Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng họ động cơ CUMMINS làm máy chính cho đội tàu lưới kéo, chương 21 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.17 KB, 13 trang )

1
Chương 21: Khái toán tổng vốn đầu
t
ư
Vấn đề tiên quyết để thẩm định một dự án đó là chúng ta
ph
ải tính toán đến giá cả để hình thành nên dự án. Nói cách khác,
chúng
ta
phải lập nên giá thành khái toán của dự án.
Phụ lục 2 nêu toàn bộ giá thành khái toán của tàu KG-1574-
TS, k
ể cả vốn lưu động của nó.
2
Vốn của các dự án khi thành lập đều bao gồm 2 phần là
v
ốn cố định (VCĐ) và vốn lưu động (VLĐ). Trong đó, VLĐ cho
m
ột vòng quay (một chuyến biển) là :
+Th
ủy-Mới 100% : 2.257.601.300 đồng : 7 = 320.514.500 đồng.
+Th
ủy-Cũ vừa 80% : 2.132.380.900 đồng : 7 = 304.625.800 đồng.
+Th
ủy-Cũ 50 % : 2.100.111.700 đồng : 7 = 300.015.900 đồng.
+B
ộ-Cũ vừa 80% : 2.127.771.100 đồng : 7 = 303.967.300 đồng.
+B
ộ-Cũ 50 % : 2.076.021.900 đồng : 7 = 296.574.600 đồng.
Việc phân tích nhằm đánh giá khả năng về vốn đầu tư có đảm
b


ảo để dự án đầu tư hoạt động có hiệu quả hay không. Một dự án
đầu tư được coi là thuận lợi về nguồn vốn đầu tư khi nguồn vốn của
dự án đầu tư có đủ về số lượng, đúng về thời gian bỏ vốn và mức lãi
su
ất cho phép việc kinh doanh có thể trả nợ và trả lãi. Thành phần
t
ổng vốn đầu tư ứng với 1 vòng được trình bày ở bảng Bảng 3.8
dưới đây.
Bảng
3.8 Đơn vị tính 1000
đồng
N
ă
S
T
Tàu lắp máy Loại
v
ốn
1 2 … 10
V
C
Đ
2
.
607
.
0
-
-
-

V
L
Đ
/
v
ò
n
g
320
.
514
,
5
320
.
514
,
5
320
.
514
,
5
320
.
514
,
5
1
Thủy-mới

10
0
%
cộng
2
.
929
.
5
14
2
.
929
.
5
14
2
.
929
.
5
14
2
.
929
.
51
4
VCĐ
2

.
143
.
0
00
- - -
V
L
Đ
/
v
ò
n
g
304
.
625
,
8
304
.
625
,
8
304
.
625
,
8
304

.
625
,
8
2
Thủy-cũ vừa
80%
cộng
2
.
447
.
6
36
2
.
447
.
6
36
2
.
447
.
6
36
2
.
4
47

.
63
6
VCĐ
2
.
003
.
0
00
- - -
V
L
Đ
/
v
ò
n
g
297
.
33
3
297
.
33
3
297
.
33

3
297.333
3
Thủy-cũ 50%
cộng
2
.
303
.
0
16
2
.
303
.
0
16
2
.
303
.
0
16
2
.
303
.
01
6
VCĐ

2
.
123
.
0
00
- - -
V
L
Đ
/
v
ò
n
g
303
.
967
,
3
303
.
967
,
3
303
.
967
,
3

303
.
967
,
3
4
Bộ-cũ vừa
80%
cộng
2
.
426
.
9
67
2
.
426
.
9
67
2
.
426
.
9
67
2
.
426

.
96
7
VCĐ
1
.
983
.
0
00
- - -
5
B

-
c
ũ
50%
V
L
Đ
/
v
ò
n
g
296
.
57
5

296
.
57
5
296
.
57
5
296.575
3
cộng
2
.
279
.
5
75
2
.
279
.
5
75
2
.
279
.
5
75
2

.
279
.
57
5
4
Nhìn vào các bảng, ta thấy tổng vốn được chia làm 2 phần
trong
đó vốn cố định được đầu tư một lần vào năm thứ nhất, còn
VL
Đ thì lấy trung bình cho từng vòng và được xoay vòng cho các
chuy
ến sau. Có thể VLĐ các năm sau có sự tăng giảm do nhu cầu
đánh bắt hoặc vật giá tăng.
4) Tỷ trọng của VCĐ và VLĐ: VCĐ
*Tỷ trọng của =
87,5% T
ổng vốn
VL
Đ
*Tỷ trọng của =
12,5% T
ổng vốn
Như vậy tỷ trọng giữa VCĐ và tổng vốn so với VLĐ và tổng
vốn là rất
l
ớn, đây là một biểu hiện tốt cho việc hạ giá thành về lâu dài cũng như
tăng năng
su
ất sau này khi điều kiện thời tiết tốt hơn.

