quát từ những sự kiện.
- Xét đoán các vấn đề đang đợc tranh luận dới nhiều quan điểm, góc độ
khác nhau.
-
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115

10

___________________________________________________________
Có thể dùng bài toán làm nhiều câu nhiều lựa chọn nhng đó phải là bài
toán có điểm đặc biệt hay độc đáo mà ngoài cách giải thông thờng còn có
cách lập luận nhanh, có thể giải nhẩm đợc.
Đáp án(nhiễu) có thể là chuyển vị trí dấu phẩy hay đảo thứ tự chữ số của
đáp số.
Thí dụ: Đáp số là 2,24 lít, nhiễu là 0,224 lít, 22,4 lít
Sau đây là một số thí dụ về phơng án đúng không duy nhất:
Thí dụ 1: Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử trong số các thuốc thử nào
sau đây để nhận biết 4 dung dịch riêng biệt là:
Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
A. Quỳ tím B. NaCl C. Phenolphtalein D. NaOH
Nếu dùng quỳ tím ta cũng có thể nhận biết đợc 4 dung dịch mất nhãn
Cho quỳ tím vào các mẫu thử, mẫu thử nào làm quỳ chuyển màu xanh là
dung dịch Ba(OH)
2
, làm quỳ chuyển màu đỏ là 2 dung dịch axit H
2
SO
4
,

HCl, quỳ không chuyển màu là BaCl
2
, Lấy Ba(OH)
2
cho vào 2 mẫu axit,
mẫu nào tạo kết tủa trắng là H
2
SO
4
, mẫu còn lại là HCl.
Nếu dùng Phenolphtalein ta cũng có thể nhận biết đợc 4 lọ mất nhãn.
Cho Phenolphtalein vào các dung dịch mất nhãn, dung dịch nào làm
Phenolphtalein chuyển màu đỏ là Ba(OH)
2
, các dung dịch làm
Phenolphtalein không chuyển màu là H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
, lấy Ba(OH)
2
vừa
nhận biết đợc cho vào 3 dd còn lại, dd nào xuất hiện kết tủa là H
2
SO
4
, lấy
dd H

2
SO
4
nhận biết BaCl
2
còn lại là dd HCl.
Để cho câu trắc nghiệm này chỉ có 1 phơng án đúng duy nhất ta thay ph-
ơng án C bằng KNO
3
.
PHầN II
MộT Số Đề KIểM TRA THAM KHảO
I. Các đề kiểm tra 15 phút.
Đề số I: Sau khi học xong chơng I( các chất vô cơ)
Câu 1: Những chất tác dụng với nớc :
a. CaO, Na
2
O, P
2
O
5
, SO
3
.
b. CaO, Na
2
O, P
2
O
5

, CuO.
c. CuO, FeO, MgO, K
2
O.
d. Na
2
O, P
2
O
5
, SO
3
, FeO.
Câu 2: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
a. CaCl
2
, MgCl
2
, CO
2
, NaCl.
b. MgCl
2
, CO
2
, NaCl, HCl.
c. MgCl
2
, CO
2

, SO
3
, HCl.
d. CO
2
, SO
3
, HCl, KOH.
Câu 3: Dãy gồm các chất đều tan trong nớc là:
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
11

___________________________________________________________
a. CaCO
3
, HCl, NaOH, FeO.
b. NaHCO
3
, HCl, NaOH, Na
2
SO
4
,
c. CuO, NaOH, Na
2
SO
4
, Mg(OH)
2
.

d. NaHCO
3
, HCl, AgCl, CaSO
4
.
Câu 4: Có thể nhận biết khí CO
2
bằng:
a. Dung dịch NaCl.
b. b. Dung dịch Ca(OH)
2
.
c. Dung dịch H
2
SO
4
.
d. Dung dịch KNO
3
.
Đề số 2: Chơng II ( bài 18, 19)
Hãy chọn ý đúng.
Câu I: Nhôm, Sắt không thể phản ứng đợc với:
a. Dung dịch axit H
2
SO
4
loãng.
b. Dung dịch axit H
2

