Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn thi Vật lý 10 NC học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.15 KB, 2 trang )

I. TRẮC NGHIỆM
1/ Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Hạt muối. B Chiếc cốc làm bằng thuỷ tinh. C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh.
2/ Công cơ học là đại lượng
A. Không âm B. Vô hướng C. Luôn luôn dương D. Véctơ
3/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ?
A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất
B. Động năng được xác định bằng biểu thức Wđ =
2
1
m.v
2
( m là khối lượng; v là vận tốc của vật )
C. Động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoặc bằng 0
D. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động
4/ Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào
A. Khối lượng của vật B. Vị trí của vật C. Vận tốc của vật D. Gia tốc trọng trường
5/ Hệ kín là hệ trong đó
A. Các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn C. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau
B. Các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật khác bên ngoài hệ D. Các vật không tương tác với nhau
6/ Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương
A. Bất kì. B. Vuông góc với bề mạt chấc lỏng. C. Hợp với mặt thoáng một góc 45
0

D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn của mạtư thoáng
7/ Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn
A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Bằng hằng số
8. Cơ năng đàn hồi của vật được bảo toàn khi
A. Vật chuyển động theo một quy luật xác định B. Lực ma sát tác dụng lên vật là nhỏ
C. Vật chuyển động và không có trọng lực tác dụng D. Vật chuyển động không có lực ma sát
9/ Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định:


A. Tỉ lệ với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối B. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. Tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối
10/ Độ biến thiên nội năng của một vật bằng.
A. Tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được. D. Công mà vật nhận được.
11/ Biết áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T là các thông số trạng thái của một khối lượng khí xác
định. Phương trình trạng thái cho biết mối quan hệ nào sau đây.
A. p và V B. p và T C. V và T D. p, V và T
12/ Trong hệ tọa độ ( p, T ) đường đẳng tích có dạng
A. Đường Parabol B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Đường Hyperbol D. Nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ
13 Vật m
1
= 400g chuyển động với vận tốc v
1
= 10m/s, vật m
2
= 300g cũng chuyển động cùng vận tốc nhưng theo
phương vuông góc với vận tốc của m
1
. Động lượng của hệ hai vật là:
A. 1 kgm/s. B. 50 kgm/s. C. 500 kgm/s. D. 5 kgm/s.
14/ Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thía của một lượng khí ?
A. Thể tích B. Khối lượng C. Áp suất D. Nhiệt độ tuyệt đối
15/ Các định luật chất khí chỉ đúng khi chất khí khảo sát là :
A. Khí có khối lượng riêng nhỏ B. Khí đơn nguyên tử C. Khí lí tưởng D. Khí trơ
16/ Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô được bảo toàn
A. Ôtô tăng tốc B. Ôtô giảm tốc
C. Ôtô chuyển động tròn đều D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
17/ Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm

một nửa vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng gấp 2 C. Tăng gấp 4 D Tăng gấp 8
18/ Một vật nằm yên, có thể có
A. Vận tốc B. Động lượng C. Động năng D. Thế năng
19/ Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì:
A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi B. Động lượng của vật tăng gấp đôi
C. Động năng của vật tăng gấp đôi D. Thế năng của vật tăng gấp đôi
20/ Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn.
A. Cốc nước đá có nước đọng bên ngoài thành cốc. C. Bất đèn hút dầu.
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút. D. Giấy thấm hút mực
21: .Có 15,7g rượu vào ống nhỏ giọt có đường kính miệng 2mm, rượu chảy ra ngoài qua ống thành 1000
giọt. Lấy g=10m/s
2
. Suất căng mặt ngoài của rượu là:
A. 0,020N/m B. 0,015N/m C. 0,030N/m D. 0,025N/m
22: .Một thanh tròn đường kính 2cm làm bằng thép có suất Iang 2.10
11
Pa. Nếu giữ chặt một đầu và nén ở
đầu kia một lực 1,57.10
5
N thì độ co tương đối của thanh có giá trị là:
A. 0,25% B. 0,625% C. 0,0625% D. 0,025%
23: Một màng nước xà phòng mỏng xuất hiện trên một khung dây đồng đặt trong mặt phẳng thẳng đứng
với một thanh ngang dưới có thể chuyển động có chiều dài
8l cm
=
. Để thanh ngang nằm cân bằng thì
nó phải có đường kính là
A.
1,4d mm


B.
1,6d mm

C.
1,8d mm

D.
1,0d mm

Cho:
3
0,04 / , 8900 /
xp Cu
N m kg m
σ ρ
= =
II/ TỰ LUẬN
1/ Một viên đạn có khối lượng 14g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm.
Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc 120 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn.
2/ Một quả cầu có thể nỗi trên mặt nước nhờ sức căng mặt ngoài của nước tác dụng lên nó. Tính lực căng mặt
ngoài lớn nhất tác dụng lên quả cầu khi nó được đặt lên mặt nước. Qủa cầu có khối lượng bao nhiêu thì nó không
chìm? Biết quả cầu có bán kính 0,3 mm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m
3: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10lít, nhiệt độ 7
o
C, áp suất 50at. Khi nung nóng bình, vì bình hở
nên một phần khí thoát ra ngoài, phần còn lại có nhiệt độ 17
o
C, áp suất vẫn như cũ. Tính khối lượng khí
hiđrô đã thoát ra ngoài ?

4. Một lượng khí lý tưởng ở trạng thái 1 có áp suất p
1
= 2 atm, thể tích V
1
= 4 lít, nhiệt độ T
1
= 300K
được đun nóng đẳng tích từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 có T
2
= 600K.
+ Sau đó giãn đẳng nhiệt từ trạng thái 2 sang trạng thái 3 có áp suất p
3
+ Tiếp tục hạ nhiệt độ đẳng áp từ trạng thái 3 về trạng thái 1.
Tìm p
2
, V
2
, p
3,
V
3
, T
3
?
5.Một vật khối lượng 1,4kg được bắn lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 8m so với mặt đất với vận
tốc 21,6km/h. Chọn gốc thế năng tại mặt đất và lấy g = 10m/s
2
. Bỏ qua mọi lực cản.Tính:
a / Cơ năng của vật.
b/ Độ cao cực đại mà vật đạt đượcso với mặt đất.

c/ Khi rơi xuống đến độ cao 5m thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
6 : Một thanh thép có chiều dài 5m, tiết diện 2 cm
2
được giữ chặt một đầu. Tác dụng một lực kéo vào đầu
kia của thanh với độ lớn 24.10
3
N. Hỏi chiều dài của thanh lúc đó? Biết suất đàn hồi của thép là E =
2.10
11
Pa.
7. Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình như hình vẽ:
Cho V
1
= 12,6 (lít); V
2
= 6,3 (lít ) ; P
1
= 2(at) ; T
1
= 300(K)
a. Gọi tên quá trình biến đổi trạng thái
b. Tìm các thông số còn lại của các trạng thái
c. Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ ( V, T ) và ( P, T )
8 . Một sợi dây bằng kim loại dài 2m có đường kính 0,75mm. Khi bị kéo bằng lực 30N thì sợi dây này bị
dãn ra thêm 1,2mm. Hãy tính suất đàn hồi của sợi dây đồng thau ?


×