Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giao an day them Hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.69 KB, 37 trang )

Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Phần I
Hợp chất hiđrocacbon
Bài 1. Thực hiện dãy biến hoá sau.
1.

Ankan
t
0
t
0
t
o
B
D
E
Poli Propylen
Cao su thiên nhiên
C CH
CH
3
CH
3
CH
3
n

2.

A + HCl


B + C
B + H
2
O

CHgSO
0
4
80,
D
D + O
2


xtpto ,,
E
E + NaOH

G + H
G + NaOH

to
I + J

I
B
Cao su clopren
TNB
Z
F

Y
Poli vinyl axetat
X

3. A

C
0
600
B + C
B + H
2
O

D
2D

?
E + F + H
2
O
F + F

A
nE

xtpto ,,
Cao su Buna.
4. C
x

H
y
(A)

33
,NHAgNO
B
A + HCl

C (tỉ lệ 1:4 tạo sản phẩm duy nhất)
C + Br
2


as
2 sản phẩm thế.
Biết rằng trong A có m
C
: m
H
là 21:2 và M
B
M
A
= 214. A có công thức phân tử
trùng với công thức đơn giản.
5.
A
+ Br
2

xt
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
NaOH
p
H
2
SO
4
t
0
cao
A
3
xt
H
2
O
+ H
2

Cao su Buna-S
Cao su Buna-N
6. B + dung dịch KMnO
4


E +
B + H
2


F
F + dung dịch KMnO
4


G +
7. A

42
SOH
C + H
2
O
C + Br
2


D
D


ROHKOH /
H
H + KMnO
4
+ H
2
SO
4


CH
3
COOH + CO
2
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
8. A

B + C
A

D + E

D

F + C
F + Br
2

G
G

ROHKOH /
J +
J

B
1
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
B + Cl
2


6.6.6
J + C

D.
9. Al
4
C
3
+ L


E + X
E

C
0
1500
Y + Z
CH
3
COOH + Y

xtpto ,,
A
nA

xtpto ,,
B
B + nNaOH

C + D
C + NaOH

o
tCaO,
E + F
F + X + ?



+


+ ?
A + NaOH

to
? + ?.
10. A + dd KOH

ROH
B + KCl + H
2
O
B + HCl

C
C + dd KOH

Propanol-2 + KCl.
Bài 2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng.
1. CH
4


C
0
1500
? + ?
2. CH
4



C
o
1000
? + ?
3. C + H
2


C
o
500
?
4. CH
4
+ O
2 (thiếu)


to
? + ?
5. CH
4
+ H
2
O

NiC,500
0
? + ?

6. CH
4
+ O
2 kk


CuatmC
o
,200,300
? + ?
7. C
4
H
10
+ 5/2O
2


+ o
tMn ,
2
? + ?
8. C
n
H
2n+2
+ Cl
2



to
? + ?
9. C
2
H
4
+ O
2


o
tPdCl ,
2
? + ?
10. C
2
H
4
+ dd KMnO
4


? + ? + ?
11. C
2
H
2
+ KMnO
4
+ H

2
SO
4


? + ? + ? + ?
12. C
3
H
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


? + ? + ? + ? + ?
13. n-C
4
H
10


COCr
o
650,
32
? + ?

14. C
2
H
5
OH

CMgOZn
o
500,/
? + ? + ?
15. C
2
H
2


ClNHCuCl
4
,
?
16. C
2
H
2


CC
o
,600
?

17. C
2
H
2
+ Na

? + ?
18. C
2
HNa + RCl

to
? + ?
19. C + H
2


C
o
3000
?
20. C
6
H
6
+ C
3
H
6



to
? + ?
21. C
6
H
6
+ C
3
H
4


to
? + ?
22. C
6
H
5
CH
3
+ H
2


o
tNi,
?
23. C
6

H
6
+ C
2
H
4


xtpto ,,
?
24. C
6
H
6
+ C
2
H
2


xtpto ,,
?
25. C
6
H
5
OH

+ Zn


xtt
o
,
? + ?
26. C
3
H
4


CC
o
,600
?
27. C
3
H
4
+ CuCl

3
NH
? + ?
28. C
6
H
6
+ RBr

3

AlBr
? + ?
29. C
3
H
4
+ AgNO
3


3
NH
? + ?
2
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
30. n-Heptan

CatmOAlOCr
o
760,30,/
3232
? + ?
31. n-Hexan

CatmOAlOCr
o
760,30,/
3232
? + ?
32. C

6
H
5
CH
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


to
? + ? + ? + ?
33. C
6
H
5
C
2
H
5
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4



to
? + ? + ? + ? + ?
34. C
6
H
5
CH
2
CH
2
C
n
H
2n+1
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


to
? + ? + ? + ? + ?
Bài 3. Viết công thức cấu tạo và gọi tên lại cho đúng nếu cần.
* 2,3-đimetyl buten-2
* 2-clo-3,4-đimetyl penten-2
* 2,2,4-trimetyl penten
* 3-brom-3-metyl penten-1

* 1-clo-3-etyl-1,2-đimetyl buten-1
* 4-clo-2-isopropyl-4-metyl buten-2
Chất nào trong số các chất trên có thể có đồng phân hình học, viết các công thức lập
thể của chúng nếu có.
Bài 4. Viết phơng trình phản ứng.
1. Điều chế cao su-Buna từ 4 nguồn nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên.
2. Từ khí thiên nhiên viết phơng trình phản ứng điều chế:
* Cao su isopren.
* Cao su clopren.
* Cao su Buna-N.
* Cao su Buna-S.
* Iso-butan.
Các chất vô cơ và điều kiện thí nghiệm coi nh có đủ.
3. Từ Benzen viết phơng trình phản ứng điều chế:
* Octo-brom nitrobenzen và Meta-brom nitrobenzen.
* Octo-amino phenol và Meta-amino phenol.
4. Từ đá vôi viết phơng trình phản ứng điều chế:
* Thuốc trừ sâu 6.6.6.
* Thuốc nổ TNT, TNB.
* Thuốc diệt cỏ DDT.
5. Từ tinh bột viết phơng trình phản ứng điều chế:
* Cao su Buna.
* Cao su clopren.
* Cao su isopren.
6. Ba đồng phân A, B, C có công thức C
5
H
11
Br lần lợt đun nóng với dung dịch KOH
trong C

2
H
5
OH, chất A không phản ứng, chất B và C cho cùng một sản phẩm là D có công
thức C
5
H
10
, chất này bị oxi hoá bởi dung dịch KMnO
4
đặc nóng cho một axit cacboxylic
và một xeton. Lập luận để tìm CTCT của A, B, C, D.
Bài 5. Giải thích- chứng minh.
1. Điều kiện để một hợp chất mạch hở có đồng phân cis- trans là gì? Viết tất cả các
đồng phân cis- trans của các chất có CTPT: R-CH=CH-CH=CH-R, C
6
H
12
,
C
3
H
4
BrCl và isopren.
2. Tại sao nói benzen vừa có tính chất của hiđrocacbon no vừa có tính chất của
hiđrocacbon không no? Lấy ví dụ chứng minh.
3. Đồng phân là gì? Hãy nêu nguyên nhân gây ra hiện tợng đó. Viết CTCT các đồng
phân ứng với CTPT: C
4
H

10
, C
4
H
10
O. Giải thích tại sao C
4
H
10
O lại có nhiều đồng
phân hơn C
4
H
10
.
4. Các chất có cùng khối lợng phân tử có phải là đồng phân của nhau không? Tại
sao? Cho ví dụ minh hoạ. Viết CTCT của các đồng phân mạch hở của hợp chất Z
có CTPT C
4
H
10
O. Hợp chất C
2
H
2
O
3
có phải là đồng phân của Z không?
5. Trong các loại hiđrocacbon đã học, loại nào tạo đợc gốc hiđrocacbon có công thức
C

n
H
2n-1
- và -C
n
H
2n
Mỗi trờng hợp cho một ví dụ.
6. Giải thích tại sao CaC
2
tác dụng với H
2
O thu đợc C
2
H
2
còn Al
4
C
3
tác dụng với H
2
O
lại thu đợc CH
4
.
7. Thành phần hoá học chính của dầu mỏ là gì? Tại sao khi chng cất dầu mỏ thì nhiệt
độ sôi luôn luôn thay đổi?
8. Khi C
6

H
6
và C
7
H
8
tác dụng với Br
2
khan (có bột sắt làm xúc tác) thì phản ứng nào
xảy ra dễ hơn? Giải thích và viết phơng trình phản ứng theo tỷ lệ 1:1 về số mol.
9. Tìm công thức chung của dãy đồng đẳng: parafin, olefin, aren (bằng phơng pháp
quy nạp từ chất đầu của dãy đó).
3
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
10. So sánh độ bền của liên kết trong phân tử benzen và phân tử etylen.
11. Vẽ sơ đồ xen phủ các obitan để giải thích các liên kết trong metan, etan propan,
etylen, axetilen, benzen.
Bài 6. Nhận biết- Tinh chế- Tách chất.
1. Nhận biết các chất sau bằng phơng pháp hoá học:
a. CO
2
, SO
2
, Cl
2
, C
2
H
4
, C

2
H
2
.
b. n-butan, butin-1, butin-2, buten-2.
c. CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
.
d. N
2
, H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2

.
e. n-hexan, hexen-1, hexin-1, benzen, toluen, stiren.
f. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
4
H
4
.
f. CH
4
, CO, CO
2
, SO
2
, NO
2
.
h. C
3
H
8

, NO, H
2
S, NH
3
.
i.
2. Chỉ dùng dd KMnO
4
hãy nhận biết các chất lỏng sau:
a. Benzen, toluen, stiren.
b. Axetilen, etilen, etan.
3. Tinh chế các chất sau ra khỏi hỗn hợp:
a. CH
4
có lẫn: NO
2
, SO
2
, CO
2
, CO, NH
3
.
b. C
2
H
6
có lẫn: NO, NH
3
, C

2
H
4
.
c. C
2
H
2
có lẫn: C
3
H
8
, C
4
H
8
, SO
2
.
d.
4. Tách riêng các chất sau ra khỏi hỗn hợp:
a. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H

2
, CO
2
.
b. CH
4
, NH
3
, CO
2
.
c. CO
2
, C
2
H
6
, SO
2
, HCl.
d. C
4
H
10
, C
4
H
8
, CO
2

.
e. CH
4
, SO
2
, C
2
H
4
, CO
2
.
Bài 7. Xác định công thức:
1. Hiđrocacbon X có công thức (C
3
H
4
)
n
là đồng đẳng của benzen. Tìm CTPT của X.
2. Một hợp chất A có công thức thực nghiệm (CH)
n
. Một mol A phản ứng vừa đủ với
4 mol H
2
hoặc 1 mol Br
2
trong dung dịch. Tìm CTPT của A.
3. Xác định công thức cấu tạo C
6

H
14
, biết rằng khi tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1:1
ta chỉ thu đợc 2 đồng phân. Gọi tên 2 đồng phân đó.
4. Isopren có thể cộng hợp brom tỉ lệ mol 1:1 theo 3 cách để tạo thành 3 đồng phân
vị trí. Viết CTCT của các đồng phân đó.
5. Viết CTCT và gọi tên 3 đồng phân mạch nhánh của penten.
6. Cho aren có công thức C
8
H
10
. Viết CTCT và gọi tên.
Bài 8
Phân tích định lợng 2 chất hữu cơ A, B cho cùng kết quả: cứ 3 phần khối lợng cacbon
thì có 0,5 phần khối lợng hiđrovà 4 phần khối lợng oxi. Biết tỉ khối hơi của B bằng 3,1 và
tỉ khối hơi của B so với A bằng 3. Xác định công thức phân tử của A và B.
Bài 9.
Đốt cháy hoàn toàn 112 cm
3
một hiđrocacbon A (chất khí, ở đktc) rồi dẫn sản phẩm
cháy lần lợt đi qua bình I chứa H
2
SO
4
đậm đặc và bình II chứa KOH d, ngời ta thấy khối
lợng bình I tăng 0,18 gam và khối lợng bình II tăng 0,44g.
a. Có thể hoán đổi vị trí 2 bình trên đợc không?
b. Xác định công thức phân tử và suy ra khối lợng riêng của B?

