Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Cong thuc ly 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.4 KB, 19 trang )

Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
t
tb


=
ϕ
ω
( rad/s)
)(lim
'
t
t
Ot
ϕ
ϕ
ω
=


=
→∆
t
tb


=
ω
γ


( rad/s
2
)
)(lim
'
t
t
Ot
ω
ω
γ
=


=
→∆
Quay đều :
wt+=
0
ϕϕ
, w = hằng số ,
O=
γ
Quay biến đổi đều :
)(2
2
1
0
2
0

2
2
00
0
ϕϕγωω
γωϕϕ
γωω
−=−
++=
+=
tt
t
Nhanh dần :
γω
,
cùng dấu
Chậm dần :
γω
,
trái dấu
v = wr
22
2
2
tn
t
n
aaa
ra
r

r
v
a
+=
=
==
γ
ω
Mômen lực : M = I
γ
M : Nm , I : kgm
2
Momen quán tính có trục quay bất kỳ :
2
mdII
GA
+=
Thanh dài :
2
12
1
mlI
G
=
Vành tròn , bán kính R :
2
mRI
G
=
Đóa tròn mỏng , khối trụ :

2
2
1
mRI
G
=
Khối cầu đặc :
2
5
2
mRI
G
=
Momen động lượng : L = I
ω
, L : kgm
2
/s
Đònh luật bảo toàn momen động lượng : I
1
w
1
= I
2
w
2
Động năng quay : W
đ
=
2

2
1
ω
I
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
Phương trình li độ : x = Acos(
)
ϕω
+t
Phương trình vận tốc : v = - A
)sin(
ϕωω
+t
Phương trình gia tốc : a = - A
)cos(
2
ϕωω
+t
= = -
2
ω
x

 →←
'M
X

M O M’ N

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc

1
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

M , N : vò trí biên : v = 0
O : vò trí cân bằng : v
max
= A
ω
x =
'OM
: toạ độ ( li độ ) vật
OM = ON = A : biên độ dao động
Chu kỳ T =
ω
π
2
=
sodaodong
t
= 2
k
m
π
= 2
g
l
π
=
g
l∆

π
2
Hai lò xo mắc nối tiếp : k =
21
21
kk
kk
+
->
21
2
2
2
1
lllTTT +=⇔+=
2
2
2
1
21
ff
ff
f
+
=⇔
Hai lò xo mắc song song : k =
21
kk +
->
2

2
2
1
21
TT
TT
T
+
=
2
2
2
1
fff +=⇔
Con lắc lò xo :
2
2
2
121
2
11
TTTmmm
Tm
Tm
+=⇒+=







2
2
2
1
21
ff
ff
f
+
=⇔
1
2
2
1
k
k
l
l
=
Tần số f =
T
1
=
π
ω
2
=
t
sodaodong

=
m
k
π
2
1
V =
22
xA −
ω
Con lắc vật lý :
mgd
I
w
T
π
π
2
2
==
,
I
mgd
w =
Hợp lực tác dụng lên vật = Lực hồi phục = lực kéo về = F = - kx = ma , k = m
2
ω
kAF =⇒
max
Lực đàn hồi tác dụng lên vật : F = k ( x +

)l∆
Con lắc lò xo ở vò trí cân bằng thẳng đứng : k
l∆
= mg
Con lắc lò xo ở vò trí cân bằng nằm nghiêng với mặt phẳng ngang góc
α
: k
l∆
= mgsin
α
0〉∆l
: nếu đầu cố đònh lò xo phía trên
0〈∆l
: nếu đầu cố đònh lò xo phía dưới
Lực đàn hồi cực đại : F
max
= k ( A +
l

)
Lực đàn hồi cực tiểu : F
min
=



〉∆−∆
≤∆
AlAlk
AlO

),(
,
Li độ cực đại : x
max
= A ( ở vò trí biên )
Vận tốc cực đại : v
max
= A
ω
( ở VTCB )
Gia tốc cực đại : a
max
= A
2
ω
( ở vò trí biên )
Chiều dài con lắc lò xo :
2
minmax
0max
0min
ll
A
Alll
Alll