SO
4
đặc, nguội.
c. Dung dịch axit H
2
SO
4
đặc nóng.

d. Dung dịch AgNO
3
.
Câu II: Nhúng dây Al vào dung dịch CuSO
4
ta thấy hiện tợng:
a. Màu xanh của dung dịch nhạt dần và biến mất.
b. Màu xanh của dung dịch đậm dần.
c. Màu xanh của dung dịch chuyển thành màu nâu đỏ.
d. Không có hiện tợng gì xảy ra.
Câu III: Cho 10 gam hỗn hợp bột Nhôm, Sắt vào dung dịch NaOH d,
khi kết thúc phản ứng thu đợc 4,5 gam chất rắn không tan. % về khối
lợng của Nhôm, Sắt lần lợt là:
a. 40%, 60%. b. 70%, 30%.
c. 50%, 50%. d. 55%. 45%.
Câu IV: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M bằng dd HCl d thu đợc
6,72 lit khí H
2
(dktc). Kim loại M là:
a. Mg b. Al
c. Zn d. Fe

Đề số 3: Kiểm tra chơng IV (
HIĐROCACBON,NHIÊN LIệU
).
Hãy chọn ý đúng.
Câu 1: Dãy các Hidrocacbon là:

a. C
4
H
10
, C
2
H
4
O
2
, CH
4
, CO
2
. b. C
4
H
10
, C
2
H
4
, CH
4

,C
6
H
6
.
c. C
4
H
10
, C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
4
O
2
. d. CO
2
, C
2
H
4
, CH
4
,C

6
H
6
.
Câu 2: Dẫn khí etylen qua dung dịch brom có màu da cam thì:
a. Màu da cam vẫn không đổi.
b. Màu da cam nhạt dần rồi mất hẳn.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
12

___________________________________________________________
c. Màu da cam nhạt dần rồi chuyển sang màu đỏ.
d. Màu da cam đậm dần.
Câu 3: Nhiên liệu sử dụng tốt nhất trong phòng thí nghiệm hiện nay
là:
a. Xăng b. Dầu hoả
c. Cồn d. Tất cả nhiên liệu
Câu 4: Thể tích khí oxi(đktc) cần đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí
Axetilen (đktc) là:
a. 12,2 lít b. 8,96 lít
c. 1,12 lít d. 11,2 lít
II.
Một số đề kiểm tra học kì THCS

.
Đề kiểm tra học kì I( hoá học 8, tham khảo)
I/ Trắc nghiệm:


(4,0 điểm)

Câu 1

: (2,0 điểm) - Có những từ, cụm từ sau: Đơn chất, hợp chất,
hai chất, một nguyên tố hoá học, hai hay nhiều nguyên tố hoá học, nguyên
tử, hai hay nhiều chất. Hãy chọn từ, cụm từ điền vào chỗ (. . .) trong
những câu sau:
- Đơn chất là những chất tạo nên từ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ,
còn
hợp chất đợc tạo nên từ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Sắt; các khí: ôxi, nitơ là những
. . . . . . . . . . . . . . . . .
, còn muối ăn
(natriclorua), đá vôi (canxicacbonat), nớc là những
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2

: (2,0 điểm) - Khoanh tròn vào một trong các chữ a,b,c,d đứng
trớc ý mà em cho là đúng:
1/ Cho biết Al hoá trị (III); Cl hoá trị (I) công thức của nhômclorua là.
a. AlCl; b. AlCl
2
; c. AlCl
3
; d. Al
3
Cl.
2/ Cho một túi đựng khí mêtan (CH
4

) (giả sử khối lợng túi khí không đáng
kể). Một học sinh làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm. Thả túi khí ra,
hiện tợng thu đợc:
a. Túi khí bay lên; c. Túi khí lơ lửng;
b. Túi khí rơi xuống; d. Kết quả không xác định.
3/ Đốt cháy hết 6 gam cacbon thu đợc 22 gam khí cacbonic (CO
2
) khối l-
ợng của khí oxi đã phản ứng là:
a. 10 gam; b. 12 gam; c. 14 gam; d. 16 gam.
4/ Khối lợng của 0,3 mol H
2
SO
4
là:
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
13