c. Làm thế nào để phân biệt các bình riêng biệt mất nhãn chứa B, H
2
và CO.
Bài 10.
Phân tích 0,31g chất hữu cơ X chứa C, H, N tạo thành 0,44g CO
2
. Mặt khác, nếu phân
tích 0,31g bằng phơng pháp Kendan rồi dẫn toàn bộ lợng amoniac taọ thành vào 100ml
dung dịch H
2
SO
4
0,4M thì phần axit còn thừa đợc trung hoà hoàn toàn bởi 50ml dung
dịch NaOH 1,4M. Lập CTPT của X, biết 1 lít hơi chất X (ở đktc) nặng 1,38g. GTH-11-137
Bài 11. Phân tích xg chất hữu cơ X chỉ thu đợc ag khí CO
2
và b gam H
2
O. Biết 3a=11b
và 7x =3(a+b). Xác định công thức đơn giản nhất rồi suy ra công thức phân tử của X
nếu tỉ khối hơi của X so với không khí d
X
< 3.
GTH-11-134
Bài 22.
Phân tích 1,47g chất hữu cơ Y (chỉ chứa C, H, O) bằng CuO, thì sau thí nghiệm thu đ-
ợc H
2
O; 2,156g CO
2

và lợng CuO giảm 1,568g. Tìm công thức phân tử của Y, biết tỉ khối
hơi của Y so với không khí là: 3 < d
Y
< 4. Bài GTH11-137
4
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Bài 25.
Một hợp chất A gồm 2 nguyên tố, có 150 < M
A
< 170. Đốt cháy hoàn toàn mg A thu đ-
ợc mg H
2
O. A không làm mất màu nớc brom, không phản ứng với brom khi có mặt Fe
bột, nhng phản ứng với hơi brom khi có ánh sáng tạo thành 1 dẫn xuất monobrom duy
nhất. Xác định A, biết A có tính đối xứng cao.
Bài 12.
Đốt cháy 2 lít hỗn hợp 2 hiđrocacbon A, B ở thể khí, cùng dãy đồng đẳng, cần 10 lít O
2
để tạo thành 6 lít CO
2
(các thể tích khí đều đo ở đktc).
- Xác định dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon?
- Suy ra công thức phân tử của A, B nếu V
A
=V
B
.
- Nếu hiđro hoá hỗn hợp A, B thì có thể thu đợc bao nhiêu loại anken?
Bài
Đốt cháy 5,415g một chất hữu cơ, thì thu đợc hỗn hợp khí CO

2
, H
2
O và HCl. Dẫn hỗn
hợp qua bình thứ nhất chứa dung dịch AgNO
3
(trong HNO
3
) ở nhiệt độ thấp, thấy bình
chứa tăng thêm 3,255g và có 4,305g kết tủa. Khí thoát ra đợc dẫn qua bình thứ 2 chứa
150ml dung dịch Ba(OH)
2
1Mthì thu đợc 23,64g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nớc qua lọc
đun sôi, lại thấy kết tủa nữa. Tim CTPT của HCHC. Biết rằng khối lợng phân tử của nó
nhỏ hơn 200. Đề thi ĐHDL Hùng Vơng 2001
Bài 13.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hơi của hiđrocacbon A và khí O
2
d thu đợc hỗn
hợp khí và hơi. Làm lạnh hỗn hợp này, thể tích giảm 50%. Nếu cho hỗn hợp còn lại đi
qua dung dịch KOH, thể tích giảm 83,3% số còn lại.
1. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon.
2. Tính %V của hiđrocacbon và O
2
trong hỗn hợp X.
3. Viết công thức cấu tạo các đồng phân của X.
Bài 14.
Hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon A và khí oxi d đa vào bình kín rồi đốt cháy. Sau khi
xong, làm lạnh hỗn hợp khí thu đợc, nhận thấy thể tích giảm 33,3% so với thể tích hỗn
hợp thu đợc. Nếu dẫn hỗn hợp tiếp tục đi qua dung dịch KOH thể tích giảm tiếp 75% số

còn lại.
- Tìm CTPT hiđrocacbon A và viết CTCT các đồng phân của chúng.
- Xác định %V và %m của hiđrocacbon và oxi trong hỗn hợp X.
Bài
Thể tích hơi của 1g chất hữu cơ A chứa C,H,O bằng thể tích của 0,392g không khí đo
cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất. Khi phân huỷ 0,480g chất hữu cơ thì thu đợc 0,064g
hiđro và 0,310g cacbon.
- Xác định CTPT của A.
- Viết CTCT các đồng phân rợu của A. Đề thi ĐHDL Duy Tân 2001
Bài 15.
Khi làm bay hơi 0,15g hợp chất hữu cơ A (gồm C, H, O) ngời ta thu đợc thể tích khí
đúng bằng thể tích của 0,08g khí O
2
trong cùng điều kiện.
1. Xác định CTPC của A.
2. Tìm CTPT duy nhất của A, biết rằng A có cấu tạo mạch vòng. Viết tất cả các CTCT
có thể có của A.
Bài 2.
Khi đốt cháy ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quỳ
tẩm ớt. Sản phẩm đó là gì? Tính thể tích khí clo cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí
gồm 2 lít C
2
H
6
và 3 lít CH
4
. Nếu đốt cháy hỗn hợp trong oxi thì cần bao nhiêu lít oxi .
Biết các thể tích đo cùng điều kiện.
Bài 3.
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy

đồng đẳng thu đợc sản phẩm cháy gồm CO
2
và hơi nớc. Cho sản phẩm cháy qua 100g
dung dịch NaOH 40% thì thấy nồng độ dung dịch còn lại 20,85%. Tìm CTCT hai ankan
và thành phần % mỗi ankan theo khối lợng.
Bài 4.
Đốt cháy 4,48 lít hỗn hợp hai ankan là chất khí (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình 1 đựng 1 lit dung dịch Ba(OH)
2
1M thu đợc 137,9g kết tủa. Tìm hai ankan và
thành phần % theo khối lợng của chúng.
Bài 6.
Trong điều kiện có chiếu sáng và ở 127
o
C, brom phản ứng với iso pentan theo tỉ lệ 1:1
tạo ra 4 sản phẩm thế monobrom. Tính hiệu suất tạo thành mỗi sản phẩm. Cho biết trong
5
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
điều kiện đã cho, khả năng phản ứng của nguyên tử H ở C bậc 1 là 1, bậc 2 là 82 và bậc
3 là 1600. Nếu thay Br
2
bằng Cl
2
thì tỉ lệ các sản phẩm thay đổi nh thế nào?
Bài 8.
Một hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng và đều ở
thể khí ở đktc. Đốt cháy X với 64 g oxi (d) và cho hỗn hợp CO
2
, H
2

O và O
2
d đi qua bình
Ca(OH)
2
d thì có 100 g kết tủa và còn lại một khí thoát ra có V = 1,12 lít (0,4 atm và
0
0
C).
1. Xác định dãy đồng đẳng của Avà B.
2. Xác định CTPT của A và B.
3. Chọn trờng hợp A và B là đồng đẳng kế tiếp. Lấy một hỗn hợp khí Y gồm A và B
có tỉ khối so với H
2
bằng 11,5. Tính số mol A,B biết rằng khi đốt cháy Y và cho toàn bộ
sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)
2
thì có 15g kết tủa.
Bài 9.
Một ankan A thể khí ở đktc và nặng hơn không khí.
1. Xác định CTPT của A biết rằng khi cho A tác dụng với Cl
2
chỉ cho một sản phẩm
thế mono
2. Lấy 6g A trộn với 14,2g Cl
2
và đa ra askt một thời gian thu đợc hai sản phẩm thế
mono và đi clo đều thể lỏng ở đktc . Cho hỗn hợp khí còn lại đi qua dung dịch NaOH d
thì còn lại một khí duy nhất thoát ra khỏi bình có V= 2,24 lít (đktc). Dung dịch trong
NaOH có khả năng oxi hoá 200ml dung dịch FeSO

4
0,5M. Xác định khối lợng mỗi sản
phẩm thế.
Bài 10.
Một hỗn hợp gồm một ankan A và 2,24 lít Cl
2
(đktc). Hỗn hợp này dới tác dụng của
ánh sáng khuyếch tán tạo ra hỗn hợp X gồm hai chất dẫn xuất (sản phẩm thế) mono và
diclo ở thể lỏng (m
X
= 4,26g) và hỗn hợp khí Y có V = 3,36 lít (đktc). Cho Y tác dụng
với một dung dịch NaOH lợng vừa đủ cho một dung dịch có V = 200 ml và tổng nồng độ
mol các muối tan là 0,6M. Còn lại một khí Z thoát ra khỏi dung dịch có V = 1,12 lít
(đktc).
a) Tìm CTPT của A biết rằng tỉ lệ mol 2 chất dẫn xuất mono và diclo là 2:3.
b) Tính thành phần % thể tích của hỗn hợp A ban đầu.
Bài 11.
mg một hidrocacbon A chiếm cùng thể tích với mg CO
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ và
áp suất.
1. Xác định CTPT của A. Với clo, A cho bao nhiêu đồng phân mono và điclo?.
2. Lấy hỗn hợp gồm 2,2 gam A cùng với 3,55 gam clo đa ra askt thu đợc 2 sản phẩm
thế mono(B) và điclo(C) với khối lợng m
B
= 1,3894m
D
. Sau khi cho hỗn hợp khí còn lại
sau phản ứng ( không có chứa B và D) qua 200 ml dung dịch NaOH 0,5M (NaOH lấy d)
còn lại 448 ml khí thoát ra đktc. Tính khối lợng B , D và nồng độ mol các chất tan trong

dung dịch NaOH ( thể tích dung dịch vẫn là 200ml).
3. Tính % A đã phản ứng với clo.
Bài 12.
Một hợp chất hữu cơ A có m
C
: m
H
: m
O
: m
N
= 12 : 3,5 : 16 : 7
1. Xác định CTPT và CTCT của A biết rằng A có một nguyên tử N và khi cho A tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì có NH
3
bay ra.
2. Lấy 11,55g A cho vào 300ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn . Cô cạn đợc một chất rắn, nung chất rắn có khí B bay ra. Nung khí B này ở
1500
0
C thu đợc hỗn hợp X gồm 3 khí có V = 5,6 lít (đktc). Tính % B đã bị nhiệt phân
(biết sự nhiệt phân không tạo thành cacbon).
3. Lấy toàn bộ thể tích khí B ở trên cho vào 1 bình có dung tích 10 lit đã chứa sẵn 2
lít dung dịch Ba(OH)
2
0,0625M và thêm oxi cho đến khi đạt đợc áp suất 1,4 atm (0
0
C).
Bật tia lửa điện để đốt cháy, lắc kỹ . Tính khối lợng kết tủa và áp suất P
2

sau khi đốt khí
B, giả sử nhiệt độ dung tích bình và thể tích dung dịch không thay đổi.
Bài 13.
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A tạo ra 10,6g Na
2
CO
3
và hỗn hợp khí B. Cho
B đi qua bình đựng dung dịch KOH đặc thì khối lợng bình tăng 43,4g còn nếu cho hỗn
hợp B đi qua bình đựng P
2
O
5
rồi sau đó mới qua bình đựng dung dịch KOH thì khối lợng
bình KOH chỉ tăng 30,8g.
1. Xác định CTPT của A biết A mạch thẳng và chứa 1 nguyên tử Na.
2. Lấy 22g A nung với NaOH d đợc khí B. Cho toàn bộ khí B này vào bình có V = 5,6
lít và nung bình một thời gian thì thu đợc hỗn hợp khí X gồm 5 khí trong đó H
2
chiếm
18,92% theo thể tích . Giả sử chỉ có A bị nhiệt phân và sự nhiệt phân không tạo thành
cacbon và ankin, áp suất trong bình P
2
sau khi nung bằng 1,85 áp suất P
1
trớc khi nung
6
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
(P
1

, P
2
đều đo ở 27,3
0
C). Xác định thành phần % hỗn hợp X. % A bị nhiệt phân, giá trị P
1
và P
2
.
Bài 14.
Một bình kín V = 10 lít có chứa 30,4g O
2
và hai hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng
đẳng. áp suất ban đầu là P
1
(0
0
C ). Bật tia lửa điện, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho sản
phẩm cháy lần lợt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng NaOH d thì thấy khối lợng
bình 1 tăng 12,6g và bình 2 tăng 22g.
a) Xác định dãy đồng đẳng của A , B.
b) Tính áp suất P
1
( 0
0
C ) và P

2
sau phản ứng ( 136,5
0
C).
c) Xác định CTPT của A, B. Biết chúng đều ở thể khí ở đktc.
Bài 15.
Một hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon A (C
x
H
y
) và H
2
có V
X
= 5 lít. Thêm vào đó 10 lít
O
2
(lấy d) và đốt cháy . Sau khi làm lạnh còn lại một hỗn hợp khí có V = 6 lít trong đó
một nửa tan hết trong KOH nửa còn lại phản ứng hết với photpho.
1. Xác định x, y và thành phần % hỗn hợp X theo thể tích a của H
2
trong X. ứng dụng
tính x, y với a = 2lit.
2. Lấy 1 mol hỗn hợp X với thành phần % nh trên và nung ở 1500
0
C thu đợc hỗn hợp
khí Y có d = 0,438 g/l (đktc). Xác định thành phần hỗn hợp Y.
3. Để có đợc 1 mol hỗn hợp X này cần bao nhiêu gam Al
2
O

3
, C, Mg. Giả sử các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc.
Bài 16.
mg một hidrocacbon A đốt cháy tạo ra CO
2
với khối lợng bằng 2,75m và nớc với khối
lợng bằng 2,25m.
a) Xác định dãy đồng đẳng của A.
b) Tìm CTPT của A.
c) Lấy V lit A (đktc) đem nhiệt phân ở 1500
0
C thu đợc hỗn hợp khí B. Đốt cháy
hỗn hợp khí B cần 6,72 lít O
2
(đktc). Tính V.
d) Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân, biết d
B
/H
2
= 4,8.
Bài 17.
Đem crackinh một lợng n-butan thu đợc hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon. Cho hỗn hợp
khí này sục qua nớc brom d thì lợng brom tham gia phản ứng 25,6g và sau thí nghiệm
khối lợng bình nớc brom tăng thêm 5,32g. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch n-
ớc brom có tỷ khối so với metan là 1,9625. Tính hiệu suất của phản ứng crăckinh.
Bài 1.
Đốt cháy hoàn toàn khí A thu đợc 33g CO
2
và 13,5g hơi nớc .

