CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN HẠ THỦY
I. TÍNH TOÁN HẠ THỦY TÀU.
I.1 TÍNH L
ỰC KÉO ĐỂ TÀU TỰ TRƯỢT KHI HẠ THỦY
TRONG GIAI ĐOẠN I.
Giai đoạn 1 được tính tư khi tàu bắt đầu chuyển động cho đến
khi đuôi tàu tiếp xúc với mặt nước.
Điều kiện để t
àu tự trượt:
P
T
= W( sin
- .sin
) >0
Trong đó: W: trọng lượng tàu khi hạ thủy: W = 11350(T)
: góc nghiêng của đà trượt,
= 1/20
: hệ số ma sát, mặt tiếp xúc giữa đường trượt và
máng trượt là mỡ, Chọn = 0,03.
P
T
: Lực kéo song song vớI mặt đường trượt, cùng
chi
ều với hướng chuyển động của tàu.
P
T
= 11350x ( sin(1/20) – 0,03cos(1/20)) = 227,2 (T)
P
T
> 0 , vậy tàu tự trượt khi mở khóa hẵm đà
m
ự
c
n
-
ớ
c
h
ạ
t
h
u
ỷ
3
.
5
m
v
ị
t
r
í
t
à
u
t
r
ê
n
đ
à
W
L_
175
00
BT_
155
0
0
F
r_0
6
F
r
_
07
B
T_0
0
BT_
00
BT_
50
0
BT_
50
0
W
L_3
00
0
W
L_
35
00
W
L_4
00
0
B
u
l
w
a
r
k
s
i
d
e
l
i
n
e
đ
-
ờ
n
g
t
r
-
ợ
t
U
p
p
d
e
c
k
s
i
d
e
l
i
n
e
X
G
=
8
4
0
0
0
m
m
L
2
=
9
2
0
1
1
m
m
1
7
5
2
0
0
1
6
2
8
1
7
30985
Pn
P
P
t
g
F
Hỡnh I.1: V trớ tu trờn
I.2 TNH NG CONG H THY TRONG GIAI ON II
Giai on II: Tớnh t khi uụi tu tip xỳc vi nc ti khi
uụi tu bt u ni lờn, trong giai on n
y mt phn uụi tu
xu
t hin lc ni.
1280
đ
-
ờ
n
g
t
r
-
ợ
t
C
A
O
Đ
ộ
0
.
0
m
m
ự
c
n
-
ớ
c
h
ạ
t
h
u
ỷ
330000
T
ả
i
t
r
ọ
n
g
p
h
â
n
b
ố
c
h
o
p
h
é
p
t
r
ê
n
t
a
n
h
đ
à
q
m
a
x
=
1
8
0
T
/
m
T
ả
i
t
r
ọ
n
g
p
h
â
n
b
ố
c
h
o
p
h
é
p
t
r
ê
n
t
a
n
h
đ
à
q
m
a
x
=
1
1
0
0
T
/
m
v
ị
t
r
í
t
à
u
b
ắ
t
đ
ầ
u
t
i
ế
p
n
-
ớ
c
3500
1
7
6
0
0
0
Hỡnh I.2; V trớ tu bt u tip nc.
I.2.1: TNH TON
Trng lng h thy( gm trng lng h thy tu v thit b
h thy vi tu)
D = D
T
+ D
TBHT
= 11936,38 (T)
Trong ú: Trng lng tu khi h thy: 11350 (T)
Trọng lượng thiết bị hạ thủy chuyển động theo tàu:
580,38(T)
Chi
ều dài khung trượt ( máng trượt) là: 163 (m)
Tr
ọng tâm tàu và thiết bị hạ thủy lấy bằng trọng tâm
tàu: X
G
= 84(m). Chọn gốc tọa độ tính toán trùng với sườn số
0.