=⇒




+∆+=
−∆+=
Chú ý : con lắc lò xo nằm ngang

l = O
Thời gian giữa hai lần liên tiếp x , v , a đạt giá trò cực đại ( cực tiểu ) =
2
T
W
L ,
W
C
là các dao động tuần hoàn có





=
=
ff
T
T
2'
2
'

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
2
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin


Độ lệch pha :
ϕ

=
21
ϕϕ

ϕ

> 0 : dao động 1 nhanh pha hơn dao động 2 một góc
ϕ

ϕ

< 0 : dao động 1 chậm pha hơn dao động 2 một góc
ϕ

ϕ

= k2
π
: 2 dao động cùng pha
ϕ

= (k2+1)
π
: 2 dao động ngược pha
ϕ


=
π
π
k+
2
: 2 dao động vuông pha
v nhanh pha hơn x góc
2
π
a nhanh pha hơn v góc
2
π
a nhanh pha hơn x góc
π
( ngược pha )
Công thức lượng giác cần nhớ









±=−
+=−
−=
)cos(cos
)

2
cos(sin
)
2
cos(sin
παα
π
αα
π
αα
Đơn vò :
x : m ( cm ), v : m/s(cm/s) , a : m/s
2
,
T : s , f : hz ,
ω
: rad/s , K : N/m , t : s , l : m , m : kg , F : N ,
l

: m

VIẾT PHƯƠNG TRÌNG DAO ĐỘNG
X = Acos(
)
ϕω
+t
:
Tìm A ,
ϕω
,

Tìm
ω
:
ω
=
T
π
2
=
f
π
2
=
m
k
=
l
g
l
g
=

Tìm A : A =
2
2







+
ω
v
x
L = 2A : chiều dài q đạo .
ω
Av =
max
222
2
1
2
1
AmkAEEE

ω
==+=
Tìm
ϕ
:
1/ Trường hợp đặc biệt :
- Chọn gốc thời gian lúc t = 0 , vật ở vò trí biên dương .



=
=
Ax
v 0




O=
ϕ

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
3
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

- Chọn gốc thời gian lúc t = 0 , vật ở vò trí biên âm .
πϕ
=⇒



−=
=
Ax
v 0
- Chọn gốc thời gian lúc t = 0 , vật ở vò trí cân bằng dương
2
0
0
π
ϕ
−=⇒





=
v
x
.
- Chọn gốc thời gian lúc t = 0 , vật ở vò trí cân bằng âm .
2
0
0
π
ϕ
=⇒




=
v
x
2/ Trường hợp khác :
Nếu chọn gốc thời gian khác các trường hợp trên :
t = 0 =>



−=
=
ϕω
ϕ
sin

cos
Av
Ax
x biết cụ thể , v biết dấu . ( v = 0 khi vật ở vò trí biên )
- Rút gọn



=
ϕ
ϕ
sin
?cos
dau
- Từ cos
?=
ϕ

±=⇒
ϕ
- Thế
1
ϕ

2
ϕ
vào sin
ϕ
để kiểm tra , rồi lấy
1

ϕ
(hoặc
2
ϕ
) để đổi ra radian (
)
180
π
ϕ
×
- Thế A ,
ω
,
ϕ
vào phương trình .

NĂNG LƯNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ :
Động năng :
2
2
1
mvW
d
=
Thế năng
2
2
1
kxW
t

=
( con lắc lò xo ) ,
)cos1(
α
−= mglW
t
( con lắc đơn )
Cơ năng ( Năng lượng toàn phần )
222
2
1
2
1
AmkAWWW
td
ω
==+=
W
d ,
W
t
là các dao động tuần hoàn có





=
=
ff

T
T
2'
2
'
Sau khoảng thời gian
2
'
T
thì

WW =
CON LẮC ĐƠN :
2
00
222
2
1
)cos1(
2
1
2
1
ααω
mglmglAmkAWWW
td
=−===+=
, Với : A =
0
α

l (
0
α
: rad ) , x =
α
l
v =
)cos(cos2
0
αα
−gl
T = mg( 3cos
α
- 2cos
0
α
)

