PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH
PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH
KHO ST CHT L
KHO ST CHT L
NG HC Kè II
NG HC Kè II
TRƯờng thcs quảng minh
TRƯờng thcs quảng minh
Năm học : 2009 - 2010
Năm học : 2009 - 2010
Môn : VậT Lí 9
Môn : VậT Lí 9
chn
chn
Th
Th
i gian l
i gian l
m b
m b
i: 45 phút (Không k
i: 45 phút (Không k
th
th
i gian giao
i gian giao
)
)
Cõu 1:
Cõu 1:
( 2,0 im)
( 2,0 im)
- Hin tng khỳc x ỏnh sỏng l gỡ ?
- Hin tng khỳc x ỏnh sỏng l gỡ ?
- S khỳc x ỏnh sỏng xy ra nh th no khi chiu tia ti t khụng khớ vo nc ?
- S khỳc x ỏnh sỏng xy ra nh th no khi chiu tia ti t khụng khớ vo nc ?
T nc ra khụng khớ?
T nc ra khụng khớ?
Cõu 2:
Cõu 2:
( 2,0 im)
( 2,0 im)
Cun s cp ca mt mỏy bin th cú 500 vũng dõy. Mun tng hiu in th lờn 4 ln
Cun s cp ca mt mỏy bin th cú 500 vũng dõy. Mun tng hiu in th lờn 4 ln
thỡ cun dõy th cp phi qun bao nhiờu vũng ? Loi mỏy bin th ny l loi tng hay
thỡ cun dõy th cp phi qun bao nhiờu vũng ? Loi mỏy bin th ny l loi tng hay
h th?
h th?
Cõu 3:
Cõu 3:
( 2,5 im)
( 2,5 im)
Hỡnh v bờn cho bit (
Hỡnh v bờn cho bit (
) l trc chớnh ca mt thu kớnh, AB l vt
) l trc chớnh ca mt thu kớnh, AB l vt
sỏng t vuụng gúc vi trc chớnh (A
sỏng t vuụng gúc vi trc chớnh (A
) ,
) ,
AB l nh ca vt AB qua thu kớnh . B
AB l nh ca vt AB qua thu kớnh . B
a. AB l nh gỡ?
a. AB l nh gỡ?
b. Thu kớnh ó cho l thu kớnh gỡ ? Vỡ sao ? B
b. Thu kớnh ó cho l thu kớnh gỡ ? Vỡ sao ? B
c. Bng cỏch v hóy xỏc nh quang tõm O ,
c. Bng cỏch v hóy xỏc nh quang tõm O ,
tiờu im F v F ca thu kớnh ó cho ?
tiờu im F v F ca thu kớnh ó cho ?
. A A
. A A
Cõu 4:
Cõu 4:
(3,5 im)
(3,5 im)
t vt sỏng AB vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh phõn k
t vt sỏng AB vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh phõn k
cú tiờu c 12cm. im A nm trờn trc chớnh ,cỏch thu kớnh mt khong bng 16cm
cú tiờu c 12cm. im A nm trờn trc chớnh ,cỏch thu kớnh mt khong bng 16cm
,cho bit nh cao 4 cm .
,cho bit nh cao 4 cm .
a. Hóy dng nh AB ca vt sỏng AB ?
a. Hóy dng nh AB ca vt sỏng AB ?
b. nh AB ca AB l nh tht hay nh o vỡ sao ?
b. nh AB ca AB l nh tht hay nh o vỡ sao ?
c. Tớnh khong cỏch t nh n thu kớnh , bit vt AB cao 8 cm ?
c. Tớnh khong cỏch t nh n thu kớnh , bit vt AB cao 8 cm ?
Ht
Ht
PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH
PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH
đáp án và biểu điểm chấm
đáp án và biểu điểm chấm
TRƯờng thcs QUảNG MINH
TRƯờng thcs QUảNG MINH
KHO ST CHT L
KHO ST CHT L
NG HC Kè II
NG HC Kè II
Năm học : 2009 - 2010
Năm học : 2009 - 2010
chn
chn
Môn : VậT Lí 9
Môn : VậT Lí 9
Tổng điểm toàn bài là : 10 điểm
Tổng điểm toàn bài là : 10 điểm
Cõu 1 :
Cõu 1 :
( 2,0 im)
( 2,0 im)
- Hin tng ỏnh sỏng khi truyn t mụi trng trong sut ny sang
- Hin tng ỏnh sỏng khi truyn t mụi trng trong sut ny sang
mụi trng trong sut khỏc b góy khỳc (t ngt i hng) mt phõn cỏch gia hai
mụi trng trong sut khỏc b góy khỳc (t ngt i hng) mt phõn cỏch gia hai
mụi trng c gi l hin tng khỳc x ỏnh sỏng.
mụi trng c gi l hin tng khỳc x ỏnh sỏng.
( 1,0 im)
( 1,0 im)
- Khi chiu mt chựm tia sỏng hp t khụng khớ vo nc ta thu c chựm
- Khi chiu mt chựm tia sỏng hp t khụng khớ vo nc ta thu c chựm
tia khỳc x lch gn phỏp tuyn hn chựm tia ti ngha l gúc khỳc x nh hn gúc ti
tia khỳc x lch gn phỏp tuyn hn chựm tia ti ngha l gúc khỳc x nh hn gúc ti
(r < i).
