Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

PHUONG PHAP GIAI TRAC NGHIEM VAT LI LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.45 KB, 81 trang )

Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

CHỦ ĐỀ CƠ HỌC VẬT RẮN
1. Chun ®éng quay ®Ịu:
* Vận tốc dài: v = r.ω, T =




t
1
=
=
; Tp= 60’= 1h; Th= 12h = 12 Tp ; TTĐ = 24 h
ω
n
ƒ

* Vận tốc góc = hằng số. (rad/s)
* Toạ độ gãc φ = φ0 + ωt. (rad)
 



-Gia tốc toàn phần: a = a n + a t và a = a 2 + a 2 ( Vì a n vng góc với a t )
n
t
2
Trong đó: + an = rω :Gia tốc hướng tâm




Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

+ at = rγ =

∆v
t

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

:gia tốc tiếp tuyến( gia tốc của vật chuyển động trên quỹ đạo )

+ Ft= m.at ( chuyển động tròn đều γ = 0 ⇒ at = 0 ⇒ Ft = 0 )

x.2π
Chú ý: a0 =
rad và x.vịng/phút =
(rad/s); 1(vịng/s) = 2π (rad/s)
180

60

2. Chun ®éng quay biÕn ®ỉi ®Ịu: ( nếu vật Bắt đầu, khởi hành, xuất phỏt 0, 0= 0)
* Phng trỡnh toạ độ góc φ = φ0 + ω0t + γ t2/2
ω − ωo
* Gia tèc gãc γ =
(rad/s2)
t


* Giá trị gãc quay φ = ω0t + γ t2/2; Nếu vật quay nhanh dần: ωO. γ > 0; chậm dần: ωOγ < 0


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

* VËn tèc gãc ω = φ’= ω0 + γ t

( cùng một vật rắn thì ω khơng phụ thuộc vào bk R )
γ
* Giá trị góc quay trong giây cuối cùng ∆ϕ = −
2

ϕ
* Số vòng vật quay trong thời gian t: Toạ độ góc = 0t + t2/2 n =
2
3. Mômen: Mômen lực đối với một trơc
M = F.d
( N.m)
I = ∑ m i ri2 .
M«men quán tính h đối với một trục
(kg.m2)
+ Mụmen quỏn tớnh của chất điểm: I = m.r2 .
+ Vật là vành trịn hay hình trụ rỗng, trục quay là trục đối xứng: IG = mR2.


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo


1
mR2.
2
1
+ Vật là thanh mảnh, độ dài l, trục quay là trung trực của thanh: IG = m.l2.
12

+ Vật là đĩa trịn hay hình trụ đặc, trục quay là trục đối xứng:

IG =

+ Vật là thanh mảnh, độ dài l, trục quay đi qua một đầu và vng góc với thanh: IG =
+ Vật là hình cầu đặc, trục quay đi qua tâm: IG =

2
mR2.
5

+ Vật quay quanh một trục cách trọng tâm một đoạn r : I = IG + m.r2
5. Hai dạng phơng trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định:

1
m.l2.
3


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo


M = I và M =

dL
= L(t)
dt

6. Định luật bảo toàn mômen động lợng:
L = I. (kg.m2.s-1)
+ nh lut bo toàn momen động lượng: L1 + L2 = L '1 + L '2
+ Nếu hai vật dính vào nhau hay cùng nằm trên một vật rắn thì ω1 = ω2 =
7. Động năng của vật rắn chuyn quay quanh một trục:
Wđ =

1 2 1 L2
Iω = . ; Trong đó I là mơmen qn tính đối với trục quay đang xét
2
2 I


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

CHỦ ĐỀ : DAO ĐỘNG CƠ -- CON LẮC LÒ XO

1/ Phương trình dao động : x = A.cos (ωt + ϕ) (cm) hoaëc (m) ; A ω, ϕ hằng số
x : li độ, độ lệch của vật so với vị trí cân bằng
A= xmax: li độ cực đại, biên độ
(A > 0)