___________________________________________________________
a. 28,4 gam; b. 29,4 gam; c. 30 gam;
d. Kết quả
khác.
II/ Tự luận:


(6,0 điểm)
Câu 1

: (3,0 điểm)
Lập phơng trình hoá học của các phản ứng sau:

a. Cho đồng kim loại tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao tạo thành đồng
oxit (CuO).
b. Cho Al tác dụng với dung dịch đồng sunfat (CuSO
4
) thu đợc kim loại
đồng và dung dịch nhôm sunfat (Al
2
(SO
4
)
3
).
c. Hoà tan natrioxit (Na
2
O) vào nớc thu đợc dung dịch natrihiđroxit
(NaOH).
Câu 2:

(3,0 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl vừa đủ thu đợc
dung dịch MgCl
2
và khí hidro.
a. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở (ĐKTC).
b. Tính khối lợng muối MgCl
2
tạo thành.
Cho: Mg = 24; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; H = 1.

Hết
Đề kiểm tra học kì II( hoá học 8, tham khảo)

I/ Trắc nghiệm:


(3,0 điểm)
Câu 1

: (1,0 điểm) - Ghép nội dung ở cột A với nội dung cột B sao
cho phù hợp:
Cột A Cột B
a. Dãy các oxít là. 1. HCl; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
.
b. Dãy các axít là. 2. Ca(OH)
2
; NaOH; Fe(OH)
2
.
c. Dãy các bazơ là. 3. Fe
2
O
3

; SO
2
; Na
2
O.
d. Dãy các muối là. 4. ZnCl
2
; NaOH; SO
3
.
5. Na
3
PO
4
; CaSO
4
; NaCl.
a
. . . . . . . . . . .
; b
. . . . . . . . . . .;
c
. . . . . . . . . . .;
d
. . . . . . . . . . .;
Câu 2

: (2,0 điểm) - Khoanh tròn vào một trong các chữ a,b,c,d đứng
trớc ý mà em cho là đúng:
1. Chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:

a. Dung dịch NaOH; c. Dung dịch HCl;
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
14

___________________________________________________________
b. Dung dịch Na
2
SO
4
; d. Dung dịch H
2
SO
4
.
2. Cho phản ứng hoá học sau: 2Al + Fe
2
O
3
2Fe + Al
2
O
3

phản ứng trên là:
a. Phản ứng phân huỷ;
b. Phản ứng oxi hoá khử trong đó Al là chất oxi hoá, Fe
2
O
3


chất khử;
c. Phản ứng oxi hoákhử trong đó Al là chất khử, Fe
2
O
3
là chất
oxi hoá;
d. Phản ứng hóa hợp.
3. Hoà tan 20 gam NaOH vào nớc đợc 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của
dung dịch thu đợc là:
a. 0,25 M; b. 0,5 M; c. 1 M; d. 1,5 M.
4. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nớc, nồng độ (%) của dung dịch là:
a. 6 %; b. 8%; c. 12%;
d. Kết quả
khác.
II/ Tự luận

: (7,0 điểm)
Câu 1:

( 1,5 điểm) - Viết các phơng trình hoá học biểu diễn dãy biến
hoá sau:
Natri Natri oxit Natri hiđroxit
Câu 2:

(1,5 điểm) - Có ba bình chứa 3 khí sau: O
2
; H
2
; CO

2
bị mất
nhãn. Hãy trình bày phơng pháp hoá học nhận biết 3 bình trên (viết phơng
trình hóa học minh hoạ).
Câu 3:

(4,0 điểm)
Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M. Hãy?
a. Viết phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích H
2
(ĐKTC) sinh ra.
c. Tính thể tích dung dịch HCl vừa đủ phản ứng.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
15
t
o
(1)
(2)
(3)

