Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TUAN 34 - LOP 2 - CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.03 KB, 20 trang )

Tuần 34: Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
Tập đọc
Ngời làm đồ chơi
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu nghĩa các từ: ế hàng, hết nhẵn. Hiểu nội dung bài: Câu chuyện cho ta thấy sự
thông cảm sâu sắc và cách an ủi rất tế nhị của một bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm
nghề nặn đồ chơi.
- Đọc đúng: làm đồ chơi, sào nứa, xúm lại, nặn, suýt khóc c trn to n b i, ng t
ngh, nhn ging úng.
- Có tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng ngời lao động.
II. Đồ dùng: - Tranh minh họa trong SGK. Bng ph vit câu khó c.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV
1. Kiểm tra bài cũ:
Đọc và trả lời câu hỏi bài Lợm".
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài mới: Dùng trc quan.
b) HD luy n c:
- c mu, tóm tt ni dung.
- HD HS ni tip nhau c tng câu.

- Luyn c t khó: làm đồ chơi, sào nứa,
xúm lại, nặn, suýt khóc
Kt hp ging t.
- HD HS ni tip nhau c tng on.
- Luyn c câu khó: (BP)
. Tôi khóc/ tỏ ra bình tĩnh.// Bác đừng
về.// Bác chơi/bán cháu.// (giọng cầu
khẩn).
. Nhng độ này nữa (giọng buồn).


. Cháu mua/ cùng mua.// (giọng sôi nổi).
- Ging t khó: ế hàng, hết nhẵn.
- Luyn c trong nhóm.
- c c b i
c) HD tìm hi u b i :
- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi trong SGK
và trả lời.
- Câu hỏi bổ sung:
. Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác
nh thế?
. Thái độ của bác Nhân ra sao?
. Hành động của bạn đó cho em thấy bạn là
ngời nh thế nào?
. Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
d) Luy n c l i:
- Tổ chức cho HS luyện đọc phân vai toàn bài.
? Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
- Lu ý: Đọc thể hiện đợc giọng đọc.
) C ng c , d n dò:
HOT NG CA HS
2 HS lên bảng.
Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
HS nghe, quan sát tranh minh ho
b i c.
Theo dõi, c thm theo.
c CN -> t khó c.
c CN: HS yu c.
Lu ý cách phát âm.
c CN -> câu khó c.
c CN, T: Lu ý cách ngt ngh.

Tip tc ni tip nhau c tng
on.
Tip ni vòng tròn.
Thi c gia các nhóm: CN, T.
Lớp đọc đồng thanh.
2, 3 HS Y, TB.
1, 2 HS K, G.
1, 2 HS K, G.
Các nhóm luyện đọc trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc. Lớp
theo dõi, nhận xét. Bình chọn bạn
diễn xuất tốt nhất.
1, 2 HS K, G
1
- Qua câu chuyện, em học tập đợc điều gì?
- HD HS liên h -> ý ngha giáo dc qua câu
chuyn.
- GV NX, ánh giá gi hc. Dn dò HS v nh
k li câu chuyn cho ngi thân nghe.
Nghe, ghi nhớ.
Toán
Ôn tập về phép nhân, phép chia (tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, thứ tự thực hiện dãy
tính có phép nhân và phép chia, 1/4 của một số, giải bài toán bằng một phép tính chia,
vai trò số 0 trong phép cộng, trừ, nhân và phép chia.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
- Tự giác, tích cực luyện tập.
II. Đồ dùng: Bng ph chép bài tập 3, 4.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.

IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV
1/ Kiểm tra: Nêu các phép tính bất kỳ trong
các bảng nhân, chia đã học.
2/ Hớng dẫn ôn tập:
* Bài 1: Tính nhẩm.
- Gọi H. nêu y/c của bài.
- Khi biết 4
ì
9 = 36 có thể ghi ngay kết quả
của 36 : 4 không? Vì sao?
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.
* Bài 2: Tính.
- Phân tích yêu cầu.
- MR: Nếu trong dãy tính có phép cộng hoặc
trừ đứng trớc, phép nhân hoặc chia đứng sau
thì thực hiện nh thế nào?
- Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính
trong dãy.
*Bài 3: Giải toán.
- Hớng dẫn phân tích đề.
- Hớng dẫn phân tích tìm hớng giải.
- Củng cố về giải toán có phép chia.
*Bài 5: Số?
- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Hỏi: Mấy cộng với 4 thì bằng 4? Vậy điền số
mấy vào ô trống thứ nhất?
- Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0 thì kết
quả nh thế nào? Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho

một số thì kết quả nh thế nào?
- Củng cố vai trò của số 0 trong phép cộng,
trừ, nhân, chia.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
HOT NG CA HS
Nối tiếp nhau kiểu truyền tin.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Thi đua nêu miệng kết quả.
Lớp nhận xét, chữa bài.
1, 2 HS TB, K. Nhắc lại kết luận về
mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
3 HS TB lên bảng. Lớp làm bảng
con. Nhận xét, chữa bài: Nêu rõ thứ
tự thực hiện các phép tính trong
dãy - HS Y, TB.
1, 2 HS K, G.
1, 2 HS Y, TB đọc lại đề toán.
Phân tích đề toán, xác định dạng
toán theo nhóm đôi.
1 HS TB lên bảng giải bài toán.
Lớp làm bài vào vở.
Chữa bài, nhận xét.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Thi đua nêu miệng kết quả.
Giải thích lý do.
Nhắc lại vai trò của số 0 trong phép
cộng, trừ, nhân, chia.

2
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
thi đọc thơ về bác hồ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm đợc mục tiêu, ý nghĩa giờ học. Hiểu nội dung, ý nghĩa những bài thơ ca ngợi
Bác Hồ.Thấy cái hay, cái đẹp trong những câu thơ, bài thơ về Bác Hồ.
- Su tầm, chọn những bài thơ hay có nội dung về Bác Hồ để biểu diễn.
- Phát triển t duy cảm thụ văn học. Thêm yêu quý, kính trọng và biết ơn Bác Hồ.
II. Nội dung:
1. Mở đầu: GV nêu mục đích, yêu cầu, nội dung giờ học.
Phổ biến cách thức tiến hành giờ học.
2. Cơ bản:
+ Một số HS nêu tên các bài thơ có nội dung nói về Bác Hồ.
+ Tổ chức cho HS thi đua đọc thơ.
- Hình thức:
. Đọc thuộc hoặc cầm giấy, sách.
. Có thể là vài câu hoặc cả bài.
. Kết hợp nói về nội dung bài thơ đó.
- Nội dung: Các bài thơ ca ngợi Bác Hồ.
- Cách tiến hành: Từng HS đọc bài thơ đã chuẩn bị. Sau đó nêu nội dung bài thơ, cảm
nhận của mình về bài thơ.
Có thể đọc xong rồi nêu nội dung bài thơ hoặc HS 1 đọc, HS 2 nêu nội dung.
Giáo viên tham gia cùng học sinh.
- Bình chọn những bạn có thơ su tầm hay hoặc đọc thơ hay.
3. Kết thúc:
- GV nhận xét, đánh giá giờ học: Tuyên dơng, nhắc nhở.
- Khơi gợi khả năng cảm thụ văn học trong học sinh.
- Dặn HS về nhà su tầm thêm các bài thơ có nội dung ca ngợi Bác Hồ.
Đạo đức

