Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIÁO ÁN LỚP 2 TUẦN 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.04 KB, 17 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 35
Thứ Môn Tiết/ Bài Tên bài dạy
2
Tập đọc
69 Ơn tập cuối học kỳ II (Tiết 1, 2 )
Toán
171 Luyện tập chung
Đạo đức
35
Dành cho đòa phương
3
Kể chuyện
35 Ơn tập cuối học kỳ II (Tiết 3)
Toán
172 Luyện tập chung
Chính tả
69 Ơn tập cuối học kỳ II (Tiết 4 )
Thủ cơng
35
Ôn tập thực hành khéo tay làm đồ chơi theo ý
thích
4
Tập đọc
70 Ơn tập cuối học kỳ II (Tiết 5 )
Toán
173 Luyện tập chung
LTVC
35 Ơn tập cuối học kỳ II (Tiết 6 )
5
Tập viết
35 Ơn tập cuối học kỳ II (Tiết 7 )


Toán
174 Luyện tập chung
TN & XH
35 Ơn tập : Tự nhiên
6
Chính tả
70 Kiểm tra cuối học kỳ II
Toán
175 Kiểm tra cuối học kỳ II
Tập làm văn
35 Kiểm tra cuối học kỳ II
Thứ hai ngày 10 tháng 05 năm 2010
Tập đọc
ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU :
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ
tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được
câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong
các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3 )
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu lốt các bài TĐ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ
đọc trên 50 tiếng / phút )
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 28 -> 34.
- SGK, VBT.
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:

2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét
3. Bài mới:
- Hát vui .
* GTB : Ơn tập cuối học kỳ II.
Bài 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
GV hỏi : Câu hỏi" khi nào?" dùng để hỏi về nội dung gì?
- Gọi 1 em đọc câu văn phần a.
- Yêu cầu HS suy nghó thay thế cụm từ " khi nào" trong
câu trên bằng từ khác.
Cho HS trình bày.
Cho HS nhận xét.
a) Khi nào bạn về quê thăm nội?
+ Bao giờ…. Thăm bà nội?
+ Lúc nào….thăm bà nội?
+ Tháng mấy… thăm bà nội?
+ Mấy giờ bạn về quê….nội?
b) Khi nào ( bao giờ, tháng mấy, lúc nào, mấy giờ) các
bạn được đón tết Trung thu?
c) khi nào ( bao giờ, lúc nào, mấy giờ) bạn đi đón em gái
ở lớp mẫu giáo?
c. Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghó và tự làm bài.
- GV nhắc HS: Câu phải diễn đạt ý trọn vẹn. Khi đọc câu
ta hiểu được.

- Gọi HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét cho điểm.
Làm bài theo yêu cầu ở nhà chỉ có Lan và em Lan. Lan
bày đồ chơi ra dỗ em. em buồn ngủ. Lan đặt em xuống
giường rồi hát cho em ngủ.
4. Củng cố :
Cho HS trình bày lại BT 2, 3.
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bò tiết sau “ Ôn tập" (tiếp).
1 HS nhắc lại
- Lần lượt HS bóc
thăm
- Theo dõi và nhận
xét.
1 HS nêu.
- Dùng để chỉ thời
gian.
- HS nói tiếp nhau
phát biểu ý kiến.
HS nhận xét
1 HS nêu.
HS suy nghó và làm
bài.
HS trình bày
HS trình bày lại.
ÔN TẬP CUỐI KỲ II (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ
tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được

câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc
tìm được ( BT2,BT3 )
- Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 câu ở BT4 )
HS khá, giỏi tìm đúng các từ chỉ màu sắc ( BT3) thực hiện được đầy đủ BT4
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- SGK, VBT.
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
Nhận xét.
3. Bài mới:
* GTB : Ôn tập cuối học kỳ II
BT 1 :Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng .
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Tre xanh, lúa xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ
thắm.
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS chọn từ để đặt câu và trình bày.
Cho HS nhận xét.
VD :

+ Dòng sông quê em nước xanh mát
+ Chiếc khăn quàng trên vai em đỏ tươi…
Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 em đọc câu văn phần a
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ " Khi nào" cho câu văn trên.
- Yêu cầu HS làm tương tự các phần còn lại vào vở bài tập.
- Gọi 1 em đọc bài của mình.
- GV nhận xét chấm điểm 1 số bài làm của HS
Nhận xét.
a) Những hôm mưa phùn gió bấc trời rét cóng tay.
- Khi nào trời rét cóng tay.
b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ?
c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú?
d) Các bạn thường về thăm ông bà khi nào?
4. Củng cố :
Cho HS trình bày lại BT 1, 2, 3.
Nhận xét tiết học.
5 .Dặn dò:
Hát vui.
1 HS nhắc lại.
- HS lên bốc thăm và
đọc kết hợp trả lời câu
hỏi .
1 HS nêu.
HS đọc đề bài SGK
Làm bài
HS nối tiếp phát biểu:
1 HS nêu.
HS chọn, đặt câu, nêu.
Nhận xét.