___________________________________________________________
Cho biết: Na: 23; O: 16; H: 1; Fe: 56.
Đề kiểm tra học kì I( hoá học 9, tham khảo)
I/ Trắc nghiệm

:
(3,0 điểm)
Câu 1


:
(2,0 điểm)
- Khoanh tròn vào một trong các chữ a,b,c,d đứng
trớc ý trả lời đúng
:
1/ Dãy các chất đều phản ứng với nớc ở điều kiện thờng.
a. SO
2
; CuO; K; b.SO
3
;K
2
O; Na; c.Mg;Al
2
O
3
; Cu; d.SO
3
; Na; FeO.
2/ Dãy các chất sau phản ứng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
a. NaOH; Fe; CaO; b.Al
2
O
3
;Cu;CuO; c.Ag; Al;FeO; d.cả A và B.
3/ Nhúng dây nhôm vào dung dịch A ta thấy xuất hiện màu đỏ bám trên

dây nhôm: Dung dịch A là:
a. AgNO
3
; b. FeSO
4
; c. CuCl
2
; d. dd HCl.
4/ Sau khi làm thí nghiệm, khí clo đợc loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
a. Dung dịch natriclorua; c. Dung dịch axit sunfuric;
b. Dung dịch natri hiđroxit; d. Nớc.
Câu 2

: (1,0 điểm)
Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trớc những câu sau:
a. Nhôm tan trong dung dịch NaOH.
b. Sắt tan trong dung dịch NaOH.
c. Nhôm có thể đẩy Na ra khỏi dung dịch Na
2
SO
4
.
d. Sắt, đồng là hai kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn Ag.
II/ Tự luận

: (7,0 điểm)
Câu 1

: (3,0 điểm)
Viết phơng trình hoá học hoàn thành dãy biến hoá sau. (ghi rõ điều

kiện phản ứng nếu có).
Al Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
Al(NO
3
)
3
Al(OH)
3


Al Al
2
O
3
Câu 2

: (4,0 điểm)
Cho 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO tác dụng với dung dịch HCl 0,5M vừa
đủ. Sau phản ứng thu đợc dung dịch A và 2,24 lít khí H
2
(ĐKTC).

1. Viết phơng trình hoá học.
2. Tính khối lợng mỗi chất trong 12,8 gam hỗn hợp ban đầu.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
16
(2)
(6)
(5)
(4)
(3)
(1)

___________________________________________________________
3. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hoà tan vừa hết 12,8 gam hỗn hợp
trên.
Cho: Fe = 56; O = 16
Đề kiểm tra học kì II hoá học 9, tham khảo)
I/ Trắc nghiệm

:
(3,0 điểm)
Câu 1

: (2,0 điểm) - Khoanh tròn vào một trong các chữ a,b,c,d đứng
trớc ý trả lời đúng
:
1/ Dãy các chất bị nhiệt phân huỷ đều tạo ra khí CO
2
và oxit bazơ là:
a. K
2

CO
3
; NaHCO
3
; BaCO
3
;
b. CaCO
3
; MgCO
3
; BaCO
3
;
c.NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; CaCO
3
;
d. Cả a và c.
2/ Thành phần phần trăm về khối lợng của các nguyên tố C, H, O, trong
C
2
H
4
O

2
lần lợt là:
a. 6,7; 40; 53,3. b. 40; 6,7; 53,3.
c. 50; 30; 20. d. 20; 30; 50.
( Đơn vị : % )
3/ Chỉ dùng một hóa chất sau có thể phân biệt đợc hai chất lỏng CH
3
COOH
và C
2
H
5
OH:
a. NaHCO
3
; b. H
2
O; c.Phenolphtalein; d. Natri.
4/ Chất tham gia phản ứng cộng với Brôm theo tỉ lệ số mol 1 : 2 là:
a. CH
4
; b. C
2
H
2
; c. C
2
H
4
; d. C