phòng chống các dịch bệnh mùa hè
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu nội dung, ý nghĩa giờ học. Nắm đợc một số bệnh hay mắc vào mùa hè và cách
phòng chống các dịch bệnh đó.
- Biết những dấu hiệu của một số bệnh đơn giản hay mắc vào mùa hè.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống, vui chơi để phòng tránh các bệnh đó.
III. Các hình thức tổ chức: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Nội dung:
1. Mở đầu: GV nêu mục đích, ý nghĩa, yêu cầu, nội dung giờ học.
2. Cơ bản:
3
+ Hoạt động 1: Một số dịch bệnh hay mắc trong mùa hè:
- Nêu vấn đề: Mùa hè, thời tiết nh thế nào?
Con ngời hay mắc những bệnh gì vào mùa hè?
- HS thảo luận nhóm đôi. Đại diện các nhóm nêu ý kiến. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- GV chốt ý kiến đúng, cung cấp kiến thức: Mùa hè, thời tiết nóng nực, oi bức, khó
chịu. Con ngời hay mắc phải một số bệnh nh:
. Cảm, sốt, nhức đầu do thời tiết nắng nóng.
. Đau bụng, tiêu chảy do thức ăn không đảm bảo (có thể bị ôi thiu do thời tiết).
+ Hoạt động 2: Cách phòng tránh.
- Nêu vấn đề: Vậy, để phòng tránh những bệnh đó, em phải chú ý điều gì?
- HS thảo luận nhóm đôi. Đại diện các nhóm nêu ý kiến. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- GV chốt ý kiến đúng, cung cấp kiến thức:
. Để phòng tránh các bệnh nh cảm sốt, nhức đầu khi đi ngoài nắng cần đội mũ, nón
tránh nắng. Hạn chế ra ngoài nắng. Thờng xuyên đem theo áo ma đề phòng ma đột
xuất. Giữ gìn về sinh thân thể, quần áo. Không tắm sông, không tắm giữa tra, không
tắm khi đang có mồ hôi,
. Để phòng các bệnh về tiêu hoá, cần giữ gìn vệ sinh trong ăn uống: Ăn chín uống sôi,

không ăn thức ăn ôi thiu, không ăn quả xanh, uống nớc lã, không ăn những thức ăn
không rõ nguồn gốc,
? Trong trờng hợp đã bị mắc bệnh đó thì cần phải làm gì?
- Liên hệ: Trong những ngày hè qua, em đã bị mắc phải bệnh gì cha?
Em đã làm gì để khỏi đợc bệnh đó?
- Cho HS liên hệ bản thân để rút ra ý nghĩa giáo dục.
3. Kết thúc:
- GV chốt lại một số bệnh thờng gặp vào mùa hè và cách phòng tránh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò HS thực hành nội dung bài học trong thực tế cuộc sống hàng ngày.
Bồi d ỡng
ôn toán: Ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập về nhân, chia trong các bảng 2, 3, 4, 5 đã học, vai trò của số 1 và số
0 trong phép nhân và phép chia.
- Thuộc các bảng nhân, chia đã học. Tính toán nhanh, giải toán tốt.
- Tp phát hin, tìm tòi v chi m lnh kin thc. HS t giác , tích cc hc tp.
II. dùng d y h c: Bảng phụ chép bài tập 3, 4.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các hot ng dy hc:
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
1. Củng cố kiến thức:
4
- Thi đua dọc các bảng nhân, chia đã học?
- Nêu nhanh kết quả một số phép tính trong các
bảng nhân, chia?
- Nhận xét chung.
2. Bài tập bổ sung:
+ Bài tập 1: Tìm x:

x x 4 = 32 5 x x = 15
x : 3 = 4 x : 5 = 20 - 15
- Củng cố về cách tìm thừa số cha biết, cách tìm số
bị chia.
+ Bài tập 2: Số?
: x :
- Tổ chức cho HS thi đua điền nhanh giữa các nhóm.
- Nhận xét, chữa bài, chốt đáp án đúng.
- Củng cố về các phép tính nhân, chia trong các
bảng.
+ Bài tập 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ
chấm.
3 x 4 : 2 3 x 5 : 3
12 : 4 x 3 2 x 9 : 3
8 : 4 : 2 1 x 1 x 2
- Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong
dãy, cách so sánh số để điền dấu.
+ Bài tập 4: Giải toán:
Mỗi can đựng đợc 5 lít mắm. Hỏi 8 can nh thế đựng
đợc bao nhiêu lít mắm?
- Củng cố về cách giải toán có lời văn với phép tính
nhân.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Nối tiếp nhau nêu cá nhân.
Nối tiếp nhau kiểu truyền
tin.
Lớp nhận xét, đánh giá.
1 HS nêu y/c, cả lớp đọc

thầm.
1 HS TB lên bảng. Cả lớp
làm vào bảng con.
Nhận xét, chữa bài. Nêu rõ
vai trò của x trong từng phép
tính. Nhắc lại quy tắc tìm.
1 H. nêu y/c của bài
2 HS đại diện cho 2 nhóm
lên bảngthi đua điền nhanh,
điền đúng.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
1 HS Y nêu y/c của bài.
1 HS TB nêu các bớc điền số
vào chỗ chấm.
1 HS TB lên bảng.
Lớp làm bài vào bảng con.
1, 2 HS K, G giải thích rõ
cách làm.
Lớp nhận xét, đánh giá.
1, 2 HS Y đọc lại đề toán.
Phân tích đề, xác định dạng
toán.
1 HS TB lên bảng giải. Lớp
làm bài vào vở.
HS K, G thi đua nêu các câu
trả lời khác nhau.
Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
Kể chuyện
Ngời làm đồ chơi.
I. M c tiêu : Giúp HS:

- Dựa vào trí nhớ và gợi ý tóm tắt, kể lại từng đọan câu chuyện, kể lại toàn bộ câu
chuyện bằng lời kể của mình với giọng kể thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ,
nét mặt.
- Kể đúng, tự nhiên. Rèn kĩ năng nghe: Tập trung nghe, theo dõi bạn kể, nhận xét
đựơc ý kiến của bạn, kể tiếp đợc lời của bạn.
- GD HS Có tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng ngời lao động.
II. dùng d y h c: Bảng phụ ghi câu gợi ý.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ KTBC:
- K li câu chuyn Bóp nát quả cam.
- Nhn xét chung.
3 HS TB, Y ni tip nhau k li
ho n ch nh câu chuyn.
Lp nhn xét, ánh giá.
5
6
3
12
2
6
- Qua câu chuyn, em hc tp c iu gì?
- GV nhn xét, ánh giá vic ôn b i nh
ca HS.
2/ B i m i:
a) Gii thiu b i:
b) HD k chuyn:
+ Ho t ng 1: Kể từng đoạn câu chuyện
theo gợi ý tóm tắt nội dung từng đoạn.

