Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

CÁC ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN HÓA CỦA CÁC TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.15 KB, 20 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Mã đề: 117
(Phần: Hữu cơ)
1. Hiđro hố chất A (C
4
H
8
O) được rượu n- Butylic. Số cơng thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O
2
bằng 3,125. Cho 20 gam X tác
dụng với 0,3 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. B. C
2
H
5
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
2
=CH-COO-C
2


H
5
.
3. Dãy các chất làm quỳ tím ẩm thành xanh là:
A. anilin, metylamin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, amoniac, natrihiđroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat
4. Brom hóa một ankan thu được một dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207 (cho Br = 80).
Ankan này là:
A. C
4
H
10
B. C
5
H
12
C. C
3
H
8
D. C
2
H
6
5. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
1) benzen + phenol 2) anilin + dung dịch H
2
SO
4
(lấy dư)

3) anilin + dung dịch NaOH 4) anilin + nước
Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp (tách thành 2 lớp chất lỏng)
A. 1, 2, 3 B. chỉ có 4 C. 3, 4 D. 1, 4
6. Đốt cháy hồn tồn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 CO
2
và 12,6g hơi nước và
69,44 lít nitơ. Giả thiết khơng khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đkc. Amin X
có cơng thức phân tử là
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. CH
3
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

7. Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm có thể trùng
hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A
1
và A
2
. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa
0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và C
2
H
5
COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2

-COOH
9. Cho các loại hợp chất aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T).
Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với dung dòch NaOH và đều tác dụng với dung dòch HCl là:
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T
10. Một thể tích anđehit X mạch hở chỉ phản ứng tối đa hai thể tích Hiđro, sản phẩm Y sinh ra cho tác dụng với
Na dư thu được thể tích Hiđro đúng bằng ¼ thể tích Hiđro tham gia phản ứng trên (các thể tích khí đo cùng điều
kiện). Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Chất X là:
A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đôi
C. Anđehit no hai chức D. Anđehit chưa no hai chức
11. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO
2
. Mặt khác lấy P
g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được 25,92 g Ag .Tính P ?
A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g
12. Cho X là một aminoaxit . Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu
được 1,835gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25gam NaOH 3,2%.
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. (H
2
N)
2
C
4
H
7
COOH B. H

2
NC
2
H
3
(COOH)
2
.
C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
2
.
13. Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit X (mạch hở) tạo ra b mol CO
2
và c mol H

2
O (biết a = b - c). Biết 1 mol X
tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. X thuộc dãy đồng đẳng axit:
A. no, đơn chức. B. không no có một nối đôi, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, hai chức D. no, hai chức.
14. Có 2 axit A và B:
- Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H
2
.
- Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H
2
. Số nhóm chức trong A,B sẽ là:
A. A, B đều đơn chức. B. A, B đều hai chức.
C. A đơn chức, B 2 chức. D. A 2 chức, B đơn chức.
15. Cho một rượu hai chức, không no chứa một liên kết đôi có công thức tổng quát C
n
H
2n
O
2
. Giá trò của n là:
A. n ≥ 2 B. n ≥ 3 C. n ≥ 4 D. n ≥ 5
16. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C
3
H
6
O
2
lần lượt tác dụng với Na, NaOH,
NaHCO

3
. Số p/ư xảy ra là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
17. Một este có 10 ngun tử C khi bị xà phòng hố cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este trong các
CT sau : CH
2
=CH-OOC-COO-C
6
H
5
(1), CH
2
=CH-COO-C
6
H
4
-CH
3
(2), CH
2
=CH-CH
2
-COO-C
6
H
5
(3)
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 3 C. 1 và 3 D. Cả 1,2,3
18. Xà phòng hoá hoàn toàn este X có công thức phân tử C
5

H
8
O
2
bằng dung dòch NaOH, đun nóng thu được muối
A và hơi của chất B. Nung muối A với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí Metan. B có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH
3
COO-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
COO-CH=CH-CH
3
C. CH
3
-CH
2
COO-CH=CH
2
D. HCOO-CH=CH-CH
2
-CH
3
19. Trong dãy chuyển hố sau:
C
2

H
6
C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
OH.
Số phản ứng oxi hố-khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
20. Cho 16 lít ancol etylic 8
0
lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất q trinh lên men là 92%,
D

rượu
=0,8g/cm
3
, D
axit axetic
=0,8g/cm
3
. Thể tích axit axetic điều chế được là:
A. 1500ml B. 1650ml C. 1536ml D. 1635ml
21. Cho các chất axit propionic (X), axit axetic (Y), Rượu etylic (Z), đimetyl ete (T). Dãy các chất xếp theo chiều
tăng t
o
sôi là:
A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y X D. Y, T, X, Z
22. Thể tích H
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 11,2 gam anđehit acrylic (CH
2
=CH-CHO) là:
A. 4,48 lit B. 6,72 lit D. 8,96 lit D. 10,08 lit
23. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dòch NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
24. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
 →

OHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam

→
0
t
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây
A. Mantozơ B. Frutozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ
25. Đốt hỗn hợp A gồm một ankan và một anken thì thu được a mol CO
2
và b mol nước. Hỏi tỉ số T = b/a có giá trò
trong khoảng nào:
A. 1 < T < 2 B. 1,2 < T < 1,5 C. 1 ≤ T ≤ 2 D. 1 ≤ T ≤ 2,5
26. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 7,28 gam muối của axit hữu
cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2
=CHCOOH B. CH
3
COOH C. CH≡C-COOH D. CH
3
-CH
2
-COOH
27. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C
2
H
4
(đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dòch chứa 11,1 gam
Ca(OH)

2
. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dòch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 4,8g B. Giảm 2,4g C. Tăng 2,4g D. Tăng 3,6g
28. Cho glixerin p/ư với hỗn hợp axit béo panmitic và stearic số loại tri este tạo ra tối đa:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
29. Oxi hoá 5 gam một rượu đơn chức X thu được 6,6 gam hỗn hợp gồm anđehit, nước và rượu dư. Biết khi tách
nước X trong điều kiện thích hợp thu được 1 anken. Rượu đã cho là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
30. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu A rồi cho tất cả các sản phẩm chấy hấp thụ vào bình đựng dd nước vôi dư
thấy khối lượng bình tăng P gam và có t gam kết tủa tạo thành, biết rằng :
Rượu A đã cho là:
A. ancol etylic B. propanđiol-1,2 C. etylen glicol D. Glixerin
31. Cho 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dd Br
2
0,5M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, số mol Br