(r < i).
( 0,5 im)
( 0,5 im)
- Khi tia sỏng i t mụi trng nc ra khụng khớ ta thy tia khỳc x lch xa
- Khi tia sỏng i t mụi trng nc ra khụng khớ ta thy tia khỳc x lch xa
phỏp tuyn hn so vi tia ti ( trong trng hp cú tia khỳc x) ngha l gúc khỳc x
phỏp tuyn hn so vi tia ti ( trong trng hp cú tia khỳc x) ngha l gúc khỳc x
ln hn gúc ti (r > i)
ln hn gúc ti (r > i)
( 0,5 im)
( 0,5 im)
Cõu 2
Cõu 2
:
:
( 2,0 im)
( 2,0 im)
2
1
U
U
=
=
2
1
n
n
1 1
1 2
4
U n
U n
=
( 1,0 im)
( 1,0 im)
2
2
1 500
2000( )
4
n vũng
n
= =
( 0,5 im)
( 0,5 im)
õy l mỏy tng th vỡ 4U
õy l mỏy tng th vỡ 4U
1
1
= U
= U
2
2
U
U
1
1
< U
< U
2
2
( 0,5 im)
( 0,5 im)
Cõu 3:
Cõu 3:
(2,5 im)
(2,5 im)
a. HS xỏc nh nh o
a. HS xỏc nh nh o
(0,5 im)
(0,5 im)
B
B
b. Nờu c thu kớnh ó cho l thu kớnh hi t
b. Nờu c thu kớnh ó cho l thu kớnh hi t
v gii thớch c
v gii thớch c
(1,0 im)
(1,0 im)
B
B
c. Xỏc nh c quang tõm ,tiờu im ca F F
c. Xỏc nh c quang tõm ,tiờu im ca F F
thu kớnh
thu kớnh
(1,0 im)
(1,0 im)
A A O
A A O
Cõu 4:
Cõu 4:
(3,5im)
(3,5im)
a. Dng c nh AB ca AB
a. Dng c nh AB ca AB
(1,0im)
(1,0im)
b. Nờu c nh AB ca AB l nh o
b. Nờu c nh AB ca AB l nh o
v gii thớch ỳng
v gii thớch ỳng
(1,0 im)
(1,0 im)
B
B
c. Tớnh khong cỏch
c. Tớnh khong cỏch
(1,5 im)
(1,5 im)
I
I
Theo cỏch dng, ta cú : B
Theo cỏch dng, ta cú : B
Xột hai tam giỏc ng dng :
Xột hai tam giỏc ng dng :
AOB v
AOB v
AOB
AOB
(Trng hp gúc gúc Vỡ = , ễ
(Trng hp gúc gúc Vỡ = , ễ
1
1
chung) A F A O
chung) A F A O
' ' '
. ' '
'
16.4
' 8( )
8
AB OA OA A B
OA
AB
A B OA
OA cm
= =
= =
PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH
PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH
KHO ST CHT L
KHO ST CHT L
NG HC Kè II
NG HC Kè II
TRƯờng thcs quảng minh
TRƯờng thcs quảng minh
Năm học : 2009 - 2010
Năm học : 2009 - 2010
Môn thi : VậT Lí 9
Môn thi : VậT Lí 9
l
l
Th
Th
i gian l
i gian l
m b
m b
i: 45 phút (Không k
i: 45 phút (Không k
th
th
i gian giao
i gian giao
)
)
Cõu 1:
Cõu 1:
( 2,0 im)
( 2,0 im)
Cun s cp ca mt mỏy bin th cú 500 vũng dõy. Mun tng
Cun s cp ca mt mỏy bin th cú 500 vũng dõy. Mun tng
hiu in th lờn 4 ln thỡ cun dõy th cp phi qun bao nhiờu vũng ? Loi mỏy bin
hiu in th lờn 4 ln thỡ cun dõy th cp phi qun bao nhiờu vũng ? Loi mỏy bin
th ny l loi tng hay h th?
th ny l loi tng hay h th?
Cõu 2:
Cõu 2:
( 2,0 im)
( 2,0 im)
- Hin tng khỳc x ỏnh sỏng l gỡ ?
- Hin tng khỳc x ỏnh sỏng l gỡ ?
- S khỳc x ỏnh sỏng xy ra nh th no khi chiu tia ti t khụng khớ vo nc ? T
- S khỳc x ỏnh sỏng xy ra nh th no khi chiu tia ti t khụng khớ vo nc ? T
thy tinh ra khụng khớ?
thy tinh ra khụng khớ?
B
B
Cõu 3
Cõu 3
:
:
( 2,5 im)
( 2,5 im)
Hình bên cho biết: AB là vật, B
Hình bên cho biết: AB là vật, B
A'B' là ảnh của AB,
A'B' là ảnh của AB,
là trục chính của thấu kính.
là trục chính của thấu kính.