- Phân tích yêu cầu: Dựa vào nội dung tóm
tắt từng đoạn để kể lại.
. Đoạn 1: Cuộc sống vui vẻ của bác Nhân.
. Đoạn 2: Bác Nhân định chuyển nghề.
. Đoạn 3: Buổi bán hàng cuối cùng của bác
Nhân.
- Lu ý: Kể bằng lời của mình, không lệ thuộc
vào bài đọc.
+ Ho t ng 2: K to n b câu chuyn:
- Nêu v phân tích yêu c u ca b i.
- Hớng dẫn HS tập kể toàn bộ câu chuyện
theo gợi ý.
- Chú ý cách diễn đạt (từ, câu thể hiện sự
sáng tạo), cách thể hiện tự nhiên, biết kết hợp
điệu bộ, nét mặt.
- GV kt hp gi ý nu HS lúng túng.
- Nhn xét, ánh giá: Nội dung, cách diễn
đạt, cách thể hiện (cử chỉ, nét mặt).
* ý nghĩa truyện:
+ Qua câu chuyn, em hc tp c iu
gì?
=> ý nghĩa giáo dục.
c) Củng cố, dặn dò :
- Câu chuyện cho em biết điều gì?
- NX, đánh giá giờ học.
- Khuyến khích HS về kể cho ngời thân
nghe.
1 HS TB, K.
1 HS Y nêu yêu cu.
1, 2 HS TB c lai câu chuyn.

HS đọc thầm các gợi ý trong SGK.
Các nhóm tập kể trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đua kể trớc
lớp: HS Y - TB - K - G.
Các nhóm khác nhn xét, ánh giá.
1 HS Y nêu yêu cu.
Các nhóm tập kể trong nhóm.
Thi đua kể trớc lớp (3 HS trong một
nhóm nối tiếp nhau kể lại toàn bộ
câu chuyện).
Lp nhn xét, ánh giá.
1, 2 HS K, G.
1, 2 HS K, G.
Âm nhạc - Đ/c Lanh dạy
Chớnh t (NV)
Ngời làm đồ chơi
I. Mc tiờu : Giúp HS:
- Nghe và viết li chớnh xỏc, trỡnh by ỳng on tóm tắt nội dung bài Ngời làm đồ
chơi. Làm bài tập chính tả phân biệt ch/ tr, ong/ông.
- Rốn k nng vit ỳng, trỡnh by bi sch p.
- HS cú thúi quen vit nn nút, cn thn. Rèn ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. dựng dy hc: Bng ph chộp bi tp.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy - hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
6
1/ KTBC:
- Tìm các tiếng bắt đầu bằng ch/ tr; s/x.
- Nhn xột chung.
2/ Bi mi:

a) Gii thiu bi:
b) Hớng dẫn viết chính tả:
- GV c bi vit:
- HD nm ni dung:
. Đoạn văn nói về ai? Bác Nhân làm nghề gì?
Vì sao bác định chuyển về quê?
. Bạn nhỏ đã làm gì?
. Đoạn văn có mấy câu?
. Tìm những chữ đợc viết hoa trong bài. Vì
sao viết hoa?
- Luyn vit ch khú: nặn đồ chơi, chuyển
nghề, làm ruộng, lấy tiền.
- c mu ln 2. Hng dn cỏch ngi, cỏch
vit, cỏch cm bỳt, v.
- Đọc cho HS viết.
- GV quan sỏt, un nn.
- Chm, cha bi
c) HD lm bi tp:
*Bài tập 2: Điền chăng hay trăng, ong hay
ông.
- Phân tích yêu cầu.
- Chốt đáp án đúng, HD HS cách dùng từ.
* Bài tập 3: Điền ch hay tr, dấu hỏi hay dấu
ngã.
- Phân tích yêu cầu.
- Tổ chức cho H. thi điền từ tiếp sức: Chia
lớp thành 3 nhóm. Y/c các nhóm thực hiện
điền từ (mỗi H. một từ).
3/ Cng c: - Nhn xột gi hc
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.

1 HS TB vit bng lp.
C lp vit bng con.
Nhn xột, cha bi.
2 HS TB, K c li.
1, 2 HS K, G.
2, 3 HS Y, TB.
HS TB lờn bng.
Lp vit vo bng con.
Hc sinh viết bi vo v.
Soỏt bi, cha li.
- 1 HS Y nêu y/c bài tập 2.
- 2 H. lên bảng làm bài, H. dới lớp
làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 HS Y đọc y/c bài 3.
- Làm bài theo hớng dẫn. 1 H. làm
xong thì về chỗ để 1 H. khác lên
làm tiếp.
Đáp án: a/ Trồng trọt, chăn, trĩu,
trôi, chép, trắm, chuồng, chuồng,
chuồng.
b/ giỏi, kĩ s, ở mỏ, sĩ, nổi, tỉnh.
Toán
Ôn tập về đại lợng
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng xem giờ trên đồng hồ (khi kim phút chỉ số 12, 3, 6). Củng cố về
đơn vị đo dung tích, độ dài, tiền Việt Nam; Giải bài toán có lời văn có liên quan đến
đơn vị đo là lít, đồng.
- Biết xem giờ đúng, chính xác. Giải toán nhanh, thành thạo. Ước lợng chính xác.
- Tự giác, tích cự học tập.

II. dựng dy hc: Mô hình đồng hồ. Bng ph chộp bi tp 2, 3, 4.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy - hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
7
1/ Kiểm tra: Kể tên các đơn vị đo thời gian,
đo dung tích, đo độ dài đã học.
2/ Thực hành làm bài tập:
*Bài 1: GV dùng mô hình đồng hồ, điều
chỉnh các kim chỉ các số giờ nh phần a, SGK.
- Củng cố cách xem giờ trên đồng hồ khi
kim phút chỉ số 12, 3, 6.
- Phần b: Nêu và phân tích yêu cầu.
- Hỏi: 2 giờ chiều là mấy giờ? Vậy đồng hồ a
và đồng hồ nào chỉ cùng một giờ.
- Y/C H. thực hiện hỏi đáp theo nhóm đôi với
các đồng hồ còn lại.
- Củng cố cách gọi tên số giờ theo 2 cách: 17
giờ hay còn gọi là 5 giờ chiều
*Bài 2: Giải toán.
- Y/C H. tự phân tích đề bài và tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cách giải toán có lời văn dạng
"nhiều hơn".
*Bài 3: Thực hiện tơng tự bài 2.
- Củng cố cách giải toán có lời văn với đơn vị
đồng.
*Bài 4: Bài tập y/c ta làm gì?
- Y/C H. đọc thầm các câu trong bài.
- Y/C H. làm bài miệng.