2
giảm còn một nửa và khối lượng bình tăng 6,7g. CTPT 2 hiđrocacbon là:
02,1
,71,0
Pm
ttP
+
==
A. C
2
H
2
và C
4
H
6
B. C
2
H
2
và C
4
H
8
C. C
2
H
2
và C
3

H
6
D. C
3
H
4
và C
4
H
8

32. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dòch NaOH 1M. Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được
chất rắn khan có khối lượng là:
A. 12,3g B. 16,4g C. 14,3g D. 19,2g
33. Axit acrylic (CH
2
=CHCOOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy:
A. Na, NaOH, Br
2
, Ag
2
O/NH
3
B. C
2
H
5
OH, NaOH, NaHCO
3
, NaCl

C. CaCO
3
, Br
2
, Ag
2
O/NH
3
, NaCl D. K, KOH, Br
2
, HCl.
34. Trong 1 bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
( số mol O
2
gấp đôi số mol cần cho p/ư
cháy) ở 139,9
o
C, P bình 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, P bình lúc này là 0,95
atm. X có CTPT là:
A. C
2
H
4

O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. CH
2
O
2
35. So sánh tính axit của các chất sau đây: C
2
H
5
OH (1), CH
3
COOH (2), C
6
H
5
OH (3), CH
2

=CH-COOH(4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1) D. (4) > (2) > (3). > (1)
36. Đun nóng một lipit cần vừa đủ 40 kg dung dòch NaOH 15%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng
glixerin thu được là:
A. 13,8kg B. 6,975kg C. 4,6kg D. 9,2kg
37. Hợp chất hữu cơ A chứa các ngun tố C, H, O. Khi đốt cháy A phải dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có
trong A và thu được lượng khí CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng CO
2
so với khối lượng nước bằng 22/9. Xác định cơng
thức đơn giản của A:
A. C
3
H
6
O B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H

10
O
38. Cho 1,24 gam C
7
H
8
O
2
tác dụng với Na dư thu được 0,224 lit khí H
2
(dktc). Để trung hòa 1,24 gam X cần 20ml
dung dòch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X có thể chứa:
A. 2 nhóm chức rượu thơm B. 2 nhóm chức phenol
C. 1 nhóm chức rượu thơm + 1 nhóm chức phenol D. 1 nhóm chức cacboxyl
39. Trong mơi trường axit và mơi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:
A. polistren; polietilen; tơ tằm. B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6.
C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. D. nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.
40. Đốt cháy hoàn toàn 6,66 gam chất X cần 9,072 lit oxi (dktc). Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư thấy bình 1 tăng 3,78g, bình 2 tăng a(g) và cho m(g) kết tủa. M
X
< 250.
Giá trò m, a và công thức phân tử của X là:
A. 15,84g; 36g; C
12
H

14
O
4
B. 8,8g; 20g; C
6
H
7
O
2
C. 13,2g; 30g; C
6
H
7
O
2
D. 13,8g; 36g; C
6
H
7
O
2
41. Clo hoá PVC thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo p/ư với k mắt xích
trong mạch PVC. Giá trò của k là:
A. 3 B.4 C. 5 D. 6
42. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của 2 axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hồn tồn hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O) lần lượt qua bình 1 đựng H

2
SO
4
đặc dư, bình 2 đựng KOH
dư , thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na
2
CO
3
cân nặng
là 2,65 gam. Cơng thức phân tử của 2 muối natri là:
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
COONa B. C
2
H
5
COONa và C
3
H
7
COONa
C. C
3
H
7
COONa và C

4
H
9
COONa D. Kết quả khác
43. Este hố một rượu no đơn chức bằng một axit no đơn chức. M
axit
= M
rượu
(M là KLPT). Khối lượng cacbon có trong
este bằng một nửa tổng KLPT hai chất ban đầu . CTPT của este thu được là :
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
6

H
12
O
2
44. Dãy gồm các chất dùng tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2

C. CH
2

=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh
45. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu được Y.
Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:
A. HCHO B. CH
3
CHO C. OHC-CHO D.CH
3
CH(OH)CHO
46. Dãy gồm các chất đều t/d AgNO
3
/NH
3
là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen B. anđehit axetic, axetilen, butin-2
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen
47. Hợp chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa C,H,O. A phản ứng với Na thu được H

2
có số mol bằng số mol của A. A
phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5g A phản ứng vừa đủ với Na
2
CO
3
thu được 16,8g muối E và có
khí CO
2
bay ra. CTCT của A là :
A. HO-CH
2
-CH
2
-COOH B. HO-CH
2
-COOH
C. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH
48. Dãy gồm các chất đều hoà tan được Cu(OH)
2

trong điều kiện thích hợp là:
A. CH
3
COOH, C
3
H
5
(OH)
3
, HCHO, Glucozơ B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, Glucozơ
C. HCOOH, C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2

, Saccarozơ D. CH
3
COOH, C
3
H
5
(OH)
3
, C
6
H
5
OH, Mantozơ
49. Cho hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất 1 lit hơi X nặng gấp 2 lần 1
lit khí N
2
O. Thuỷ phân 17,6g X bằng 2 lit dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được
24,4g chất rắn là các hợp chất của Na. CTPT của 2 este là :
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2

C. C
5
H
10
O
2
D. C
6
H
12
O
2
.
50. Hợp chất có cơng thức là C
x
H
y
O
z
có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên có chất A tác dụng được với
Na
2
CO
3
thu được CO
2
. Chất B tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương .Chất C tác dụng với NaOH nhưng
khơng tác dụng được với Na . Cơng thức lần lượt của A,B,C là :
A. CH
3

COOH ; HCOOCH
3
; HO -CH
2
-CHO B. C
3
H
7
OH ; HO-CH
2
-CH
2
-CHO ; CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOH; HO -CH
2
-CHO ; HCOOCH
3
D. C
2
H
5
COOH ; HO-CH
2
-CH
2