ω (rad/s) : tần số góc
(ω > 0)
ϕ (rad) : pha ban đầu phụ thuộc vào chọn gốc thời gian
α = (ωt + ϕ) : pha dao động ở thời điểm t ( xác định trạng thái dao động)


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

2/ Phương trình vận tốc : v = x’ = - ωAsin (ωt + ϕ) = ωAcos (ωt + ϕ +

π
) (cm/s) hoặc (m/s)
2

vmax = ωA : vận tốc cực đại (khi vật qua VTCB : x = 0)
3/ Phương trình gia toác : a = -ω2.x
a = x” = -ω2Acos (ωt + ϕ) = - ω2 .x = ω2Acos (ωt + ϕ + π ) (cm/s2) hoaëc m/s2)
amax= ω2A : gia tốc cực đại (khi vật ở 2 biên : x = ± A)
( li độ chậm pha hơn vân tốc
( gia tốc ngược pha li độ x )

π
π
và vận tốc chậm pha hơn gia tốc
)
2
2



Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

* Chú ý: Khi (VTCB) x = 0, a = 0 , vmax = ωA ; Khi (VTB) x = A, amax = ω2A, v = 0
4/ Hệ thức độc lập của x và v với thời gian :
1

t
∆l
m
= =
= = 2π
f
ω
n
g
k
1 ω
n
=
6/ Tần số : f = =
( Hz)
T 2π t
5/ Chu kyø : T = 2π

A2 = x 2 +

v2

ω2

(s) n: là số dao động thực hiện trong thời gian t (s)


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

∆l =


k
= 2πf =
T
m
8/ Lực phục hồi: (lực tác dụng kéo về)

mg
k

7/ Tần số góc ω =

F = -k . x = m. a
(N) (N/m)(m) (kg) (m/s2) ⇒ Fmax = k . A = m . amax

** Lực kéo về luôn hướng về VTCB
9/ Độ lớn lực đàn hồi tại vị trí x : (lực do lò xo tác dụng so với vị trí cân bằng)
Fx= k ∆ + x nếu lò xo dãn thêm
Fx= k ∆ − x ; nếu lò xo nén lại

10/ Độ lớn lực đàn hồi : (lực do lò xo tác dụng)


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

* Trường hợp lò xo treo thẳng đứng (ở VTCB lò xo bị dãn) :Chọn chiều dương hướng xuống
* Ở VTCB
* P = Fñh ⇒ m.g = k.∆ 
∆  (m) : độ dãn của lò xo khi vật cân bằng
* Fñhmax = k(∆  + A)
* Fñhmin = k(∆  - A)
nếu ∆l > A
* Fđhmin = 0
nếu ∆l ≤ A
 =  o+∆ 
 : chiều dài tại vị trí cân bằng
 max=  +A
 o : chiều dài tự nhiên
 min =  - A
 x =  +x
nếu lò xo dãn thêm
x = - x
nếu lò xo nén lại


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo


N
* Trường hợp lò xo nằm ngang ( thì ở VTCB ∆l = 0 ) :
* Fñh = Fph = - k.x ⇒ Fmax = k.A ; Fmin= 0
 max=  o+A
 max : chiều dài cực đại
 min =  o- A
 min : chiều dài cực tiểu
 x =  o +x
nếu lò xo dãn thêm

x/

O

F

N
P

F

N
P

x


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12


ThS: Nguyễn Hữu Thảo

 x =  o- x
nếu lò xo nén lại
11/ Năng lượng dao động của hệ:
A
1
1
* Động năng : = m.v2 * Thế năng : Et = k.x2
* Eđ = n Et ⇒ x = ±
2
2
n +1
1
1
* Cơ năng : E = Et + Eñ = k.A2 = m.ω2.A2 = hằng số
2
2
 Chú ý: * Đổi đơn vị khi tính E, Et, Eñ (J) ; m (kg) ; x, A (m) ; v (m/s), 1 N/cm = 100 N/m
* khi = n Et thì E = Et + n Et
* Trong dao động thế năng, động năng biến thiên cùng tần số và lớn gấp 2 lần tân số hệ
f = 2 fhệ