- Tìm CTPT, CTCT của A biết rằng ở đktc khối lợng riêng của A là 1,875g/l.
- Tìm lợng dung dịch KMnO
4
4% có thể bị mất màu vừa đủ bởi lợng chất A nh trên.
Bài 2.
Hai hidrocacbon A và B đều ở thể khí, A có công thức C
2x
H
y
; B có công thức C
x
H
2x
( giá trị X trong hai công thức nh nhau).
a) Lập CTPT của A và B biết rằng tỷ khối A đối với CH
4
= 3,625 và tỷ khối của B
đối với He là 7. Viết CTCT của A, B và gọi tên.
b) Từ B viết phơng trình điều chế các đồng phân A theo 3 cách.
Bài 3.
Một hỗn hợp X gồm hai olefin đồng đẳng kế tiếp nhau có thể tích 17,92 lít (0
0
C và2,5
atm) sục qua bình nớc KMnO
4
d, khối lợng bình tăng thêm 70g.
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Xác định CTPT, CTCT của hai olefin đó.
c) Tính % số mol của hỗn hợp X.
d) Đốt cháy hoàn toàn thể tích của hỗn hợp X rồi cho sản phẩm vào 5 lít dung

dịch NaOH 1,8M sẽ thu đợc muối gì? bao nhiêu gam?
Bài 4.
Hỗn hợp A và B là hai anken có khối lợng 12,6g đợc trộn theo tỷ lệ cùng số mol tác
dụng vừa đủ với 32g brôm.
Nếu trộn hỗn hợp theo tỷ lệ cùng khối lợng thì 16,8g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với
0,6g H
2
. Tìm CTPT của A, B biết M
A
< M
B
.
Bài 5.
Một hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon A, B thuộc cùng một dãy đồng đẳng có V
X
=1,344 lít (54,6
0
C, 1atm). Đốt cháy hoàn toàn X và cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc 10g kết tủa, 5,67g Ca(HCO
3
)
2
và khối lợng dung dịch tăng
0,54g.
a) Xác định dãy đồng đẳng của A, B.
7
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
b) Biết M

A
<M
B
, số nguyên tử H trong B < 10. Tìm CTPT của A, B và thành phần
% thể tích trong hỗn hợp X.
c) Xác định CTCT của A, B biết A, B có mạch C thẳng và khi hợp nớc mỗi anken
chỉ cho một rợu.
Bài 6.
Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 hidrocacbon B (mạch hở). Lấy 3,36 lít (đktc) hỗn
hợp X đốt cháy thu đợc 17,6g CO
2
và 8,1g nớc. Lấy 3,36 lít hỗn hợp X cho qua dung
dịch KMnO
4
d thì có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra.
1. Xác định CTPT có thể có của A, B. Chọn CT đúng của A, B biết rằng nếu cho 3,36
lít hỗn hợp X qua nớc brom thì độ tăng khối lợng bình nớc brom lớn hơn 3g.
2. Tính thể tích dung dịch KMnO
4
0,3M phải dùng để phản ứng vừa đủ với 3,36 lít
hỗn hợp X trên.
Bài 7.
Nạp C
2
H
6
vào một bình có V =5,6 lít cho đến khi đạt đợc áp suất P
1
= 1,2atm sau đó
thêm một hỗn hợp 2 hidrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng đến khi áp suất là P

2
=
2,4atm và sau cùng nạp O
2
đến P
3
= 12,4atm (P
1
, P
2
, P
3
đều đo ở 0
0
C). Bật tia lửa điện
để đốt cháy hết các hidrocacbon tạo thành 57,2g CO
2
và 28,8g nớc.
a) Chứng minh rằng A, B là ankan.
b) Xác định CTPT của A, B biết A, B đều thể khí ở đktc.
c) Sau khi đốt cháy thêm KOH rắn (thể tích không đáng kể) vào bình. Tính áp
suất P
4
đo ở 0
0
C.
Bài 8.
Một anken A kết hợp với H
2
thu đợc một ankan B.

1. Xác định CTPT của A, B biết rằng để đốt cháy hết B bằng một lợng O
2
vừa đủ thì
thể tích khí CO
2
thu đợc bằng một nửa tổng thể tích của B và O
2
.
2. Một hỗn hợp X gồm A, B và H
2
với V
X
= 22,4 lit. Cho X đi qua Ni nung nóng xúc
tác thu đợc hỗn hợp Y với d
X/Y
= 0,7. Tính V
Y
, số mol H
2
và A đã phản ứng với nhau.
3. Biết rằng hỗn hợp Y không làm phai màu nớc brom và có tỷ khối của Y so với H
2
bằng 16. Xác định thành phần % thể tích của hỗn hợp X. Các thể tích khí đều đo ở đktc.
Bài 9.
Hỗn hợp A gồm H
2
và hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Cho 19,04 lít A (đktc) đi qua
bột Ni nung nóng đợc hỗn hợp B (hiệu suất 100%) và tốc độ phản ứng của hai olefin là
nh nhau.
Biết rằng B có thể làm nhạt màu nớc brôm. Còn nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp B thu

đợc 43,56g CO
2
và 20,43g nớc.
1) Xác định CTPT của hai olefin.
2) Tìm % thể tích các khí trong A.
Bài 10.
X là hỗn hợp gồm một ankan, một anken và hidro. Đốt cháy 8,512 lít khí X (đktc) thu
đợc 22g CO
2
và 14,04g nớc.
1. Tìm tỷ khối của X so với không khí.
2. Dẫn 8,512 lít X (đktc) nói trên đi qua bột Ni nung nóng đợc hỗn hợp Y có tỷ khối
so với H
2
là 12,6. Dẫn Y qua bình nớc brom d thấy có 3,2g brom tham gia phản ứng.
Hỗn hợp Z thoát ra khỏi bình có tỷ khối so với H
2
là 12.
Tìm CTPT cuả các hidrocacbon đã cho và tính % thể tích các khí trong X. Giả thiết
các phản ứng hoàn toàn .
Bài 11.
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp rồi cho
sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình II đựng KOH đặc thấy khối lợng bình
I tăng (m + 4)g và bình II tăng (m + 30)g.
a) Mỗi bình đã tăng lên bao nhiêu gam?
b) Tìm CTPT của hai olefin.

c) Oxi hoá hỗn hợp hai anken trên bằng dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
thu đợc
một axit hữu cơ duy nhất. Xác định CTCT của mỗi anken.
Bài 12.
Một hỗn hợp khí gồm C
2
H
4
và H
2
. Tỷ khối của hỗn hợp này so với H
2
là 7,5. Đun nóng
hỗn hợp với xúc tác Ni sau một thời gian đợc hỗn hợp mới có tỷ khối so với H
2
là 9.
a) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu.
b) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp sau.
c) Tính hiệu suất hidro hoá.
Bài 13.
8
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
X là hỗn hợp gồm olefin A và H
2
. Tỉ khối hơi của X so với He là 3,33. Dẫn X qua bột

Ni nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hidro là
8.
a) Tìm % số mol các khí trong X.
b) Xác định CTPT của A.
c) Oxi hoá A bằng dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
thu đợc hai axit hữu cơ liên
tiếp trong dãy đồng đẳng. Tìm CTCT của A.
Bài 14.
Một hỗn hợp X gồm H
2
, anken A và ankan B có V = 15,68 lít (đktc). Cho X vào bình
có V= 8 lít có chứa một ít Ni thể tích không đáng kể. Nung bình một thời gian sau đó đa
về 0
0
C thì đợc hỗn hợp Y và áp suất P
2
= 1,54atm. Thêm từ từ dung dịch Br
2
vào bình và
lắc đều. Khi đã thêm 1lit nớc brom thì thấy nớc này không còn bị phai màu nữa. Ta đợc
hỗn hợp khí Z và áp suất khí ấy P
3
=1,6atm. Khối lợng dung dịch nớc brom tăng lên 2,1g.
a) Tính % anken bị hidro hoá.
b) Xác định CTPT của A và nồng độ mol/l của dung dịch nớc brom.

c) Biết rằng B chiếm 50% thể tích của Z, Tính thành phần % thể tích của hỗn hợp
X.
d) Xác định CTPT của ankan B.
Bài 15.
Một bình kín chứa C
2
H
4
, H
2
(đktc) và một ít Ni. Nung bình một thời gian sau đó làm
lạnh đến 0
0
C. áp suất trong bình lúc đó là Patm. Tỉ khối hơi của hỗn hợp trớc và sau phản
ứng so với H
2
là 7,5 và 9 .
a) Giải thích sự chênh lệch về tỉ khối.
b) Tính thành phần % thể tích mỗi khí trớc và sau phản ứng .
c) Tính P.
Bài 16.
Trong một bình kín dung tích 2,24 lít có chứa một it bột Ni và một hỗn hợp khí H
2
,
C
2
H
4
và C
3

H
6
(đktc). Tỉ lệ mol C
2
H
4
và C
3
H
6
là 1:1.
Nung bình một thời gian sau đó đa về 0
0
C, áp suất trong bình lúc đó là P
2
. Tỉ khối
so với H
2
của hỗn hợp khí trong bình trớc và sau phản ứng là 7,6 và 8,445.
a) Giải thích tại sao tỉ khối tăng.
b) Tính % thể tích trớc phản ứng.
c) Tính áp suất P
2
.
d) Tính hiệu suất phản ứng đối với mỗi anken biết rằng nếu cho hỗn hợp khí trong
bình sau phản ứng từ từ qua nớc brom thì thấy nớc brom bị nhạt màu và khối lợng bình n-
ớc brom tăng 1,05g.Bài 16.
Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrocacbon no là đồng đẳng liên tiếp bằng O
2
thu đợc CO

2

H
2
O. Tỉ lệ số mol hỗn hợp hiđrocacbon no: CO
2
là 22: 24.
1. Xác định CTPT của hiđrocacbon no.
2. Tính %V của mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp.
Bài 1.
Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp khí gồm ankin A và anken B thu đợc sản phẩm
lần lợt qua bình 1 đựng P
2
O
5
d và bình hai đựng KOH d đậm đặc thì thấy bình 1 khối l-
ợng tăng 11,7g, bình 2 khối lợng tăng 30,8g.
Xác định CTPT của A, B biết rằng A kém hơn B một nguyên tử C.
Bài 3.
Một bình kín dung tích 17,92 lít đựng hỗn hợp khí H
2
và axetilen (0
0
C và 1atm) và
một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 0
0
C .
1. Nếu cho lợng khí trong bình sau khi nung qua dung dịch AgNO
3
trong NH

3
d sẽ
tạo 2,4g kết tủa vàng. Tính khối lợng axetilen còn lại sau phản ứng .
2. Nếu cho lợng khí trong bình sau khi nung qua dung dịch nớc brom ta thấy khối l-
ợng dung dịch tăng lên 0,82g. Tính khối lợng etylen tạo thành trong bình
3. Tính thể tích etan và thể tích H
2
còn lại, biết rằng hỗn hợp khí ban đầu có tỉ khối
so với H
2
bằng 4 .
Bài 4.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ A cần 12,8g O
2
. Sau phản ứng thu đợc 16,8
lít hỗn hợp hơi (136
0
C, 1atm) gồm CO
2
và hơi nớc. Hỗn hợp này có tỷ khối so với CH
4

2,1.
a) Xác định CTPT của A. Viết CTCT có thể có của A.
b) Xác định đúng CTCT của Avà gọi tên A biết rằng A tạo kết tủa vàng khi cho tác
dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Tính lợng kết tủa khi cho 0,1 mol A phản ứng với

hiệu suất 90%.
9
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Bài 5.
Một hỗn hợp gồm axetilen , propilen, và metan.
- Đốt cháy hoàn toàn 11g hỗn hợp thì thu đợc 12,6g nớc.
- Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50g brom
Xác định thành phần % thể tích của hỗn hợp đầu.
Bài 6.
a) Hidrocacbon A, B đều ở dạng mạch hở. Trong phân tử A có 5 liên kết và 4 liên
kết . Trong phân tử B có 7 liên kết và 3 liên kết . Xác định CTCT của A,B và gọi tên.
b) Hỗn hợp A gồm hai hidrocacbon mạch hở A, B (là những chất trong dãy
đồng đẳng ankan, anken, ankin).
- Dẫn 336 ml (đktc) A từ từ qua dung dịch nớc brom d thấy có 4g brom tham gia
phản ứng và không có khí thoát ra.
- Nếu đốt cháy hoàn toàn 336 ml (đktc) A rồi dẫn sản phẩm thu đợc qua nớc vôi
trong có d thì thu đợc 4g kết tủa .
1. Tính thành phần % về thể tích X, Y trong A.
2. Xác định CTPT của X, Y.
Bài 7.
Một hỗn hợp khí X gồm một ankan, một anken và một ankin có thể tích 1,792 lít
(đktc) đợc chia làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho qua dung dịch AgNO
3
trong NH
3
d tạo ra 0,735g kết tủa và thể tích hỗn
hợp giảm 12,5 %.
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 9,2 lít dung dịch
Ca(OH)