-CHO; C
2
H
5
COOCH
3
.
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 2 Mã đề:256
1. Bi t th t dãy i n hố nh sau:ế ứ ự đ ệ ư
Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Ph n ng nào là sai trong các ph n ng ả ứ ả ứ
sau:
A. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+. C. Fe + Cu2+
Fe2+.+ Cu.
B. Fe2+ + 2H+ Fe3+ + H2. D. Cu + 2Fe3+
2Fe2+.+ Cu2+.
2. Quá trình nào không tạo CH3CHO?
A. Cho vinyl axetat vào dung dòch NaOH B. Cho C2H2 vào dung dòch HgSO4
đun nóng
C. Cho rượu etylic qua CuO, to. D. Cho metyl acrylat vào dung dòch NaOH
3. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol
CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C3H4O4 C. C4H4O4D. C6H6O4
4. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. CH3CHO, HCOOH, C3H5(OH)3 B. CH3CHO, C2H4(OH)2, glucozơ
C. CH3COOH, C3H5(OH)3, Glucozơ D. HCOOH, HCHO, C6H5OH.
5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66
gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp rượu trên
bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dòch có chứa Ag2O/NH3 dư
thì lượng kết tủa Ag thu được là
A. 1,08 gamB. 3,24 gamC. 1,62 gamD. 2,16 gam

6. Cho s bi n hốơ đồ ế

Cơng th c c a các ch t X,Y,Z l n l t là ứ ủ ấ ầ ượ
A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa. B. HCHO, HCOOH, HCOONa.
C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH. D. CH3CHO, CH3COOH,
CH3COONa.
7. Trung hoà 1 mol  - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo
là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH
8. Trong các ph n ng d i ây, ph n ng nào trong ó n c óng vai trò là m t axit ả ứ ướ đ ả ứ đ ướ đ ộ
Bronstet?
A. NH3 + H2O NH4+ + OH B. HCl + H2O  H3O+ + Cl
C. CuSO4 + 5H2O  CuSO4 .5H2O D. H2SO4 + H2O  H3O+ + HSO4
9. Cho Al vào dung dòch chứa CuSO4 và FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung
dòch X. Cho X tác dụng với dung dòch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa:
A. Al2(SO4)3 và CuSO4 dư B. Al2(SO4)3 và FeSO4 dư
C. FeSO4 và CuSO4 dư D. FeSO4
10. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt
mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X
là:
A. 2s22p4 B. 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5
11. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng
được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được 145,2 gam muối
khan. Giá trò m là :
A. 35,7g B. 46,4g C. 15,8g D. 77,7g
12. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây:
A. Butien-1,3 và stiren B. Axit terphtalic và etylenglicol
C. Metyl metacrylat D. Axit  amino etanoic
13. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M cho đến khi ở anot không

còn khí thoát ra thì thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối lượng catot tăng thêm 9,6
gam. Công thức của muối clorua là:
A. CuCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. KCl.
14. Trong mơi tr ng axit và mơi tr ng ki m, các polime trong dãy sau u kém b n:ườ ườ ề đề ề
A. polistren; polietilen; t t m.ơ ằ B. polistren; t capron; t nilon -6,6.ơ ơ
C. t nilon- 6,6; t capron; t t m.ơ ơ ơ ằ D.nh a phenolfoma ehit; ự đ
polivinylclorua; t capron.ơ
15. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí X. Cho khí này sục
vào V ml dung dòch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu được muối trung hoà. Giá trò tối
thiểu của V là
A. 50 ml B. 100 ml C. 75 ml D. 120 ml
16. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g nước
thì thể tích Oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 3,92 lit
17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu
được 26,4 gam CO2; 18,9 gam nước và 3,36 lit N2 (đktc). Giá trò của m là:
A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g
18. Khi i n phân dung d ch h n h p g m: HCl, FeCl3, CuCl2 cho n khi có khí đ ệ ị ỗ ợ ồ đế
thốt ra catot thì d ng l i. catot th t các ion b kh là:ở ừ ạ Ở ứ ự ị ử
A. Cu2+, Fe3+, H+ B. H+, Cu2+, Fe3+ C. Fe3+, Cu2+, H+ D. Cu2+,
H+, Fe3+
19. ốt m t th tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan b ng oxi khơng khí Đ ộ ể ằ
(khơng khí chứa 20% oxi), thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9g nước. Th tích khơng ể
khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng là:
A. 56 lit B. 70 lit C. 78,4 lit D. 84 lit
20. Cho các dung d ch c ánh s th t nh sau: ị đượ đ ố ứ ự ư
1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa
5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaNO3 8. K2S
Dãy g m các dung d ch u có giá tr pH > 7 làồ ị đề ị
A. 2, 4, 8 B. 3, 5, 6 C. 3, 7, 8 D. 2, 4, 6

21. Tr n 100 ml dung d ch NaOH 0,3M v i 400 ml dung d ch g m H2SO4 0,0375M và ộ ị ớ ị ồ
HCl 0,0125M, thu c dung d ch X. Giá tr pH c a dung d ch X làđượ ị ị ủ ị
A. 1 B. 6 C. 2 D. 7
22. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi tác dụng với nước trong điều
kiện tích hợp thu được 3 rượu. Hai anken đó là
A. propen và buten-1 B. propen và buten-2
C. propen và metyl propen D. Cả B và C đều đúng.
23. So sánh tính axit c a các ch t sau ây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), ủ ấ đ
H-COOH(4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1) D. (4) > (2) > (3). > (1)
24. Có 4 dung dòch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: Na2CO3, (NH4)2CO3, NaCl,
NH4Cl. Thuốc thử dùng nhận biết 4 dung dòch trên là
A. Quỳ tím.B. NaOH C. Ca(OH)2. D. HCl.
25. Các đồng phân ứng vơi CTPT C8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách
nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả
mãn tính chất trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
26. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư ,sau phản ứng khối
lượng dung dòch axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là :
A. 10,8g và 4,8g B. 5,4g và 10,2g
C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g
27. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá:
A. SO2, S, Fe3+ B. Fe2+, Ca, KMnO4 C. Fe2+, S, Cl2 D. Fe2+, SO2, H2S
28. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,
phenylamoniclorua, rượu benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
29. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung d ch H2SO4 98%, s thu c bao nhiêu gam ị ẽ đượ

