Chương 2:
NĂNG LỰC ĐÓNG MỚI TẠI CÔNG TY
ĐÓNG TÀU HẠ LONG
1.2.1. Trang thiết bị.
Thiết bị cẩu.
1. Cẩu 300 tấn.
- Số lượng : 01 chiếc
- Vị trí : Triền dọc 50.000T
2. Cẩu 50 tấn.
- Số lượng : 04 Chiếc
- Vị trí : Đà dọc 50.000T, triền ngang
3. Cổng trục 30/5T.
- Số lượng: 03 chiếc
- Vị trí : Bãi lắp ráp 2
4. Cẩu trục dầm đôi 20T.
- Số lượng : 06 chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ 3
5. Cẩu trục chân đế Q20/13.
- Số lượng : 02 chiếc
- Vị trí : Triền ngang
6. Cẩu 50T FORMACH .
- Số lượng : 04 chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ 3
7. Cẩu trục chân đế Q5/8.
- Số lượng : 02 chiếc
- Vị trí : Cầu tàu cũ
Các lọai máy cơ khí.
1. Máy ép thủy lực 700T.
- Số lượng : 01 Chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ 1
2. Máy cắt đột.
- Số lượng : 01 Chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ1
3. Máy cán phẳng tôn UBR – 18.
- Số lượng : 01 Chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ1
4. Búa máy.
- Số lượng : 01 Chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Cơ khí
5. Máy uốn tôn 3 trục.
- Số lượng : 01 Chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ1
6. Máy cắt tôn NG – 13.
- Số lượng : 02 Chiếc
- Vị trí : Phân xưởng: Vỏ1, Phân xưởng Trang bị
7. Máy cắt CNC PLASMA.
- Số lượng : 01 Chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ1
8. Máy uốn tôn PPH – 160.
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ 1
9. Máy thụt tôn PB – 200.
- Số lượng : 01 chiếc
- Vị trí : Phân xưởng Vỏ 1
10. Máy tiện vạn năng.
- Số lượng : 01
- Vị trí : Phân xưởng Cơ khí
11. Máy bào giường.
- Số lượng : 01
- Vị trí : Phân xưởng Cơ khí
12. Máy khoan cần.
- Số lượng : 01
- Vị trí : Phân xưởng Cơ khí
13. Máy phay khoan.
- Số lượng : 01
- Vị trí : Phân xưởng Cơ khí
14. Máy nén khí.
- Số lượng : 01
- Vị trí : Phân xưởng khí công nghiệp
15. Máy hàn CO2.
- Vị trí : Phân xưởng: Vỏ 1, Vỏ2, Vỏ3, Trang bị…
16. Máy hàn VINAMAG 500.
- Vị trí : Phân xưởng: Vỏ 1, Vỏ2, Vỏ3, Trang bị…
17. Máy hàn chỉnh lưu 4 kìm.
- Vị trí : Phân xưởng: Vỏ 1, Vỏ2, Vỏ3, Trang bị…
Các máy móc thiết bị khác.
1. Xe nâng tổng đoạn.
- Số lượng : 01
2. Xe nâng dàn giáo.
- Số lượng : 01
3. Máy phun cát
4. Máy phun h
ạt mài.
- Vị trí : Phân xưởng Trang trí
5. Máy phun sơn.
- Vị trí : Phân xưởng Trang trí
6. Dây truyền sơ chế tôn.
- Vị trí : Bãi lắp ráp 3
7. Trạm sản xuất ôxy.
- Số lượng : 01
- Vi trí : Phân xưởng khí công nghiệp
1.2.2. Cơ sở hạ tầng .
1. Triền ngang.
- Số lượng các bộ tời kéo là : 23 cái
- Kho
ảng cách giữa các tời với nhau : 10 m
- Trọng tải lớn nhất 1 xe triền : 200T
- Lực kéo lớn nhất : 11.500 kg
2. Đà tàu 50.000T.