6
H
6
.
Câu 2

: (1,0 điểm)
Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trớc những câu sau:
a. Phân biệt hai khí etylen và metan bằng dung dịch nớc brom.
b. Phân biệt hai khí etylen và axetylen bằng cách hòa tan trong
nớc.
c. Nhận biết saccarozơ bằng dung dịch AgNO
3
trong dd NH
3
.
d. Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với khí CO
2
ngời ta dùng
dung dịch brom.
II/ Tự luận

: (7,0 điểm)
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
17

___________________________________________________________
Câu 1

: (1,5 điểm) - Từ glucozơ và các chất vô cơ cần thiết viết phơng

trình hóa học điều chế etyl axetat (Ghi rõ điều kiện phản ứng).
Câu 2

: (1,5 điểm) - Phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch
saccarozơ bằng phơng pháp hóa học (Nêu rõ cách tiến hành).
Câu 3:

(4,0 điểm) - Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C
2
H
4
(ĐKTC).
Hãy?
a. Viết phơng trình hóa học xảy ra.
b. Tính thể tích khí O
2
(ĐKTC) dùng để đốt cháy lợng khí trên.
c. Nếu dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nớc vôi trong d thì thu đợc
bao nhiêu gam kết tủa.
Cho: H : 1; O : 16; Ca : 40; C : 12.
III.

Một số đề thi chọn học sinh giỏi(tham khảo)
Đề số 1:
Phần trắc nghiệm khách quan. ( 3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho các oxit CaO; CuO; Fe
2
O
3

; Al
2
O
3
; SO
2
; P
2
O
5
; SO
3
; FeO. Dãy
các oxit tác dụng đợc với axit HCl là?
A. CaO; SO
2
; P
2
O
5
; Al
2
O
3
B. CaO; FeO; Fe
2
O
3
; CuO;Al
2

O
3
C. P
2
O
5
; Al
2
O
3
; CaO; FeO D. SO
2
; P
2
O
5
; SO
3
; FeO.
Câu 2: Cho các oxit Na
2
O; CaO; SO
2
; SO
3
. Có bao nhiêu cặp oxit phản
ứng với nhau:
A. 2 B. 3 C. 4 D . 5
Câu 3: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu
xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới d vào dung dịch có màu xanh trên

thì:
A. Màu xanh không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất
màu.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn
rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 4: Cho 9,6 gam Cu tác dụng vừa hết với dung dịch axit H
2
SO
4
đặc
nóng. Khối lợng muối khan thu đợc là:
A.11 gam. B. 24 gam. C. 26 gam D. Kết quả
khác.
Câu 5: Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít hỗn hợp
khí SO
2
, CO
2
(ĐKTC) là:
A. 250 ml. B. 200ml. C. 225 ml D. 500 ml.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
18

___________________________________________________________
Câu 6: Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu
đợc dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan.Nồng độ mol của HCl trong
dung dịch đã dùng là:
A. 0,75 M B. 1 M C. 0,25 M D. 0.5 M
Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Hoàn thành phơng trình hoá học theo dãy biến hoá sau đây.

(3)
CaO
(1)
Ca(OH)
2

(2)
CaCO
3

( 4)
Ca(HCO
3
)
2

(5)
CaSO
4

(7) (6) (8)

CaCl
2

Câu 2 : Cho hỗn hợp khí SO
2
, CO

2
sục vào dung dịch NaOH sản phẩm của
phản ứng thuộc loại hợp chất nào? Viết phơng trình hoá học minh hoạ?
Câu 3: Cho các hoá chất bị mất nhãn sau: NaOH, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
, HCl,
H
2
SO
4
. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết đợc các dung dịch mất nhãn trên
không? Nếu đợc hãy trình bầy cách nhận biết.
Câu 4: Trộn lẫn 150 ml dung dịch H
2
SO
4
2M vào 200 gam dung dịch H
2
SO
4
5
M ( d = 1,29 g/ml). Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H
2
SO
4
thu đợc.