5) Nguồn vốn : Trên nguyên tắc thì ngân hàng có khả năng cho
vay
đến
70% giá tr
ị tài sản thế chấp, như vậy phần ngư dân tự đầu tư chỉ còn
30%.
Bảng
3.9
dưới đây phân tích nguồn vốn với lãi suất ngân hàng là 9,6% / năm.
Bảng
3.9 Đơn vị tính: 1000
đồng
S
C
h
ất


n
g
T

n
g
v

n
V
ốn
t


đ
ầu
V
ốn
v
a
y
1
T
h

y
-
m

i
100%
2.929.514
878.854,2 2.050.659,8
2
T
h

y
-
C
ũ
v


a
80%
2.447.636
734.290,8 1.713.345,2
3 Thủy- Cũ 50%
2.303.016
690.904.8 1.612.111.2
4
B

-
C
ũ
v

a
80%
2.426.967
728.090,1 1.698.876,9
5 Bộ- Cũ 50%
2.279.575
683.872,5 1.595.702,5
5
6)Tỷ lệ khấu hao và chi phí sửa chữa của dự án:
“Giá trị của bộ phận giá trị tương ứng với mức hao mòn chuyển
d
ịch dần
dần vào sản phẩm gọi là khấu hao tài sản”.
Phụlục
8. Trình bày các tỷ lệ khấu hao của dự án

trong
các
trường hợp
cụ
thể.
6
Bảng
3.10.
M
ức trích khấu hao hàng năm và hàng tháng
Ñôn
v
ò
tính: 1000
ño
à
ng
S
C
h
ất


n
g
T

n
g
v

ốn
K
h

u
h
ao
h
à
n
g
n
ăm
K
h

u
h
ao
h
.
t
h
á
n
g
1
Thủy - Mới
2.607.000
260

.
7
00
21
.
72
5
2
Thủy-Cũ vừa
2.143.000
214
.
3
00
17.858,3
3
Thủy-Cũ 50%
2.003.000
200
.
3
00
16.691,7
4
B

-
C
ũ
v


a
80%
2.123.000
212
.
3
00
17.691.7
5
Bộ - Cũ 50%
1.983.000
198
.
3
00
16
.
52
5
Bảng
3.11.
Chi phí s
ửa chữa hàng năm (5%)
Đơn vị tính: 1000 đồng
S
C
h
ất



n
g
T

n
g
S
.
c
h

a
h
à
n
g
S
.
c
h

a
h
à
n
g
1
T
h

ủy
-
M

i
100
%
2
.
927
.
22
7
146.361.4 12.196,8
2
T
h

y
-
C
ũ
v

a
80%
2
.
445
.

63
9
122.282 10.190.2
3
Thủy-Cũ 50%
2
.
300
.
33
3
115.016,7
9
.
584
,
7
4
B

-
C
ũ
v

a
80%
2
.
424

.
88
1
121.244.1 10.103,7
5
Bộ - Cũ 50%
2
.
279
.
57
5
113.978,8
9
.
498
.
2
7) Sản lượng hòa vốn (SLHV) và doanh thu hòa vốn ( DTHV ) :
Trước tiên, để tính được điểm hoà vốn, chúng ta phải phân
chia chi phí
thành bi
ến phí ( Chi phí biến đổi ) và định phí ( Chi phí cố định)
Bảng
3.12. Biến phí và định phí
Đơn vị tính: 1000
đồng
Tàu lắp ĐCTCD
T
àu

l
ắp
Đ
C
B
T
H
ST
T
CÁC KHOẢN
P
H
Í
M

i
100%
C
ũ
v
ừa
80%
Cũ 50%
C
ũ
v
ừa
80%
C
ũ

50%
I
B
i
ế
n
p
h
í
1
,
260
,
5
73
1
,
260
,
5
73
1
,
260
,
57
3
1
,
260

,
5
73
1
,
260
,
5
73
1
N
h
i
ê
n
l
i

u
898
.
73
898
.
73
898
.
730
898
.