2
0,0125 M thấy có 11g kết tủa.
Xác định CTPT của các hidrocacbon.
Bài 10.
Một hỗn hợp X gồm hai ankin và hidro có V = 35,84 lít (đktc). Chia X làm hai phần
bằng nhau.
Phần 1 đợc đun nóng với Ni xúc tác thu đợc hỗn hợp Y không làm phai màu nớc
brom và có thể tichs giảm 50% so với thể tích ban đầu. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y
rồi cho sản phẩm cháy tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc hai muối cácbonat. Thêm
Ca(OH)
2
d vào dung dịch hai muối này có 70g kết tủa.
Phần hai cho qua dung dịch AgNO
3
d trong NH
3
thu đợc 14,7g kết tủa . Cho biết
hai ankin này đều thể khí ở đktc và có thể tích bằng nhau.
a) Xác định CTCT của hai ankin.
b) Tính tỷ khối của hỗn hợp Y so với không khí.
Bài 11.
Một hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon cùng một dãy đồng đẳng (ankan, anken hoặc
ankin) đều ở thể khí ở đktc. Cần 20,16 lít O
2
để đốt cháy hết X và phản ứng tạo ra 7,2g
nớc.
a) Xác định dãy đồng đẳng của A, B và viết CTPT có thể có của A, B.
b) Xác định CTCT của A, B biết rằng khi cho một lợng hỗn hợp X nh trên tác
dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
d thu đợc 62,7g kết tủa.
c) Một hỗn hợp Y gồm A, B nh câu (b) và một hidrocacbon D. Tỉ khối của D so
với H
2
bằng 15,17. Đốt cháy hỗn hợp Y thu đợc 57,2g CO
2
và 23,4g nớc. Chứng minh
rằng D thuộc dãy đòng đẳng ankan. Biết rằng D có cùng số nguyên tử C với A hoặc với
B, n
D
= n
A
+ n
B
. Xác định CTPT của D và thành phần hỗn hợp Y.
Bài 12.
a) Khi đốt cháy một hidrocacbon A bằng lợng O
2
d 20% so với lợng cần thiết thì thu
đợc tỉ lệ CO
2
và nớc là 2:1. Sau khi làm ngng tụ hơi nớc thì thể tích còn lại bằng 2,5 lần
thể tích của A. Xác định CTPT của A biết các khí đo cùng điều kiện.
b) X là hỗn hợp A (ở trên) và B (là đồng đẳng của A) có V
X
= 17,92 lít (đktc) và m
X
= 29,2g. Cho hỗn hợp này qua dung dịch AgNO

3
trong NH
3
d thu đợc 120g kết tủa. Tìm
CTPT, CTCT của B và gọi tên B theo theo hai cách
c) Hỗn hợp Y gồm toàn bộ lợng X ở trên và H
2
. Cho Y vào một bình dung tích 11,2
lít có chứa một ít Ni thì áp suất P
1
= 5,6atm ở 0
0
C. Nung bình một thời gian sau đó đa về
0
0
C thì thu đơc hỗn hợp Z có áp suất giảm 4/7 so với áp suất ban đầu. Phản ứng cộng H
2
có hoàn toàn hay không? Tính tỉ khối của Z so với Y.
Bài 13.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hidrocacbon X, Y cùng dãy đồng đẳng mạch
hở. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,02M, thu đợc kết
tủa và khối lợng dung dịch tăng 3,78g. Cho dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ vào dung dịch thu
10
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
đợc kết tủa lại tăng thêm, tổng khối lợng kết tủa hai lần là 18,85g. Tỉ khối hơi của hỗn
hợp A so với He < 10. Xác định CTCT của X, Y biết rằng số mol của X bằng 60% tổng

số mol của X và Y có trong hỗn hợp A, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 14.
Trong một bình kín dung tích 20 lít chứa 9,6g O
2
và mg hỗn hợp ba hidrocacbon A, B,
C. Nhiệt độ và áp suất trong bình là ) 0
0
C và 0,448atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết
các hidrocacbon và giữ nhiệt độ 136,5
0
C, áp suất trong bình lúc này là P. Cho hỗn hợp
khí trong bình sau phản ứng lần lợt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình hai đựng KOH d
thấy khối lợng bình 1 tăng 4,05 gam và bình hai tăng 6,16g.
1) Tính P giả thiết dung tích bình không đổi.
2) Xác định CTPT của các hidrocacbon, biết B, C cùng số nguyên tử cacbon và
số mol của A gấp 4 lần tổng số mol của B và C.
Bài 15.
Cho ag CaC
2
chứa b % tạp chất trơ, tác dụng với H
2
O thu đợc V lít khí C
2
H
2
(đktc).

1) Lập biểu thức tính B theo A và V.
2) Nếu cho V lít khí ở trên vào bình kín có than hoạt tính xúc tác nung nóng đến
t
0
C thì áp suất là P
1
. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí trong đó sản phẩm phản ứng
chiếm 60% thể tích, nhiệt độ t
0
C, áp suất là P
2
. Tính hiệu suất h của phản ứng.
3) Giả sử dung tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể hãy lập biểu
thức tính P
2
theo P
1
và h là hiệu suất của phản ứng . Tìm khoảng xác định của P
2
theo P
1
.
Bài 2.
Đốt cháy hoàn toàn 2,7g một hidrocacbon A thu đợc 8,8g CO
2
và 2,7g nớc.
1) Xác định CTPT của hidrocacbon trên biết 160 < M < 170.
2) Xác định CTCT của hidrocacbon trên biết nó không tác dụng với dung dịch n-
ớc brom, không tác dụng với brom khi có mặt bột sắt, nhng khi phản ứng với brom hơi
có askt thì thu đợc 1 dẫn xuất mono brom duy nhất.

Bài 4.
Một hidrocacbon A ở thể lỏng có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,69.
1) Đốt cháy A thu đợc CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lợng là 4,9:1. Tìm CTPT của A
2) Cho A tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 có bột Fe thu đợc B khí C. Khí C đợc
hấp thụ bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5 M. Để trung hoà lợng NaOH d cần 0,5 lít HCl 1M.
Tính khối lợng A phản ứng và khối lợng B tạo thành.
Bài 5.
a) Xác định các CTCT có thể có của một aren A biết rằng số nguyên tử hidro bằng số
nguyên tử cacbon + 1 và một mol A có thể làm mất màu 2 lít nớc brom 0,5 M.
b) Chọn CTCT đúng của A biết rằng khi oxi hoá 5,9g A bằng dung dịch KMnO
4
trong
môi trờng

H
2
SO
4
đặc nóng (phản ứng hoàn toàn ) có một khí bay ra và nếu cho khí này đi
qua 10 lít dung dịch Ca(OH)
2
ta thu đợc 30g kết tủa và trong dung dịch còn lại một
muối canxi khác có nồng độ 0,01 M. Tính nồng độ của dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu.
c) Một hỗn hợp cùng số mol gồm aren A và một hidrocacbon B ( C

x
H
y
). Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp này thu đợc 66g CO
2
và 21,6g nớc . Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y.
Xác định CTCT của B biết rằng B là một ankan và khi đề hidro hoá đóng vòng tạo một
aren.
Bài 17.
Trộn hỗn hợp X gồm hiđrocacbon B và H
2
có d (tỉ khối hơi của X so với H
2
là 4,8).
Cho X đi qua bột Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp Y (tỉ khối hơi
của Y so với H
2
là 8).
1. Xác định CTPT, CTCT, gọi tên.
2. Tính %n các khí trong X và Y.
Bài 18.
Trộn hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A và H
2
(tỉ khối hơi của X so với H
2
là 6,1818). Cho
X đi qua bột Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y
so với H
2

là 13,6). Xác định CTPT của A.
Bài 19.
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon ở thể khí trong điều kiện thờng,
có khối lợng mol hơn kém nhau 28g, sản phẩm tạo thành cho đi qua bình đựng P
2
O
5

CaO. Bình đựng P
2
O
5
nặng thêm 9g còn bình CaO nặng thêm 13,2g.
1. Các hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
2. Nếu dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng CaO trớc thì khối lợng mỗi bình sẽ thay đổi
nh thế nào.
3. Xác định công thức 2 hiđrocacbon.
4. Tính thể tích oxi cần thiết để đốt cháy hỗn hợp. Đề thi ĐH miền Bắc năm
1986.
11
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Bài 20.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng. Hấp
thụ toàn bộ sản phẩm vào 1,8 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu đợc kết tủa và khối lợng
dung dịch tăng 3,78g. Cho tiếp Ba(OH)
2
d vào dung dịch, thu đợc kết tủa tổng cộng 2 lần
là 18,85g. Tỉ khối của X với H

2
nhỏ hơn 20.
Xác định dãy đồng đẳng của hiđrocacbon trên và CTCT của chúng, biết tỉ lệ mol các
chất trong X là 2:3. Đề thi ĐHY-Dợc TpHCM
Bài 21.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm
sinh ra bằng Ba(OH)
2
d thấy khối lợng bình tăng thêm 22,1g và có 78,8g kết tủa trắng.
a. Xác định dãy đồng đẳng của hiđrocacbon, biết chúng thuộc 1 trong 3 dãy ankan,
anken, ankin.
b. Tính tổng số mol các hiđrocacbon trong hỗn hợp.
c. Xác định 2 hiđrocacbon đã cho, biết chúng đợc trộn với tỉ lệ 1:2 về số mol theo thứ
tự tăng dần của khối lợng phân tử. Đề thi ĐHBK-1998
Bài 23.
Một bình kín dung tích 5 lít chứa hỗn hợp khí oxi và một hiđrocacbon ở đktc.
(hiđrocacbon chiếm 10% về số mol). Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H
2
là 16,6.
1. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon.
2. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy toàn bộ hiđrocacbon, làm lạnh đến 0
0
C. Tính áp
suất trong bình, giả sử thể tích bình thay đổi không đáng kể. Đề thi ĐH Thái Nguyên 1997
Bài
Hỗn hợp khí A gồm một hidrocacbon X và một lợng oxi vừa đủ để đốt cháy hết X ở
0
0
C và áp suất 1atm. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi đa về nhiệt độ 218
0

C và áp
suất 1atm thì thấy rằng thể tích các chất sau phản ứng gấp 2 lần thể tích hỗn hợp A ban
đầu. Hãy xác định CTPT, CTCT và gọi tên của X. Đề thi ĐH An Ninh 2001
Bài 24.
Đốt cháy hoàn toàn 4g hiđrocacbon A ở đktc (thể khí) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
vào 275ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu đợc 25g kết tủa.
1. Tìm công thức phân tử của A.
2. A tác dụng với clo theo tỉ lệ 1:1 trong điều kiện thích hợp cho một dẫn xuất
monoclo. Trong đó clo chiếm 70,3 % về khối lợng. Đọc tên đúng của A.
Bài 26.
Khi sản xuất đất đèn ta thu đợc hỗn hợp rắn gồm CaC
2
, Ca và CaO (hỗn hợp A). Cho
5,52g hỗn hợp A tác dụng hết với nớc thì thu đợc 2,5 lít hỗn hợp khí khô X ở 27,3
0
C,
0,9856atm. Tỉ khối hơi của X so với CH
4
là 0,725.
1. Tính %m các chất trong A.
2. Đun nóng hỗn hợp X với bột Ni sau một thời gian thu đợc hỗn hợp Y. Chia làm 2
phần đều nhau:
* Phần I: Cho lội qua nớc brom d thấy còn 448ml hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi
của Z so với H
2
là 4,5. Hỏi khối lợng bình brom tăng bao nhiêu gam.
* Phần II: Đem trộn với 1,68 lít O
2

(đktc) trong một bình kín dung tích 4 lít. Sau khi
bật tia lửa điện để đốt cháy, giữ nhiệt độ bình ở 109,2
0
C. Tính áp suất trong bình ở nhiệt
độ đó, biết dung tích bình không đổi.
Bài 27.
Trong một bình kín dung tích 20 lít chứa 9,6g oxi và mg hỗn hợp 3 hiđrocacbon A, B,
C. Nhiệt độ trong bình lúc đầu là 0
0
C, 0,448atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết các
hiđrocacbon và giữ nhiệt độ bình là 136,5
0
C, áp suất trong bình lúc này là P. Cho hỗn hợp
khí trong bình sau phản ứng lần lợt đi qua bình I đựng H
2
SO
4
đặc, bình II đựng KOH d
thấy bình I tăng 4,05g và bình II tăng 6,16g.
1. Tính P, coi thể tích bình không đổi.
2. Tìm A, B, C biết B, C có cùng số nguyên tử cacbon và n
A
= 4(n
B
+ n
C
).
Bài 28.
Trong một bình kín dung tích 2 lít chữa sẵn 1 lít nớc và 1 lít hiđrocacbon A ở thể khí
không hoà tan trong nớc, áp suất trong bình lúc này là 1,344atm, nhiệt độ là 0