Câu 5: Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng hết với dung dịch
HCl thì thu đợc 1,12 lít khí (ĐKTC).
1/ viết các phơng trình của phản ứng hoá học xảy ra?
2/ Tính thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp X?
3/ Tính thể tích dung dịch HCl 0.5 M vừa đủ để hoà tan hết 5,2 gam X?
Đề số 2 :
Phần trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm )
( Học sinh chỉ chọn phơng án trả lời đúng trong trong 4 phơng án đa ra)
Bài 1: (0,5 điểm)
Cho 3 kim loại Mg, Cu, Al. Phân biệt 3 kim loại này bằng:
a. dd NaCl. b. dd HCl. c. dd NaOH. d.cả 2 dd NaOH và HCl.
Bài 1: d
Bài 2: (0,5 điểm)
Cho các chất Na,Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl. Dựa vào
mối quan hệ giữa các chất có thể sắp xếp các chất trên theo dãy biến hoá:
a. Na > Na
2
O >NaOH >Na
2
CO

3
> Na
2
SO
4
> NaCl
b. NaOH > Na
2
O > Na
2
CO
3
> NaCl > Na
2
SO
4
> Na
c. Na
2
SO
4
> NaCl > Na
2
CO
3
> NaOH > Na
2
O > Na
2
SO

4

d. NaCl > Na
2
O > NaOH > Na
2
CO
3
> Na > Na
2
SO
4
Bài 2: a
Bài 3: (0,5 điểm)
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
19

___________________________________________________________
Đốt một lợng nhôm trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu đợc sau phản ứng cho
hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lit H
2
(ĐKTC). Khối lợng
nhôm đã dùng là:
a. 8.1 gam b. 16,2 gam c. 12 gam d. kết quả khác
Bài 3: b
Bài 4: (0,5 điểm)
Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500 gam dung dịch NaOH 12% để thu
đợc dung dịch NaOH 8% :

a. 100 gam b. 150 gam c. 250 gam d. kết quả khác
Bài 4: c
Bài 5: (0,5 điểm)
Dẫn 2,24 lít SO
2
(ĐKTC) vào cốc đựng 50 ml dung dịch NaOH 2 M. Sản
phẩm nào thu đợc sau phản ứng:
a. Na
2
SO
3
b. NaHSO
3
c. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
d. NaOH và Na
2
SO
3
Bài 5: b
Bài 6: (0,5 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hoá :
Y
+dd NaOH
M + G
Fe

to
X

+
o
2

+ dd HCl d

Z
+dd NaOH
E + G
X là chất nào sau đây?
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. không chất nào phù hợp.
Bài 6: c
Bài 7: (0,5 điểm)
Cho 3 kim loại là Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2

,
MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng đợc cả 4 dung dịch muối?
a. Al b.Fe c.Cu d.Không kim loại nào tác dụng đợc.
Bài 7: d
Bài 8: (0,5 điểm)
Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, cần 4,48 lít
CO(ĐKTC). Khối lợng sắt thu đợc là:
a. 14,4 gam b. 15,5 gam c. 14,8 gam d. 16,5 gam
Bài 8:a
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
20

___________________________________________________________
Phần tự luận(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Nêu hiện tợng xảy ra và viết phơng trình phản ứng hoá học để giải thích.
a. Tại sao trong ấm đun nớc lại có cặn?
b. Cho bột nhôm vào dung dịch Natri hiđroxit.
c. Cho miếng Natri vào dung dịch nhôm sunphat.
d. Cho miếng Cu vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc nóng.