1 HS nêu.
1 HS đọc.
HS làm và trình bày.
HS nhận xét.
HS trình bày lại.
- Chuẩn bò bài sau “ Ôn tập”
Toán
Tiết 171
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bài dạy
- HS: dụng cụ môn học
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS lên bảng tính :
3cm + 2cm + 4cm = 9 cm
20cm + 30cm + 10cm + 20cm = 80 cm
30cm + 15cm + 35cm = 80 cm.
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Luyện tập chung
Bài 1: Cho HS nêu u cầu.

Cho HS lên bảng điền và nhận xét.
732 733  734  735  736  737
905906907908909910911
9969979989991000
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm.
Cho HS nhận xét.
302 < 310 200 + 20 + 2 < 322
888 > 878 ; 600 + 80 + 4 > 648
542= 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.(cột 2 HS k, g làm)
Cho HS lên bảng tính và nhận xét.
9 + 6  15 – 87
6 + 8  14 + 6  20
Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS quan sát và trả lời.
Cho HS nhận xét.
7 giờ 15 phút  đồng hồ C
Hát vui.
3 HS lên làm.
1 HS nêu.
1 HS nêu.
HS lên bảng điền và
nhận xét.
1 HS nêu.
3 HS lên bảng điền.
3 HS nhận xét.
1 HS nêu.
2 HS lên bảng làm và
nhận xét.

1 HS nêu
HS quan sát và trả lời.
HS nhận xét.
10 giờ 30 phút  đồng hồ B
1 giờ rưỡi  đồng hồ A
Bài 5: HS k, g làm
4 . Củng cố :
Cho HS lên bảng điền :
905906 …908909….911
996…  … ….1000
Nhận xét tiết học.
5 . Dặn dò :
- Chuẩn bị bài tiết sau .
2 HS lên bảng làm.
Đạo đức
Tiết 35
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
Thứ ba ngày 11 tháng 05 năm 2010
Kể chuyện
Tiết 35
ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ
tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được
câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng
dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3)
HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2
II. CHUẨN BỊ :
GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc

HS : SGK, VBT
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
Nhận xét.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài : Ôn tập cuối học kỳ II.
BT 1 : Kiểm tra tập đọc.
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Hát vui
1 HS nhắc lại.
HS bốc thăm bài đọc
và trả lời.
1 HS nêu.
- Gọi 1 em đọc 4 câu văn.
- Yêu cầu HS suy nghó và làm bài vào vở bài tập.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
a) Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu ?
b) Chú mèo mướp nằm lì ở đâu ?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu ?
d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu ?
BT 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
+ Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu ? Sau dấu chấm hỏi có viết hoa

không ?
- Dấu hỏi dùng để đặt cuối câu. Sau dấu chấm hỏi t phải viết
hoa.
+ Dấu phẩy đặt ở vò trí nào trong câu? Sau dấu phẩy ta có viết
hoa không?
- Dấu phẩy đặt ở cuối câu sau dấu phẩy ta không viết hoa vì
phần trước dấu phẩy thường chưa thành câu
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp cả lớp làm vở bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm cảu bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài làm
- Đạt lên 5 tuổi. Cậu nói với bạn:
- Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết chữ nào?
Chiến đáp:
Thế bố câïu là bác só răng, sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc
răng nào?
4. Củng cố:
Cho HS trình bày lại BT 2, 3.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau " Ôn tập" (TT).
1 HS đọc.
HS làm bài và trình
bày.
1 HS nêu.
HS trả lời.
HS làm bài và trình
bày. Nhận xét.
HS trình bày lại.
Toán

Tiết 172
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Nội dung bài dạy.
HS : SGK.
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS lên bảng điền :
905906 …908909….911
996…  … ….1000
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
Cho HS nhẩm và nêu.
2 x 9 = 18 16 : 4 = 4 3 x 5 = 15 2 x 4 = 8
3 x 9 = 27 18 : 3 = 6 5 x 3 = 15 4 x 2 = 8
4 x 9 = 36 14 : 2 = 7 15 : 3 = 5 8 : 2 = 4
5 x 9 = 45 25 : 5 = 5 15 : 5 = 3 8 : 4 = 2
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.

