Bài tập về tiếp tuyến 0985.873.128
Bài 1.Lập PTTT của (C): y = x
4
+2x
2
+3 biết: a)Tại M(1;6) b)Tại N(-1;6) c)Tại điểm có hoành độ x = 2 d)Tại điểm có h.độ x = -2 .
Bài 2.Lập PTTT của (C): y = x
3
-3x
2
+x+5 biết: a)Tại A(2;3) b)Tại N(0;5) c)Tại điểm có hoành độ x = -1 d)Tại điểm có h.độ x = -2 .
e)Biết HSG k = 1; g)Biết T
2
vuông góc d: y=
7
10
1
+
x
h)Biết T
2
vuông góc d: y=
8
25
1
+
x
k)Biết T
2
// d: y= 46x-100
Bài 3.Lập PTTT của (C): y=
1
2
+
x
x
biết: a)Tại A(0;-2) b)Tại B(3;1/4) c) Tại C(-2;4) d)Tại điểm có hoành độ x = 2 e)Tại điểm
có hoành độ x = -3 . g) Biết T
2
vuông góc d: y=-x+5 h)Biết T
2
vuông góc d: y=
8
25
1
+
x
k)Biết T
2
// d: y= 46x-100
Bài 4. Cho (C): y = x
3
-3x
2
+4x-1. 1/.Lập PTTT: a)Tại A(2;3) b)Tại B(0;-1) c)Tại điểm có hoành độ x = -1 d)Tại điểm có h.độ x = -2 .
c) Biết T
2
vuông góc d: y=
19
1
x+5 h)Biết T
2
vuông góc d: y=
8
4
1
+
x
2/.Viết PTTT, biết TT có HSG nhỏ nhất 3/. CMR: 2 tiếp tuyến bất kì của đồ thị không thể vuông góc với nhau.
Bài 5. Cho hm s
2
1
x x
y
x
+
=
+
. Vit PTTT ca th hm s ti cỏc giao im ca th vi trc honh.
Bài 6. Cho hm s
2 1
1
x
y
x
+
=
.Vit PTTT ca ĐTHS bit tip tuyn song song vi ng thng
3 1y x= +
Bài 7. Cho hm s
3 2
1
2 3
3
y x x x= +
Vit PTTT ca ths bit rng tt vuụng gúc vi d:
1
1
3
y x= +
Bài 8. Cho
3
1 2
3 3
y x x= +
. Tỡm trờn th im m ti ú tt vuụng gúc vi d:
1 2
3 3
y x= +
.
Bài 9. Lập PTTT của : y =
3 2
3 1 (c)y x x= - +
a)Tại A(0;1) b)Qua A(0;1) c)Tại B(-1;-3) d)Qua B(-1;-3)
e)Tại C(3;1) g)Qua C(3;1) h) Tại D(-2;-19) k)Qua D(-2;-19).
Bài 10. Lập PTTT của (C): y =
1
12
x
x
a)Tại A(2;3) b)Qua A(2;3) c)Qua B(2;1) d)Qua C(3;-1) e)Qua E(-1;3)
Bài 11. Cho
3
3 1y x x
= +
, có đồ thị (C). Lập PTTT với (C) biết nó đi qua điểm
2
; 1
3
M
ữ
và
(0;6)N
.
Bài 12. Cho hàm số
= +
3
3 1y x x
. Viết PTTT của (C) biết nó đi qua điểm
ữ
-2
A ;3 .
3
(ĐH SP Quy Nhơn-D99)
Bài 13. Cho
= +
3 2
2 3 1y x x
, có đồ thị (C). Qua điểm A(0;-1) viết các PTTT với (C). (ĐH DL Đông Đô-A00)
Bài 14. Cho hàm số
3 2
y x x
= +
, có đồ thị (C). Lập PTTT với (C) biết nó đi qua điểm
( )
2; 4N
.
Bài 15. Cho hàm số
3 2
3 2y x x= - +
. Viết PTTT của (C) đi qua điểm A(-1;2). (ĐH DL Phơng Đông D01)
Bài 16. Cho hàm số
3 2
3 2y x x= - +
. Viết PTTT đó.qua điểm A(0;3)? ĐH Kĩ Thuật Công Nghệ-D2001)
Bài 17. Cho hàm số
= +
3 2
3 2y x x
, có đồ thị (C). Viết PTTT của (C) từ điểm M(1;0). (ĐH AN D,G00)
Bài 18. Cho hàm số
3
3 2 (C)y x x=- + -
. Viết PTTT của (C) biết nó đi qua điểm A(-2;0). (CĐSP Hà Nam-05)
Bài 19. Cho hàm số
3
2 5y x x
= + +
, có đồ thị (C). Lập PTTT với (C) biết nó đi qua điểm
( )
1;4P
.
Bài 20. Cho
3 2
2 3 5y x x= + -
, có đồ thị (C). CMR từ điểm A(1;-4) có ba tiếp tuyến với (C). (PV BCTT-01)
Bài 21. Cho
3 2
3 4y x x= - +
, có đồ thị (C). Viết PTTT của (C) đi qua điểm A(2;0). (CĐSP Mẫu Giáo TW3-04)
Bài 22. Cho hàm số
3 2
3 4x x+ +
. Viết PTTT của (C) đi qua điểm A(0;-1). (CĐ Kinh Tế Kĩ ThuậtI-A04)
Bài 23. Cho hàm số
=
3
3 4y x x
, có đồ thị (C). Viết PTTT của (C) biết nó đi qua M(1;3). (ĐH Tây Nguyên A,B00)
Bài 24. Cho
2
1
3
2 3 2 1y x x x
= +
,(C). Tìm M
(C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M đi qua gốc toạ độ. (ĐHCĐ 01-02)
Bài 25. Cho hàm số
3 2
2 3 5y x x
= +
, có đồ thị (C). Chứng minh rằng từ điểm
( )
1; 4A
có ba tiếp tuyến với (C).
Bài 26. Cho hàm số
1
4 2
2 1
2
y x x
= +
, có đồ thị (C). Cmr qua điểm
( )
0;1M
có ba tiếp tuyến của đồ thị (C). Viết PTTT đó.
Bài 27 Cho hàm số
3 2
3 2y x x
= +
Viết PTTT kẻ đến đồ thị (C) từ A(23/9;-2)
Bài 28. Cho
1 3
4 2
3
2 2
y x x
= +
, có đồ thị (C). Lập PTTT với (C) biết nó đi qua điểm T(0;3/2). (ĐH CSND-A00).
Bài 29 Cho hàm số
=
1 1
4 2
2 2
y x x
, có đồ thị (C). Viết PTTT của (C) đi qua gốc tọa độ. (ĐH Kiến Trúc HN 99)
Bài 30. Cho hàm số
2 5
2
x
x
y
=
, có đồ thị (C). Lập PTTT với (C) biết nó đi qua điểm
( )
2;0Q
.(ĐHTN-2000)