Bằng phép vẽ, hãyxác định vị trí đặt thấu kính
Bằng phép vẽ, hãyxác định vị trí đặt thấu kính
và các tiêu điểm của thấu kính ? A A
và các tiêu điểm của thấu kính ? A A
Cõu 4:
Cõu 4:
(3,5im)
(3,5im)
t vt sỏng AB vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh hi t cú tiờu c 12cm. im A
t vt sỏng AB vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh hi t cú tiờu c 12cm. im A
nm trờn trc chớnh ,cỏch thu kớnh 8 cm ,vt AB cao 2cm .
nm trờn trc chớnh ,cỏch thu kớnh 8 cm ,vt AB cao 2cm .
a. Dng nh AB ca AB to bi thu kớnh
a. Dng nh AB ca AB to bi thu kớnh
(v ỳng t l ó cho)?
(v ỳng t l ó cho)?
b. nh AB ca AB l nh tht hay nh o vỡ sao ?
b. nh AB ca AB l nh tht hay nh o vỡ sao ?
c. Tớnh khong cỏch t nh n thu kớnh .Bit chiu cao ca nh bng 7 cm
c. Tớnh khong cỏch t nh n thu kớnh .Bit chiu cao ca nh bng 7 cm
Ht
Ht
PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH đáp án và biểu điểm chấm
PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH đáp án và biểu điểm chấm
TRƯờng thcs QUảNG MINH
TRƯờng thcs QUảNG MINH
KHO ST CHT L
KHO ST CHT L
NG HC Kè II
NG HC Kè II
Năm học : 2009 - 2010
Năm học : 2009 - 2010
l
l
Môn : VậT Lí 9
Môn : VậT Lí 9
Tổng điểm toàn bài là : 10 điểm
Tổng điểm toàn bài là : 10 điểm
Cõu 1 :
Cõu 1 :
( 2,0 im)
( 2,0 im)
2
1
U
U
=
=
2
1
n
n
1 1
1 2
4
U n
U n
⇔ =
( 1,0 điểm)
( 1,0 điểm)
2
2
1 500
2000( )
4
n vòng
n
→ = ⇒ =
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
Đây là máy tăng thế vì 4U
Đây là máy tăng thế vì 4U
1
1
= U
= U
2
2
⇒
⇒
U
U
1
1
< U
< U
2
2
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
Câu 2 :
Câu 2 :
( 2,0 điểm)
( 2,0 điểm)
- Hiện tượng ánh sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang
- Hiện tượng ánh sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc (đột ngột đổi hướng) ở mặt phân cách giữa hai
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc (đột ngột đổi hướng) ở mặt phân cách giữa hai
môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
( 1,0 điểm)
( 1,0 điểm)
- Khi chiếu một chùm tia sáng hẹp từ không khí vào nước ta thu được chùm
- Khi chiếu một chùm tia sáng hẹp từ không khí vào nước ta thu được chùm
tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn chùm tia tới – nghĩa là góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn chùm tia tới – nghĩa là góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
(r < i).
(r < i).
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
- Khi tia sáng đi từ thủy tinh ra không khí ta thấy tia khúc xạ lệch xa pháp
- Khi tia sáng đi từ thủy tinh ra không khí ta thấy tia khúc xạ lệch xa pháp
tuyến hơn so với tia tới ( trong trường hợp có tia khúc xạ) – nghĩa là góc khúc xạ lớn hơn
tuyến hơn so với tia tới ( trong trường hợp có tia khúc xạ) – nghĩa là góc khúc xạ lớn hơn
góc tới (r > i)
góc tới (r > i)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
Câu 3:
Câu 3:
(2,5 điểm)
(2,5 điểm)
a. HS xác định ảnh ảo
a. HS xác định ảnh ảo
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
B
B
b. Nêu được thấu kính đã cho là thấu kính phân kì B’
b. Nêu được thấu kính đã cho là thấu kính phân kì B’
và giải thích được
và giải thích được
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
∆
∆
c. Xác định được quang tâm ,tiêu điểm của thấu kính A F A’ O
c. Xác định được quang tâm ,tiêu điểm của thấu kính A F A’ O
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Câu 4:
Câu 4:
(3,5điểm)
(3,5điểm)
a. Dựng được ảnh A’B’ của AB
a. Dựng được ảnh A’B’ của AB
(1,0điểm)
(1,0điểm)
b. Nêu được ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo
b. Nêu được ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo
và giải thích đúng
và giải thích đúng
(1,0điểm)
(1,0điểm)
c.Tính khoảng cách
c.Tính khoảng cách
(1,5điểm)
(1,5điểm)
B’
B’
B I
B I
⋅
⋅
⋅
⋅
A’ F A O F’
A’ F A O F’
- Xét 2 tam giác đồng dạng AOB và A
- Xét 2 tam giác đồng dạng AOB và A
’
’
OB
OB
’
’
có
có
' ' ' ' ' 7 8
' 28( )
2
A O A B A B AO
A O cm
AO AB AB
× ×
= ⇒ = = =
hay A’O = d’ = 28 cm
hay A’O = d’ = 28 cm