Kho
ảng cách từ trọng tâm đến mép sàu khung trượt( máng
trượt):
L
2
= 92,11(m)
Mômen tr
ọng lượng hạ thủy đối với mép trước khung trượt
là:
M
D
= D.L
2
= const = 1099460(T.m)
TÀU DI CHUY
ỂN QUÃNG ĐƯỜNG S = 130 M
STT TT Sên W
i
(m
2
) K
i
W
i
.K
i
(
m
2
)
Xi (m)
W
i
.X
i
(
m
3
)
1 5 0 1 0 7 0
2 10 7.6 2 15.2 8 60.8
3 15 16.2 2 32.4 12 194.4
4 20 23.4 2 46.8 16 374.4
5 25 30 2 60 20 600
6 30 35.4 2 70.8 24 849.6
7 35 36.7 2 73.4 28 1027.6
8 40 47.6 2 95.2 32 1523.2
9 45 53.8 2 107.6 36 1936.8
10 50 57.8 2 115.6 40 2312
11 55 67.7 2 135.4 44 2978.8
12 60 60.8 2 121.6 48 2918.4
13 65 58.9 2 117.8 52 3062.8
14 70 56 2 112 56 3136
15 75 51.8 2 103.6 60 3108
16 80 47.1 2 94.2 64 3014.4
17 85 41.8 2 83.6 68 2842.4
18 90 35.9 2 71.8 72 2584.8
19 95 30.2 2 60.4 76 2295.2
20 100 23.5 2 47 80 1880
21 105 16.9 2 33.8 84 1419.6
22 110 10.9 2 21.8 88 959.2
23 115 4.6 2 9.2 92 423.2
24 120 0 1 0 96 0
25 125 0
26 130 0
27 135 0
28 140 0
29 145 0
30 150 0
31 155 0
32 160 0
33 165 0
34 170 0
35 175 0
36 180 0
37 185 0
38 190 0
39 195 0
40 200 0
41 205 0
42 210 0
43 215 0
44 220 0
45 225 0
46 230 0
A B C
Tæng 814.6 1629.2 39501.6
Thể tích ngâm nước của tàu ở chiều chìm như trên là:
V = (L/2)xB = (4/2)x1629,2 = 3584,24 (m
3
)
Th
ể tích thiết bị hạ thủy chìm xuống nước cùng với tàu(
máng trượt hạ thủy)
v
1
= 214,8 (m
3
)
Th
ể tích tổn thất lực nổi:
v
2
= 2702,2 (m
3
)
Vị trí hoành độ trọng tâm thể tích ngâm nước của tàu là:
X
c
= C/A = 48,49 (m)
L
ực nổi tác dụng lên tàu:
W = (V+v
1
–v
2
) =1096,84 (m
3
)
Hoành độ tâm lực nổi tác dụng lên tàu là:
X
w
= (V.x
c
+ V
1
. x
TBHT
+ V
2
. x
TTLN
)/( V+v
1
–v
2
) =
56,61 (m)
Trong đó: V.x
c
: mômen của thể tích ngâm nước của tàu.
V
1
. x
TBHT
: Thể tích ngâm nước thiết bị hạ thủy.
V
2
. x
TTLN
: Thể tích lực nổi tổn thất đối với gốc tọa độ”
sườn 0”
L: là khoảng cách từ gốc tọa độ (sườn 0) đến mép sau
khung trượt: 175(m)
Mômen lực nổi:
M = W x (L- x
w
) = 129857,4 (Tm)
Áp l
ực tác dụng lên đà trượt:
N = D - .W = 10839,54 ( T)
V
ị trí hoành độ tâm áp lực tác dụng lên triền:
X
N
= (D.X
G
- .W.X
w
)/(D - .W) = 86,77 (m)
TÀU DI CHUY
ỂN QUÃNG ĐƯỜNG S = 160 M
STT TT Sên W
i
(m
2
) K
i
W
i
.K
i
( m
2
)
Xi (m) W
i
.X
i
( m
3
)
1 5 0 1 0 7 0
2 10 9.9 2 19.8 8 79.2
3 15 23.6 2 47.2 12 283.2
4 20 34.8 2 69.6 16 556.8
5 25 44.3 2 88.6 20 886
6 30 58.2 2 116.4 24 1396.8
7 35 62.9 2 125.8 28 1761.2