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
4
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

Phụ thuộc độ cao : - Biến thiên thời gian trong một chu kỳ
R
h
T
T
=
Λ
(lên ) ,

R
h
T
T
2
=
Λ
( xuống )
- Biến thiên thời gian trong một ngày đêm : 86400.
T

* Lên cao , chu kỳ tăng , con lắc chạy chậm
Phụ thuộc nhiệt độ : - Biến thiên thời gian trong một chu kỳ
)(
2
1
12
tt
T
T
−=
Λ
α
- Biến thiên thời gian trong một ngày đêm : 86400.
T

* Nhiệt độ tăng , chu kỳ tăng , con lắc chạy chậm
* Nhiệt độ giảm , chu kỳ giảm , con lắc chạy nhanh
Phụ thuộc chiều cao và nhiệt độ : Để chu kỳ ở mặt đất và độ cao không đổi thi nhiệt độ giảm lại
R

h
t
α
2
−=∆
Trọng lượng biểu kiến :
'P
=
FP +
=>
'
2
g
l
T
π
=
với P’ = mg’
Đơn vò : A , x : m
K : N/m
M : kg
E , E
đ
, E
t
: J

CỘNG HƯỞNG
max
0

0
AA
ff
TT
=⇔



=
=
T=T
0
=
t
S
v
=
λ

TỔNG HP HAI DAO ĐỘNG CÙNG PHƯƠNG , CÙNG TẦN SỐ
X
1
= A cos(
)
ϕω
+t

),(
ϕ
AOM =

X
1
= A
1
cos (
)
1
ϕω
+t
X
2
= A
2
cos (
)
2
ϕω
+t
Dao động tổng hợp có phương trình :
X = X
1
+X
2
= A cos (
)
ϕω
+t
Với A =
)cos(2
2121

2
2
2
1
ϕϕ
−++ AAAA
Chú ý :
2 dao động cùng pha :
ϕ

=
2121
2 AAAk +=⇒=−
πϕϕ
2 dao động ngược pha :
ϕ

=
2121
)12( AAAk −=⇒+=−
πϕϕ
2 dao động vuông pha :
ϕ

=
=⇒+ Ak
π
π
2


2
2
2
1
AA +
2121
AAAAA +≤≤−

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
5
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

Và tg
ϕ
=
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+

ϕ

( tính ra độ rồi đổi thành rad => độ
180

π
×
)
SÓNG CƠ HỌC
f
v
vT ==
λ
,
t
S
f
T
v ===
λ
λ
v =
µ
F
,
l
m
=
µ
Biểu thức sóng :

)
2
cos(
)

2
cos(
cos
λ
π
ω
λ
π
ω
ω
ON
tau
OM
tau
tau
N
M
O
+=
−=
=
Độlệch pha giữa 2 điểm cách nhau d :
λ
π
ϕ
d2
=∆
( rad )
2 sóng cùng pha :
λ

λπϕ
kdk =⇒=∆ 2
=> d
min
=
λ
2 sóng ngược pha :
2
)12()
2
1
()12(
λ
λπϕ
+=+=⇒+=∆ kkdk
= => d
min
=
λ
/2
2 sóng vuông pha :
2
)
2
1
(
2
)12(
λπ
ϕ

+=⇒+=∆ kdk
=
4
)12(
λ
+k
=> d
min
=
λ
/4
Với d = d
1
- d
2
: hiệu đường đi
Đơn vò :
λ
: m
V : m/s
f : hz
T : s
S : m
t : s

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
6
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin



GIAO THOA SÓNG
u
A
= u
B
= acos
t
ω
u
M/B
= a cos(
)
2
2
λ
π
ω
d
t −
u
M/A
= acos(
)
2
1
λ
π
ω
d
t −

M dao động cường độ mạnh nhất :
d
2
–d
1
= k
λ

* Số gợn cực đại quan sát giữa A và B : ( dao động cùng pha )