- Độ dốc :
+ Độ dốc đường trượt ( cho to
àn b
ộ)
1: 20
+ Độ dốc bản mặt đà phần tr
ên khô
1: 20
+ Độ dốc bản mặt đà phần dưới nư
ớc
1: 20
-
Cao độ :
+ Cao độ đỉnh trên đường trượt :
12,99 m
+ Cao độ mút đường trượt :
0,52 m
+ Cao độ đỉnh bản mặt đà :
12,29 m
+ Cao độ tối thiểu của đáy khu nước trước mũi đà : -
2,71 m
- Theo chi
ều dài đà:
+ Chiều dài bản mặt đà phần nằm ngang :
10 m
+ Chi
ều dài hố mũi đà :
14 m
+ Chi
ều dài đường trượt theo phương nằm ngang :
249,26 m
+ Chi
ều dài bản mặt đà dốc 1 : 20 theo phương nằm
ngang: 185,76 m
+ Chi
ều dài bản mặt đà dốc 1 : 20 theo phương nằm
ngang: 63,50 m
+ T
ổng chiều dài bản mặt đà : 259,26
m
+Chi
ều dài khu nước trước bến : 360 –
540 m
- Theo chi
ều rộng đà:
+ Kho
ảng cách giữa hai tâm đường trượt : 9,00
m
+ Chi
ều rộng mặt đường trượt : 1,40
m
+ T
ổng chiều rộng bản mặt đ
à
:36,00 m
+Chiều rộng khu nước trước bến : 277
m
3. Cầu tàu 30.000 T.
- Kích thước tổng thể : + Chiều dài : 206 m
+ Chi
ều rộng : 20 m
4. Bãi lắp ráp.
Hiện nay nhà máy có 03 bãi lắp ráp:
A. Bãi lắp ráp 1.
- Phần bãi không có đường cần trục, chiều dài 85m, chiều
rộng 44,1m
- Phần bãi có đường cần trục, chiều dài 220,4m, chiều rộng
32,0m
B. Bãi lắp ráp 2.
Phần mặt bãi chiều dài 72,3m, chiều rộng 26,1m.
C. Bãi lắp ráp 3.
Bãi lắp ráp có chiều dài 356,74m, chiều rộng 37,6m.
5. Triền 1.000 T.
Phục vụ đóng mới sửa chữa lớn nhất 1.000T
Chiều dài : 62m
Chi
ều rộng : 8,2m
Mớn sửa chữa lên triền là: 2,7m
6. Cầu tàu cũ.
Kích thước chính : +Chiều dài hiện tại 430m
+Chiều rộng 10m
7. Đà tàu 70.000T.
-Kích thước chính : Chiều dài : 350m
Chi
ều rộng : 48,8m
- Độ dốc đường trượt 1 : 20
- Cao độ đấu đà 14,535m
-
Cao độ mút tanh đà - 2m
- Kho
ảng cách tâm đường trượt 10m
- Kho
ảng rộng đường trượt 22m
- Rộng khu trước mũi đà 100m
-
Dàn khu trước mũi đà 600m
-
Sân khu nước trước đà - 9,5m
- M
ớn nước hạ thuỷ + 3,5m
Đà có thể đóng mới tàu có trọng tải 70.000 tấn và tàu chở
Ôtô 4.500 chiếc
- Thiết bị theo đà 70.000T:
+ C
ẩu cổng trục 400 T
+ Cẩu cần trục 80 T
- Đà 70.000T có kết cấu chung là đà bán ụ .
1.2.3. Nguồn nhân lực.
1. Tổng hợp lao động và nhu cầu lao động năm 2007.
Tổng số lao động hiện có của công ty vào khoảng trên 5000
người. Trong đó, có 3369 lao động có trình độ và hơn 1000 công
nhân phục vụ sản xuất.
Nhu cầu tuyển dụng lao động năm 2007 là khoảng 500
người.
2. Hồ sơ kinh nghiệm.
TT LOẠI HÌNH CÔNG VIỆC
SỐ NĂM
KINH NGHIỆM
1 Sản xuất công nghiệp cơ khí 30 năm
2 Bốc xếp hàng hoá và kinh doanh dịch
vụ cầu tầu
10 năm
3 Phục hồi máy móc, thiết bị 10 năm
4 Công nghiệp đóng mới và sửa chữa tàu:
-
Đóng mới tàu hàng, tàu lai, tàu kéo,
tàu d
ầu.
- Sửa chữa các tàu hàng, tàu lai, tàu kéo,
sà lan t
ừ 400-:-3.000T
30 năm