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

12/ Dạng viết phương trình dao động : x = A.cos (ωt + ϕ)
v max

* Tìm A :
+A =
(Khi vật ở VTCB)
ω
l
− l min L
v2
2
+ A = x + 2 = max
=
L : chiều dài quỹ đạo
2
ω
2
a
2E Fmax
= max = xmax (khi vật ơ ûvị trí biên, buông, thả vật, v= 0)
+A=
=
ω2
k
k
* Tìm ω :
* Tìm ϕ : dựa điều kiện ban đầu: chọn chiều dương và chọn gốc thời gian


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

-Trường hợp: chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật qua li độ x = x0
x0

t = 0 : x = x0 ⇒ cosϕ =

- ϕ1
(nhận nếu v >0)
A
ϕ2
(nhận nếu v <0)
π
* Nếu vật ở VTCB x0 = 0 ⇒ ϕ =
; nếu v< 0
2
π
⇒ ϕ = - ; nếu v>0
2
* Nếu vật qua VTB nếu
x0 = A
⇒ϕ=0
x0 = -A
⇒ϕ= π

ThS: Nguyễn Hữu Thaûo


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

-Trường hợp: đề không chọn gốc thời gian thì học sinh tự chọn: Chọn t = 0, x0 = A : ⇒ ϕ = 0
12/ Vận tốc trung bình, quảng đường, thơi gian
S 4A

* Trong một chu kì : vtb= =
; t =T ; S = 4A
t T
* Vẽ vòng tròn bán kính R = A, xác định trên vòng trọn toạ độ x,
x0
⇒ϕ
* Xác định góc ϕ, cos ϕ =
A
ϕ
S
* Thời gian t =
, vtb=
ω
t
* Qng đường vật đi được từ thời điểm to = 0 đến t.


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

Nếu t – to = nT/2 với n là một số tự nhiên thì quãng đường đi được là S = n.2A.
* Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2
Gọi S1 và S2 lần lượt là quãng đường đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t 1 và đến thời điểm t2. Với S1 và
S2 tính theo mục trên. Quãng đường đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là S = S2 – S1.

Chủ đề 2: CON LẮC DÂY(ĐƠN) – CON LẮC VẬT LÍ
1/ Tần số góc : ω =



= 2πf =
T

g



Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

2/ Chu kỳ : T =


t
1
=
=
= 2π
ω
n
ƒ

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

l
g

l (m): chiều dài con lắc, gia tốc trọng trường g(m/s2):

T
l

=
; ⇒ T’ = T [ 1 + α (t '− t ) ]
T'
l'
R
Th lớn hơn T đồng hồ chậm,
.Th ;
T=
R+h
Th nhỏ hơn T đồng hồ chạy nhanh

* Phụ thuộc vào nhiệt độ
* Phụ thuộc vào vị trí

* Cùng một vị trí (g) khơng đổi;

T
l
t .n
=
= 1 2
T'
l ' t2 .n1


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

- Gia tốc trọng trường thay đổi bao nhiêu %:H=

ThS: Nguyễn Hữu Thảo


g - g0
.100% =
g0

T - T0
.100% = %
T0
l- l 0
.100% =
- Chieàu dài con lắc thay đổi bao nhiêu %: H=
l0
- Chu kỳ thay đổi bao nhiêu %:H=

1 ω N 1
=
= =
T 2π
t 2π
4/ Phương trình dao động :

3/Tần số: f =

g


%

%



Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

Nếu α<<100 ⇒ cos2α = 1- α2/ 2 ⇒
α = α0 sin(ωt+ϕ) (rad)
α (rad) : góc lệch dây, s :li độ
s =  . α ⇒ s = s0 sin(ωt+ϕ)
(cm,m)
5/ Naêng lượng dao động : α0 (rad): biên độ góc; S0: biên độ cong; α(rad): góc lệïch bất kỳ
1
1
* Động năng: =
m.v2 ; * Thế năng: Et =m.g.h = m.g.  (1-cosα ) =>Et = mg  α2
2
2
* Cơ năng: là năng lượng toàn phần ; h =  (1-cosα )
1
2
E = Eñ +Et = mω2 S 0
1
2