42 85 432
36 21 517
78 64 949
38 80 862
27 35 310
65 45 552
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm.
Cho HS nhận xét và nêu quy tắc.
Giải
Chu vi hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
ĐS: 14 cm.
Bài 4, 5 HS k, g làm.
4. Củng cố :
Cho HS lên bảng làm các BT sau :
42 85 432
36 21 517
78 64 949
38 80 862
27 35 310
65 45 552
Nhận xét tiết học.
5 .Dặn dò:
Hát vui.
2 HS lên điền.
1 HS nêu.
1 HS nêu.
HS nhẩm và nêu.
1 HS nêu.

6 HS lên làm và nhận
xét.
1 HS nêu.
1 HS lên làm.
HS nhận xét và nêu.
6 HS lên làm.
+
+
+
-
- -
+ +
+
-
- -
- Chuẩn bò bài sau.
Chính tả
Bài 69
ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ
tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được
câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời
câu hỏi có cụm từ như thế nào ( BT3).
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 28 -> 34.
- SGK, VBT
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Ơn tập cuối học kỳ II
* Hướng dẫn ôn tập
BT 1 : Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
Bài 2 : Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 1 em đọc các tình huống trong bài.
+ Khi ông bà tăng quà chúc mừng sinh nhật em, theo em ông
bà sẽ nói gì?
- Ơng bà nói: Chúc mừng sinh nhật cháu. Chúc cháu ngoan và
học giỏi.
+ Khi đó em sẽ đáp lại lời của ông bà như thế nào?
- Cháu cảm ơn ông bà ạ/ Cháu thích món quà này lắm, cháu
hứa sẽ học giỏi hơn để ông bà vui ạ/.
- Yêu cầu HS thảo luận từng đôi để tìm lời đáp cho các tình
huống còn lại.
b) Conm cảm ơn mẹ/ con cảm ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm học
hơn để được thêm nhiều điểm 10/…
c) Mình cảm ơn các bạn/ tớ được nhận vinh dự này là nhờ có
các bạn giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều/…
Cho HS nhận xét
Hát vui.

1 HS nhắc lại.
- HS lên bảng bốc thăm
đọc bài kết hợp trả lời
câu hỏi .
- 1 em đọc yêu cầu bài
tập lớp đọc thầm
- 1 em đọc thành
tiếng, lớp đọc thầm
theo.
- HS nối tiếp nhau
phát biểu ý kiến
HS nhận xét.
BT 3 : Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
+ Cho HS đọc câu văn trong phần a.
+ Hãy đặt câu có cụm từ như thế nào để hỏi về cách đi …
- Gấu đi lặc lè.
- Gấu đi như thế nào?
- Yêu cầu cả lớp làm vở bài tập.
b) Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào?
c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?
Nhận xét cho điểm .
4. Củng cố :
Cho HS trình bày lại BT 2, 3.
Nhận xét tiế học.
5. Dặn dò:
- Ôn lại kiến thức bài - Chuẩn bò bài sau.
- 1 em đọc thành
tiếng, lớp theo dõi
SGK.
- Dùng để hỏi về đặc

điểm.
HS làm bài và trình
bày.
HS trình bày lại.
Thủ công
Tiết 35
TRUNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH
CỦA HỌC SINH
Thứ tư ngày 12 tháng 05 năm 2010
Tập đọc
Bài 70
ÔN TẬP CUỐI KỲ II (TIẾT 5)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ
tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được
câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu
hỏi có cụm từ vì sau ( BT3).
II. CHUẨN BỊ :
GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
HS : SGK, VBT
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
Nhận xét.
3. Bài mới:

* Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ II.
* Hướng dẫn ôn tập
Hát vui
1 HS nhắc lại.
BT 1 :Kiểm tra đọc và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc các tình huống SGk
- Hãy nêu tình huống a.
- Nếu là em thì em sẽ nói gì để bà vui lòng.
+ Cháu cảm ơn bà đã khen, việc này dễ lắm bà ạ/ Việc này cháu
làm hàng ngày mà bà/ có gì đâu cháu còn phải học tập nhiều bà ạ/
- Yêu cầu HS thảo luận từng đôi để tìm lời đáp cho các tình huống
còn lại. Sau đó gọi 1 số HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét cho điểm.
b) Cháu cám ơn dì ạ/ Dì ơi ở lớp cháu còn nhiều bạn múa đẹp hơn
nữa dì ạ/ thật hả dì? Cháu sẽ tập thêm nhiều nữa để hát múa cho
dì xem/…
c) Không có gì.
BT 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS thảo luận theo nhóm đôi và trình bày.
Cho HS nhận xét.
a) Vì khôn ngoan, sư tử điều binh khiển tướng rất tài.
- Vì sao sư tử điều binh khiển tướng rất tài?
- Vì sư tử khôn ngoan.
- Hỏi về lí do, nguyên nhân của một sự vật, sự việc nào đó.
b) Vì sao người thuỷ thủ có thể thoát nạn?
c) Vì sao Thuỷ Tinh đánh đuổi Sơn Tinh.