0
C, sau đó
cho vào bình 26,4g CaC
2
và CaCO
3
tiếp sau đa bình lên nhiệt độ phòng để nớc nóng chảy,
nén từ từ 15,5 lít khí O
2
(ở đktc) vào. Bật tia lửa điện để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau
đó đa bình về 0
0
C thì áp suất trong bình lúc này là 3,18atm (do O
2
). Để nớc trong bình
hoá lỏng thấy có 2 gam chất rắn và dung dịch có thể tích 1 lít chứa muối Ca(HCO
3
)
2
nồng
độ 0,28M. (bỏ qua thể tích chất rắn và áp suất hơi nớc bão hoà).
1. Tính %m của CaC
2
và CaCO
3
12
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
2. Tìm công thức của A.
Bài 39.
Cho 6,4g O

2
và ag hỗn hợp khí A gồm 2 hiđrocacbon vào bình kín, dung tích không
đổi 10 lít ở 0
0
C và 0,4704atm. Sau khi đốt cháy hoàn toàn A. Giữ bình ở 127
0
C thì áp suất
trong bình lúc này là P. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng đi qua bình I đựng H
2
SO
4
đặc và
bình II đựng dung dịch KOH d. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bình I tăng 0,32g và bình
II tăng 0,528g.
1. Tính P
2. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon trong A và %V của chúng.
Bài 30.
Hỗn hợp khí A gồm 2 ankan X, Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu đợc ag CO
2
và bg
H
2
O.
1. Lập biểu thức tìm khối lợng phân tử trung bình của hỗn hợp.
2. áp dụng cho trờng hợp a = 19,36g; b = 10,8g. Tìm X, Y.
Bài 31.
Cho một bình kín dung tích 8,4 lít chứa 22,32g không khí và hỗn hợp khí X gồm 1
anken và 1 ankadien. Nhiệt độ của bình là 0
0
C và áp suất là 6,46/3atm. Đốt cháy hoàn

toàn X. Sau phản ứng, giữ bình ở 136,5
0
C thì áp suất trong bình lúc đó là Patm.
Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí và hơi trong bình đi qua bình I đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc, d
và bình II đựng dung dịch NaOH d. Sau thí nghiệm bình I tăng 1,44g và bình II tăng
4,18g.
1. Tính P, cho biết thể tích bình không đổi.
2. Xác định CTPT và %V các chất trong X.
Bài 32.
Thực hiện phản ứng tách H
2
từ một hiđrocacbon thuôc dãy đồng đẳng của CH
4
bằng
cách dẫn hiđrocacbon A qua hỗn hợp xúc tác ở nhiệt độ cao thì thu đợc hỗn hợp gồm H
2
và 3 hiđrocacbon B, C, D. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít B hoặc C hoặc D đều thu đợc 17,92
lít CO
2
và 14,4g H
2
O.
1. Xác định CTCT của A, B, C, D. Biết rằng các thể tích khí đo ở đktc.
2. Viết phơng trình phản ứng tách H
2
ở A. Đề thi ĐH Thái Nguyên 2000

Bài 33.
Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni và hỗn hợp 3 khí H
2
, C
2
H
4

C
3
H
6
ở đktc. Tỉ lệ về số mol của C
2
H
4
và C
3
H
6
là 1:1.
Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 0
0
C, áp suất trong bình lúc đó là P. Tỉ
khối của hỗn hợp khí so với H
2
trớc và sau phản ứng là 7,600 và 8,445.
1. Giải thích tại sao tỉ khối tăng.
2. Tính %V các khí trớc phản ứng.
3. Tính P.

4. Tính hiệu suất của phản ứng đối với mỗi olefin. Biết rằng hỗn hợp khí sau phản
ứng đi qua bình nớc brom thấy brom bị nhạt màu và khối lợng bình brom tăng 1,05g.
Bài
Hỗn hợp B gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
4
. Cho 12,24g hỗn hợp B vào dung dịch AgNO
3
có d
trong amoniac, sau khi phản ứng xong thu đợc 14,7g kết tủa. Mặt khác, 4,256 lít khí B
(đktc) phản ứng vừa đủ với 140ml dung dịch brom 1M. Tính khối lợng mỗi chất trong
12,24g B ban đàu. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 34.

Đem crackinh một lợng n-butan thì thu đợc hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon. Cho hỗn
hợp khí này xục qua dung dịch Br
2
d thì lợng Br
2
tham gia phản ứng là 25,6g và sau thí
nghiệm khối lợng Br

2
tăng 5,32g. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch Br
2
có tỉ
khối đối với metan là 1,9625. Tính hiệu suất phản ứng crakinh. Đề thi ĐHTL 2001
Bài 35.
Nhiệt phân 8,8g C
3
H
8
xảy ra theo 2 phơng trình phản ứng sau:
C
3
H
8


C
2
H
4
+ C
2
H
6

C
3
H
8



C
3
H
6
+ H
2
Ta thu đợc hỗn hợp Y (trong đó có 90% C
3
H
8
đã bị nhiệt phân)
1. Tính khối lợng phân tử trung bình của Y.
2. Nếu Y qua nớc brom thì thu đợc hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
là 7,3. Xác định
%V của khí trong hỗn hợp Z.
Bài 36.
Cho 500m
3
CH
4
qua hồ quang. Giả sử lúc đó chỉ có 2 phản ứng:
13
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
CH
4

C

2
H
2
+ H
2

CH
4

C + H
2
Hỗn hợp khí thu đợc (hh A) chứa 12% C
2
H
2
, 10% CH
4
và 78% H
2
về số mol khí.
1. Tính thể tích A, biết các khí đều đo ở đktc.
2. Tính %CH
4
đã chuyển hoá thành C.
3. Nếu lấy tất cả C
2
H
2
trong hỗn hợp A để điều chế PVC thì thu đợc bao nhiêu kilogam
PVC. Biết H = 100%.

Bài 37.
Khi crackinh 35 lít n-butan ở điều kiện thích hợp đợc 67 lít hỗn hợp A theo 3 phơng
trình:
C
4
H
10

C
2
H
4
+ C
2
H
6
C
4
H
10

C
3
H
6
+ CH
4
C
4
H

10

C
4
H
8
+ H
2
Chia A làm 2 phần đều nhau:
* Phần I: Cho từ từ qua dung dịch brom d, còn lại hỗn hợp khí B không hấp thụ. Tách
hỗn hợp B thu đợc 3 hiđrocacbon B
1
, B
2
, B
3
theo thứ tự khối lợng phân tử tăng dần. Đốt
cháy B
1
, B
2
, B
3
thu đợc những thể tích CO
2
tơng ứng là 1:3:1.
* Phần II: Cho phản ứng với nớc nhờ xúc tác đặc biệt thu đợc hỗn hợp C gồm 3 rợu
khác nhau.
1. Tính % số mol các chất trong A.
2. Tính % C

4
H
10
đã tham gia phản ứng.
3. Tính khối lợng của hỗn hợp C. (Giả thuyết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Bài 38.
Sau khi kết thúc phản ứng crackinh n-butan thu đợc 22,4 lít hỗn hợp khí A (giả sử chỉ
gồm có các hiđrocacbon). Cho hỗn hợp A lội qua nớc brom d thấy còn lại 13,44 lít hỗn
hợp khí B. Đốt cháy 0,6 lít hỗn hợp B thì thu đợc 1,3 lít CO
2
.
1. Tính hiệu suất phản ứng crackinh.
2. Tính %V các khí trong A và V
kk
cần dùng để đốt cháy toàn bộ A.
3. Nếu lấy 100 m
3
hỗn hợp A ở 0
0
C, 22,4atm đem trùng hợp thì thu đợc bao nhiêu
kilogam polime.
************
Phần II
Hợp chất có nhóm chức

a. Rợu - phenol - amin.
Bài 1. Thực hiện dãy biến hoá sau.
1. Al
4
C

3

CH
4


C
2
H
2

C
2
H
4

C
2
H
4
(OH)
2

C
2
H
4
(OCOCH
3
)

2
.
14
Gi¸o ¸n d¹y thªm 11 Hoµng V¨n Tr– êng
2.
C
3
H
7
OH
C
3
H
6
C
3
H
8
C
3
H
7
Cl
3. n-heptan
→
toluen
→
benzylclorua
→
rîu benzylic

→
benzylaxetat.
4.

C
3
H
6
C
2
C
3
C
4
B
1
B
3
B
2
B
4
+H
2
?
+Cl
2
1:1
+H
2

O
+H
2
O
+O
2
+O
2
OH
-
OH
-
xt, t
0
xt, t
0
5.

GE
C
6
H
5
CH
3
+H
2
O
OH
-

C
6
H
5
COOH
+Br
2
+D
as
6.

C
4
H
10
B
1
B
2
+H
2
O
OH
-
+Br
2
as
H
2
SO

4
®Æc
3 olefin ®ång ph©n
7. KhÝ thiªn nhiªn
→
C
2
H
2
→
A
→
B
→
C
→
axit picric.


D
→
anilin
→

tr¾ng.
8. CaCO
3
→
A
→

B
→
C
→
H
→
I
→
K
→
propanol-2.


P.E

F

D
→
E
→
G
→
Caosu buna.
9.

C
2
H
2

A
3
A
4
A
1
A
2
A
5
A
7
A
6
CH
3
COC
2
H
5

10.

B
5
A
1
C
3
H

8
B
1
B
3
B
2
B
4
axit picric
n-butanA
3
A
2
A
4
11. iso-propylic
→
A
→
B
→
CH
4
→
D
→
E
→
F


G

anilin.
12. G + NaOH
→
A + Na
2
CO
3
A
 →
caot
0
I + H
2
I
 →
CC
o
,600
L
L + Cl
2
 →
0
,tFe
M + HCl
M + NaOH
→

N + P + H
2
O
N + HCl
→
P + Q
Q + HNO
3

→
C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH + H
2
O
13. A
 →
C
0
600
B + C
B + H
2
O

→
D
2D
→
E + F + H
2
O
E + F
→
A
nE
→
Caosu buna.
14. A + KOH + ROH
→
B + KCl + H
2
O
B + HCl
→
C
15
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
C + KOH

propanol-2 + KCl.

16.

?

?
C
2
H
2
G
AgNO
3
NH
3
+ H
2
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH
B
B
B
A
H
D
F
?

CH
3
COOC
2
H
3
CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
COOC
2
H
3
B
17.

G
+ H
2
B
A
H
D

(C
14
H
10
) (C
14
H
12
)
Pd, t
0
KOH
ROH
+Br
2
+H
2
/Ni
+H
2
/Ni
+H
2
/Ni
Bài 2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng.
1. C
6
H
5
OH + KOH


11. HCOONH
4
+ AgNO
3
+ NH
3


2. CH
3
C
6
H
4
OH + K

12. HCOOC
2
H
5
+ AgNO
3
+ NH
3


3. C
6
H

5
ONa + CO
2
+ H
2
O

13. HCOOH + Cu(OH)
2
+ NaOH

4. HOC
6
H
4
CH
2
OH + NaOH

14. (CH
3
COO)
2
Ca

caot
0
5. HOC
6
H

4
CH
2
OH + HBr

15. CH
2
=CH-CH
2
OH + ddKMnO
4

6. C
6
H
5
OH + (CH
3
CO)
2
O

16. C
3
H
6
(OH)
2
+ Cu(OH)
2

/NaOH

7. C
6
H
5
OH + dd Br
2


17. C
2
H
2
+ C
2
H
5
OH

8. C
6
H
5
COOH + C
6
H
5
NH
2


18. C
2
H
2
+ CH
3
COOH

9. C
6
H
5
ONa + CH
3
Cl

19. C
3
H
4
+ HCOOH

10. C
6
H
5
NH
2
+ dd HNO

3


20. C
4
H
6
+ Br
2

Bài 3. Viết phơng trình phản ứng.
1. Một amin thơm X có CTPT là C
7
H
11
N
3
, X đợc điều chế từ hiđrocacbon thơm tơng
ứng bằng phản ứng nitro hóa, sau đó chế hóa sản phẩm với Fe+HCl. Tìm CTCT của
X.
2. Cho các chất sau đây, cặp chất nào phản ứng đợc với nhau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH,
CH

3
COOH, HCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
ONa, CH
3
COONa.
3. Viết CTCT và gọi tên các chất có CTPT là C
2
H
7
NO
2
và C
2
H
5
NO
2
. Biết mỗi chất
đều dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và HCl. Viết phơng trình phản ứng trực
tiếp điều chế ra các chất đó từ các chất ban đầu thích hợp. Cho biết phơng pháp hoá
học để phân biệt các chất đó với nhau.
4. Đề hiđro hóa chất A thu đợc chất B, thủy phân C thu đợc D, đem khử nớc D thu đ-
ợc E, E tự chuyển hóa thành F, oxi hóa F đợc G, cho G tác dụng lại với A thu đợc

este H, H có tỉ khối hơi so với không khí là 3,034. Xác định A, B, C và viết các
phơng trình phản ứng xảy ra.
Bài 4. So sánh- Giải thích hiện tợng.
1. So sánh khả năng phản ứng của C
6
H
5
OH và C
6
H
11
OH (xiclohexanol) với NaOH,
HCl, Na, CH
3
COOH.
2. So sánh độ tan trong nớc và trong benzen của: C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C
2
H
5
OC
2
H