dung d ch? N u cơ c n dung d ch sau ph n ng s thu c bao nhiêu gam ch t ị ế ạ ị ả ứ ẽ đượ ấ
r n?ắ
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
30. Ph n ng : C4H6O2 (B) + NaOH ả ứ  2 sp đều có khả năng phản ứng tráng gương.
CTCT của B là :
A. CH3-COO-CH=CH2 B. HCOO-CH2CH=CH2
C. HCOO-CH=CHCH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2
31. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung d ch ch a Cu(NO3)21M , Fe(NO3)3 2M và AgNO3 ị ứ
1M, Khu y u các ph n ng x y ra hồn tồn , khi ph n ng k t thúc ta thu ấ đề để ả ứ ả ả ứ ế
c ch t r n B có kh i l ng làđượ ấ ắ ố ượ
A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6
gam.
32. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và
Fe dư. Lượng Fe dư là
A. 0,036 gam B. 0,44 gamC. 0,87 gamD. 1,62 gam.
33. T Capron là s n ph m c a ph n ng trùng ng ng ch t nào sau ây?ơ ả ẩ ủ ả ứ ư ấ đ
A. H2N-(CH2)4-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH C. H2N-(CH2)5-NH2. D. H2N-
(CH2)5-COOH
34. Dung dòch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dòch nước của
chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dòch của hai chất lại thì xuất hiện
kết tủa. A và B có thể là
A. Na2CO3 và Ba(NO3)2. B. NaOH và FeCl3.
C. K2CO3 và NH4Cl. D. NaOH và BaCl2.
35. t cháy hồn tồn P g h n h p A g m 2 ch t X,Y là ng ng c a an êhít focmic Đố ỗ ợ ồ ấ đồ đẳ ủ đ
c 14,08 g CO2¬ . M t khác l y P g A cho ph n ng hồn tồn v i AgNO3 d trongđượ ặ ấ ả ứ ớ ư
dung d ch NH3 thu c 25,92 g Ag .Tính P ?ị đượ
A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g
36. Dung dòch Y chứa Ca2+(0,1 mol), Mg2+(0,3 mol), Cl-(0,4 mol), HCO3-(y mol). Khi
cô cạn dung dòch Y ta thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gamB. 49,8 gamC. 25,4 gamD. 30,5 gam

37. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dòch có chứa Ag2O/NH3 là:
A. Glucozơ, C2H2, CH3CHO B. C2H2, C2H4, C2H6.
C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozơ D. C2H2, C2H5OH, glucozơ
38. Cho lu ng khí CO (d ) qua h n h p các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ồ ư ỗ ợ ở
nhi t cao. Sau ph n ng hồn tồn, h n h p r n còn l i là:ệ độ ả ứ ỗ ợ ắ ạ
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO
39. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dòch NaOH 0,5M. Cô cạn dung
dòch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 12,3g B. 16,4g C. 12,6g D. 8,2g
40. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 0,05 mol H2.
Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dòch H2SO4 đặc thì thu
được thể tích (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) là
A. 224ml B. 336ml C. 448ml D. 112ml
41. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dòch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4
0,75M thu được khí H2 và dung dòch X. Cô cạn dung dòch X thu được lượng muối
khan là
A. 22,2 gam B. 25,95 gam
C. 22,2 gam m 25,95 gam≤ ≤ D. 22,2 gam m 27,2 gam≤ ≤
42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH. Cô
cạn dung dòch sau phản ứng thu được 10,2 gam muối khan. Công thức phân tử của A
là:
A. C2H5COOH B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH.
43. Có 4 ng nghi m ng 4 dung d ch mu i clorua g m: CuCl2, MgCl2, FeCl3, ố ệ đự ị ố ồ
AlCl3. N u thêm vào 4 ng nghi m trên dung d ch NaOH d , r i thêm ti p dung d ch ế ố ệ ị ư ồ ế ị
NH3 d . Sau cùng s thu c bao nhiêu k t t a?ư ẽ đượ ế ủ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng
đôi một: CH3CHO, CH2=CHCOOH, H2, Dung dòch NaOH, dung dòch HCl.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

45. t a gam C2H5OH thu c 0,2mol CO2. t b gam CH3COOH thu c 0,3 Đố đượ Đố đượ
mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác d ng v i b gam CH3COOH có xúc tác (hi u su t ụ ớ ệ ấ
ph n ng là 75%) thu c m gam este. Kh i l ng m có giá tr nào sau ây:ả ứ đượ ố ượ ị đ
A. 6,8g B. 6,6g C. 7,8g D. 10,8g
46. Cho lu ng khí CO d i qua m gam h n h p X g m CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau ồ ư đ ỗ ợ ồ
khi ph n ng x y ra hồn tồn th y kh i l ng ch t r n gi m 3,2gam. Th tích dungả ứ ả ấ ố ượ ấ ắ ả ể
d ch H2SO4 1M t i thi u hồ tan h t m gam h n h p X là:ị ố ể để ế ỗ ợ
A. 150ml. B. 100ml. C. 200ml. D. 250ml.
47. Cho ph n ng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O→ả ứ
H s c a K2SO3, K2SO4, H2O l n l t làệ ố ủ ầ ượ
A. 5, 5, 1 B. 5, 7, 2 C. 5, 9, 3 D. 2, 9, 3
48. Một hỗn hợp X gồm FeCO3 và MCO3 ( M chỉ có hoá trò duy nhất ). Hoà tan hoàn
toàn 9,48 gam X tiêu tốn hết 110 gam dung dich HNO3 12,6% thì thu được 2,24 lit hỗn
hợp khí NO, CO2 (đktc). Xác đònh M?
A. Mg B. Ba C. CaD. Cu
49. Cho 5,1g h n h p X g m CH4 và 2 anken ng ng liên ti p qua dung d ch bromỗ ợ ồ đồ đẳ ế ị
d th y kh i l ng bình t ng 3,5g, ng th i th tích h n h p X gi m m t n a. ư ấ ố ượ ă đồ ờ ể ỗ ợ ả ộ ử
Hai anken có cơng th c phân t là:ứ ử
A. C3H6 và C4H8 B. C¬2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và
C6H12
50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác
dụng vừa đủ với dung dòch NaOH và đun nóng, thu được dung dòch Y và 4,48 lit hỗn
hợp Z (đktc) gồm hai khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với Hiđro bằng
13,75. Cô cạn dung dòch Y được khối lượng hỗn hợp muối khan là:
A. 8,9g B. 14,3g C. 16,5g D. 15,7g
ÑEÀ LUYEÄN THI SOÁ 4 Maõ ñeà: 117
1. Tr n 100 ml dung d ch NaOH 0,3M v i 400 ml dung d ch g m H2SO4 0,0375M và ộ ị ớ ị ồ
HCl 0,0125M, thu c dung d ch X. Giá tr pH c a dung d ch X làđượ ị ị ủ ị
A. 1 B. 6 C. 2 D. 7
2. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi tác dụng với nước trong điều

