CHUYỂN ĐỘNG CỦA MỘT VẬT BỊ NÉM
A - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách dùng phương pháp tọa độ để thiết lập phương trình quỹ đạo
của vật bị ném xiên, ném ngang.
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng các công thức để giải các bài tập về vật bị ném.
- Trung thực, khách quan khi quan sát thí nghiệm kiểm chứng.
B - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Thí nghiệm dùng vòi phun nước để kiểm chứng các công thức hoặc
tranh ảnh.
- Thí nghiệm hình 18.4 SGK.
- Xem lại các công thức về tọa độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển
động biến đổi đều, đồ thị của hàm số bậc 2.
2. Học sinh
Ôn lại các công thức về tọa độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển
động biến đổi đều, đồ thị của hàm số bậc 2.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
Chuẩn bị một số đoạn video về đêm pháo hoa, vòi phun nước trong thành
phố.
C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Viết công thức và phương trình
của chuyển động biến đổi đều.
- Trình bà câu trả lời.
- Nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm.
Hoạt động 2 ( phút): Quỹ đạo của một vật bị ném và các đặc điểm của
chuyển động của vật bị ném.
Hoạt động của
học sinh
Sự trợ giúp
của giáo viên
Bi ghi
- Quan sát, suy
nghĩ. Trả lời
câu hỏi:
- Yêu cầu HS
quan sát các
video hoặc
* Khảo sát chuyển động của vật ném
xiên
Xét vật M bị ném xiên từ một
Quỹ đạo của
vật bị ném có
hình dạng như
thế nào?
- Trình bày câu
trả lời.
- Đọc SGK
phần 1, 2, 3
- Hoạt động
nhóm, tìm
phương trình
quỹ đạo của vật
bị ném.
- Trình bày kết
quả hoạt động
nhóm.
tranh mô
phỏng, về đêm
pháo hoa, vòi
phun nước.
Quan sát các
hình ảnh trong
phần đầu bài.
- Gợi ý về
hình dạng của
quỹ đạo của
vật bị ném.
- Nêu bài toán
trong phần đầu
bài. Yêu cầu
HS bằng các
kiến thức của
mình di xây
dựng phương
trình quỹ đạo.
- Tổ chức hoạt
điểm O tại mặt đất theo phương hợp với
phương ngang một góc
, với vận tốc
ban đầu
0
v
bỏ qua sức cản cảu khơng
khí.
Chọn hệ toạ độ Oxy có gốc tại O,
trục hoành Ox hướng theo phương
ngang, trục tung Oy hướng theo phương
thẳng đứng từ dưới lên trên.
Thực hiện các bước theo phương pháp
toạ độ thu được kết quả sau:
- phương trình chuyển động:
mgt
2
1
tsinvy:Oy
mtcosvx:Ox
2
0
o
.
- Phương trình quỹ đạo:
xtanx
cosv2
g
y
2
22
0
.
- Vận tốc của vật tại thời điểm t:
gtsinvv:Oy
cosvv:Ox
0y
ox
2
0
2
0
2
y
2
x
gtsinvcosvvvv
- Thảo luận
nhóm và trả lời
các câu hỏi C1,
C2, C3
- Làm việc cá
nhân.
- Trình bày ý
kiến cá nhân,
đưa ra công
thức (18.8);
(18.10) và
(18.12)
động nhóm
- Yêu cầu HS
trình bày kết
quả.
- Lần lượt nêu
các câu hỏi
C1, C2, C3
- Nhận xét câu
trả lời.
- Yêu cầu HS
vận dụng các
kết quả trong
phần trên để
giải bài toán
về vật ném
ngang.
- Nhận xét câu
trả lời của HS
Góc lệch của vectơ vận tốc so với
phương ngang:
cosv
gtsinv
v
v
tan
0
0
x
y
.
- Thời gian chuyển động:
g
sinv2
t
0
.
- Độ cao cực đại mà vật đạt được:
g2
sinv
yH:0v
22
0
maxy
.
- Tầm xa (L) tính theo phương
ngang:
g
2sinv
g
cossinv2
xL
2
0
2
0
max
.
Hoạt động 3 ( phút): Thí nghiệm kiểm chứng
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK, xem hình 18.4
- Quan sát GV làm thí nghiệm.
- Tiến hành làm thí nghiệm, ghi
kết quả thí nghiệm, xử lý kết quả
thí nghiệm.
- Yêu cầu HS đọc SGK
- Làm thí nghiệm, hướng dẫn HS lắp ráp,
tiến trình, thu nhận kết quả thí nghiệm,
xử lý kết quả thí nghiệm.
- Nhận xét việc thực hiện thí nghiệm của
HS.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK
- Giải bài tập phần 4 SGK.
- Trình bày lời giải.
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ
bản: Phương trình quỹ đạo, tầm
cao, tầm xa, hình dạng của quỹ
- Nêu các câu hỏi 1, 2 SGK.
- Nhận xét lời giải của HS
- Nêu bài tập phần 4 SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy
đạo
Hoạt động 5 ( phút): Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.