Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề ôn thi ĐH Tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.93 KB, 2 trang )

GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2010
Bài tập ôn thi ĐH-CĐ 2010
Bài 1 : Lập pt mặt phẳng chứa đường thẳng (d) :
8 11 8 30 0
2 0
x y z
x y z
− + − =


− − =

và tiếp xúc với mặt cầu
(S):
2 2 2
2 6 4 15 0x y z x y z+ + + − + − =
và tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 2 : Cho hàm số
4 2
1y x mx m= − + −
. Tìm m sao cho hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Bài 3 : Cho hàm số
3 2
4
2
3 2 3
x x
y x= + − −
(C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
4 2010y x= +


Bài 4 : Cho hình thoi ABCD với A(0;2) ,B(4;5) và giao điểm của 2 đường chéo nằm trên đường
thẳng (

) :
1 0x y− − =
. Hãy tìm tọa độ các đỉnh C và D.
Bài 5 : Giải hệ pt :
5 2 7
2 5 7
x y
x y

+ + − =


− + + =


Bài 6 : Giải pt :
2 2 2 1 1 4x x x+ + + − + =
(đs : x=3)
Bài 7 : Giải pt : a/
4 2 2 4
log (log ) log (log ) 2x x+ =
(đs : x=16)
b/
2
2 2
log ( 1)log 2 6 0x x x x
+ − + − =

(đs : x=2, 1/4)
c/
2 2
2 2 2
log ( 3 2) log ( 7 12) 3 log 3x x x x
+ + + + + = +
(đs : x=0, -5)
d/
2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0
x x x x
+ + +
− + =
(đs : x= -1, 2)
Bài 8 : Số đo của một trong các góc của tam giác vuông ABC là nghiệm của pt sau :
3 3
sin sin .sin 2 3cos 0x x x x
+ − =
Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.
Bài 9 : Giải các phương trinh lượng giác sau:
a/
5 3
sin3 .cos sin .cos
2 2
x x
x x
=
b/
5

sin 2 .sin( ) sin( 2 ).sin( 5 ) 1
2 2
x x x x
π π
π
+ + − + =
c/
2
3 cos 2sin 2sin 1x x x
− − = −
d/
2
(sin 2 3 cos2 ) 5 cos( 2 )
6
x x x
π
+ − = −
e/
2
cos 2 3sin 2 cos2 1x x x− =
f/
3sin 3 3 cos3 6x x
− =
g/
2
4
cos cos
3
x
x

=
h/
2 2 2
sin sin 3 3cos 2 0x x x+ − =
Bài 10 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4 3y x x= − +
và đt
3y x= −
.
Bài 11 : Tính tích phân :
1
3 2
2
0
2 10 1
2 9
x x x
A dx
x x
+ + +
=
+ +

2
3
2
0
3
2 1

x
B dx
x x
=
+ +

2
0
sinC xdx
π
=

1
2
0
( )
x x
D e x e dx

= +

ln3
0
1
x x
E e e dx
= +

2
0

(1 cos 2 )sin
1 cos
x x
F dx
x
π
+
=
+

Bài 12 : Cho hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O bán kính R = 4a. Thiết diện qua trục của hình
nón là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120
0
. Hãy tính diện tích xung quanh hình nón và thể tích
khối nón đó.
Bài 13 : Cho (C):
2 1
1
x
y
x

=

. Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận của (C). Tìm tọa độ A

(C) sao cho IA
vuông góc với tiếp tuyến của (C) tại A.
Đt : 0914449230
1

GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2010
Bài 14 : a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :
2
(1 )( 2)y x x= − +
b/ Tìm m để pt sau có 4 nghiệm phân biệt :
2
1 ( 2) lnx x m
− + =
Bài 15 :
1/ Trong mp tọa độ Oxy, cho B(-1;1), C(6;0). Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC cân tại A
và có diện tích bằng 12,5.
2/ Lập pt mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1), C(2;2;3) và có tâm nằm trên mp (Oxy).
Bài 16 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số :
2
3y x= −

2
8
4
y
x
=
+
.
Bài 17 : Cho
2 3z i
= +
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
. 1
z i

i z
+

.
Bài 18 : Cho hình chop tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, SA vuông góc với
đáy và SC tạo với đáy 1 góc 45
0
và tạo với mp(SAB) góc 30
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Bài 19 :
1/ Trong mp tọa độ Oxy, cho A(2;1). Tìm tọa độ các điểm B, C sao cho OABC là hình vuông.
2/ Trong hệ trục Oxyz, cho A(1;3;2), B(-1;2;3), C(-2;0;1). Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC.
Bài 20 : Cho hàm số :
3 2
3y x x m= − +
(1). Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm có
hoành độ bằng 1 cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại các điểm A và B sao cho diện tích tam giác
OAB bằng 1,5.
Bài 21 :
1/ Trong mp tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;-1), B(-2;3) và đường thẳng (D) :
2 2 0x y− − =
. Viết
phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A và B và có tâm nằm trên đường thẳng (D).
2/ Trong mp tọa độ Oxy, cho 3 đường thẳng d
1
,d
2
,d

3
lần lượt có phương trình là
3 4 5 0x y+ + =
,
4 3 5 0x y− − =
,
6 10 0x y− − =
. Viết phương trình đường tròn có tâm I thuộc d
3
và tiếp xúc với hai
đường thẳng còn lại.
3/ Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:
12 9 1
4 3 1
x y z− − −
= =
và mp (P):
3 5 2 0x y z+ − − =
.
Viết phương trình hình chiếu vuông góc d’ của d lên (P).
Bài 22 : Cho hàm số
4 2
2 3y x mx= + −
(1). Tìm m để đồ thị của hs (1) có 3 điểm cực trị là ba đỉnh của
một tam giác nhận O làm tâm đường tròn ngoại tiếp.
Bài 23 : Cho hàm số
4 2
2 2y x x m
= − + −
(1). CMR với mọi giá trị m thì (1) sẽ có 3 cực trị là 3 đỉnh

của một tam giác vuông cân
(chú ý : nếu hàm số bậc bốn dạng trùng phương có ba cực trị thì 3 điểm cực trị sẽ tạo thành
một tam giác cân và đối xứng qua Oy)
Bài 24 : Cho hàm số
4 2 2
2 1y x m x
= − +
(1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 cực trị là 3 đỉnh của một
tam giác vuông cân.
Bài 25 : giải hệ: a/
2
2
2
2 2
3 7 6 0 (1)
3 3
lg(3 ) lg( ) 4lg 2 0 (2)
x y
x y
x y y x



   

+ − =
 ÷  ÷

   


− + + − =

; b/
2 2
13
3( ) 2 9 0
x y
x y xy

+ =

+ + + =

Bài 26 : Cho hàm số y =
1
3
x
3
− mx
2
+ (2m − 1)x − m + 2. Tìm m sao cho hàm số có 2 cực trị có
hoành độ dương.
Bài 27 : Tính
( )
0
2
3
1
1
x

I x e x dx

= + +


3
7
8 4
2
1 2
x
J dx
x x
=
+ −

Đt : 0914449230
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×