5
,
C
6
H
14
.
3. So sánh độ linh động của nguyên tử H trong các hợp chất: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
6
,
C
2
H
2
, H
2
O, CH
3
COOH.
4. Hỗn hợp C

2
H
5
OH và C
6
H
5
OH có thể tạo đợc những kiểu liên kết hiđro nào? Kiểu
nào bền nhất? Giải thích?
5. Giải thích sự tác động qua lại của nhân thơm đến nhóm thế và ngợc lại trong phân
tử phenol. Lấy ví dụ minh họa.
Bài 5. Điều chế.
1. Axit picric từ than đá, không khí, nớc, muối ăn và sắt.
2. ortho-HOC
6
H
4
CH
2
OH từ CH
4
và các chất vô cơ cần thiết.
3. Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết điều chế axit picric, xiclohexanol,
anilin, glixezin.
16
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
4. Từ tinh bột điều chế: C
2
H
5

OH, CH
3
OH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
và caosu buna-S.
Bài 6. Nhận biết- Tách chất.
a. Nhận biết các chất sau bằng phơng pháp hoá học.
1. benzen, phenol, rợu benzylic, stiren, toluen.
2. phenol, propanol-1, propatriol.
3. etanol, đietyl ete, rợu acrylic, etanđiol.
4. metanol, etanol, propanol-1.
5. anilin, benzen, hexin-1, hexen-1, hexan.
b. Chỉ bằng một hóa chất nhận biết 3 dung dịch: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6

H
5
ONa và 3
chất lỏng sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
.
c. Tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp.
1. C
6
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H

5
NH
2
.C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
.
2. C
6
H
5
COOH, C
6
H
6
, C
6
H
5

NH
2
.
3. CH
3
NH
2
, CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
.
4.
Bài 1.
Bốn hợp chất hữu cơ A, B, C, D có KLPT lập thành cấp số cộng và mạch cacbon liên
tục. Đốt cháy một trong 4 chất trên đều thu đợc tỉ lệ CO
2
và hơi nớc theo khối lợng là
1,8333.
a. Xác định CTCT của A, B, C, D biết C có phản ứng với Cu(OH)
2
.
b. Từ A điều chế B, C, D.
Bài 2.

Cho hai rợu qua H
2
SO
4
đặc và đun nóng thu đợc một hỗn hợp các ete. Lấy một trong
các ete đem đốt cháy thì thấy rằng tỉ lệ số mol ete: nO
2
:nCO
2
:nH
2
O=0,5 :2,75:2: 2.
Tìm CTCT của rợu và các ete.
Bài 3.
Một rợu no đa chức X mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân
tử. Cho 7,6 g rợu trên phản ứng với lợng Na d thu đợc 2,24 lít khí (đktc).
a) Lập biểu thức liên hệ giữa n và m.
b) Cho n = m +1. Tìm CTPT của rợu X từ đó suy ra CTCT.
Bài 4.
Cho một bình kín dung tích 3,2 lít chứa hỗn hợp 3 rợu đơn chức A, B, C và 2,688g O
2
.
Nhiệt độ và áp suất trong bình là 109,2
0
C và 0,98 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết r-
ợu, sau đó đa nhiệt độ bình về 136,5
o
C, áp suất trong bình lúc này là P. Cho tất cả các
khí trong bình sau khi đốt cháy lần lợt qua bình 1đợng H
2

SO
4
đặc và bình hai đựng
KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bình 1 tăng 0,756 g còn bình 2 tăng 1,232 gam.
a) Tính P.
b) Xác định CTCT của A,B,C biết B và C có cùng số nguyên tử C và số mol của
rợu A bằng 5/3 tổng số mol của các rợu B và C.
Bài 5.
Hoá hơi hoàn toàn 4,28g hỗn hợp hai rợu no A và B ở 81,9
o
C và 1,3atm đợc thể tích
1,568 lít. Cho hỗn hợp rợu này tác dụng với kali d thu đợc 1,232 lít H
2
(đktc). Mặt khác
đốt cháy hoàn toàn lợng rợu đó thu đợc 7,48 g CO
2
. Xác định CTCT và khối lợng mỗi r-
ợu, biết rằng số nhóm chức trong B nhiều hơn trong A là một đơn vị.
Bài 6.
Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp hai rợu đơn chức cùng một dãy đồng đẳng thu đợc
3,52g CO
2
và 1,98g H
2
O.
a. Tính m.
b. Oxi hoá mg hỗn hợp 2 rợu trên bằng CuO (phản ứng hoàn toàn) rồi cho sản phẩm
phản ứng với Ag
2
O/NH

3
d thu đợc 2,16g Ag. Tìm CTCT 2 rợu và thành phần % theo khối
lợng mỗi rợu.
Bài 7.
A và B là hai rợu đơn chức có cùng số C trong đó A là rợu no, B là rợu không no có
một nối đôi. Hỗn hợp X gồm 3g A và 2,9g B. Cho hỗn hợp X tác dụng với Na d sinh ra
0,05 mol H
2
. Xác định A, B.
Bài 8.
D là rợu no đơn chức. Hơi của 1,5g D với O
2
d chiếm 3,36 lít (đktc). Đốt cháy hỗn
hợp này đợc 7 lít khí ở 273
0
C; 912mmHg. Xác định công thức phân tử D.
Bài 9.
3,39g hỗn hợp A gồm 2 rợu no đơn chức tác dụng với Na d sinh ra 0,672lít H
2
(đktc)
a) Tính thể tích CO
2
và H
2
O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn lợng rợu trên. Tính thể tích
oxi cần thiết cho phản ứng cháy.
17
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
b) Đun nóng A với H
2

SO
4
đặc ở 140
0
C. Tính m
ete

sinh ra và xác định khối lợng phân tử
trung bình của hỗn hợp ete đó
c) Xác định CTPT và khối lợng của mỗi rợu, nếu chúng là đồng đẳng liên tiếp.
Bài 10.
Đun hỗn hợp hai rợu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc 5,4g nớc và tạo
thành 22,2g hỗn hợp 3 ete có cùng số mol.
Xác định CTPT mỗi rợu và khối lợng mỗi rợu.
Bài 11.
Cho 3 rợu đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có khối lợng phân tử trung
bình bằng 54. Khi sắp xếp các rợu trên theo thứ tự KLPT tăng dần thì số mol của chúng
lập thành một cấp số nhân có q=1/2 trong đó rợu nhẹ nhất có số mol lớn nhất.
a) Xác định các rợu và % theo khối lợng của chúng.
b) Tính số gam ete tạo thành khi đun 6,75g hỗn hợp trên với H
2
SO
4
đặc ở 140

0
C.
Bài 12.
Có hỗn hợp X gồm ba rợu đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp cho tác dụng với
Na d thu đợc 0,896 lít H
2
(đktc) và 05,09g hỗn hợp ancolat
1. Xác định CTPT các rợu
2. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
đợc hỗn hợp anken có 33,25. Xác định khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp X
3. Tính khối lợng phân tử trung bình của hỗn hợp 6 ete thu đợc khi đun X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C.
Bài 13.
Có 2,24 lít (đktc) 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đợc chia làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch chứa 0,1 mol
Ca(OH)
2
thu đợc 7,5g kết tủa. Xác định hai anken và % theo khối lợng mỗi chất.
- Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với nớc có xúc tác thu đợc hỗn hợp 2 rợu. Đun nóng

hỗn hợp 2 rợu với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C một thời gian thu đợc 1,25g hỗn hợp 3 ete. Hoá hơi
lợng ete thu đợc 0,42 lít ở 136
0
C và 1,2atm. Xác định hiệu suất mỗi rợu thành ete.
Bài 14.
a) Làm bay hơi 120g propanol và cho hơi rợu đi qua Al
2
O
3
đun nóng. Hỗn hợp khí thu
đợc sau phản ứng (gồm rợu d, ete, anken và nớc) đa về 0
0
C tạo ra chất lỏng A và một khí
B.
- Một nửa A cho tác dụng với Na d tạo ra 2,688 lít H
2
(54,6
0
C, 1atm).
- Khí B qua bình nớc Br
2
(8 lít 0,2 M) thì lợng brom còn d tác dụng vừa đủ với
132,8g KI. Tính hiệu suất phản ứng khử nớc của rợu, khối lợng ete và anken thu đợc, độ
tăng khối lợng bình nớc Br

2
.
b) Một hỗn hợp X gồm propanol và một rợu C cùng dãy đồng đẳng với propanol. Xác
định C biết rằng khi khử nớc ta thu đợc hỗn hợp 2 anken có khối lợng bằng 0,675 lần
khối lợng của X (phản ứng khử nớc hoàn toàn). Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X với CO
2
.
Cho biết tỉ lệ mol 2 rợu là 2 : 1.
Bài 15.
A là rợu no đơn chức, B là rợu no đa chức. Tỷ khối hơi của B so với A là 2. Khi cho
mg A và mg B tác dụng với Na d thì thể tích H
2
sinh ra bởi B bằng 3/2 thể tích H
2
sinh ra
ở A. Đốt cháy hết 13,8g hỗn hợp A+ B thì tạo ra 22g CO
2
và 12,6g H
2
O. Xác định A,B
Bài 16.
Hỗn hợp X gồm hai rợu mạch hở hơn kém nhau 1C đợc chia thành hai phần bằng
nhau, mỗi phần nặng 1,82g.
- Phần 1 đem đốt cháy trong O
2
d thu đợc 0,07 mol CO
2
và 0,09 mol H
2
O

- Phần 2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,01 mol Br
2
.
Xác định CTPT, CTCT của hai rợu và khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp X. Biết các rợu
chỉ chứa nhiều nhất một nối đôi trong phân tử.
Bài 21.
Cho 2 anken ở thể khí tác dụng hoàn toàn với H
2
O thu đợc hai rợu no đơn chức đồng
đẳng kế tiếp. Chia hỗn hợp R thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với Na d thu đợc 3,36 lít H
2
.
- Phần 2 đun với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc 6,3 gam hỗn hợp 3 ete. Hiệu suất tạo ete
từ rợu nhẹ hơn là 60% và hiệu suất từ rợu nặng hơn là 40%. Xác định:
1) CTPT các anken.
2) Khối lợng mỗi rợu.
3) Khối lợng phân tử trung bình của mỗi ete.
Bài 22.
18
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Một hỗn hợp X gồm hai rợu đơn chức A, B khi bị khử nớc (phản ứng hoàn toàn và chỉ
cho anken) tạo ra hỗn hợp 2 khí có tỷ khối đối với CH
4

bằng 2,333 cho biết M
B
=
M
A
+ 28.
a. Xác định CTPT của A, B và thành phần % hỗn hợp (theo số mol).
b. Sự oxi hoá 16,6g hỗn hợp X cho 2 sản phẩm hữu cơ C và D. Hỗn hợp C, D trung hoà
40ml dung dịch NaOH 20% có d = 1,2 g/ml. Lấy hai sản phẩm sau khi trung hoà C, D
bằng NaOH , thêm NaOH d và nung hỗn hợp rắn này thu đợc hỗn hợp Y gồm hai khí .
Tính tỷ khối của Y so với CH
4
.
Bài 24.
Chia hỗn hợp hai rợu no mạch hở A, B làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1 cho tác dụng hết với Na d thu đợc 0,896 lít khí (đktc).
- Đốt cháy hết phần 2 thu đợc 3,6g nớc và 5,28g CO
2
.
- Xác định CTCT của hai rợu biết rằng khi đốt cháy V thể tích hơi của A hoặc B thì
thể tích CO
2
thu đợc trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất đều không vợt quá 3V.
Bài 25.
Khi oxi hoá 0,1 mol rợu bậc 1 đơn chức A bằng K
2
Cr
2
O
7

trong H
2
SO
4
thu đợc axit
cacboxylic B. Đun nóng 0,1mol A với H
2
SO
4
tới 170
0
C rồi cho sản phẩm sinh ra tác dụng
với nớc (có axit xúc tác) thì đợc rợu C. Cho C tác dụng với B thu đợc este D. Đốt cháy
hoàn toàn D sinh ra 6,72 lít CO
2
(đktc).
a) Xác định cấu tạo và gọi tên A, B, C, D. Biết rằng hiệu suất phản ứng este hoá
là 50%. Các phản ứng khác coi nh xảy ra hoàn toàn.
b) Viết và cân bằng phản ứng oxi hoá A.
Bài 26.
Cho hỗn hợp X gồm 6,4g rợu metylic và b mol hỗn hợp hai rợu no đơn chức đồng đẳng
liên tiếp nhau. Chia X làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu đợc 4,48 lít H
2
.
Đốt cháy hoàn toàn phần 2 rồi cho sản phẩm cháy lần lợt qua hai bình kín: Bình 1
đựng P
2
O
5

và bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)
2
d. Phản ứng kết thúc nhận thấy bình nặng
thêm ag, bình 2 nặng thêm a + 22,7g.
1) Viết các phơng trình phản ứng.
2) Xác định CTPT của 2 rợu. Viết CTCT các đồng phân là rợu của hai rợu nói
trên. Gọi tên
3) Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp X. Biết các phản ứng hoàn toàn . Khí
đo ở đktc.
Bài 7.
Đốt cháy 23g một chất hữu cơ A thu đợc 44g CO
2
và 27g nớc.
a. Chứng minh rằng: A là hợp chất no có chứa oxi.
b. Xác định CTCT của A biết A tác dụng đợc với Na.
c. Hỗn hợp X gồm A và một chất hữu cơ B (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Khối lợng
của X là 18,8g. X tác dụng với Na d tạo ra 5,6 lít H
2
ở đktc. Xác định B và thành phần
hỗn hợp.
Bài 8.
Một hỗn hợp X gồm 3 rợu thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy m(g) hỗn hợp X thu
đợc 4,4g CO
2
và 2,7g H
2
O.
a. Tìm CTTQ của dãy đồng đẳng.
b. Tính khối lợng 3 rợu bằng 2 phơng pháp.
c. Tính thể tích H