=−
=+
λ
kdd
ABdd
21
21
)(
2
1
2
1
ABkd +=⇒
λ
M dao dộng cực tiểu :
d
2
–d

1
= ( k +
λ
)
2
1
* Số gợn cực tiểu quan sát giữa A và B : ( dao động ngược pha )





+=−
=+
λ
)
2
1
(
21
21
kdd
ABdd






++=⇒

λ
)
2
1
(
2
1
1
kABd
Với : 0 < d
1
< AB
Nếu hai sóng kết ngược pha thì kết quả ngược lại
λ
π
)(
cos2
21
dd
aA
M

=
Pha ban đầu sóng tại M
λ
π
ϕ
)(
21
dd +

−=

SÓNG DỪNG
* Vật cản cố đònh :

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
7
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

AB = l = k
2
λ
( A , B là nút )
Số bó = số bụng = k
Số nút = k + 1
* Vật cản tự do :
AB = ( k +
2
1
)
2
λ
( A nút , B bụng )
Số bó = k ( nguyên )
Số nút = Số bụng = k + 1
* Vật cản tự do cả hai đầu :
AB = l = k
2
λ
( A , B là bụng sóng )

Số bó = số nút = k
Số bụng = k + 1

HIỆU ỨNG ĐỐPPLE
 Nguồn âm đứng yên , máy thu chuyển động :
f
v
vv
f
M
+
='
( lại gần )
f
v
vv
f
M

=''
( ra xa )
 Nguồn âm chuyển động , máy thu đứng yên :
f
vv
v
f
s

='
( lại gần )

f
vv
v
f
s
+
=''
( ra xa )
v: tốc độ truyền sóng
v
M
: tốc độ máy thu
f ; tần số sóng

TỪ THÔNG – SỨC ĐIỆN ĐỘNG – HIỆU ĐIỆN THẾ
Biểu thức từ thông :
)cos(
ϕωφ
+= tNBS
Từ thông cực đại :
NBS=
0
φ
Biểu thức hiệu điện thế = biểu thức sức điện động = hiệu điện thế dao động điều hoà = sức điện động dao động
điều hoà =hiệu điện thế tức thời = sức điện động tức thời : (mạch hở hoặc mạch kín và r = 0)
u = e =
=Φ )(
'
t
NBSwsin(

ϕω
+
t
)
ϕ
; là góc hợp bởi véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng khung dây và véctơ cảm ứng từ
B
ở thời điểm đầu
Hiệu điện thế cực đại = Sức điện động cực đại :
U
o
= E
o
= NBS
ω
* Nếu lúc đầu ( t=o ) :

B
vuông góc khung dây ;
o=
ϕ

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
8
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

Đơn vò ;
VEUeu

mS
Wb
TB
Wb
:,,,
;
:
:
:
00
2
0
φ
φ

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
2
2
0
0
EE
E
E =⇒=
2
2
0
0
UU
U
U =⇒=

2
2
0
0
II
I
I =⇒=
Tổng trở mạch : Z =
22
)(
CL
ZZR −+
Cảm kháng : Z
L
= L
ω
Dung kháng : Z
C
=
ω
C
1
Tần số góc ;
f
πω
2=
Z
U
Z
U

Z
U
R
U
I
C
C
L
LR
====
Z
U
Z
U
Z
U
R
U
I
C
C
L
LR 0000
0
====
ZIUIZU
Z
U
I
ZIUIZU

Z
U
I
ZIUIZU
Z
U
I
RIUIRU
R
U
I
CCCC
C
C
LLLL
L
L
RR
R
00
00
00
00
=⇔=⇔=
=⇔=⇔=
=⇔=⇔=
=⇔=⇔=
22
)(
CLR

UUUU −+=
2
00
2
00
)(
CLR
UUUU −+=
0
0
2
cos
cos
U
U
U
U
Z
R
UIRIP
RR
===
==
ϕ
ϕ
nhiệt toả ra trên dây dẫn Q = Pt = RI
2
t