- Củng cố cách ớc lợng với đơn vị đo độ dài.
3/ Cng c: - Nhn xột gi hc
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
2, 3 HS Y, TB, K.
HS Y, TB quan sát, nêu số giờ tơng
ứng.
Giải thích rõ cách nhận biết: HS K,
G.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
1, 2 HS TB, K.
HS quan sát, nối tiếp nhau nêu kết
quả.
Lớp nhận xét, đánh giá.
1, 2 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Phân tích đề toán theo nhóm đôi,
xác định dạng toán, tìm hớng giải.
1 HS TB lên bảng giải bài toán. Lớp
làm bài vào vở.
1 HS lên bảng. Lớp làm bài vào
bảng con.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Suy nghĩ, thảo luận nhóm đôi. T-
ởng tợng và ghi lại độ dài của một
số đồ vật quen thuộc nh chiếc bút
chì, ngôi nhà
Một số HS nêu ý kiến.
Lớp nhận xét, đánh giá.
Luyn vit
chữ hoa V (Kiểu 2)
I. Mc tiờu: : Giúp HS

- Củng cố về cu to, cách vit ch hoa V (kiểu 2). Hiu ngha cm t ng dng Vui
nh tết.
- Bit vit ch hoa v (kiểu 2) theo c va v nh .Vit úng mu, u nét v n i ch
đúng quy nh. Rèn k nng vit ch đúng k thut, p.
- HS có thói quen vit nn nót, cn thn.
II. dùng d y h c: Ch mu, phn m u, v luyn vit.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kim tra b i c :
- Vit V - Việt Nam.
- Nhận xét chung việc ôn bài ở nhà của HS.
2/ B i m i:
a) Gi i thiệu b i :
b) Ôn cách vi t ch hoa V (kiểu 2):
- Gii thiu ch mu.
2 HS TB lên bng. Lp vit bng
con.
Nhn xét, ánh giá.
Nghe.
8
- Nhắc lại cách viết?
- GV vit mu ch trên bng, va vit va
nhc li cách vit.
- GV nhn xét, un nn.
c) HD vi t c m t ng d ng:
- Gii thiu cm t ứng dng Vui nh tết .
- Cm t n y nói lên iu gì?
- Giải nghĩa cụm từ.
- HD quan sát, nhn xét:

Nhng con ch n o cao 2,5 ly? Con chữ t
cao bao nhiêu? Các con ch còn li cao bao
nhiêu? Có những dấu thanh nào? Đặt trên
con chữ nào?
Khong cách gia các ch khong bao
nhiêu?
Ch n o vi t hoa? Vì sao?
- Vit mu ch dng Vui trên dòng k, kt
hp HD cách vit.
- GV nhn xét, un nn.
d) HD vi t v :
- Cht ni dung b i vi t. HD t th ngi,
cách cm bút, v.
- GV theo dõi giúp HS yu kém.
- Chm, cha b i.
3/ Cng c:
- Nhc li cách vit ch hoa V (kiểu 2)?
- Nhn xét, đánh giá gi hc. Dặn HS về nhà
tập viết nhiều cho đẹp.
HS quan sát, c.
1, 2 HS TB, K.
HS vit trên bng con .
HS c CN, T. 1 HS TB nhắc lại.
1, 2 HS K, G.
Nghe, ghi nh.
3, 4 HS TB, Y.
1 HS K, G.
1, 2 HS TB.
HS luyn vit trên bng con.
Nêu yêu cu tp vit: 1 HS TB.

HS vit b i v o v .

2, 3 HS TB.
Âm nhạc - Đ/c Lanh dạy
T hc
Hoàn thành các bài tập trong ngày
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập các kin thc toán đã hc bui sáng. Hoàn thành bài tập toán + BT
chính tả.
- L m úng b i t p theo yêu cu. Vận dụng thực hành thành thạo.
- Có thái độ tự giác, tích cc học tập, có hứng thú và yêu thích môn học.
II. dựng dy hc: VBT toán, Tiếng Việt.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
1. Ôn tập và kiểm tra kiến thức toán:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về những nội dung toán đã học buổi sáng.
2. Hoàn thành bài tập: HS tự làm bài trong VBT.
GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài.
9
3. Làm bài tập chính tả: HS tự hoàn thành bài tập chính tả.
- GV cùng HS chữa bài.
Th t ng y 6 tháng 5 n m 2009.
T p c
Đàn bê của anh Hồ Giáo.
I. M c tiêu: Giúp HS:
- Hiu ngha t: Trập trùng, quanh quẩn, nhảy quẫng, rụt rè, từ tốn. Hiểu nội dung
bài: Đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo nh những đứa trẻ. Biết đợc hình ảnh rất đẹp,
đáng quý trọng của Anh Hùng Lao động Hồ Giáo.
- c úng: Trong lành, trập trùng, nũng nịu, rụt rè, nhảy quẩng c trn to n b i,

ngt ngh, nhn ging úng.
- Biết kính trọng Anh Hùng Lao động. Có ý thức học tập, tu dỡng để phấn đấu vơn
lên.
II. dùng: Bng ph vit câu khó c.
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ KTBC:
- c b i " Ng ời làm đồ chơi" v tr li câu
hi v ni dung b i.
- Em thích đoạn văn nào nhất? Vì sao?
- Nhn xét chung.
2/ B i m i:
a) Gi i thi u b i : Trực tiếp.
b) HD luy n c:
- c mu, tóm tt ni dung.
- HD HS ni tip nhau c tng câu
- Luyn c t khó: Trong lành, trập trùng,
nũng nịu, rụt rè, nhảy quẩng
Kt hp ging t khó: Trập trùng, quanh
quẩn, nhảy quẫng, rụt rè, từ tốn.
- HD HS ni tip nhau c tng on.
- Luyn c câu khó: (BP)
. Giống nh bên mẹ./ Đàn bê Hồ Giáo.//
Những con bê đực/ y hệt mạnh,/ chốc
chốc lên/ rồi nhau/ anh.//
Lu ý cách phát âm, cách ngắt, nghỉ.
- Luyn c trong nhóm.
- c c b i

c) HD tìm hiu b i:
Câu hỏi bổ sung:
. Những con bê đực thể hiện tình cảm của
mình nh thế nào?
. Những con bê cái thì có tình cảm gì với
anh Hồ Giáo?
4 HS TB ni tip nhau c to n b i.
Lp nhn xét, ánh giá.
1, 2 HS K, G.
HS nghe.
Theo dõi, c thm theo.
c CN -> t khó c.
c CN: HS yu c.
c CN -> câu khó c.
c CN, T: lu ý cách ngắt, nghỉ.
Tip tc ni tip nhau c tng
on.
Tip ni vòng tròn.
Thi c gia các nhóm: CN, T.
Lớp đồng thanh.
c thm + c th nh ti ng v tr
li các câu hi trong SGK.
1, 2 HS Y, TB.
10
. Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê rất đáng
yêu?
. Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những tình
cảm đặc biệt cho đàn bê?
d) Luyện đọc lại:
- T chc cho HS đọc diễn cảm bài văn.