73
898
.
73
2
T
i

n
l
ư
ơ
n
g
163
.
93
163
.
93
163
.
936
163
.
93
163
.
93
3

N
g
u
y
ê
n
v

t
li

u
197
.
90
197
.
90
197
.
907
197
.
90
197
.
90
I
I
Đ


n
h
p
h
í
981
.
01
7
857
.
90
3
820.756
852
.
59
6
815
.
44
9
1
K
h

u
h
a

o
T
S
C
N
&
S
C
3
9
1
.
0
5
3
2
1
.
4
5
3
0
0
.
4
5
0
3
1
8

.
4
5
2
9
7
.
4
5
2
Chi phí khác
287
.
64
3
287
.
64
3
287.643
287
.
64
3
287
.
64
3
3
Thuế các loại

52
.
05
2
43.081 40.375 42.695
39
.
98
8
250
.
2
7
2
205
.
72
8
192.288
203
.
80
8
190
.
36
8
4 Tiền lãi vay
7
Gọi : Q là số lượng sản phẩm tiêu thụ; Q

H
là sản lượng hoà vốn.
V : Biến phí đơn vị : 1.260.573.000/ Q.
P : giá bán
đơn vị : 16.500 đồng/kg ( giá trung
bình th
ực tế ) F : Định phí.
Ta có công th
ức tính SLHV :
Lãi g
ộp = Doanh thu – Tổng phí = Doanh thu - (Tổng biến phí + định
phí)
= QP – QV - F = Q ( P - V ) – F
Ở tại điểm hòa vốn thì tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí
hay doanh
thu tr
ừ chi phí bằng không hay Q
H
(P-V) – F = 0
F
Hay SLHV = Q
H
=  DTHV = Q
H
x 16.500
đồng.
( P-V
)
A/Trườnghợpcóvay
vốn

SLHV và DTHV trong trường hợp có thuê người
Đơn vị tính: 1000
đồng
T
àu
l
ắp
m
áy
t
h

y
c
hu
y
ê
n
d
ù
n
g
T
àu
l
ắp
m
áy
b


t
h

y
h
óa
ST
T
CÁC
KHOẢN
Mới
100%
Cũ vừa
80%

50%
Cũ vừa
80%
Cũ 50%
1
2
3
4
5
6
SL
K
T
Định phí F
Biến

phí đơn vị
V
SLHV
S

n
l
ư

n
g
18
0
981.0
17
7.00
3
15
0
857.9
03
8.40
4
14
5
820.7
56
8.69
4
14

5
852.5
96
8.69
4
14
0
815.4
49
9.00
4
SLHV và DTHV trong trường hợp không thuê người
Đơn vị tính: 1000 đồng
T
àu
l
ắp
m
áy
t
h

y
c
hu
y
ê
n
d
ù

n
g
T
àu
l
ắp
m
áy
b

t
h

y
h
óa
ST
T
CÁC
KHOẢN
Mới
100%
Cũ vừa
80%

50%
Cũ vừa
80%
Cũ 50%
8

1
2
SL
K
T
Đ

nh phí
18
0
981
.
0
15
0
857
.
9
14
5
820
.
7
14
5
852
.
5
14
0

815
.
4
9
3
Bi
ế
n
p

đ
ơ
n
v

V
6.092 7.311 7.563 7.563 7.833
4
5
6
SLH
V
S

n
l
ư

n
g

9
4
1
9
3
1
9
2
1
9
5
1
94
13
1
.
552
.
4
B/Trường hợp không vay vốn:
SLHV và DTHV trong trường hợp có thuê người
Đơn vị tính: 1000
đồng
T
àu
l
ắp
m
áy
t

h

y
c
hu
y
ê
n
d
ù
n
g
T
àu
l
ắp
m
áy
b

t
h

y
h
óa
ST
T
CÁC
KHOẢN

Mới
100%
Cũ vừa
80%

50%
Cũ vừa
80%
Cũ 50%
1
2
3
4
5
SL
K
T
Định phí F
Biến
phí đơn vị
V
SL
H
V
18
0
730.7
45
7
.

00
6
D
T
H
V
15
0
652.1
75
8.40
4
14
5
628.4
68
8.69
4
14
5
648.7
88
8.69
4
14
0
625.0
81
9.00
4

SLHV và DTHV trong trường hợp không thuê người
Đơn vị tính: 1000
đồng
T
àu
l
ắp
m
áy
t
h

y
c
hu
y
ê
n
d
ù
n
g
T
àu
l
ắp
m
áy
b


t
h

y
h
óa
ST
T
CÁC
KHOẢN
Mới
100%
Cũ vừa
80%

50%
Cũ vừa
80%
Cũ 50%
1
2
3
4
5
6
SLK
T
Định phí F
Biến
phí đơn vị

V
SLHV
S

n
l
ư

n
g
18
0
730.7
45
6.09
2
15
0
652.1
75
7.31
1
14
5
628.4
68
7.56
3
14
5

648.7
88
7.56
3
14
0
625.0
81
7.83
3
8) Giá thành dự kiến : Ta có công thức :
( Tổng chi phí sản xuất + thuế lợi tức)
Giá thành d