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc

9
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

COS
ϕ
; hệ số công suất
=
ϕ
pha u – pha i
tg
R
oCoL
R
CLCL
U
UU
U
UU
R
ZZ
0

=

=

=
ϕ
(
)

22
π
ϕ
π
≤≤−
ϕ
>0


⇔>
CL
ZZ
u nhanh pha hơn i một góc
ϕ

 mạch có L , R hoặc có R,L,C với
CL
ZZ >


mạch có tính cảm kháng
ϕ
< 0
⇔<⇔
CL
ZZ
u chậm pha hơn i một góc
ϕ
 mạch co ùC , R hoặc có R,L,C với
CL

ZZ <


mạch có tính dung kháng
ϕ
= 0

⇔=
CL
ZZ
u và i cùng pha
 mạch có R hoặc có R,L,C với
CL
ZZ =

Cộng hưởng :

max
I
phacungivau
R
U
I
RZ
ZZ
CL
=
=
=
=


max
min
0
ϕ

Mạch có 1 thành phần :
Có R ; u
R
và i cùng pha
Nếu i = I
o
cos(pha I )  u
R
=U
OR
cos(pha i )
Nếu u
R
=U
OR
cos(pha u
R
)i = I
O
cos(pha u
R
)
Có L: u
L

nhanh pha hơn i một góc
2
π

i chậm pha hơn u
L
một góc
2
π
Nếu i = I
o
cos( pha i )  u
L
= U
oL
cos( pha i +
2
π
)
Nếu u
L
= U
oL
cos ( pha u
L
) i = I
0
cos (pha u
L
+

2
π
)
Có C: u
C
chậm pha hơn i một góc
2
π
i nhanh pha hơn u
C
một góc
2
π

Nếu i = I
o
cos ( pha i )u
C
=U
oC
cos( pha i -
2
π
)
Nếu u
C
= U
oC
cos ( pha u
C

) i = I
0
cos(pha u
C
+
2
π
)
Mạch có 2 thành phần trở lên :
Nếu i = I
o
cos ( pha i ) u = U
o
cos( pha i +
ϕ
u )
Nếu u = U
o
cos ( pha u )  i = I
O
cos ( pha u -
ϕ
u )

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
10
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

Với : tg
ϕ

u =
R
ZZ
CL

Nếu tìm
ϕ
u bằng công thức cos
ϕ
u =
Z
R
=>
ϕ
u có hai dấu
±
, lấy dấu + nếu mạch có tính cảm kháng , dấu -
nếu mạch có tính dung kháng
Có thể dùng giàn đồ vectơ để giải các bài toán liên quan đến u hoặc i . Nhanh hơn

22
max LR
ZrRP +=⇔

ZcRP =⇔
max

L
L
CC

Z
ZR
ZU
22
max
+
=⇔

C
C
LL
Z
ZR
ZU
22
max
+
=⇔

CL
ZZRP −=⇔
max

CLL
ZZU =⇔
max

CLLR
ZZU =⇔
max

 w thay đổi , I
1
= I
2
=>
LC
1
21
=
ϖϖ


22
max
)(
CLR
ZZrP −+=
rZZP
CL
−−=
max
 f thay đổi ,
2222
max
24
1
ππ
CRLC
fU
L


=⇔
Đơn vò : R , Z
L
, Z
C
, Z :

I , I , I
o
: A , C : F
u , U ,U
o
: V , L : H
P : W ,
ω
: rad/s

MÁY PHÁT ĐIỆN

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
11

Lr, R

C R

L R C

L R C


L R C

L R C

L R
C

L R C

Lr, R
C

L R C
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

Mắc sao : U
d
=
Up3
, I
d
= I
p
Mắc tam giác : I
d
=
Ip3
, U
d

= U
p ,
Ip =
Z
U
p
Nguồn
)(hoacsao∆
+ tải
)(hoacsao∆
=> Mắc tam giác ( hoặc sao ). Ngược lại mắc hổn hợp
f =
60
np
n : vòng / phút
p : số cặp cực

W
C
=
C
q
Cu
22
1
2
2
=
Năng lượng từ trường
W

L
=
2
2
1
Li
Năng lượng điện từ :