) C ng c , d n dò:
- HD HS liên h => ý ngha giáo dc.
- GV NX, ánh giá gi hc. Dn dò HS v
nh c li b i, thực hành nội dung bài.
1, 2 HS K, G.
Luyện đọc trong nhóm.
Thi đua trớc lớp.
Lp nhn xét, ánh giá, bình chn
bn c tt nht.

Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa - Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ trái nghĩa, từ chỉ nghề nghiệp.
- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu.
- Có ý thức ham học hỏi.
II. Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài 1, 3.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kiểm tra:
Đặt câu với các từ: Anh hùng, đoàn kết,
thông minh
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài.
b/ Hớng dẫn làm bài:
* Bài 1: - Gọi 1 H. đọc y/c của đề.
- Phân tích yêu cầu. Gọi 1 H. đọc lại bài
Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Treo bảng phụ có ghi đề bài lên bảng.
Gọi H. lên làm.

- Gọi H. nhận xét bài bạn.
- Y/C H. tìm thêm những từ trái nghĩa với
các từ sau: rụt rè, nhỏ nhẹ, từ tốn.
*Bài 2: - Gọi 1 H. đọc y/c.
- Y/C H. thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó
gọi một số cặp trình bày trớc lớp.
- Gọi H. nhận xét bổ sung và cho điểm.
*Bài 3: - Gọi H. dọc y/c của bài, dán bảng
phụ có ghi đề bài lên bảng.
- Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho H. làm
bài theo hình thức nối tiếp. Thời gian 5 phút.
- Gọi H. nhận xét bài làm của từng nhóm,
chốt lời giải đúng.
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
c) C ng c , d n dò:
- GV NX, ánh giá gi hc.
- Dn dò HS v nh c li b i, thực hành
nội dung bài.
Nối tiếp nhau đặt câu.
Lớp nhận xét, đánh giá.
- 1, 2 HS Y đọc đề bài.
- 1 HS TB đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm.
- 2 H. lên bảng làm, H. dới lớp làm
vào vở bài tập.
HS K, G.
- Hãy giải nghĩa từng từ dới đây
bằng từ trái nghĩa với nó.
VD: HS1 Từ trái nghĩa với từ trẻ con
là gì?

HS 2: Từ trái nghĩa với từ trẻ con là
từ ngời lớn
- Đọc đề bài trong SGK Quan sát
đọc thầm đề bài.
- Thực hiện theo y/c.
Nghề nghiệp Công việc
Công nhân Làm ra giấy
viết, vải mặc,
giày dép
Nông dân Cấy lúa, trồng
khoai
Toán
11
Ôn tập về đại lợng (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về đơn vị đo khối lợng, độ dài (km), thời gian, khoảng thời gian. Giải bài
toán có lời văn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, thời gian.
- Có khái niệm chính xác về khoảng thời gian. Giải toán nhanh, thành thạo. Ước lợng
chính xác.
- Tự giác, tích cực học tập.
II. dựng dy hc: Bng ph chộp bi tp 1, 3.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, nhóm, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy - hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kiểm tra: Kể tên các đơn vị đo thời gian,
đo khối lợng, đo độ dài đã học.
2/ Thực hành làm bài tập:
*Bài 1: (BP)
- Phân tích yêu cầu. Giới thiệu bảng phụ
chép bài tập.

- Củng cố khái niệm khoảng thời gian.
*Bài 2: Giải toán.
- Y/C H. tự phân tích đề bài và tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cách giải toán có lời văn dạng
"nhiều hơn" với đơn vị đo là kg.
*Bài 3: Thực hiện tơng tự bài 2.
- Củng cố cách giải toán có lời văn với đơn vị
km.
*Bài 4: Thực hiện tơng tự bài 2.
- Lu ý HS: 1 giờ (khoảng thời gian) trong
thực tế còn gọi là 1 tiếng đồng hồ.
- Củng cố cách giải toán có lời văn với đơn vị
giờ.
3/ Cng c: - Nhn xột gi hc.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
2, 3 HS Y, TB, K.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
HS quan sát, thảo luận nhóm đôi,
nối tiếp nhau nêu kết quả.
Lớp nhận xét, đánh giá.
1, 2 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Phân tích đề toán theo nhóm đôi,
xác định dạng toán, tìm hớng giải.
1 HS TB lên bảng giải bài toán. Lớp
làm bài vào vở.
1 HS lên bảng. Lớp làm bài vào
bảng con.
1 HS lên bảng. Lớp làm bài vào
bảng con.

Thủ công
Ôn tập, thực hành
thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục cho H. thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích.
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay.
- Có thói quen lao động theo quy định, yêu thích lao động thủ công, biết quý sản
phẩm mình làm ra.
II. Chuẩn bị: T. chuẩn bị 3 tờ giấy to cho 3 tổ. H. : kéo , giấy màu, hồ dán.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV hoạt động của HS
1/ T. nêu y/c của tiết học.
2/ Thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý
thích.
- Tổ chức thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
- T. chia lớp thành 3 tổ, y/c các tổ nêu ý định của
mình về đồ chơi mình sẽ làm.
- Quy định: Mỗi cá nhân tự làm đồ chơi mà
Chuẩn bị đồ dùng, dụng cụ.
- Nối tiếp nhau nêu tên các đồ
chơi đã học: HS Y, TB.
- Nhận tổ, thảo luận, nêu dự
kiến làm các đồ chơi mình
thích.
12
mình thích. Sau đó dán trng bày theo tổ. Tổ nào
làm đợc nhiều và đẹp là thắng.
- Các tổ thực hành làm đồ chơi và trng bày trớc
lớp.