kiện tích hợp thu được 3 rượu. Hai anken đó là
A. propen và buten-1 B. propen và buten-2
C. propen và metyl propen D. Cả B và C đều đúng.
3. So sánh tính axit c a các ch t sau ây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), H-ủ ấ đ
COOH(4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1) D. (4) > (2) > (3). > (1)
4. Có 4 dung dòch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: Na2CO3, (NH4)2CO3, NaCl,
NH4Cl. Thuốc thử dùng nhận biết 4 dung dòch trên là
A. Quỳ tím.B. NaOH C. Ca(OH)2. D. HCl.
5. Các đồng phân ứng vơi CTPT C8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách
nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả
mãn tính chất trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư ,sau phản ứng khối
lượng dung dòch axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là :
A. 10,8g và 4,8g B. 5,4g và 10,2g
C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g
7. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá:
A. SO2, S, Fe3+ B. Fe2+, Ca, KMnO4 C. Fe2+, S, Cl2 D. Fe2+, SO2, H2S
8. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,
phenylamoniclorua, rượu benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
9. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung d ch H2SO4 98%, s thu c bao nhiêu gam dung ị ẽ đượ
d ch? N u cơ c n dung d ch sau ph n ng s thu c bao nhiêu gam ch t r n?ị ế ạ ị ả ứ ẽ đượ ấ ắ
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
10. Ph n ng : C4H6O2 (B) + NaOH ả ứ  2 sp đều có khả năng phản ứng tráng g ng. ươ
CTCT c a B là :ủ

A. CH3-COO-CH=CH2 B. HCOO-CH2CH=CH2
C. HCOO-CH=CHCH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2
11. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung d ch ch a Cu(NO3)21M , Fe(NO3)2 2M và AgNO3 ị ứ
1M, Khu y u các ph n ng x y ra hồn tồn , khi ph n ng k t thúc ta thu ấ đề để ả ứ ả ả ứ ế
c ch t r n B có kh i l ng làđượ ấ ắ ố ượ
A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6
gam.
12. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và
Fe dư. Lượng Fe dư là
A. 0,036 gam B. 0,44 gamC. 0,87 gamD. 1,62 gam.
13. T Capron là s n ph m c a ph n ng trùng ng ng ch t nào sau ây?ơ ả ẩ ủ ả ứ ư ấ đ
A. H2N-(CH2)4-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH C. H2N-(CH2)5-NH2. D. H2N-
(CH2)5-COOH
14. Dung dòch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dòch nước của
chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dòch của hai chất lại thì xuất hiện
kết tủa. A và B có thể là
A. Na2CO3 và Ba(NO3)2. B. NaOH và FeCl3.
C. K2CO3 và NH4Cl. D. NaOH và BaCl2.
15. t cháy hồn tồn P g h n h p A g m 2 ch t X,Y là ng ng c a an êhít focmic Đố ỗ ợ ồ ấ đồ đẳ ủ đ
c 14,08 g CO2¬ . M t khác l y P g A cho ph n ng hồn tồn v i AgNO3 d trongđượ ặ ấ ả ứ ớ ư
dung d ch NH3 thu c 25,92 g Ag .Tính P ?ị đượ
A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g
16. Dung dòch Y chứa Ca2+(0,1 mol), Mg2+(0,3 mol), Cl-(0,4 mol), HCO3-(y mol). Khi
cô cạn dung dòch Y ta thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gamB. 49,8 gamC. 25,4 gamD. 30,5 gam
17. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dòch có chứa Ag2O/NH3 là:
A. Glucozơ, C2H2, CH3CHO B. C2H2, C2H4, C2H6.
C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozơ D. C2H2, C2H5OH, glucozơ
18. Cho lu ng khí CO (d ) qua h n h p các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ồ ư ỗ ợ ở
nhi t cao. Sau ph n ng hồn tồn, h n h p r n còn l i là:ệ độ ả ứ ỗ ợ ắ ạ

A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO
19. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dòch NaOH 0,5M. Cô cạn dung
dòch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 12,3g B. 16,4g C. 12,6g D. 8,2g
20. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 0,05 mol H2.
Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dòch H2SO4 đặc thì thu
được thể tích (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) là
A. 224ml B. 336ml C. 448ml D. 112ml
21. Bi t th t dãy i n hố nh sau:ế ứ ự đ ệ ư
Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Ph n ng nào là sai trong các ph n ng ả ứ ả ứ
sau:
A. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+. C. Fe + Cu2+
Fe2+.+ Cu.
B. Fe2+ + 2H+ Fe3+ + H2. D. Cu + 2Fe3+
2Fe2+.+ Cu2+.
22. Quá trình nào không tạo CH3CHO?
A. Cho vinyl axetat vào dung dòch NaOH B. Cho C2H2 vào dung dòch HgSO4
đun nóng
C. Cho rượu etylic qua CuO, to. D. Cho metyl acrylat vào dung dòch NaOH
23. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol
CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C3H4O4 C. C4H4O4D. C6H6O4
24. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. CH3CHO, HCOOH, C3H5(OH)3 B. CH3CHO, C2H4(OH)2, glucozơ
C. CH3COOH, C3H5(OH)3, Glucozơ D. HCOOH, HCHO, C6H5OH.
25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66
gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp rượu trên
bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dòch có chứa Ag2O/NH3 dư
thì lượng kết tủa Ag thu được là

A. 1,08 gamB. 3,24 gamC. 1,62 gamD. 2,16 gam
26. Cho s bi n hốơ đồ ế

Cơng th c c a các ch t X,Y,Z l n l t là ứ ủ ấ ầ ượ
A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa. B. HCHO, HCOOH, HCOONa.
C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH. D. CH3CHO, CH3COOH,
CH3COONa.
27. Trung hoà 1 mol  - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng
Clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH
28. Trong các ph n ng d i ây, ph n ng nào trong ó n c óng vai trò là m t axit ả ứ ướ đ ả ứ đ ướ đ ộ
Bronstet?
A. NH3 + H2O NH4+ + OH B. HCl + H2O  H3O+ + Cl
C. CuSO4 + 5H2O  CuSO4 .5H2O D. H2SO4 + H2O  H3O+ + HSO4
29. Cho Al vào dung dòch chứa CuSO4 và FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung
dòch X. Cho X tác dụng với dung dòch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa:
A. Al2(SO4)3 và CuSO4 dư B. Al2(SO4)3 và FeSO4 dư
C. FeSO4 và CuSO4 dư D. FeSO4
30. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt
mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X
là:
A. 2s22p4 B. 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5
31. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng
được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được 145,2 gam muối
khan. Giá trò m là :
A. 35,7g B. 46,4g C. 15,8g D. 77,7g
32. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây:
A. Butien-1,3 và stiren B. Axit terphtalic và etylenglicol
C. Metyl metacrylat D. Axit  amino etanoic

33. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M cho đến khi ở anot không
còn khí thoát ra thì thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối lượng catot tăng thêm 9,6
gam. Công thức của muối clorua là:
A. CuCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. KCl.
34. Trong mơi tr ng axit và mơi tr ng ki m, các polime trong dãy sau u kém b n:ườ ườ ề đề ề
A. polistren; polietilen; t t m.ơ ằ B. polistren; t capron; t nilon -6,6.ơ ơ
C. t nilon- 6,6; t capron; t t m.ơ ơ ơ ằ D.nh a phenolfoma ehit; ự đ
polivinylclorua; t capron.ơ
35. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí X. Cho khí này sục
vào V ml dung dòch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu được muối trung hoà. Giá trò tối
thiểu của V là
A. 50 ml B. 100 ml C. 75 ml D. 120 ml
36. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g nước
thì thể tích Oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 3,92 lit
37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu
được 26,4 gam CO2; 18,9 gam nước và 3,36 lit N2 (đktc). Giá trò của m là:
A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g
38. Khi i n phân dung d ch h n h p g m: HCl, FeCl3, CuCl2 cho n khi có khí đ ệ ị ỗ ợ ồ đế
thốt ra catot thì d ng l i. catot th t các ion b kh là:ở ừ ạ Ở ứ ự ị ử
A. Cu2+, Fe3+, H+ B. H+, Cu2+, Fe3+ C. Fe3+, Cu2+, H+ D. Cu2+,
H+, Fe3+
39. ốt m t th tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan b ng oxi khơng khí Đ ộ ể ằ
(khơng khí chứa 20% oxi), thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9g nước. Th tích khơng ể
khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng là:
A. 56 lit B. 70 lit C. 78,4 lit D. 84 lit
40. Cho các dung d ch c ánh s th t nh sau: ị đượ đ ố ứ ự ư
1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa
5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaNO3 8. K2S
Dãy g m các dung d ch u có giá tr pH > 7 làồ ị đề ị

A. 2, 4, 8 B. 3, 5, 6 C. 3, 7, 8 D. 2, 4, 6
41. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dòch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4
0,75M thu được khí H2 và dung dòch X. Cô cạn dung dòch X thu được lượng muối
khan là
A. 22,2 gam B. 25,95 gam
C. 22,2 gam m 25,95 gam≤ ≤ D. 22,2 gam m 27,2 gam≤ ≤
42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH. Cô
cạn dung dòch sau phản ứng thu được 10,2 gam muối khan. Công thức phân tử của A
là:
A. C2H5COOH B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH.
43. Có 4 ng nghi m ng 4 dung d ch mu i clorua g m: CuCl2, MgCl2, FeCl3, ố ệ đự ị ố ồ
AlCl3. N u thêm vào 4 ng nghi m trên dung d ch NaOH d , r i thêm ti p dung d ch ế ố ệ ị ư ồ ế ị
NH3 d . Sau cùng s thu c bao nhiêu k t t a?ư ẽ đượ ế ủ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng
đôi một: CH3CHO, CH2=CHCOOH, H2, Dung dòch NaOH, dung dòch HCl.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
45. t a gam C2H5OH thu c 0,2mol CO2. t b gam CH3COOH thu c 0,3 Đố đượ Đố đượ
mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác d ng v i b gam CH3COOH có xúc tác (hi u su t ụ ớ ệ ấ
ph n ng là 75%) thu c m gam este. Kh i l ng m có giá tr nào sau ây:ả ứ đượ ố ượ ị đ
A. 6,8g B. 6,6g C. 7,8g D. 10,8g
46. Cho lu ng khí CO d i qua m gam h n h p X g m CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau ồ ư đ ỗ ợ ồ
khi ph n ng x y ra hồn tồn th y kh i l ng ch t r n gi m 3,2gam. Th tích dungả ứ ả ấ ố ượ ấ ắ ả ể
d ch H2SO4 1M t i thi u hồ tan h t m gam h n h p X là:ị ố ể để ế ỗ ợ
A. 150ml. B. 100ml. C. 200ml. D. 250ml.
47. Cho ph n ng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O→ả ứ
H s c a K2SO3, K2SO4, H2O l n l t làệ ố ủ ầ ượ
A. 5, 5, 1 B. 5 , 7, 2 C. 5, 9, 3 D. 2, 9, 3
48. Một hỗn hợp X gồm FeCO3 và MCO3 ( M chỉ có hoá trò duy nhất ). Hoà tan hoàn
toàn 9,48 gam X tiêu tốn hết 110 gam dung dich HNO3 12,6% thì thu được 2,24 lit hỗn

hợp khí NO, CO2 (đktc). Xác đònh M?
A. Mg B. Ba C. CaD. Cu
49. Cho 5,1g h n h p X g m CH4 và 2 anken ng ng liên ti p qua dung d ch bromỗ ợ ồ đồ đẳ ế ị
d th y kh i l ng bình t ng 3,5g, ng th i th tích h n h p X gi m m t n a. ư ấ ố ượ ă đồ ờ ể ỗ ợ ả ộ ử
Hai anken có cơng th c phân t là:ứ ử
A. C3H6 và C4H8 B. C¬2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và
C6H12
50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác
dụng vừa đủ với dung dòch NaOH và đun nóng, thu được dung dòch Y và 4,48 lit hỗn
hợp Z (đktc) gồm hai khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với Hiđro bằng
13,75. Cô cạn dung dòch Y được khối lượng hỗn hợp muối khan là:
A. 8,9g B. 14,3g C. 16,5g D. 15,7g
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 3 Mã đề:252
I. HỮU CƠ
1. Cho một rượu no X vào bình đựng Na dư. Sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 6 gam và thoát ra
2,24 lit khí (đktc). Rượu X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH D. C
3