8 40 84.4 2 168.8 32 2700.8
9 45 95.3 2 190.6 36 3430.8
10 50 100.9 2 201.8 40 4036
11 55 104.7 2 209.4 44 4606.8
12 60 106.6 2 213.2 48 5116.8
13 65 105.4 2 210.8 52 5480.8
14 70 102.9 2 205.8 56 5762.4
15 75 99.3 2 198.6 60 5958
16 80 94.6 2 189.2 64 6054.4
17 85 89.5 2 179 68 6086
18 90 83.8 2 167.6 72 6033.6
19 95 77.6 2 155.2 76 5897.6
20 100 71.1 2 142.2 80 5688
21 105 64.7 2 129.4 84 5434.8
22 110 58.3 2 116.6 88 5130.4
23 115 52 2 104 92 4784
24 120 45.6 2 91.2 96 4377.6
25 125 39.3 2 78.6 100 3930
26 130 33 2 66 104 3432
27 135 26.3 2 52.6 108 2840.4
28 140 20.4 2 40.8 112 2284.8
29 145 14.1 2 28.2 116 1635.6
30 150 7.8 2 15.6 120 936
31 155 1.5 1 1.5 124 186
32 160
33 165
34 170
35 175
36 180
37 185
38 190
39 195
40 200
41 205
42 210
43 215
44 220
45 225
46 230
A B C
Tæng 1812.8 3624.1 106786.8
Tương tự như trên ta có:
V = 7973,02 (m
3
)
V
1
= 256,8 (m
3
)
V
2
= 2702,3 (m
3
)
X
c
= 59,91 (m)
W = 5527,62 (m
3
)
X
w
= 49,17 (m)
M
w
= 695552,1 (Tm)
N = 6408,76 (T)
X
N
= 114,04 (m)
TÀU DI CHUYỂN QUÃNG ĐƯỜNG S = 170 M
STT TT Sên W
i
(m
2
) K
i
W
i
.K
i
( m
2
)
Xi (m) W
i
.X
i
( m
3
)
1 5 0 1 0 7 0
2 10 10.6 2 21.2 8 84.8
3 15 25.7 2 51.4 12 308.4
4 20 39.2 2 78.4 16 627.2
5 25 50.3 2 100.6 20 1006
6 30 69 2 138 24 1656
7 35 75.5 2 151 28 2114
8 40 97.8 2 195.6 32 3129.6
9 45 109.6 2 219.2 36 3945.6
10 50 113.2 2 226.4 40 4528
11 55 116.7 2 233.4 44 5134.8
12 60 118.2 2 236.4 48 5673.6
13 65 118.8 2 237.6 52 6177.6
14 70 119.1 2 238.2 56 6669.6
15 75 112.9 2 225.8 60 6774
16 80 108.2 2 216.4 64 6924.8
17 85 103.1 2 206.2 68 7010.8
18 90 100 2 200 72 7200
19 95 93.7 2 187.4 76 7121.2
20 100 87.3 2 174.6 80 6984
21 105 80.8 2 161.6 84 6787.2
22 110 74.4 2 148.8 88 6547.2
23 115 67.9 2 135.8 92 6246.8
24 120 61.5 2 123 96 5904
25 125 55.2 2 110.4 100 5520
26 130 48.1 2 96.2 104 5002.4
27 135 42.5 2 85 108 4590
28 140 36.1 2 72.2 112 4043.2
29 145 29.6 2 59.2 116 3433.6
30 150 23.5 2 47 120 2820
31 155 18.8 2 37.6 124 2331.2
32 160 10.8 2 21.6 128 1382.4
33 165 4.6 2 9.2 132 607.2
34 170 0 1 0 136 0
35 175
36 180
37 185
38 190
39 195
40 200
41 205
42 210
43 215
44 220
45 225
46 230
A B C
Tæng 2222.7 4445.4 138285.2
Tương tự như trên ta có:
V = 9779,88 (m
3
)
V
1
= 274,8 (m
3
)
V
2
= 2702,3 (m
3
)
X
c
= 62,21 (m)
W = 7325,48 (m
3
)
X
w
= 52,43 (m)
M
w
= 901162,5 (Tm)
N = 4583,9 (T)
X
N
= 134,63 (m)