- T. theo dõi nhắc nhở H. giữ trật tự an toàn.
3/Hoạt động 3: Tổ chức cho H. đánh giá sản
phẩm chọn ra sản phẩm đẹp, trang trí sáng tạo.
- Tuyên dơng tổ đạt kết quả cao.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Thực hành cá nhân theo tổ.
- Các tổ tự đánh giá sản phẩm
của nhau và chọn ra tổ có nhiều
sản phẩm đẹp, trng bày sáng
tạo.
Luyện viết
chữ hoa V (kiểu 2) (tiếp theo)
I. M c tiêu: : Giúp HS:
- Củng cố cách vit ch hoa V (kiểu 2). Hiu ngha cm t ng dng: Việc nhỏ
nghĩa lớn và Vâng lời cha mẹ.
- Vit úng mu, u nét v n i ch úng quy nh. Rèn k nng vit ch úng k
thut, p.
- HS có thói quen vit nn nót, cn thn.
II. dùng d y h c: Ch mu, phn m u, v luyện vit.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kim tra b i c : Vit V - Vợt.
2/ B i m i:
a) Gi i thiệu b i :
b) Ôn cách viết chữ hoa V(kiểu 2):
- GV nhn xét, un nn
c) HD vi t c m t ng d ng:

+ Gii thiu cm t: Việc nhỏ nghĩa lớn.
- Cm t n y nói lên iu gì?
- Ging ngha cm t.
- HD quan sát, nhn xét:
Nhng con ch n o cao 2,5 ly? Các con ch còn
li cao bao nhiêu?
Khong cách gia các ch khong bao nhiêu?
Ch n o vi t hoa? Vì sao?
- Vit mu ch Việc trên dòng k, kt hp HD
cách vit.
- GV nhn xét, un nn.
- Cụm từ Vâng lời cha mẹ - Tơng tự.
d) HD vi t v :
- Cht ni dung b i vi t. HD t th ngi, cách
cm bút, v.
- GV theo dõi giúp HS yu kém.
- Cha b i, nhận xét.
2 HS TB lên bng.
Lp vit bng con.
Nhn xét, ánh giá.
1 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.

HS c CN, T.
1 HS K, G.
Nghe.
3, 4 HS TB, Y.
1 HS K, G.
HS vit trên bng con.
Nhn xét, ánh giá.

Nêu yêu cu tp vit: 1 HS TB.
HS vit b i v o v .

2, 3 HS TB
13
3/ Cng c:
- Nhc li cách vit ch hoa V(kiểu 2)?
- Nhn xét, đánh giá gi hc.
- Dặn dò HS về nhà tập viết nhiều.

B i d ng
ôN LTVC: từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. M c tiêu: Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập, mở rộng vốn từ trái nghĩa, từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Hoàn thành bài
tập.
- Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu.
- Có thái độ tự giác học tập, có hứng thú và yêu thích môn học.
II. dùng d y h c: VBT. Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 1, 2, 3 cho HS K, G.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
1. Ôn tập và kiểm tra kiến thức:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về những nội dung đã học buổi sáng.
- TLCH: . Thế nào là từ trái nghĩa? Lấy một vài ví dụ?
. Kể một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp mà em biết? Mô tả công việc của các
nghề đó?
. MR: Bố mẹ em làm nghề gì?
Em ớc mơ sau này lớn lên làm nghề gì?
2. Hoàn thành bài tập: HS tự làm bài trong VBT.
GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài.

3. Bài tập bổ sung: Dành cho HS khá, giỏi.
+Bài 1: (BP) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
- Hiền lành: - Rụt rè:
- Lênh khênh: - Xinh xắn:
+ Bài 2:(BP) Viết tên những công việc mà ngời ở mỗi nghề thờng làm:
- Thợ may: - Công an:
- Thợ điện: - Công nhân:
+ Bài 3: Viết 1 đến 3 câu nói về 1 nghề em thích.
Thể dục
Bài 67: chuyền cầu
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Ôn chuyền cầu theo nhóm hai ngời.
- Chuyền cầu đúng kỹ thuật, nhanh, chính xác. Tham gia chơi tích cực, chủ động. Rèn
tác phong nhanh nhẹn, ý thức kỷ luật.
14
- Có thái độ tự giác tập luyện, có hứng thú và yêu thích môn học. Giỏo dc 4 t cht:
Nhanh, mnh, bn, khộo.
II. Chuẩn bị: Vệ sinh sân tập, còi. Vợt, cầu,
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Ngoài sân, cỏ nhõn, nhóm.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
Nội dung
1. Mở đầu:- GV nhận lớp, nêu mục tiêu,
nội dung giờ học.
KĐ: - Xoay các khớp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
2. Cơ bản:
+ ễn một số ng tỏc ó hc của bài thể
dục phát triển chung.
- 1 HS TB nêu lại tên 8 ng tỏc ó hc.

- Cả lớp thực hành tập lại một số ng
tỏc ó hc của bài thể dục phát triển
chung (theo yêu cầu của lớp trởng).
- GV quan sát, sửa sai.
+ Chuyền cầu:
- Nhắc lại cách chuyền cầu.
- Lu ý HS cách cầm vợt, cách chuyền
sao cho hiệu quả (đạt đợc số lần chuyền
cao nhất).
- HS thực hành chuyền cầu.
- GV quan sát, uốn nắn.
+ Trò chơi: Tự chọn.
- Nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử để nhớ lại.
- Thực hành chơi cả lớp.
3. Kết thúc:
- Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau - Giải tán.
Định
lựợng
1 - 2
phút
2 - 3
phút
1 - 2
lần
8 - 10
phút

5 - 6
phút
2 - 3
phút
Phơng pháp tổ chức
Đội hình hàng ngang.
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình tự do.
GV điều khiển.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang.
GV điều khiển.
Th nm ng y 7 tháng 5 n m 2009
Buổi sáng - Đ/c Tuyên dạy
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
hát, múa về bác hồ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa buổi sinh hoạt.
- Biết biểu diễn (hát, múa) 1 số bài hát có nội dung nói về Bác Hồ.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn Bác Hồ. Tác phong biểu diễn tự nhiên.
II. Chuẩn bị: Các bài hát, múa thuộc chủ đề Bác Hồ.
III. Các hình thức tổ chức: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Nội dung:
1. Mở đầu: GV nêu mục đích, yêu cầu và nội dung giờ học.
2. Cơ bản:
+ GV phổ biến nội dung, hình thức tổ chức:

- Nội dung: Các bài hát có nội dung ca ngợi Bác Hồ.
- Hình thức: Hát, múa hoặc kết hợp hát và múa.
Đơn ca, song ca, tốp ca
15
Thi đua biểu diễn giao lu giữa 3 tố.
+ Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 3 tổ. Đại diện các nhóm bốc thăm thứ tự biểu diễn.
- Các nhóm thảo luận lựa chọn tiết mục.
- Biểu diễn luân phiên giữa các nhóm (hình thức tự chọn).
- Chọn Ban giám khảo gồm: GV, cán sự văn nghệ, lớp trởng để nhận xét, đánh giá các
tiết mục của các nhóm:
Điểm tối đa cho mỗi tiết mục là 5 điểm, trong đó:
. Nội dung: 3 điểm.
. Tác phong biểu diễn: 2 điểm.
3. Kết thúc:'
- Tổng kết thi đua. Tuyên dơng, nhắc nhở. Rút kinh nghiệm.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Mĩ thuật - Đ/c Khải dạy
Bồi d ỡng
ôn toán:ôn tập về đại lợng, hình học.
I. M c tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố, các kiến thức đã học về xem giờ trên đồng hồ; đo độ dài; Giải toán
có liên quan đến đơn vị đo là lít, đồng (tiền Việt Nam), hình tam giác, hình tứ giác.
- Rèn kĩ năng xem giờ, giải toán nhanh chính xác.
- Tp phát hin, tìm tòi v chi m lnh kin thc. HS t giác , tích cc hc tp.
II. dùng d y h c: Mô hình đồng hồ. Bảng phụ chép bài tập 2, 3, 4.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS

1. Củng cố kiến thức:
- Tên các đơn vị đo độ dài, đo thời gian, đo dung
tích. Đơn vị thờng dùng của tiền Việt Nam? Thế
nào là điểm, đoạn thẳng, đờng thẳng, tam giác,
tứ giác?
- Nhận xét chung.
2. Bài tập bổ sung:
*Bài 1: Tổ chức cho H. chơi trò chơi Đoán giờ
- Chia lớp thành 3 tổ, mỗi tổ cử 1 H. lên bảng
thực hiện quay giờ cho tổ đọc.
- Nêu cách chơi: H. các tổ nhìn vào đồng hồ mà
bạn trong tổ quay nối tiếp nhau nêu số giờ hiện
trên mặt đồng hồ. Mỗi nhóm chỉ đợc thực hiện
trong khoảng thời gian là 3 phút. Tổ nào có
nhiều câu trả lời đúng là thắng cuộc.
*Bài 2: (Dành cho H. cả lớp)
- Y/C H. đọc đề bài.
- Y/C H. tự phân tích đề và giải bài toán.
+ Đề bài: Thùng to đựng đợc 20 lít dầu.Thùng
bé đựng đợc ít hơn 7 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng
đợc bao nhiêu lít dầu?
* Bài 3: (dành cho H. cả lớp)
Thực hiện tơng tự bài 2.
+ Đề bài: Bạn Hà mua vở hết 800 đồng, bút chì
hết 200 đồng.Hỏi bạn Hà mua hết bao nhiêu
đồng?
* Bài 4 (dành cho H. khá giỏi)
- Gọi 1 H. đọc đề.
- Y/C H. tự làm bài.
Thảo luận nhóm đôi.

Đại diện một số nhóm báo cáo
kết quả.
Lớp nhận xét, đánh giá.
- Nhận tổ và cử ngời quay đồng
hồ.
- Nghe phổ biến cách chơi và
luật chơi.
- Thực hiện chơi.
- Nhận xét tổ thắng cuộc.
- 1 HS Y đọc.
- Thực hiện phân tích theo nhóm
đôi.
- 1 H. lên bảng tóm tắt và giải.
Lớp làm bài vào bảng con.
- Thực hiện làm bài vào vở, 1 H.
lên bảng làm bài.
- H. báo cáo trớc lớp kết quả đã
làm.
16
+Đề bài: Bảng sau đây cho biết thời gian Lan
dành cho các công việc ngày thứ bảy.
Dựa vào bảng hãy điền số vào chỗ chấm
Công việc Thời gian
Tự học Từ 8 giờ - 10 giờ.
Giúp mẹ làm việc Từ 15 giờ - 16 giờ
Xem ti- vi. Từ 19 giờ- 20 giờ
a/ Lan đã tự học trong giờ.
b/ Lan đã giúp mẹ trong giờ( hay phút).
c/ Lan xem ti vi trong giờ (hay phút).
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Đáp án:
a/ Lan đã tự học trong 2 giờ.
b/ Lan đã giúp mẹ trong 1 giờ
(hay 60 phút).
c/ Lan xem ti vi trong 1 giờ
(hay 60 phút).
Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009
Tập làm văn
kể ngắn về ngời thân
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách kể về ngời thân của mình dựa theo các câu hỏi gợi ý.
- Viết đợc 1 đoạn văn ngắn kể về ngời thân của mình.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn ngời thân của mình.
II. Đồ dùng: Bài văn mẫu.
III. Các hình thức tổ chức dạy học: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1: (Làm miệng).
- Phân tích yêu cầu.
- Giới thiệu các câu hỏi.
- Lu ý: Kể về 1 ngời (ông hoặc bà hoặc bố
hoặc mẹ hoặc chú hoặc dì, ).
- MR: Với HS K, G có thể nói thêm về tình
cảm của mình đối với ngời đó.
- GV chốt cách kể về ngời thân.
+ Bài 2: (viết).

- Phân tích yêu cầu.
- Lu ý: Dựa vào 3 câu hỏi gợi ý để viết
thành một đoạn văn liền mạch kể về ngời
thân của mình.

- GV và lớp nhận xét, đánh giá, bình chọn
bạn viết hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Lắng nghe.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
1 HS TB đọc to các câu hỏi.
Lớp đọc thầm.
2 HS thực hành hỏi đáp trớc lớp.
Lớp và GV nhận xét, đánh giá,
chỉnh sửa (nếu cần).
Thực hành hỏi đáp trong nhóm đôi:
HS 1 hỏi, HS 2 trả lời và ngợc lại.
Nghe, ghi nhớ.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Trả lời cho nhau nghe thành đoạn
văn trong nhóm đôi.
1, 2 HS nói trớc lớp.
GV và lớp nhận xét, đánh giá.
Làm bài vào vở.
Nhiều HS tiếp nối đọc bài của
mình.
Tập viết
Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2).

I. M c tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập cách viết chữ hoa A. M, N, Q, V kiểu 2.
- Viết đúng đẹp các chữ hoa, các cụm từ ứng dụng.
17
- Biết cách nối nét từ các chữ hoa sang các chữ đứng liền sau. Rèn k nng vit ch
úng k thut, p.
- HS có thói quen vit nn nót, cn thn.
II. dùng d y h c: Ch mu, phn m u, v tp vit.
III. Các hình th c t ch c d y h c: Trong lp, cá nhân.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kim tra b i c : Vit: M, Mắt.
2/ B i m i:
a) Gi i thiệu b i :
b) H ớng dẫn viết chữ hoa.
- Y/C H. quan sát các chữ hoa và nêu lại quy
trình viết các chữ hoa kiểu 2.
- Gọi H. nhận xét bổ sung.
- Gọi H. lên bảng viết và viết vào bảng con từng
chữ. Chữa lỗi cho H
c/ Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Gọi H. đọc các cụm từ ứng dụng: Việt Nam,
Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh.
- Em có nhận xét gì về các cụm từ ứng dụng?
- Giải thích thêm về các tên của Bác Hồ.
- Y/C H. so sánh chiều cao của chữ hoa với chữ
thờng.
- Y/C H. lên bảng viết, H. dới lớp viết bảng con.
- Nhận xét sửa chữa cho H
d/ Hớng dẫn viết vào vở tập viết.