H
6
(OH)
2
2. Số đồng phân đơn chức của C
4
H
8
O
2
vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3. Quá trình nào không tạo CH
3
CHO ?
A. Cho vinyl axetat vào dung dòch NaOH B. Cho C
2
H
2
vào dung dòch HgSO
4
đun nóng.
C. Cho rượu etylic qua CuO đun nóng D. Cho metyl acrylat vào dung dòch NaOH.
4. Lượng glucơzơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lit rượu vang 10° là bao nhiêu. Cho biết hiệu suất
của q trình là 95% và khối lượng riêng của rượu ngun chất là 0,8g/ml.
A. 16475,97g. B. 14568,77g. C. 165974,86g. D. 15189,76g.
5. Đốt cháy hồn tồn 7,4 gam rượu A chỉ thu được 8,96 lít CO
2
( 27,3
o

C & 1,1 atm) và 9g H
2
O. Tiến hành tách nước A thu
được hỗn hợp hai anken. CTPT, CTCT của A là:
A. C
4
H
9
OH; CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. B. C
5
H
11
OH; CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
2
-CH
3
.
C. C

4
H
9
OH; CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
. D. C
5
H
11
OH; CH
3
-CHOH-CH
2
-CH
2
-CH
3
.
6. Cho các dung dòch glucozơ, etilenglicol, axít axêtic. Chỉ dùng một hoá chất để nhận biết đó là:
A. Dùng dd AgNO
3
\ NH
3
B. Dùng Cu(OH)
2
\ NaOH.

C. Dùng q tím D. Không phân biệt.
7. Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Nếu cho m gam X
phản ứng với Na thu được V lít khí H
2
, còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H
2
thì cần 2V lít H
2
(các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Cơng thức phân tử của X có dạng:
A. HOC
n
H
2n
CHO (n≥1) B. (HO)
2
C
n
H
2n-1
CHO (n≥2)
C. HOC
n
H
2n-1
(CHO)

2
(n≥2) D. (HO)
2
C
n
H
2n-2
(CHO)
2
(n≥1)
8. Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hồ. D. este hố.
9. Ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO
2
và 0,45 gam H
2
O. Nếu tiến hành
oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với Ag
2
O/NH
3
dư sẽ thu được lượng kết tủa
Ag là:
A. 2,16g B. 3,24g C. 1,62g D. 10,8g
10. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

có thể là
A. Axit no đơn chức B. Anđehit no hai chức C. Rượu no hai chức D. A và B đều đúng.
11. Ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác hiđro hố
hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H
2
thu được hỗn hợp hai rượu. Ðốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp hai
rượu trên thì số mol H
2
O thu được là
A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,3
12. Chất A tham gia phản ứng tráng gương. Chất A bị oxi hóa thành chất B. Chất B phản ứng với CH
3
OH khi có mặt
H
2
SO
4
đặc tạo nên chất C có mùi dễ chịu. Chất C cháy tạo nên khí CO
2
có thể tích lớn gấp 1,5 lần thể tích thu được khi đốt
cháy chất B. Cơng thức của A là:
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. CH

2
=CHCHO.
13. Sử dụng nước Brom làm thuốc thử ta có thể nhận biết được hai hiđrocacbon nào sau đây?
A. Propen và propin B. Propan và Stiren C. Benzen và toluen D. Etilen và Stiren
14. Cho 8,9 gam hỗn hợp gồm HCHO và CH
3
CHO tác dụng với một lượng dư dung dòch có chứa Ag
2
O/NH
3
đun nóng.
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy xuất hiện 86,4 gam Ag. Phần trăm theo khối lượng của HCHO trong hỗn hợp đầu
là:
A. 60% B. 50,56% C. 49.44% D. 40%
15. Hỗn hợp gồm Hiđrocacbon X và oxi có tỉ lêï mol tương ứng là 1:10. Đốt hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí
Y. Cho Y qua dd H
2
SO
4
đặc thu được hỗn hợp khí Z có d/H
2
= 19. CTPT của X là:
A. C
3
H
8
B. C
3
H
6

C. C
3
H
4
D. C
4
H
8

16. Đốt cháy hoàn toàn 0,356g chất hữu cơ X thu được 0,2688 lit khí CO
2
(ddktc) và 0,252g nước. Mặt khác nếu phân hủy
0,445g X thì thu được 56ml khí N
2
(đktc). Biết rằng phân tử X có một nguyên tử Nitơ. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
O
2
N B. C
3
H
7
ON
2
C. C
2
H

5
O
2
N D. C
2
H
5
ON
17. Số lượng đipeptit có thể tạo thành từ hai aminoaxit: alanin và glixin là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
18. Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no đơn chức X cần b mol O
2
tạo thành c mol hỗn hợp CO
2
và hơi nước. (Biết a =
b – c/2). Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4

H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
.
19. Đốt hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO
2
(đktc) và 3,6g nước. Nếu
cho 4,4g X tác dụng NaOH vừa đủ phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên X
là:
A. etyl propionat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat
20. PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
3
CH
2
-COO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5


C. CH
3
-COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COOCH
3

21. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được 21,6g Ag. Hiđro hoá X thu được Y. Biết 0,1
mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:
A. HCHO B. CH
3
CHO C. OHC-CHO D.CH
3
CH(OH)CHO
22. Điều chế êtilen từ phòng thí nghiệm từ rượu êtylic xúc tác H
2
SO
4
thường lẩn các ôxít như SO
2
, CO
2
. Chọn một

trong các chất sau để làn sạch êtilen:
A. Dung dòch KMnO
4
dư B. Dung dòch nước brôm dư
C. Dung dòch NaOH dư D. Dung dòch Na
2
CO
3

23. Oxi hoá hoàn toàn 3,36 lit (đktc) một rượu đơn chức X (xt Cu, t
o
) thu được anđehit Y. Cho Y tác dụng với lượng dư
dung dòch có chứa Ag
2
O/NH
3
sinh ra 64,8 gam Ag. X có công thức phân tử là
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H

5
OH
24. Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm:
A. Na, HCl, KOH, dung dịch Br
2
. B. K, NaOH, Br
2,
HNO
3
.
C. Na, KOH, CaCO
3
D. H
2
O + CO
2
, Na, NaOH, Br
2
.
25. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lit Oxi (đktc). Vậy công thức của amin là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2

C. C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
26. Hỗn hợp A gồm 1 rượu no đơn chức và một axit no đơn chức, chia A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Bị đốt cháy hồn tồn thấy tạo 3,36l CO
2
(đktc).
Phần 2: Được este hố hồn tồn và vừa đủ tạo ra 1 este. Đốt cháy este này thì lượng nước thu được là:
A.1,8g B.2,7g C.5,4g D.1,35g
27. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO
3
. Số
p/ư xảy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
28. X (có vòng benzen) có CTPT C