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
BIẾN THẾ
2
2
U
R
PP =∆
, R =
S
l
δ
, U = U
R
+ U
tải
Hiệu suất truyền tải điện
P
PP
H
hp

=

với
2
RIP
hp
=
1
2
2
1
2
1
I
I
N
N
U
U
==
(Với P
1
= P
2
)
2
1
2
1
N
N
U

U
=
(Với P
1


= P
2
và hiệu suất H =
1
2
P
P

< 1

)

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ
u chậm pha hơn i góc
2
π
u và q cùng pha
LC
T
f
I
Q
LCT
π

ππ
2
11
22
0
0
==
==

0
1
Q
I
LC
o
==
ω
C
1
nt C
2
: C=
21
21
CC
CC
+
=>
2
2

2
1
fff +=
,
2
2
2
1
21
TT
TT
T
+
=
C
1
song song C
2
: C = C
1
+C
2
=>
2
2
2
1
21
ff
ff

f
+
=
,
2
2
2
1
TTT +=
L
1
nt L
2
=> L = L
1
+L
2

L
1
song song L
2
=> L=
21
21
LL
LL
+
Năng lượng điện trường :
12

Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

W = W
L
+ W
C

W =
222
2
0
2
0
2
0
LI
C
QCU
==
W = W
Lmax
= W
Cmax
22
0
)(
ω
i
qq +=


22
0
qqi −=
ω
Bước sóng sóng điền từ :
LCc
f
c
cT
πλ
2===
Thời gian giữa hai lần liên tiếp v , q , u đạt giá trò cực đại ( cực tiểu ) =
2
T
W
L ,
W
C
là các dao động tuần hoàn có





=
=
ff
T
T
2'

2
'
Đơn vò : W , W
t
, W
đ
: J
λ
: m
Q
o
: C.

SỰ KHÚC XẠ
r
i
sin
sin
=
1
2
n
n
=
2
1
v
v
=
2

1
λ
λ
=> chỉ áp dụng cho sóng điện từ
1

n
, n
chân không ( kk)
= 1
sm /103
8
×
n =
v
c
Ánh sáng đơn sắc qua môi trường trong suốt nầy sang môi trường trong suốt khác thì tần số không đổi

SỰ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
- nh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang nhỏ ( chiết quang lớn sang nhỏ )
-
gh
ii ≥
, Với sini
gh
=
1
2
n
n

( n
2
< n
1
)
Với i
gh
, r = 90
o

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
2
2
0
1
c
v
ll −=

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
13
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

2
2
0
1
c
v
m

m

=
2
2
0
1
c
v
t
t


=∆
GIAO THOA ÁNH SÁNG
- Hiệu đường đi : d = r
2
-r
1
=
D
ax
- Khoảng vân : i =
D
ai
a
D
=⇒
λ
λ

- Vò trí vân sáng : x =
k
i
x
ki
a
D
k =⇒=
λ
: số nguyên

. Vân sáng bậc
k
k = o : vân sáng trung tâm ( chính giữa )
k = 1 : vân sáng bậc ( thứ ) 1 ( toạ độ dương )
k = 2 : vân sáng bậc ( thứ ) 2 ( toạ độ dương )
k = -1 : vân sáng bậc ( thứ ) 1 ( toạ độ âm )
k = -2 : vân sáng bậc ( thứ ) 2 ( toạ độ âm )

Số bậc ( thứ ) =
k
- Vò trí vân tối :
x = ( k +
2
1
)
2
1
()
2

1
+=⇒+= k
i
x
ik
a
D
λ
: số bán nguyên

vân tối bậc




〉+
okk
okk
,
,1
k = o : vân tối bậc 1 ( toạ độ dương )
k = 1 : vân tối bậc 2 ( toạ độ dương )
k = 2 : vân tối bậc 3 ( toạ độ dương )

Số bậc ( thứ ) = k +1
k = -1 : vân tối bậc 1 ( toạ độ äâm )
k = -2 : vân tối bậc 2 ( toạ độ âm)
k = -3 : vân tối bậc 3 ( toạ độ âm )