2
thu đợc khi cho 4,6g X tác dụng với Na d.
d. Xác định CTTQ của 3 rợu biết rằng khi đun nóng X với H
2
SO
4
đặc ta chỉ thu đợc
1 anken có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 3.
Bài 9.
Một hỗn hợp X gồm 3 rợu A, B, C trong đó có 2 rợu có cùng số nguyên tử C, m
X
=
31,4g. Khi cho bay hơi X chiếm một thể tích là 20,16 lít (136,5
0
C và 1 atm). Cần 4,48
lít H
2
ở đktc để biến X thành Y gồm 2 rợu no. Khử nớc hoàn toàn Y thu đợc 2 anken kế
tiếp.
a. Xác định A, B, C và %m của chúng.
b. Nếu cho hỗn hợp 2 anken trên qua 2 lít dung dịch Br
2
0,5M. Tính C
M
(dd Br
2
) sau
phản ứng và khối lợng bình tăng.
Bài 10.
Cho một hỗn hợp X gồm C

2
H
5
OH và C
6
H
6
. Lấy 1/10 hỗn hợp cho tác dụng với Na d
thu đợc 1,12 lít khí H
2
ở đktc.
a. Tính %m các chất trong X.
b. Tách 2 chất ra khỏi nhau.
19
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Lấy toàn bộ khối lợng rợu có trong 70g hỗn hợp X đem khử nớc, sau phản ứng thu đợc
3 chất hữu cơ A, B, C. Tính khối lợng mỗi chất, biết hỗn hợp A, B, C khi tác dụng với Na
d cho 1,12 lít H
2
ở đktc còn nếu cho tác dụng với dung dịch Br
2
thì nó làm mất màu 5,2g
dung dịch Br
2
0,05%.
Bài 11.
Chất hữu cơ A không no chứa các nguyên tố C, H, O. Cho A tác dụng với H
2
d (xúc tác
Ni, t

0
) thu đợc chất hữu cơ B. Đun B với H
2
SO
4
đặc, 170
0
C thu đợc chất hữu cơ C. Trùng
hợp C thu đợc poli iso-butylen.
a. Xác định CTCT của A và viết phơng trình.
b. Từ chất A và CH
4
viết PTPƯ điều chế thuỷ tinh hữu cơ. Đề thi ĐHBK - 2001
Bài 16.
Có một hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ cùng chức. Tuỳ điều kiện phản ứng từ hỗn hợp
A có thể chuyển hoá trực tiếp thành hỗn hợp olefin hay ete. Trong điều kiện thích hợp
nếu dùng 25,44g hỗn hợp A thì thu đợc 21,12g hỗn hợp B chứa 3 chất hữu cơ cùng chức
tỷ lệ mol 1:1:1.
1. Tìm CTPT của các chất trong A.
2. Nếu dùng 25,44g hỗn hợp A chuyển thành olefin thì thu đợc bao nhiêu lít ở đktc.
Biết hiệu suất tạo olefin tơng ứng rợu có khối lợng phân tử lớn hơn là 75% và rợu còn lại
là 60%.
Bài 21.
Đun nóng 132,8g hỗn hợp P gồm 3 rợu no, đơn chức AOH, BOH, ROH với H
2
SO
4
đặc
ở 140
0

C thu đợc 111,2g hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau.
Mặt khác, đun nóng P với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thì thu đợc hỗn hợp khí 2 olefin.
1. Xác định CTCT các rợu, cho H = 100%.
2. Tính %m các chất trong P. Đề 72 B.Đ.T. S
Bài
Có 2 rợu đơn chức X và Y, trong phân tử mỗi rợu chứa không quá 3 nguyên tử cacbon.
Đun nóng hỗn hợp X, Y với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C ta thu đợc hỗn hợp 3 ete với số mol bằng
nhau.
Lấy một trong 3 ete cho vào bình dung tích là V lít. Thêm vào bình 11g hỗn hợp khí A
gồm CO và O
2
có khối lợng phân tử trung bình bằng 220/7. Đun nóng để ete bay hơi đợc
hỗn hợp khí B có khối lợng phân tử trung bình là 35.
Bật tia lửa điện đốt cháy hết hỗn hợp khí trong bình sau đó đa về 0
0
C thì áp suất khí
trong bình bằng 0,7atm. Lợng O
2

d bằng 1/6 lợng O
2
ban đầu.
1. Tìm CTPT của 2 rợu.
2. Tính khối lợng của mõi rợu đã ete hoá.
3. Tính dung tích V của bình. Đề 46 B.Đ.T. S
Bài 33.
Cho 9,4g hỗn hợp A gồm hơi của 2 rợu đi qua chất xúc tác thích hợp thu đợc hỗn hợp
B gồm 3 ete có số mol bằng nhau, 2 anken, 2 rợu d và H
2
O. Cho hỗn hợp B qua P
2
O
5
tạo
ra 5,48g H
3
PO
4
, hỗn hợp B có thể làm mất màu vừa hết lợng brôm chứa 8,64g Br
2
. Nếu
tách riêng hỗn hợp rợu và ete từ hỗn hợp B và cho bay hơi thì thu đợc 4,3008 lít ở 91
0
C,
2/3atm. Lập CTPT của 2 rợu trong A, biết hiệu suất phản ứng tạo 2 anken là nh nhau.
Đề 87 B.Đ.T.S
Bài 17.
Chia hỗn hợp gồm 2 rợu no, đơn chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2
phần đều nhau.

Phần 1: cho tác dụng với Na d thu đợc 0,2 mol H
2
.
Phần 2: đun nóng với H
2
SO
4
đặc tạo thành 7,7g hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng
ete hoá có 40% lợng rợu có khối lợng phân tử lớn và 50% lợng rợu có khối lợng phân tử
nhỏ. Tìm CTPT của 2 rợu.
Bài 12.
Cho hỗn hợp X gồm 6,4g CH
3
OH và b gam hỗn hợp 2 rợu no, đơn chức, đồng đẳng
liên tiếp nhau. Chia X làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu đợc 4,48 lít H
2
.
Phần 2: đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm lần lợt đi qua bình 1 đựng P
2
O
5
, bình 2
đựng dung dịch Ba(OH)
2
d. Phản ứng kết thúc thấy bìmh 1 tăng thêm ag, bình 2 tăng
thêm a + 22,4g.
1. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Xác định CTPT của 2 rợu. Viết CTCT các đồng phân của 2 rợu nói trên?
3. Tính %m các chất trong X. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc và H = 100%.

Đề thi ĐHTM 2001
Bài 29.
20
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rợu A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng đ-
ợc 6,72 lít CO
2
và 7,65g H
2
O. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na đợc 2,8
lít H
2
.
* Xác định CTCT của A và B biết tỷ khối của A và B so với H
2
nhỏ hơn 46.
* Tính %m các chất, biết các thể tích đo ở đktc. Đề thi ĐHKT HN - 2000
Bài 14.
Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp 2 rợu no đơn chức thu đợc hỗn hợp A (khí và hơi).
Cho lần lợt A qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, d; bình 2 đựng nớc vôi d. Kết quả thí nghiệm
thấy bình 1 tăng 1,98g; bình 2 xuất hiện 8g kết tủa.
Mặt khác, nếu oxi hoá m gam hỗn hợp rợu trên bằng CuO ở nhiệt độ cao đến phản
ứng hoàn toàn rồi lấy toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3

d thì
thu đợc muối và 2,16g kết tủa.
1. Tính m và xác định CTCT và gọi tên 2 rợu.
2. Đề nghị cách nhận biết chúng.
Bài 15.
Một hợp chất hữu cơ A có cấu tạo mạch thẳng thành phần chỉ gồm C, H, O. Biết rằng
trong A tỷ lệ giữa H :O là 2:1 và tỷ khối của A với H
2
là 36.
1. Xác định CTCT có thể có của A.
2. Đun nóng 3,96g một đồng phân của A với dung dịch HCl loãng đến khi phản ứng
hoàn toàn thu đợc hỗn hợp 2 chất hữu cơ B & C (cùng chức). Cho B & C phản ứng hoàn
toàn với Ag
2
O/NH
3
thu đợc mg Ag và khí CO
2
hấp thụ hết vào 250ml dung dịch
Ca(OH)
2
0,12M thì thu đợc dung dịch D.
- Tính m.
- Tính C
M
. Đề thi ĐH Thuỷ lợi - 1999
Bài 20.
Cho mg hỗn hợp X gồm 3 rợu đơn chức, mạch hở A, B, C, trong đó A&B là 2 rợu no
có khối lợng phân tử hơn kém nhau 28đvc. C là rợu cha no có 1 liên kết đôi. Cho mg X
tác dụng với Na d thì thu đợc 2,23 lít H

2
(0
0
C, 2atm). Nếu đốt cháy hoàn toàn m/4g hỗn
hợp X thì thu đợc 3,52g CO
2
và 2,16g H
2
O.
1. Xác định CTPT và CTCT 3 rợu.
2. Tính %m A, B, C trong hỗn hợp X. Đề thi ĐHYTB
2000
Bài 22.
Hỗn hợp X gồm 1 rợu và 1 axit đều no, đơn chức. Chia X làm 3 phần đều nhau:
Phần 1: tác dụng với Na d, thấy bay ra 5,6 lít khí H
2
.
Phần 2: đốt cháy hoàn toàn thu đợc 26,88 lít CO
2
.
Phần 3: đun nóng với H
2
SO
4
đặc thu đợc 20,4g một este A; tỷ khối của A so với N
2
bằng 3,64.
1. Viết phơng trình phản ứng xảy ra dới dạng tổng quát.
2. Tính tổng số mol rợu và axit trong hỗn hợp.
3. Xác định CTPT của rợu và axit. (Biết H = 100%, các khí đo ở đktc).

Bài 23.
Một hợp chất B có CTĐG trùng với CTPT. Khi phân tích ag B thấy m
C
+ m
H
= 0,46g.
Để đốt cháy hoàn toàn ag B cần 0,896 lít O
2
ở đktc. Sản phẩm cháy đợc dẫn qua bình
đựng dung dịch NaOH d thấy khối lợng bình tăng 1,9g.
1. Tính a và CTPT của B.
2. Xác định CTCT của B biết khi cho ag B tác dụng với Na thu đợc khí H
2
bay ra và
khi cho ag B tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì số mol H
2
bay ra ở trên bằng
số mol B đã phản ứng. Tính thể tích H
2
và thể tích dung dịch NaOH đã dùng.
Bài 24.
Đốt cháy hoàn toàn 0,324g hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, sản phẩm cháy đợc dẫn
qua bình chứa 380ml dung dịch Ba(OH)
2
0,05M, ta thấy 1 phần kết tủa bị tan ra và khối
lợng bình tăng 1,14g, còn nếu sản phẩm chấy dẫn qua 220ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thì
thu đợc lợng kết tủa lớn nhất.
1. Tìm CTPT của hợp chất hữu cơ X biết tỷ khối của X so với He bằng 27.

2. Viết CTCT 3 đồng phân có nhóm chức khác nhau, gọi tên.
3. Oxi hoá X đợc anđehit thơm. Tìm CTCT đúng của X.
Bài 13.
Hỗn hợp gồm C
6
H
5
OH và C
6
H
5
COOH làm mất màu vừa đủ 1,5kg dung dịch Br
2
3,2%.
Để trung hoà các chất sau thí nghiệm phải dùng 180,2ml dung dịch NaOH 10% (d=
1,11g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp.