Câu 2: (2 điểm):
Hoà tan hiđroxit kim loại hoá trị II trong một lợng dung dịch
H
2
SO
4
10% (vừa đủ) thu đợc dung dịch muối có nồng độ 11,56%. Xác định
công thức của hiđroxit kim loại hoá trị II.
Câu 3: (2 điểm):
Có 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,1 M và CuSO
4
0,5 M. thêm
2,24 gam bột sắt vào dung dịch đó. Khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu đợc chất rắn A và dung dịch B.
a/ Tính số gam chất rắn A.
b/ Tính nồng độ C
M
của các muối trong dung dịch B.
IV .100 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm THCS.
Câu 1: Dãy những chất tác dụng với nớc:
a. CaO, SO
3
, P
2
O
5
. b. MgO, CuO, SO
3

.
c. CaO, SO
3
, Al
2
O
3
. d. Na
2
O, SO
3
, CuO.
Câu 2: Dãy những chất tác dụng với axit H
2
SO
4
:
a. CuO, SO
3
, Al
2
O
3
, CaO. b. CuO, SO
3
, SO
2
, Fe
2
O

3
.
c. CuO, FeO, Al
2
O
3
, CaO. c. Al
2
O
3
, CaO, SO
2
, P
2
O
5
.
Câu 3: Dãy những chất tác dụng với NaOH.
a. CaO, CuO, Fe
2
O
3
. b. Al, SO
3
,

P
2
O
5

.
c. CuO, Fe
2
O
3
, SO
3
. d. Al
2
O
3
, CaO, P
2
O
5
.
Câu 4: Dãy những Bazơ không tan là:
a. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, NaOH. b. Mg(OH)
2
, NaOH, Ca(OH)
2
.
c. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2

, Fe(OH)
2
. d. Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
Câu 5: Dãy những chất là muối trung hoà là:
a. Na
2
SO
3
, KHSO
3
, FeSO
4
. b. Na
2
SO
3
, FeSO
4
, NaCl.
c. FeSO
4
, Mg(NO
3
)

2
, KHSO
3
. d. Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
SO
3
, FeSO
4
.
Câu 6: Dãy những chất là muối axit là:
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
21

___________________________________________________________
a. KHSO
3
, FeSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
. b. Na
2
SO

3
, KHSO
3
, FeSO
4
.
c. Ca(HSO
4
)
2
, FeSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. d. Mg(HCO
3
)
2
, KHSO
3
,
Ca(HSO
4
)
2
.
Câu 7: Cho các phân đạm sau: CO(NH
2

)
2
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
.
Phân có hàm lợng đạm cao nhất là:
a. CO(NH
2
)
2
. b. NH
4
Cl.
c. NH
4
NO
3
. d. (NH
4
)

2
SO
4
.
Câu 8: Cho các chất Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaSO
4
, CaO. Dựa vào mối
quan hệ giữa các chất có thể sắp xếp các chất trên theo dãy biến hoá:
a. CaO > Ca > CaCO
3
> CaSO
4
> Ca(OH)
2
.
b. CaSO
4
> Ca > CaO > CaCO
3
> Ca(OH)
2
.
c. Ca > CaO > Ca(OH)
2
> CaCO
3

> CaSO
4
.
d. Ca(OH)
2
> Ca > CaSO
4
> CaO > CaCO
3
.
Câu 9: Chất tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng tạo ra khí làm đục
nớc vôi trong là;
a. Ca. b. KHCO
3
c. Na
2
CO
3
d. Cả b và c.
Câu 10: Dãy kim loại sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học kim
loại giảm dần.
a. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Au.
b. Na, K, Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Au.
c. Au,Al, Na, Mg, Fe, Cu, Ag, K.
d. K, Na, Mg, Fe, Al, Cu, Ag, Au
Câu 11: Sắt cháy trong khí clo tạo thành :

a. Khói màu trắng.
b. Khói màu vàng nhạt.
c. Khói màu nâu đỏ.
d. Khói màu hồng nhạt.
Câu 12: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần:
a. F, Cl, Br, I.
b. F, O, N, C.
c. C, N, O, F.
d. O, N, F, P.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
22

___________________________________________________________
Câu 13: Trong các thuốc thử:
1. Dung dịch AgNO
3
. 2. Giấy quỳ tím.
3. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
. 4. Dung dịch Na
2
CO
3
.
Dùng nhận biết dung dịch HCl là:

a. 1, 2,3. b. 1, 2, 4.
c. 3, 4. d. 2, 3, 4.