2
E = mgα 0
2
g
ω2 =
vaø S0 = α0 




Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

* Lực căng τ = mg(3 cosα - 2cosα0)
* Lực căng cực đại . α= 0 , cosα =1 , vật ở vị trí cân bằng;
* Lực căng cực tiểu α = α o , cosα = cosα0 vật ở vị trí biên
* Vận tốc : v =

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

⇒ τ max= mg(3 - 2cosα0)
⇒ τ min= mgcosα0

g 2(cos α − cos αo)

* Vận tốc cực đại : . α= 0 , cosα =1 , vật ở vị trí cân bằng vmax =
5/ Con lắc dao động trong điện trường E:
E.q
* E hướng xuống : g’ = g +
m

g 2(1 − cos αo)


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

* E hướng lên : g’ = g -


ThS: Nguyễn Hữu Thảo

E.q
m

( E.q ) 2
* E phương ngang : g’ =
m2
* chuyển đông lên nhanh dần g’= g + a
* chuyển động lên chân dần g’ = g – a
* chuyển động xuống nhanh dần g’ = g – a
g2 +

* chuyển động xuống chậm dần g’ = g + a


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

⇒ T ' = 2π

l
;
g'

Góc lệch α : tag α =

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

E.q
⇒α

mg '

6. Con lắc vật lý
+ Phương trình dao động : α = αocos(ωt + ϕ)
- Chu kỳ: T =


I
= 2π
ω
mgd

- Tần số góc: ω =

mgd
=
I

g
l


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

Chủ đề 3 : DAO ĐỘNG CƯỢNG BỨC – CỘNG HƯỞNG
1) Dao động cưỡng bức:
- Dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn: F = H0cos( Ω .t + ϕ)
- Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

2) Hiện tượng cộng hưởng :
- Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: fn = f0 (hoặc chu kì Tn =T0)
. Lúc này biên độ dao động cực đại.
1 g
1 k
- Tần số riêng : Con lắc lò xo: f 0 =
; * Con lắc dây : f 0 =
2π m
2π 


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo

Chủ đề 4 : TỔNG HP DAO ĐỘNG
Cho 2 dao động điều hoà: x1 = A1.cos (ωt + ϕ1) và x2 = A2.cos (ωt + ϕ2)
Cách 1:Áp dụng cơng thức:
1/ Độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 - ϕ1
* ∆ϕ > 0 ⇒ ϕ2 > ϕ1 : x2 sớm pha hơn x1
* ∆ϕ < 0 ⇒ ϕ2 < ϕ1 : x2 trễ pha hơn x1
⇒ A = A1 + A2; ϕ = ϕ1 = ϕ2
* ∆ϕ = kπ ; k = 0, 2,4,6…: x2 cuøng pha x1
* ∆ϕ = kπ ; k = 1, 3 ,5, 7…: x2 ngược pha x1 ⇒ A = A1 − A 2 ; ϕ là của phương trình có biên độ lớn


Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12

ThS: Nguyễn Hữu Thảo


A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
π
2
2
⇒ϕ
: x2 vuoâng pha x1
A 2 = A 1 + A 2 ; tgϕ =
A1 cosϕ1 + A 2 cosϕ 2
2
2/ Phương trình dao động tổng hợp: x = x1 + x2 = A.cos (ωt + ϕ)
* Neáu A1 ≠ A2
* ∆ϕ = (2k+ 1)

* Biên độ dao động tổng hợp: A =

2
A1 + A 2 + 2A1A 2 cos(ϕ 2 − ϕ1 )
2
A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
* Pha ban đầu dao động tổng hợp: tgϕ =
A1 cos ϕ1 + A 2 cosϕ 2

* Neáu A1=A2


×