Bài 31.
21
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Nitro hoá benzen bằng HNO
3
thu đợc 2 chất hữu cơ A, B hơn kém nhau 1 nhóm nitro.
Mặt khác nitro hoá hợp chất C
6
H
6 x
(OH)
x
bằng HNO

3
sinh ra 1 sản phẩm duy nhất M
chứa 49% oxi về khối lợng.
Khi đốt cháy hoàn toàn 2,34g hỗn hợp A, B tạo thành CO
2
, H
2
O

và 255,8ml N
2
(27
0
C,
740 mmHg).
Khử 0,458g chất M thành sản phẩm M phải dùng hết lợng hiđro mới sinh có khối l-
ợng bằng H
2
thoát ra ở catôt khi bình điện phân tiêu thụ hết 4350 Culomb với hiệu suất
điện phân là 80%.
1. Viết phơng trình phản ứng xảy ra ở dạng tổng quát.
2. Tìm CTPT của A, B và %m của chúng.
3. Tìm CTCT của M và M.
4. Tính m
M
thu đợc. Đề 45 B.Đ.T.S
Bài 32.
Đốt cháy 5,8g chất A thu đợc 2,65g Na
2
CO

3
; 2,25g H
2
O và 12,1g CO
2
.
* Xác định CTPT của A, biết A chỉ chứa 1 nguyên tử oxi.
* Cho khí CO
2
sục từ từ qua dd A thu đợc chất B. B là một dẫn xuất của benzen, để
trung hoà hết ag B và 1 đồng đẳng tiếp theo C của B cần dùng 200g dung dịch NaOH
6a/31%. Tính tỷ lệ mol của B, C trong hỗn hợp.
* Cho B tác dụng với hỗn hợp HNO
3
/H
2
SO
4
đ d thì thu đợc chất T. Cho 18,32g T vào
1 bình chịu áp suất dung tích không đổi 560cm
3
và làm nổ chất T ở 1911
0
C. Tính áp suất
của bình tại nhiệt độ đó. Biết rằng sản phẩm nổ của hỗn hợp là CO, N
2
, CO
2
, H
2

và áp
suất thực tế nhỏ áp suất lý thuyết là 10%. Đề 53 B.Đ.T.S
Bài 19.
* Viết CTCT các dẫn xuất của benzen có CTPT là C
7
H
6
O
3
, biết rằng 2,76g chất này
tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 2,4g NaOH.
* Viết phơng trình biểu diễn quá trình sau:
1. Dung dịch (CH
3
)
2
NH tác dụng với dung dịch FeCl
3
tạo ra chất kết tủa.
2. Dung dịch C
6
H
5
NO
2
tác dụng hết với hỗn hợp bột Al và dung dịch KOH, sau đó
lấy sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch Br
2
.
3. Đốt cháy muối Natri của axit hữu cơ no, đơn chức trong lợng oxi d.

Đề thi ĐH Dân lập Đông Đô-2000
Bài 19.
Khi điều chế nhựa phenol fomandehit và fomandehit trong môi trờng axit hoặc kiềm
ngời ta thấy có tạo ra sản phẩm trung gian X có M=124đvc, chứa 67,75%C, 6,45%H,
25,80%O.
Cho 1,24g X phản ứng với Na thấy thoát ra 0,253 lít H
2
ở 27
0
C và 740 mmHg.
Cho 2,48g X phản ứng với dung dịch NaOH1M thấy cần vừa đúng 20ml.
Viết CTCT thu gọn của X và viết phơng trình phản ứng xảy ra. Bài 47 SBT12
Bài 25.
Hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon liên tiếp và (CH
3
)
2
NH. Trộn 100ml A với 500ml O
2
d rồi
đốt cháy hết hỗn hợp A thu đợc 650ml khí và hơi sản phẩm. Cho hỗn hợp này qua H
2
SO
4
đặc thì còn 370ml và cho tiếp qua dd KOH d thì còn 120ml khí. Biết (CH
3
)
2
NH đốt cháy
tạo N

2
, CO
2
, H
2
O. Các thể tích đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
1. Xác định công thức của 2 hiđrocacbon.
2. Tính %V các khí trong hỗn hợp đầu.
Bài 18.
Một hỗn hợp gồm 2 amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 21,4g
hỗn hợp vào 250ml dung dịch FeCl
3
(có d) thu đợc một kết tủa có khối lợng bằng khối l-
ợng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO
3
1,5M.
* Viết phơng trình phản ứng và tính C
M
dung dịch FeCl
3
ban đầu.
* Xác định CTCT và khối lợng 2 amin.
Bài 34.
Trộn 10g dung dịch HCl 7,3% với 10g dung dịch H
2
SO
4
9,8% rồi cho thêm H
2
O để đ-

ợc 100ml dung dịch A.
* Tính pH của dung dịch A.
* Trộn 0,59g hỗn hợp 2 amin no, đơn chức bậc 1 (có số nguyên tử C

4) vào nớc
rồi trung hoà dung dịch thu đợc cần 25ml dung dịch A.
Tìm công thức của 2 amin.
Bài 26.
Một hỗn hợp X gồm 2 rợu no A và B có cùng số nguyên tử cacbon có khối lợng 18,2g
và tỷ khối của X so với H
2
bằng 36,4. Chia X làm 2 phần đều nhau:
Lấy phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn và cho toàn bộ sản phẩm đi qua dung dịch
Ca(OH)
2
d thì thu đợc 37,5g kết tủa.
22
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Phần 2 cho phản ứng vừa đủ với 225ml dung dịch HBr.
* Xác định CTPT của A, B và C
M
dung dịch HBr.
* Xác định CTCT đúng của A, B biết rằng 2 rợu này không phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trờng NH
3
và khi bị oxi hoá tạo ra axit.
Bài 27.
a. Một rợu đa chức no A (C
x

H
y
O
z
) với y = 2x + z và d
A/kk
< 3. Xác định CTCT của A.
Biết rằng A không tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trờng NH
3
.
b. Một hỗn hợp X gồm A và một rợu no B có cùng số nguyên tử cacbon với A, tỷ lệ
mol A: B là 3: 1. Khi hỗn hợp này tác dụng với Na d thu đợc khí H
2
với số mol H
2
> số
mol X. Chứng minh rằng: B là rợu đa chức, viết CTCT của B và phân biệt A với B.
c. Đề nghị 1 phơng pháp có thể dùng để điều chế B từ 1 rợu đơn chức B (bậc 1) có
cùng số nguyên tử cacbon với B. Tính hiệu suất phản ứng điều chế B từ C giả sử các quá
trình trên đều là 80%. Tính khối lợng B để điều chế đợc 1 mol B.
Bài 28.
Một rợu đa chức no có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
* Xác định CTCT có thể có, biết d
rợu/kk
nhỏ hơn 3,2.
* Lấy 1 mol hỗn hợp X gồm các rợu nghiệm đúng điều kiện trên. Xác định thể tích
V
1

khí H
2
thu đợc khi cho 1 mol hỗn hợp trên tác dụng với Na d, V
2
của CO
2
và khối l-
ợng H
2
O thu đợc khi đốt cháy 1 mol hỗn hợp. V
1
, V
2
, khối lợng H
2
O tính theo a (số mol
của rợu A có số nguyên tử cacbon nhỏ nhất trong các nghiệm). Chứng minh rằng: giữa
V
1
và V
2
có một hệ thức đơn giản không đổi tuỳ thuộc vào thành phần của A. Xác định
thành phần này khi số mol H
2
= 5/4 số mol hỗn hợp.
* Xét một hỗn hợp Y gồm A ở trên và 1 rợu no C. Biết rằng 1 mol hỗn hợp này khi
tác dụng với Na d cho ta 17,92 lít H
2
(đktc). C là rợu đơn chức hay đa chức. Biết M
C

<
M
A
. Xác định thành phần của hỗn hợp Y.
Bài 30.
Ngời ta sản xuất metanol theo phản ứng sau dới áp suất cao:
CO
2
+ 2H
2


pxtt ,,
0
CH
3
OH
Tỷ khối hơi so với không khí của hỗn hợp đầu (CO + H
2
) là 0,5; của hỗn hợp sau phản
ứng là 0,6.
1. Tính %V của các khí đầu và sau phản ứng.
2. Nếu thực hiện phản ứng trên trong bình 10 lít ở 327
0
C và áp suất p
1
, sau phản ứng
giữ nhiệt độ không đổi thì áp suất p
2
= 110atm. Tính p

1
.
3. Nếu cho hơi CH
3
OH thu đợc ở trên (phần 2) qua ống đựng CuO nung nóng, thu đ-
ợc hỗn hợp hơi B gồm HCHO và HCOOH. Ngng tụ B và thêm H
2
O thành 100ml ta đợc
dung dịch C.
Khi cho 10ml dung dịch C phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 75,6g Ag
kết tủa, mặt khác 10ml dung dịch C trung hoà đợc 50ml NaOH 1M.
a. Tính %m các chất trong hỗn hợp B.
b. Nếu lợng CH
3
OH ban đầu chỉ bị oxi hoá thành HCHO với H = 75% thì lợng
CuO ban đầu tham gia phản ứng là bao nhiêu? Đề 52 B.Đ.T.S
Bài tập rợu - phenol
Buổi 22 - 23. Ngày 20/4/2010
23
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
Bài : AnĐehit- axit - este.
Bài 1. Thực hiện dãy biến hoá sau.
1. CH
3
COCH
3



A

C
3
H
6


B

C

D


axit propanoic

natri propanoat

đietyl xeton.
2. canxi axetat

axeton

propanol-2

propylen




alylclorua

rợu alylic

andehit acrylic

polyme.
3.

N
a
O
H
H
2
S
O
4
t
0
, p
C
D
n-Butan
CH
4
HCHO
A

E

4.

A
B
C
2
H
5
OH
C
D
E
5.

Ankan đơn giản nhất
C
D
B
A
B
+ H
2
O + O
2
+ OH
-
E
+ A


6.
C
2
H
5
COOH
A
A
1
A
2
B
B
1
B
2
C
H
2
SO
4
H
2
SO
4
H
2
SO
4

đặc
NaOH
NaOH
as
Cl
2
D
Polime
KOH
ROH
t
0
, xt, p
7.
C
3
H
6
O
2
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6

NaOH
AgNO
3
NH
3
8.

NaOH
CaC
2
C
2
H
2
A
B C
D
E
F
Cl
2 d

+ C
9.

B
CO
CH
3
OH

A
HOCH
2
CHO
dd màu xanh
Glioxan
Este 2 chức

10.

A
H
2
SO
4
H
2
SO
4
H
2
SO
4
đặc
NaOH
NaOHCl
2
B
C
D

E
F
1,1-điclo ankan
CH
3
CH-COOH
AgNO
3
NH
3
G
polime.
OH
CH
3
OH
t
0
t
0
11.

-H
2
O
A
B
C D
F H
Butanol-1

E
G
+
+
KOH
dd Br
2
NaOH
H
2
SO
4 đặc
HBr
t
0
ROH
t
0
t
0
ĐHQTKD Tp HCM-2001
12.
C
4
H
10

C
4
H

6

C
4
H
6
Br
2

C
4
H
8
O
2

C
4
H
10
O
2



C
4
H
6
O

2

C
4
H
12
O
4
N
2

C
4
H
6
O
4

C
8
H
12
O
4
.
24
Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Tr ờng
13.

H

2
SO
4 đặc
C
8
H
6
C
8
H
10
O
C
8
H
10
C
8
H
9
NO
2
C
8
H
8
O
+H
2
O

HgSO
4
+H
2
+HNO
3
+H
2
Ni
14.

+H
2
O
HgSO
4
C
D
E
F
A
X
B
G
men
C
6
H
12
O

6
15.

E
Q
CO
2
C
2
H
5
OH
A
D
B
16.

H
2
SO
4
đặc
AgNO
3
NH
3
C
2
H
4

Br
4
C
D
E
B
F
C
6
H
10
O
4
+F

17.

C D
E
B
F
CH
4
CH
4
A
D
H
2
ĐHGTVT-2001

18.
19.
C
6
H
10
O
4
C
4
H
6
Br
2
Cao su buna
D
C
4
H
4
O
4
Na
2
A
C
2
H
6
O

B
CH
3
CHO
C
4
H
8
Br
2
C
4
H
6
O
2
ĐHNNI-2001

D
B
A
t
0
, p
F
-CH-CH
2
-
CH
2

OCOCH
3
n
H
+
, t
0
Mn
2+
Hg
2+
t
0
+E
ĐHYHN-2001
20.
21.
C
n
H
2n+2
A
2
A
5
A
3
A
4
A

1
CH
3
CHO
H
2
SO
4đặc
180
0
C
ddKMnO
4
+Cl
2
as
t
0
, p
ĐHSP-ĐH Luật Tp HCM


NaOOCCH
2
COONa
A
2
A
3
A

4
A
1
C
3
H
6
C
3
H
6
C
3
H
6
+Cl
2
+Cl
2
1:1
1:1
1:1
+Br
2
B
2
B
1
D
1

D
2
Glixerin
CH
3
COCH
2
OH
. HV Quân Y- 2001

22. A + NaOH

to
B + C + D + H
2
O
D + NaOH

CaOt ,
0
CH
4
+ Na
2
CO
3
B + Cu(OH)
2

+NaOH

E + Cu
2
O + H
2
O
E + NaOH

CaOt ,
0
CH
4
+ Na
2
CO
3

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×