- Y/C HS mở vở viết bài theo vở mẫu.
- Theo dõi chỉnh sửa lỗi cho H.
- Thu bài chấm, nhận xét.
3/ Cng c:
- Nhc li cách vit các ch hoa kiểu 2?
- Nhn xét gi hc.
2 HS TB lên bng. Lp vit
bng con. Nhn xét, đánh giá.
Nghe.
HS quan sát, c,nhắc lại quy
trình.
1, 2 HS Y, TB.
HS vit trên bng con.
1 HS lên bảng.
Cả lớp ĐT.
1, 2 HS K, G.
1, 2 HS TB, K.
Nghe
HS luyn vit trên bng con
1 HS TB lên bảng.
Nêu yêu cu tp vit: 1 HS TB
HS vit b i v o v .

Toán
Ôn tập về hình học (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về biểu tợng đờng gấp khúc, hình tam giác, tứ giác, cách tính độ dài đờng
gấp khúc, chu vị hình tam giác, tứ giác.
- Có khái niệm chính xác về đờng gấp khúc, hình tam giác, tứ giác, cách tính độ dài
đờng gấp khúc, chu vị hình tam giác, tứ giác. Vận dụng thực hành thành thạo.

- Tự giác, tích cực học tập.
II. dựng dy hc: Bng ph chộp bi tp 3, 4. Các hình tam giác nh BT 5.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, nhóm, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy - hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kiểm tra: Kể tên các hình đã học.
2/ Thực hành làm bài tập:
*Bài 1: Tính độ dài các đờng gấp khúc.
- Phân tích yêu cầu.
- Lu ý: Phần b có 2 cách giải.
- MR: Khi nào thì bài toán có thể giải bằng 2
2, 3 HS Y, TB, K.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
HS nhắc lại cách tính độ dài đờng
gấp khúc.
1 HS TB lên bảng giải bài toán. Lớp
làm bài vào bảng con.
1, 2 HS TB, K.
18
cách?
- Củng cố về cách tính độ dài đờng gấp khúc.
*Bài 2: Tính chu vi hình tam giác.
- Củng cố cách cách tính chu vi hình tam
giác.
*Bài 3: Thực hiện tơng tự bài 2.
- Lu ý 2 cách giải:
5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
*Bài 4:
- Phân tích yêu cầu.

- HS cách tính độ dài hai đờng gấp khúc.
- Chốt đáp án đúng.
* Bài 5: Xếp các hình tam giác thành mũi tên
nh hình vẽ.
3/ Cng c: - Nhn xột gi hc.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Lớp nhận xét, đánh giá.
1, 2 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
1 HS TB nhắc lại cách tính chu vi
hình tam giác.
1 HS TB lên bảng giải bài toán. Lớp
làm bài vào bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
1 HS TB lên bảng giải bài toán. Lớp
làm bài vào vở.
1 HS TB nêu yêu cầu bài tập.
Suy nghĩ, thảo luận nhóm đôi.
Thi đua nêu miệng ý kiến của mình
Lớp nhận xét, đánh giá.
Kiểm tra lại bằng cách tính độ dài
hai đờng gấp khúc đó.
HS dùng các hình tam giác xếp ra
mặt bàn.
1 HS K lên bảng.
Nhận xét, chữa bài.
Thể dục
Bài 68: chuyền cầu
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Ôn chuyền cầu theo nhóm hai ngời.
- Chuyền cầu đúng kỹ thuật, nhanh, chính xác. Tham gia chơi tích cực, chủ động. Rèn

tác phong nhanh nhẹn, ý thức kỷ luật.
- Có thái độ tự giác tập luyện, có hứng thú và yêu thích môn học. Giỏo dc 4 t cht:
Nhanh, mnh, bn, khộo.
II. Chuẩn bị: Vệ sinh sân tập, còi. Vợt, cầu,
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Ngoài sân, cỏ nhõn, nhóm.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
Nội dung
1. Mở đầu:- GV nhận lớp, nêu mục tiêu,
nội dung giờ học.
KĐ: - Xoay các khớp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
2. Cơ bản:
+ ễn một số ng tỏc ó hc của bài thể
dục phát triển chung.
- 1 HS TB nêu lại tên 8 ng tỏc ó hc.
- Cả lớp thực hành tập lại một số ng
tỏc ó hc của bài thể dục phát triển
chung (theo yêu cầu của lớp trởng).
- GV quan sát, sửa sai.
+ Chuyền cầu:
- Nhắc lại cách chuyền cầu.
- Lu ý HS cách cầm vợt, cách chuyền
sao cho hiệu quả (đạt đợc số lần chuyền
cao nhất).
Định
lựợng
1 - 2
phút
2 - 3

phút
1 - 2
lần
8 - 10
phút
Phơng pháp tổ chức
Đội hình hàng ngang.
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình tự do.
GV điều khiển.
19
- HS thực hành chuyền cầu.
- GV quan sát, uốn nắn.
+ Trò chơi: Tự chọn.
- Nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử để nhớ lại.
- Thực hành chơi cả lớp.
3. Kết thúc:
- Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau - Giải tán.
5 - 6
phút
2 - 3
phút

GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang.
GV điều khiển.
Hoạt động tập thể
nhận xét tình hình trong tuần
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Thấy đợc u, khuyết điểm tuần qua. Từ đó có ý thức phát huy u điểm, khắc phục
nhợc điểm. Thấy ợc phơng hớng tuần sau.
- Biết phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm. Có thói quen phê và tự phê.
- Tự giác, tích cực học tập. Có ý thức phấn đấu vơn lên.
II. Nội dung:
1. Nhận xét tình hình trong tuần:
- Lớp trởng báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần qua về các mặt hoạt động:
Học tập Thể dục
Đạo đức Vệ sinh
- Các thành viên trong lớp phát biểu ý kiến.
- Giáo viên chủ nhiệm tổng kết chung: Tuyên dơng - Nhắc nhở.
2. Phơng hớng tuần sau:
- Duy trì nề np lớp, rèn thói quen tự giác học tập, có ý thức kỷ luật.
- Duy trì và nâng cao chất lợng vở sạch chữ đẹp. Nâng cao chất lợng đại trà.
- Chuẩn bị tốt về nề nếp chuyên môn, tinh thần học tập, chất lợng để chuẩn bị khảo
sát chất lợng cuối kỳ 2.

20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×