Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra học kỳ 2 Đề + Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.11 KB, 4 trang )

Trường THCS Tuân Chính
§Ò kh¶o s¸t chÊt lîng m«n to¸n
Môn:TOÁN 7
Thời gian:120 phút(không kể thời gian giao đề)
®Ò bµi
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2đ)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Cho tam giác ABC có CN, BM là các đường trung tuyến, góc ANC và góc CMB là
góc tù. Ta có
A. / AB<AC<CB B/ AC<AB<BC C/ AC<BC<AB D/ AB<BC<AC
Câu 2: Đơn thức
3 4 5
1
3
x y z
có bậc là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 12
Câu 3: Cho hai đa thức A = x
2
- 2y + xy + 3 và B = x
2
+ y – xy – 3. Khi đó A + B bằng:
A. 2x
2
– 3y B. 2x
2
– y C. 2x
2
+ y D. 2x
2
+ y - 6


Câu 4: Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD = 12cm. Khi đó độ
dài đoạn GD bằng:
A. 8cm B. 9 cm C. 6 cm D. 4 cm
Phần 2: Tự luận (8đ)
Bài 1:(1đ)
1/ Vẽ đồ thị hàm số y =
1
2

x
2/ Điểm M (402, -201) có thuộc đồ thị hàm số y =
1
2

x ? Vì sao ?
Bài 2:(1 đ)
Cho P(x) = x
3
– 2x + 1 + x
2
và Q(x) = 2x
2
– x
3
+ x – 5
1/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
2/ Tìm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 3
Bài 3:(1đ)
1/Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức sau :
M =

( )
2
2 2
2
. 3
3
xy z x y− −
tại x = -1, y = 1, z = 1
2/Tìm bậc của đơn thức M ?
Bài 4:(1 đ)
Một xạ thủ thi bắn súng .Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau:
7 8 9 9 9 10 8 7 9 8
10 10 7 9 8 7 8 9 8 8
10 8 9 10 10 9 9 9 8 7
1/Lập bảng tần số
2/Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 5: (1đ)
Tính giá trị của các đa thức sau:
a/ A = x
3
+ 2x
2
y –x
2
-xy -2y
2
+ 3y + x – 5. Biết x + 2y – 1 = 0
b/ B = x
3
– 2x

2
–xy
2
+ 2xy + 2y + 2x – 2 Biết x + y – 2 = 0
Bài 6:(3 đ)
Cho góc nhọn xOy.Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy.
Kẻ MA

Ox(A

Ox),MB

Oy(B

Oy).
1/Chứng minh:MA=MB.
2/MO cắt AB tại I.Chứng minh:OM

AB tại I.
3/Cho OM=10cm,OA=8cm.Tính độ dài đoạn thẳng MA.
4/Gọi E là giao điểm của MB và Ox.So sánh ME và MB.
……………………….Giám thị không giải thích gì thêm………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài Nội dung
Trắc
nghiệm
khách quan

1 – D 2 – D 3 – B 4 – D ( Mỗi ý đúng 0,5đ)
Bài 1:

(1 điểm)
1/(0,5 điểm)
*Tìm đúng điểm thuộc đồ thị khác gốc toạ độ O
chẳng hạn A(2;-1)
*Đồ thị của hàm số y =
1
2

x là đường thẳng OA
*Vẽ chính xác đồ thị
2/(0,5 điểm)
*Thay x = 402, y = -201 vào hàm số y =
1
2

x
*Thu gọn và kết luận M (402, -201) thuộc đồ thị hàm số y =
1
2

x
Bài 2:
(1 điểm)
1/(0,5 điểm)
*Sắp xếp P(x) và Q(x) theo thứ tự giảm dần
*P(x)+Q(x)=3x
2
-x-4 *P(x)-Q(x) =2x
3
-x

2
-3x+6
2/(0,5 điểm)
*-2x + 3=0 *Tìm đúng x =
3
2
Bài 3:
(1 điểm)
1/(0,75 điểm)
*M =
( )
2
2 2
2
. 3
3
xy z x y− −
=
2 4 2
2
.9
3
xy z x y−
=> M =
5 4
6x y z−
*Thay số và tính đúng giá trị M = 6
2/(0,25 điểm)
* Đơn thức M có bậc 10
Bài 4:

(1 điểm)
1/(0,5 điểm)
*Bảng tần số
2/(0,5 điểm)
*Ghi đúng công thức tính số trung bình
*Thay số vào đúng
*Tính đúng
8,6X ≈

*M
o
=9
Bài 5: a) (0,5điểm) A = x
2
(x+ 2y – 1) –y(x+ 2y – 1)+ (x+ 2y – 1) – 4 =
= x
2
.0 –y.0 +0 – 4 = -4
b) (0,5điểm) B = x
2
(x + y – 2)-xy(x + y – 2)+2(x + y – 2)+ 2=
=x
2
.0 – xy.0 +2.0 + 2 = 2
Điểm số (x) 7 8 9 10
Tần số (n) 5 9 10 6 N=30
Bài 6:
(3,0 điểm)
1/(1,0điểm)
*Hình vẽ

*Chứng minh đúng

OMA=

OMB(cạnh huyền-góc nhọn)
*Suy ra MA=MB
2/(1,0 điểm)
*Chứng minh đúng

OAI=

OBI(c-g-c)
*Suy ra
·
·
OLB OLA=

·
·
0
180OLA OLB+ =
(kề bù) =>
·
·
0
90OLB OLA= =

Vậy OM

AB tại I

3/(0,5 điểm)
*Ghi đúng hệ thức Pitago
*Thay số đúng và tính MA = 6
4/(0,5 điểm)
*ME > MA (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông)
*mà MA = MB (cmt)
Vậy ME > MB

×