Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de kiem tra chuong IV dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.91 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THCS MỸ PHONG BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Họ và tên:…………………………………………… ĐẠI SỐ 9
Lớp 9A…
Điểm Nhận xét của giáo viên
A/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1) Cho hàm số y =
2
3
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. y = 0 là giá trò lớn nhất của hàm số trên.
B. y = 0 là giá trò nhỏ nhất của hàm số trên.
C. Không xác đònh được giá trò lớn nhất của hàm số trên.
D. Không xác đònh được giá trò nhỏ nhất của hàm số trên.
2) Cho hàm số y = -
1
2
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn luôn nghòch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghòch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0
3) Điểm P (-1; 2) thuộc đồ thò hàm số y = mx
2
khi m bằng:
A. -4 B. 4 C. -2 D. 2
4) Gọi x


1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình 3x
2
– ax – b = 0. Tổng x
1
+ x
2
bằng:
A.
3
a
-
B.
3
a
C.
3
b
D.
3
b
-
5) Tích hai nghiệm của phương trình –x
2
+ 7x + 8 = 0 là:
A. 8 B. –8 C. 7 D. –7
6) Phương trình x
2

– 4x –3 = 0 có nghiệm là:
A. x
1
= -1; x
2
= 3 B. x
1
= 1; x
2
= -3 C. x
1
= -1; x
2
= -3 D. Kết quả khác
7) Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x
2
– 4 = 0 B. 0x
2
– 5x + 3 = 0 C. 0x
3
+ 2x
2
– 3x = 0 D. 3x
2
–7x -1 = 0
8) Phương trình x
2
– 6x + m = 0 có nghiệm khi:
A. m > 9 B. m ≥ 9 C. m < 9 D. m ≤ 9

B/- PHẦN TỰ LUẬN : (6,0 điểm)
Bài 1:(1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = - x
2
(P) và y = f(x) = x - 2 (D).
a) Vẽ các đồ thò (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Xác đònh toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thò và kiểm tra lại bằng đại số.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình : x
2
– (2k – 1)x + 2k – 2 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm với mọi k
b) Tìm k để hai nghiệm x
1
; x
2
của phương trình đã cho thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 1
Bài 3: (2,0 điểm) Một ơ tơ tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố
B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn ơ tơ tải là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe ơ tơ tải 25 phút. Tính
vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa hai thành phố là 100 km.
Bài 4: (1,0 điểm) Giải phương trình : 3x
2
+ 21x + 18 + 2
2
7 7x x+ +
= 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×