Câu 14: Trong các dung dịch hoá chất sau: (1) NaOH,(2) CH
3
COOH, (3)
Ba(OH)
2
,(4) NaCl,(5) Ca(NO
3
)
2
,(6) H
3
PO
4
.

Dãy các dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:
a. 1, 2. b. 1, 3.
c. 1, 4, 5. d. 4, 6.
Câu 15: Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđroclorua?
a. Dẫn khí clo vào nớc.
b. Đốt khí hiđro trong clo.
c. Điện phân dung dịch NaCl .
d. Cho dd AgNO
3
tác dụng với dd NaCl.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng:
NaCl (X) NaHCO
3
(Y) NaNO
3

X, Y có thể là:
a. Na
2
CO
3
và NaClO b. NaOH và NaClO
c. NaOH và Na
2
CO
3
d. NaClO
3
và Na
2
CO
3
Câu 17:Trong công nghiệp NaOH đợc sản xuất bằng phơng pháp:
a. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
b. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
c. Điện phân dung dịch NaNO
3
, có màng ngăn điện cực.
d. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 18: Có thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí:
a. O
2
, N
2
, CH
4

, H
2
. c. CO
2
, O
2
, N
2
, CO.
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
23

___________________________________________________________
b. SO
2
, Cl
2
, CH
4
, H
2
. d. O
2
, N
2
, SO
2
, Cl
2
.

Câu 19: Chọn một chất thích hợp dới đây để phân biệt ba chất sau: Al, Mg,
Al
2
O
3
.
a. Dung dịch NaCl. b. Dung dịch CuCl
2
.
c. Dung dịch NaNO
3
. d. Dung dịch NaOH.
Câu 20: Để pha loãng H
2
SO
4
đậm đặc trong phòng thí nghịêm, có thể tiến
hành theo cách nào sau đây:
a. Cho nhanh nớc vào axit và khuấy đều.
b. Cho từ từ nớc vào axit và khuấy đều.
c. Cho nhanh axit vào nớc và khuấy đều.
d. Cho từ từ axit vào nớc và khuấy đều.
Câu 21: Đa mẩu than đang nóng đỏ vào ống nghịêm đựng oxi, có hiện tợng
gì xảy ra?
a. Mẩu than tắt ngay.
b. Mẩu than cháy bình thờng rồi tắt.
c. Mẩu than cháy bùng lên.
d. Không có hiện tợng gì.
Câu 22: Để nhận biết mùi của khí Clo, trong phòng thí nghiệm làm theo
cách nào sau đây?

a. Đa bình khí clo lên mũi và hít một hơi.
b. Đa bình lên và hít nhẹ.
c. Dùng tay phẩy nhẹ ở miệng bình và ngửi nhanh.
d. Để úp bình xuống và ngửi.
Câu 23: Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau
đây?
a. Ngâm trong nớc. b. Ngâm trong rợu.
c. Ngâm trong dầu hoả.d. Cả a và b.
Câu 24: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaCl.
Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết chúng:
: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
24

___________________________________________________________
a. Quỳ tím. b. Dung dịch phenolphtalein.
c. Dung dịch AlCl
3
. d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Thuốc thử nào dùng để phân biệt 4 mẫu bột kim loại: Al, Fe, Mg,
Ag.
a. Dung dịch HCl. b. Dung dịch NaOH.
c. Dung dịch HCl và NaOH. d. Dung dịch HNO
3
.

Câu 26: Dẫy các chất đều là các chất hữu cơ:

a. NaHCO
3
, CH
4
, C
6
H
6
, C
2
H
4
O
2
.
b. CH
4
, C
6
H
6
, C
6
H
12
O
6
, C

3
H
7
Cl.
c. Ca(HCO
3
)
2
, C
6
H
12
O
6
,C
3
H
7
Cl, CO
2
.
d. C
6
H
6
, C
2
H
4
O

2
, Ca(HCO
3
)
2
, C
6
H
12
O
6
.

: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT 0915035115
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×