7
H
8
O
2
, tác dụng được với Na, NaOH. Biết khi X tác dụng Na, số mol H
2
thu được
bằng số mol X pư, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 . CTCT thu gọn của X là
A. C
6
H
5
CH(OH)
2
B. HOC
6
H
4
CH
2
OH C. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
D. CH

3
OC
6
H
4
OH
29. Đun hỗn hợp 3 rượu đơn chức với axit oxalic có axit H
2
SO
4
đặc nóng làm xúc tác thì trong hỗn hợp sau phản ứng có số
chất este 2 chức tạo thành là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
30. Phát biểu không đúng là:
A. Dung dòch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
B. Dung dòch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O
C. Thủy phân (xúc tác H
+
,t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H
+
,t
o

) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
31. Cho công thức phân tử C
4
H
6
O
2
của một este mạch hở. Ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu số đồng phân
khi bò xà phòng hóa cho ra một anđehit và số đồng phân cho ra muối của một axit không no là:
A. 2,3 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4
32. A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức chỉ chứa C,H,O. A (cũng như B) đều cho được phản ứng tráng gương và phản ứng
với dung dòch NaOH. Đốt cháy hết 1 mol A ( cũng như B) thu được không đến 3 mol khí CO
2
. A, B có thể là:
A. HCOOH và CH
2
=CH-COOCH
3
B. HCOOH và CHO-COOH
C. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
D. B, C đều đúng
33. Cho m gam hỗn hợp 2 aminoaxit ( phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
) tác dụng với 110ml dung
dòch HCl 2M được dung dòch X. Để phản ứng với các chất trong X cần dùng 200g dung dòch NaOH 8,4% được dung

dòch Y. Cô cạn dd Y được 34,37g chất rắn khan. Giá trò m là:
A. 19,8g B. 17,1g C. 11,7g D. 71,1g
34. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Tính axit giảm dần trong dãy đồng đẳng của axit fomic.
C. Khi cho phenol và anilin tác dụng với dd Brơm thì vị trí nhóm thế ưu tiên là orth và para.
D. Rượu etylic có nhiệt độ sơi cao hơn hẳn các Hidro Cacbon và các dẫn xuất Halogen tương ứng.
35. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp A, B thu được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 12:23.
Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. CH
4
và C
2
H
6
B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. C
2
H
4
và C

3
H
6
D. C
2
H
2
và C
3
H
4
36. Cho rượu X (có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon trong rượu). Oxi hoá hoàn toàn m gam X bằng CuO, đun
nóng. Sau phản ứng thu được (m-6) gam hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có tên gọi
là:
A. Ancol etylic B. Etylen glicol C. Glixerin D. Propanđiol-1,2.
37. Hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O có %O = 53,33%. A tác dụng với Na cho tỉ lệ
n
A :
n
H
2
= 1:1 và A tác dụng với dung
dòch NaHCO
3
cũng cho tỉ lệ
n
A :
n
CO
2

= 1:1. A có công thức phân tử nào sau đây?
A. CH
3
COOH B. HO-CH
2
-CH
2
-COOH
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH D. Tất cả đều đúng.
38. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A
1
và A
2
. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa 0,3
mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH
3
COOH và HOOC-COOH B. HCOOH và HOOC-CH
2
-COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2

-COOH
39. Nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn gồm: Bezen, stiren, phenol, anilin. Có thể sử dụng nhóm thuốc thử
nào sau đây:
A. Nước Brom, Cu(OH)
2
B. Nước Brom, AgNO
3
/NH
3
C. AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
D. Nước Brom, Na
40. Để trung hoà hết một axit đơn chức X cần dùng hết 30ml dung dòch KOH 1M . Khi đốt cháy hoàn toàn X thì thu được
2,688 lit (đktc) khí CO
2
và 1,62 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
5
COOH B. CH
2
=CH-CH
2
COOH C. CH
2

=CHCOOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH
II. VÔ CƠ
41. Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dòch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Cũng
với m gam hỗn hợp trên khi cho tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng dư thấy thoát ra 8,96 lit khí SO
2
(đktc). Giá trò
của m là:
A. 16,7 gam B. 14,8 gam C. 17,6 gam D. 18,4 gam
42. Để nhận biết các dung dòch mất nhãn: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
CO
3

, NaCl thì chỉ cần thuốc thử nào sau?
A. HCl B. NaOH C. Ba(OH)
2
D.

Ca(HCO
3
)
2
43. Nhiệt phân một lượng MgCO
3
trong một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Cho B hấp thụ hoàn toàn vào dung
dòch NaOH thu được dung dòch C. Dung dòch C tác dụng được với BaCl
2
và KOH. Trong dung dòch C có chứa những
chất tan nào?
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
và NaOH dư D. Na
2
CO
3

và NaHCO
3
44. Cho m gam Na vào 50 ml dung dòch AlCl
3
2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dòch X và 2,34
gam kết tủa. Khi thổi CO
2
dư vào dung dòch X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa. Khối lượng Na ban đầu là:
A. 4,14g B. 1,44g C. 8,51g D. 2,07g
45. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dòch axit tăng thêm
14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 10,8g và 4,8g

B. 5,4g và 10,2g

C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g
46. Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các chất sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: Al, FeS, HCl, NaOH,
(NH
4
)
2
CO
3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
47. Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dung dòch NaOH 2M thu được 0,6 mol
khí H

2
. Tính thể tích dung dòch NaOH đã dùng?
A. 400ml B. 600ml C. 300ml D. 200ml
48. Khử 4,8 gam một oxit sắt bằng CO thu được m gam rắn A và hỗn hợp khí B. Cho B tác dụng với dung dòch Ca(OH)
2

dư thu được 6 gam kết tủa. Giá trò của m là:
A. 2,24g B. 3,84g C. 2,16 g D. 3,12g
49. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ CO
2


đến dư vào nước vôi trong:
A. Dung dòch bò vẩn đục B. Không có hiên tượng gì xảy ra.
C. Dung dòch bò vẩn đục, sau đó lại trong suốt D. Một hiện tượng khác
50. Hoà tan 15,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 500ml dung dòch HNO
3
loãng dư thì thu được 2,24 lit khí NO (đo ở
0
o
C, 2atm). Nồng độ mol/l của dung dòch HNO
3
ban đầu (biết để trung hoà axit còn dư phải dùng vừa đủ 80 gam dung
dòch NaOH 20%) là:
A. 3,6 M B. 1,8 M C. 2,4 M D. 1,2 M


×