Số bậc ( thứ ) =

k
- Khoảng cách 2 vân : MN =
NM
xx −
- Khoảng cách n vân sáng ( tối ) liên tiếp :
L = ( n – 1 ) i
- Khoảng cách từ vân sáng ( tối ) thứ n đến vân sáng ( tối ) thứ m : ( m > n ) ( ở cùng bên vân trung tâm )
L = ( m – n ) i
- Nếu L là bề rộng vùng giao thoa :
Số vân sáng = 2






i
L
2
+1 ( số lẻ )

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
14
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

Số vân tối = 2







+
2
1
2i
L
( số chẳn )
Công suất bức xạ : P =
t
n
f
ε
Cường độ dòng quang điện bao hoà: I =
t
en
e
Hiệu suất lượng tử : H =
f
e
n
n
< 1
- Giới hạn quang điện :
A
hc
=
0
λ
- Công thức Anhxtanh :

max0d
EA +=
ε
- Động năng ban đầu cực đại :
hd
UemvE ==
2
0max0
2
1
= eV
max
( U
h
< 0 )
- Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện :
0
λλ

h = 6,625.
34
10

Js
c = 3.
8
10
m/s
m = 9,1.
31

10

kg
e = 1,6.
19
10

C
Đơn vò :
ε
, A , E
0đmax
: J
0
,
λλ
: m

TIA RƠNGHEN ( TIA X )

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc

HIỆN TƯNG QUANG ĐIỆN
- Năng lượng 1 hạt phôton :
λ
ε
hc
hf ==
f
c

=
λ
- Công thoát : A =
0
λ
hc
15
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

AKd
eUhf
hc
mvE ====
max
min
2
2
1
λ
QhfE
d
+=
Q : nhiệt làm nóng đối Katốt

QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ HIDRO
nmmn
mn
mn
EEhf
hc

−===
λ
ε
( E
m
> E
n
)
eV
n
E
n
2
6,13
−=
,
mrnrr
n
10
0
2
0
10.53,0,

==

electron chuyển từ q đạo ngoài vào q đạo 1 ( K ) , phát ra photon thuộc dãy Laiman
electron chuyển từ q đạo ngoài vào q đạo 2 ( L ) , phát ra photon thuộc dãy Banme
electron chuyển từ q đạo ngoài vào q đạo 3 ( M ) , phát ra photon thuộc dãy Pasen
Lớp 1 còn gọi lớp K

Lớp 2 còn gọi lớp L
Lớp 3 còn gọi lớp M
Lớp 4 còn gọi lớp N
Lớp 5 còn gọi lớp O
Lớp 6 còn gọi lớp P
Lớp 7 còn gọi lớp Q
Trong mỗi dãy , vạch có
minmax
f=
λ
là vạch đầu tiên bên phải , ben trái ngược lại

VẬÏT LÝ HẠT NHÂN
X
A
Z
X : tên điện tích
Z : số điện tích hạt nhân = số proton = số electron = số thứ tự trong bảng phân loại tuần hoàn = nguyên tử số
N : số nơtron N = A – Z
A : số khối A = N + Z
-
A
N
N
A
gm
n ==
)(
, N
A

= 6,022 .
23
10
A
N
N
A
gm
n
00
)(
==
m , m
o
: g
n : mol
T
t
t
memm


== 2
00
λ
, m , m
0
: cùng đơn vò

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc

16
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

T
t
t
NeNN


== 2
00
λ
, t , T : cùng đơn vò
m
0
, N
0
: khối lượng , số hạt nhân nguyên tử lúc đầu ( t = o )
m, N : khối lượng , số hạt nhân nguyên tử còn lại sau thời gian t
0≠
Số hạt nhân bò phân rã = số hạt nhân tạo thành =
)21(
0
T
t
NN

