Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI TẬP HÓC LỚP 10 CHƯƠNG 3 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.83 KB, 2 trang )

BÀI TẬP HÓA KIỂM TRA CHƯƠNG 3 NÂNG CAO BÀI
1.a) Mô tả sự hình thanhflieen kết trong các phân tử H2O , NH3 nhờ sự lai hóa sp3 các AO
hóa trị của các nguyên tử O và N . Hãy mô tả hình dạng các phân tử đó.
b) Viết các công thức phân tử à công thức cấu tạo của các hợp chất sau: N
2
O
5
, N
2
O
4
,
N
2
O
3
, HNO
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O , NH
4
NO
2
.
BÀI 2. Mô ta sự hình thành liên kết trong các phân tử HCl, C
2


H
4
,CO
2
,N
2
.
BÀI 3. Viết công thức cấu tạo , công thức phân tử , cho biết bản chất liên kết và đặc điểm
cấu tạo ( hình học phân tử và khả năng đime hóa ) của các phân tử hình thành từng cặp
nguyên tố Al và Cl ; Cl và P .
BÀI 4.Tổng số hạt trong nguyên tử M và nguyên tử X bằng 86 , trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt . Số khối của X lớn hơn của M là 12. Tỏng số
hạt trong X nhiều hơn trong nguyên tử M là 18 hạt.
a) Viết cấu hình e cảu M, X.
b) Liên kết trong phân tử giữa M và X thuộc loại nào?
BÀI 5 .Cho một nguyên tố X là phi kim . Hợp chất khí với hidro của X là A và oxit bậc cao
nhất của X là B . Biết tỉ khối hơi của A so với B là 0,425 .
a) Xác định nguyên tố X.
b) Viết công thức e và công thức cấu tạo của A, B và cho biết liên kết giữa các nguyên
tử trong A , B thuộc loại nào?
c) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A tác dụng với B.
BÀI 6 . Viết công thức cấu tạo và so sánh tính axit( có giải thích ) của các oxit axit của clo
sau: HClO
2
, HClO , HClO
3
, HClO
4
.
BÀI 7 .Viết công thức cấu tạo của : Cu

2
(OH)
2
CO
3
, Mg
2
C
3
,CaC
2
, Al
4
C
3
. Tại sao sự thủy
phân các cacbua trên sản phẩm tạo thành lại không giống nhau?
BÀI 8. dựa vào công thức cấu tạo hãy xác định số õi hóa các nguyên tố trong các hợp chất
cho sau đây : FeS
2
, H
2
S
2
O
8
, Na
2
Cr
2

O
12
, H
2
S
2
O
6
.
BÀI 9. a) hãy cho biết trạng thái lai hóa của S , C trong SO2 , CO2 , so sánh nhiệt đọ sôi
và độ hòa tan của SO2 và CO2 trong nước .
b)– So sánh tính axit , tính oxi hóa của các axit sau : HClO
3
, HBrO
3
, HIO
3

- so sánh tính axit , nhiệt độ sôi của các axit sau: HF , HCl , HBr , HI .
BÀI 10. Cho hai nguyên tố thuộc chu kì 3 , nhóm 1A , ô thứ 11 , nguyên tố B thuộc chu kì
3 , nhóm 2A , ô thứ 12 .
So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan ( khả năng tan trong nước ) của hợp chất tạo bởi
A và clo và hợp chất tạo bởi B và oxi . Giải thích .
BÀI 11. Hai nguyên tố A và B ở hai nhóm A liên tiếp của bảng tuần hoàn. B thuoocj nhóm
5A ử trạng thái đơn chất , A và B không phản ứng với nhau . Tổng số proton trong hạt
nhân nguyên tử A và B là 23 .
a) Cho biết A và B là hai nguyên tố nào?
b) Viết công thức cấu tạo của các phân tử : AO
2
, AO

3
, BO
2
, B
2
O
4
và của ion BO
2
-
.
c) So sánh độ lớn góc liên kết góc OBO trong BO
2
và BO
2
-
d) Giải thích tại sao hai phân tử BO
2
có thể kết hợp tạo ra B
2
O
4
.
BÀI 12 . Trong hợp chất AB
2
, A và B là hai nguyên tố ở cùng một nhóm A thuộc hai chu
kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn . Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là
24 .
a) Vết cấu hình e của A , B và các ion A
2-

, B
2-
.
b) Viết công thức cấu tạo của hợp chất AB
2
và cho biết trong phân tử đó có các loại liên
kết nào?
BÀI 13. viết công thức cấu tạo phẳng của một số hợp chất sau: H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, HAlO
2
,
Al(OH)
3
, Al
2
O
3
và NaHSO
3
, Al
2
S
3

.
BÀI 14. Một oxit cao nhất của ngyên tố R có dạng RO2 . Biết khí này nặng gấp 22 lần
hidro . Viết công thức phân tử , công thức e và công thức cấu tạo của oxit này?

×