kiến =
SLKT
120
Bảng
3.13.
Giá thành d

kiến
Đơn vị tính: 1000 đồng
T
àu
l
ắp
m
áy
t

h

y
c
hu
y
ê
n
d
ù
n
g
T
àu
l
ắp
m
áy
b

t
h

y
h
óa
ST
T
Nội dung
t

í
n
h
t
oán
Mới
100%
Cũ vừa
80%

50%
Cũ vừa
80%
Cũ 50%
1
2
3
4
5
SL
KT(tấn)
Tổng
chi
phí S.xuất
Thuế
lợi tức (
4%) Giá thành
d

k

i
ế
n
L

i
18
0
2.241.58
9,9
89
.
6
6
3
15
0
2.118.4
75
84
.
7
3
14
5
2.081.32
8.6
83
.
2

5
3
14
5
2.113.16
8,6
84
.
5
2
6
14
0
2.076.02
1,9
83
.
0
4
0
9) Thời gian hoàn
v
ốn :
Bảng
3.14 :
Th
ời gian hoàn
v
ốn
Đơn vị tính: 1000 đồng

T
àu
l
ắp
m
áy
t
h

y
c
hu
y
ê
n
d
ù
n
g
T
àu
l
ắp
m
áy
b

t
h


y
h
óa
ST
T
Nội dung
t
í
n
h
t
oán
Mới
100%
Cũ vừa
80%

50%
Cũ vừa
80%
Cũ 50%
1
SL
K
T
(
T

n)
18

15
14
14
14
2
3
4
5
6
7
Tổng vốn đầu
t
ư
I
Doanh thu
thuần
Tổng chi
phí
SX
Lãi
vay
Khấu hao
h
à
n
g
2.927.2
27
2.970.0
00

2.241.5
90
2.445.6
39
2.574.0
00
2.118.4
75
2.300.3
33
2.392.5
00
2.081.3
29
2.424.8
81
2.392.5
00
2.113.1
69
2.279.5
75
2.310.0
00
2.076.02
1
,
9
Bảng 3.14 được tính bằng công thức :
Tổng số

vốn
T
=
Lợi
nhuận ròng hàng năm + Khấu hao
hàng
năm
Trong đó : Lợi nhuận ròng hàng năm = Lãi gộp – Lãi vay dài hạn
L
ợi nhuận ròng hàng năm = Lãi gộp – Lãi vay dài hạn
Với : Lãi gộp = Doanh thu thuần - Tổng chi phí sản xuất
121
Một dự án đầu tư, một kế hoạch hoạt động sản xuất mà ta
cho r
ằng đạt hiệu quả kinh tế thì rõ ràng bản thân nó khi thực hiện
ph
ải sinh ra lãi hay ít ra thì nó cũng mang lại một lợi ích nhất định
nào
đó cho xã hội. Để lý giải được quyết định đầu tư dự án có sinh
ra l
ợi nhuận hay không trên cơ sở khoa học, ta phải lần lượt đánh giá
d
ự án qua các phương pháp đã nêu.
a- Chỉ tiêu hiện giá thuần : Do đây là dự án có lưu lượng tiền tệ hàng
n
ăm bằng
nhau nên công th
ức tính có dạng:
1-
(1+K)

-n
NPV = -I + CF
x
K
Và giá trị các đại lượng gồm : CF = Lãi ròng + Khấu hao
=
Doanh thu thuần - Tổng chi phí sản xuất - Lãi vay dài
hạn+ Khấu
hao.
- Ngu
ồn đầu tư ban đầu ( tổng vốn ) của dự án I
- Đời sống kinh tế của dự án : n = 10 năm.
- T
ỷ suất doanh lợi ( lãi suất ) K= 9,6%/năm.
K
ết quả Thẩm định hiệu quả của dự
án
được trình bày ở
bảng 3.15 dưới đây.
Bảng
3.15 Đơn vị tính: 1000 đồng
T
àu
l
ắp
m
áy
t
h


y
c
hu
y
ê
n
d
ù
n
g
T
àu
l
ắp
m
áy
b

t
h

y
h
óa
ST
T
Nội dung
t
í
n

h
t
oán
M

i
100%
C
ũ
v
ừa
80%
C
ũ
50%
C
ũ
v
ừa
80%
Cũ 50%
122
1
2
3
4
5
6
7
T

ổng
v
ốn
đ

u

I
Doanh thu
thuần
Tổng
chi phí
SX
Lãi
vay
Khấu hao
h.n
ă
m
2
.
927
.
2
27
2.970.0
00
2.241.5
90
250.2

72
2
.
445
.
6
39
2.574.0
00
2.118.4
75
205.7
28
2
.
300
.
3
33
2.392.5
00
2.081.3
29
192.2
88
2
.
424
.
8

81
2.392.5
00
2.113.1
69
203.8
08
2
.
279
.
5
75
2.310.0
00
2.076.02
1,9
190.3
68
123

×