Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập hóa lớp 10 Thăng bằng electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.87 KB, 2 trang )

BÀI TẬP HÓA LỚP 10 THĂNG BẰNG ELECTRON
Bài 1. cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron , cho biết chất oxi hóa , chất
khử :
a) Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O → Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
b) FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Fe


2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
b) Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
c) Fe
3
O

4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
d) S + HNO
3
→ H
2
SO
4
+ NO
e) C + HNO
3
→ CO
2
+ NO + H
2
O
f) H
2
SO
4
+ H
2

S → S + H
2
O
g) NO
2
+ O
2
+ H
2
O → HNO
3

Bài 2. cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a) NaClO + KI + H
2
SO
4
→ I
2
+ NaCl + K
2
SO
4
+ H
2
O
b) Cr
2
O
3

+ KNO
3
+ KOH → K
2
CrO
4
+ KNO
2
+ H
2
O
c) Al + Fe
3
O
4
→ Al
2
O
3
+ Fe
d) FeS
2
+ O
2
→ Fe2O
3
+ SO
2

e) H

2
S + HClO
3
→ HCl + H
2
SO
4

f) NH
3
+ O
2
→ NO + H
2
O
g) Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
h) Cu + H
2
SO
4

→ CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
i) K
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ S + H
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
j) Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3

)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
k) CuS
2
+ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ N
2
O + H
2
O
l) FeSO
4
+ Cl
2

+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ HCl
Bài 3. cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn , chỉ rõ chất oxi hóa , chất khử :
a) Cu
2
S.FeS
2
+ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4

+ NO + H
2
O
b) K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KH
S
O
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Bài 4. cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a)
Zn + HNO
3
→ Zn(NO
3
)
2

+ NO + NO
2
+ H
2
O
b)
FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O
c)
KClO
3
+ NH
3
→ KNO
3
+ KCl + Cl
2

+ H
2
O
d)
As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O → H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO
e)
FeCu
2
S
2
+ O
2
→ Fe
2

O
3
+ CuO + SO
2

f)
KNO
3
+ C+ S → K
2
S + N
2
+ CO
2
Bài 5. hoàn thành và cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau:
a) KMnO
4
+ HCl → Cl
2
+ MnCl
2
+ ……
b) SO
2
+ HNO
3
+ H
2
O→ NO +………
c) As

2
S
3
+ HNO
3
+ …… → H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO
d) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4đn
→ SO
2
+…… +………
e) CrCl
3
+ Br
2
+ NaOH → Na

2
CrO
4
+ NaBr +………
f) Al + NaNO
3
+ NaOH → NH
3
+ NaAlO
2
+……….
Bài 6. cho 12,6g hỗn hợp Mg và Al theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
đặc , nóng vừa đủ thu
được 0,15 mol sản phẩm có lưu huỳnh . XÁc định sản phẩm trên là SO
2
, S hay H
2
S ?
Bài 7. cho a (g) phôi bào sắt để ngoài không khí . Sau một thời gian biến thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2g
hỗn hợp Fe ,FeO , Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4

. Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng thu
được 6,72 lít khí SO
2
( đktc) .
a) viết các phương trình phản ứng .
b) tìm a(g) ?
Bài 8. lấy 7,88 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động ( X , Y) có hóa trị không đổi chia thành hai phần
bằng nhau .
Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp hai axit : HCl , H
2
SO
4
loãng .
a) tính thể tích khí H
2
thu được ( đktc)
b) nếu X , Y là hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm 2A và dung dịch axit chỉ chứa HCl . Tính
thành phần phần trăm theo khối lượng của mõi muối clorua thu được ?
Bài 9.cho 3,61g hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe trác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
,
khuấy kĩ tới phản ứng hoàn toàn . Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,12g chất rắn B gồm ba kim loại .

Hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 0,672 lít H
2
(đktc) .
Tính nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch ban đầu của chúng . Biết hiệu suất các phản ứng là
100% , số mol của Al và Fe là 0,03mol và 0,05 mol .
Bài 10 . cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp cân bằng ion-electron :
a) KMnO
4
+ Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2

SO
4
+ H
2
O
b) KMnO
4
+ Na
2
SO
3
+ KOH → K
2
MnO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
c) P + HNO
3
+ H
2
O→ H
3
PO
4

+ NO .

×