Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hk II Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.51 KB, 4 trang )

PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCS MỸ PHONG MÔN : Toán 9
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

PHẦN I : Trắc nghiệm khách quan ( 5,0đ )
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Hệ phương trình



=+
=+
538
24
yx
yx
có nghiệm là :
A.



=
=
5
2
y
x
B.






=
=
1
4
1
y
x
C.





=

=
9
4
7
y
x
D.





−=

−=
1
4
1
y
x
Câu 2 : Tìm giá trò của m để hệ phương trình



=−
=+
3315
32
yx
myx
có nghiệm ( x > 0 , y < 0 ) .
A . m > -3 B. m <
5
2
C. -3 < m <
5
2
D . Kết quả khác
Câu 3 : Hàm số y = ( 2- m ) x
2
đồng biến khi :
A. m = 2 B. m= -2 C. m= 2 hoặc m = -2 D. Kết quả khác .
Câu 4: Để hai hàm số y =
6

2
x
và y = x + m tiếp xúc nhau khi :
A. m =
2
3−
B. m >
2
3−
C. m <
2
3−
D . m

2
3−
Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình - x
2
+ 7x + 8 = 0 là :
A. 7 B. -7 C. 8 D. -8
Câu 6: Tìm m để phương trình x
2
- 3x + m – 2 = 0 có hai hai nghiệm trái dấu :
A. m < 2 B. m< 3 C. m > 2 D. m >3
Câu 7: Cho hàm số y =
2
3
2
x
. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Giá trò lớn nhất của hàm số là 0 . B. Giá trò nhỏ nhất của hàm số là 0 .
C. Giá trò nhỏ nhất của hàm số là
3
2
. D. Hàm số không có giá trò nhỏ nhất.
Câu 8: Điểm P (-1; -2 ) thuộc đồ thò hàm số y = m x
2
khi m bằng :
A. 4 B. -2 C. 2 D. 4
Câu 9: Phương trình x
2
+ 7x + 12 = 0 có hai nghiệm là :
A. 3 và 4 B. -3 và -4 C. -3 và 4 D. 3 và -4
Câu 10: Phương trình x
2
- 2(2m-1)x + 2m = 0 . Hệ số b của phương trình là :
A. 2(m-1) B. 1-2m C. 2-4m D. 2m-1
Câu 11: Cho

ABC đường phân giác AM , biết AB=6 , AC=8, BM=3 . Đoạn MC bằng :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Hình tròn có chu vi là 6
Π
(cm) thì có diện tích là :
A. 3
Π
(cm
2
) B. 4
Π

(cm
2
) C. 6
Π
(cm
2
) D. 9
Π
(cm
2
)
Câu 13: Cho hình tròn có góc nội tiếp MPQ bằng 70
0
và MN là đường kính . Góc NMQ bằng :
A. 20
0
B. 30
0
C. 35
0
D. 40
0

Câu 14: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn . Kéo dài AB về phía B một đoạn BE . Biết góc
ADC = 68
0
. Số đo góc EBC là :
A. 66
0
B. 68

0
C. 70
0
D. 88
0
Câu 15: Cho (0 ; R ) và ( 0
'
; R ) cắt nhau tại hai điểm A và B và tâm đường tròn này nằm trên
đường tròn kia . Số đo cung A0
'
B của đường tròn (0) là :
A. 60
0
B.120
0
C. 45
0
D. 75
0

Câu 16: Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 6cm là :
A. 9
Π
(cm
2
) B. 12
Π
(cm
2
) C. 18

Π
(cm
2
) D. 36
Π
(cm
2
)
Câu 17: Một mặt cầu có diện tích bằng 36
Π
(cm
2
) . Thể tích của hình cầu đó là :
A. 4
Π
cm
3
B. 12
Π
cm
3
C. 16
2
Π
cm
3
D. 36
Π
cm
3

Câu 18: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3cm và chiều rộng là 2cm . Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ . Diện tích xung quang của hình trụ đó là :
A. 6
Π
(cm
2
) B. 8
Π
(cm
2
) C. 12
Π
(cm
2
) D. 18
Π
(cm
2
)
Câu 19: Hãy nối mỗi ý của cột A và một ý của cột B để được kết quả đúng .

A B
1. Công thức diện tích xung quanh của hình trụ là :
2. Công thức tính thể tích của hình trụ là :
3. Công thức tính thể tích của hình nón là :
4. Công thức diện tích của mặt cầu là :
a .
Π
R
2

h
b . 4
Π
R
2
c. 2
Π
Rh
d.
3
3
4

e.
3
1
Π
R
2
h
PHẦN II : Tự luận ( 5,0đ )
Câu 20: ( 0,75đ).
Cho phương trình x
2
-2x + m – 1 = 0 . Tìm m để
a. Phương trình có nghiệm kép .
b. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
c. Giải phương trình với m = 2
Câu 21: ( 1,25đ).
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước . Sau 2 giờ 55 phút thì đầy bể .

Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ . Hỏi nếu
chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu ?
Câu 22: (2,5đ)
Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (o) ta vẽ hai tiếp tuyến MA , MB với đường tròn
. Trên cung nhỏ AB lấy một điểm C . Vẽ CD

AB , CE

MA , CF

MB . Gọi I là giao
điểm của AC và DE , K là giao điểm của BC và DF . Chứng minh rằng :
a. Các tứ giác AECD , BFCD nội tiếp được ;
b. CD
2
= CE . CF ;
c. Tứ giác ICKD nội tiếp được ;
d. IK

CD
Câu 23: (0,5đ)
Cho x , y

R thỏa mãn x + y = 2
Chứng minh rằng : x
2
44
≥+y

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

PHẦN I : Trắc nghiệm khách quan ( 5,0đ) :

Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp
n
B C D A A A B B B C B D A B B D D C
* Từ câu 1 đến câu 18 mỗi câu đúng được 0,25 điểm
* Câu 19 : Nối đúng 1-c ; 2-a ; 3-e ; 4-b . Hai câu đạt 0,25 điểm
PHẦN II : Tự luận

Câu 20
a. Tìm được : m = 2
b. Tìm đúng : m < 2
c. Tìm nghiệm đúng : x
1
= x
2
= 1
- 0,25 đ
-0,25 đ
-0,25 đ
Câu 21
- Gọi ẩn đúng :
- Biểu diễn các đại lượng đúng :
- Lập đúng phương trình :
1 1 12
2 35x x
+ =
+

-Tìm được : Thời gian vòi I : 5giờ
Thời gian vòi II : 7 giờ
-0,25đ
-0,25đ
-0,5đ
0,25đ
Câu 22
- Vẽ hình đúng :
a. Tính được :
·
·
0
180AEC ADC+ =
-Suy ra : Tứ giác AECD nội tiếp
- Tương tự :Tứ giác BFCD nội tiếp
b. Chứng minh :

DEC


FDC ( g – g )


CD
2
= CE . CF
c. Chứng minh:
·



0
1 2
180ACB D D+ + =


Tứ giác ICKD nội tiếp
d. Chứng minh ; IK // AB và CD

AB


IK

CD
- 0,25đ
- 0,5đ
- 0,25đ
- 0,25đ
- 0,25đ
- 0,25đ
- 0,25đ
- 0,25đ
- 0,25đ
Câu 23
- Đặt x = 1 + t

y = 1 – t
- Ta có: x
02122)1()1(
244444

≥++=−++=+
tttty
- 0,25đ
-0,25đ
2
1
2
2
2
1
1
1
O
M
K
I
F
E
D
B
C
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×