−=∆
Khối lượng hạt nhân bò phân rã :
)21(

0
T
t
mm

−=∆
- Độ hụt khối :
mmm −=∆
0
, đơn vò m, m
0 ,
m

:
uma ( u )
m
0
= Z. m
p
+ N . m
n
: tổng khối lượng các nuclon
m : khối lượng hạt nhân
- Năng lượng liên kết hạy nhân = năng lượng cần để phá vở nhân = năng lượng toả ra khi tạo nhân :
2
.cmE ∆=∆
, đơn vò

E : MeV
năng lượng liên kết riêng ( dùng cho một hạt nuclon ) :

A
E∆
- Phản ứng hạt nhân :


M
M
DCBA +→+
0
M
0
> M : Phản ứng toả năng lượng :
2
0
)( cMME −=∆
đơn vò

E : MeV
M
0
< M : Phản ứng toả năng lượng :
2
0
)( cMME −=∆
đơn vò

E : MeV
[ ]
−∆+∆=∆ DWCWE
lkrlkr

[ ]
BWAW
lkrlkr
∆+∆
[ ]
−∆+∆=∆ DmCmE (
[ ]
mBmA ∆+∆
)c
2
[ ] [ ]
BADC
KKKKE +−+=∆
OE >∆
: tỏa năng lượng
OE
<∆
: thu năng lượng
- Độ phóng xạ : H =
T
t
t
HeH


= 2
00
λ
=
N

λ
-
T
693,0
=
λ
- H
o
=
o
N
λ
Đònh luật bảo toàn số khối :
A
1
+A
2
= A
3
+A
4
Đònh luật bảo toàn điện tích hạt nhân :
Z
1
+Z
2
= Z
3
+Z
4

Đònh luật bảo toàn động lượng :
4321
PPPP
vmP
+=+
=
Động năng Wđ =
2
2
1
mv
Động lượng P
2
= 2Mw
d

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
17
Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin

Đònh luật bảo toàn năng lượng toàn phần :
W
tp
= mc
2
+ Wđ
( m
1
c
2

+ Wđ
1
) + ( m
2
c
2
+ Wđ
2
) = ( m
3
c
2
+ Wđ
3
) + ( m
4
c
2
+ Wđ
4
)
1 uc
2
= 931,5. MeV
1 MeV = 10
6
. 1,6 . 10
-19
J
Nhớ : proton :

pH
1
1
1
1
,
, nơtron :
n
1
0
, electron :
e
0
1−

)(

β
pozitron :
e
0
1
(
)
+
β
, hạt
α
:
He

4
2
,
γ
: hf
dơteri :
HD
2
1
2
1
,
, triti
TH
3
1
3
1
,


ĐƠN VỊ
Muốn mất mili m , ta nhân 10
- 3
 Muốn có mili m , ta nhân 10
3

Muốn mất cănti c , ta nhân 10
- 2
 Muốn có cănti c , ta nhân 10

2

Muốn mất deci d , ta nhân 10
- 1
 Muốn có deci d , ta nhân 10
1
Muốn mất kilo k , ta nhân 10
3
 Muốn có kilo k , ta nhân 10
-3
Muốn mất micro
µ
, ta nhân 10
- 6
 Muốn có micro , ta nhân 10
6

Muốn mất ăngtrong A
o
, ta nhân 10
- 10
 Muốn có ăngtrong , ta nhân 10
10
Muốn mất pico p , ta nhân 10
- 12
 Muốn có pico , ta nhân 10
12
Muốn mất nano n , ta nhân 10
- 9
 Muốn có nano , ta nhân 10

9
Muốn mất mêga M , ta nhân 10
6
 Muốn có mega , ta nhân 10
- 6
1eV = 1,6.10
-19
J  1J =
19
10.6,1
1

eV
1Ci = 3,7.10
10
Bq ( phân rã / gi )  1Bq =
10
10.7,3
1
Ci
1 u = 1,66 .10
- 27
kg
Dời dấu phẩy về phía sau a chữ số , ta nhơn 10
-a
Dời dấu phẩy về phía trước a chữ số , ta nhơn 10
a

Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
18

Trường Trung học Tân Qưới Trang Tổ Lý - Tin



Công thức lý 12 Nguyễn Gia Phúc
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×