4. Củng cố:
- Khi đáp lời khen ngợi của người khác, chúng ta cần có thái độ
như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bò “ Ôn tập" (TT).
HS lên bốc thăm đọc
bài kết hợp trả lời câu
hỏi.
1 HS nêu.
1 HS đọc.
1 HS nêu.
HS trả lời.
HS thảo luận theo
nhóm đôi và trình bày.
HS nhận xét.
1 HS nêu.
HS thảo luận theo
nhóm đôi và trình bày.
HS nhận xét.
HS trả lời.
Toán
Tiết 173
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết xem đồng hồ.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có ba chữ số.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính.

- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bài dạy.
HS : SGK
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS lên bảng làm các BT sau :
42 85 432
36 21 517
78 64 949
38 80 862
27 35 310
65 45 552
Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS quan sát và trả lời.
A  5 giờ 15 phút
B  9 giờ 30 phút ( 9 giờ rưởi )
C  12 giờ 15 phút .
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng viết và nhận xét.
699, 728, 740, 801
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.(cột 2, 3 HS k, g làm)

Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
a) 85
39
46
b) 64
16
80
Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu(dòng 2 HS k, g làm)
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
24 + 18 - 28 = 42 – 28 3 x 6 : 2 = 18 : 2
= 14 = 9
Bài 5: Cho HS đọc đề.
Cho HS lên bảng làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Cho HS nhận xét.
Giải
Chu vi hình tam giác là:
Hát vui.
6 HS lên làm.
1 HS nhắc lại.
1 HS nêu.
HS quan sát và trả lời.
1 HS nêu.
HS lên bảng viết và nhận
xét
1 HS nêu.
HS lên làm và nhận xét.
1 HS nêu.
HS lean bảng làm và
nhận xét.
1 HS đọc.

HS lên bảng làm theo sự
hướng dẫn của giáo viên
và nhận xét.
+ +
+
-
- -
+
-
5 + 5 + 5 = 15( cm )
ĐS: 15 cm
Hoặc: 5 x 3 = 15 cm.
4. Củng cố :
Cho HS lên bảng làm các BT sau :
235 + 411, 789 – 234
Nhận xét tiết học
5 . Dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau .
2 HS lên làm.
Luyện từ và câu.
Tiết 35
ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 6)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ
tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được
câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước ( BT2); tìm được bộ phận trong
câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? ( BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ
trống trong đoạn văn ( BT4)
II. CHUẨN BỊ :

GV : Bài dạy.
HS : VBT
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuan bò của HS.
Nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ II.
BT 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu tình huống a.
- Nếu ở trong tình huống trên em sẽ nói gì vơí anh trai?
+ Vâng em sẽ ở nhà làm hết bài tập/ Nhưng em đã làm hết bài
tập rồi, anh cho em đi nhé?/…
- GV nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghó và tự làm các phần
Hát vui
1 HS nhắc lại.
- HS lên bốc thăm đọc
bài kết hợp trả lời câu
hỏi .
1 HS nêu.
1 HS nêu.
HS trả lời

HS l;àm bài và trình
còn lại.
- Gọi 1 số trình bày trước lớp
- GV nhận xét cho điểm HS.
b) Thế thì bọn mình cùng đi cho vui nhé/ Tiếc thật nếu ngày mai
bạn không chơi bóng thì cho tớ mượn nhé/
c) Thế chú hái dùm cháu nhé.
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS thảo luận theo nhóm đôi và trình bày.
a) Để người khác qua suối không bò ngã nữa.
b) Để an ủi Sơn ca.
c) Để mang lại nièm vui cho ông lão tốt bụng.
BT 4 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS làm bài và trình bày.
Bài làm
Dũng rất hay nghòch bẩn nên ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho
cậu dưới vòi hoa sen.
Một hôm ở trường, thầy giáo nói với Dũng:
-Ổ! Dạo này con chóng lớn quá! Dũng trả lời.
Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố mẹ cũng tưới cho con đấy ạ.
4. Củng cố :
Cho HS trình bày lại BT 2, 3, 4.
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
Chuẩn bò bài sau
bày.
1 HS nêu.
HS thảo luận và trình
bày.
1 HS nêu.

HS làm bài và trình
bày.
HS trình bày lại.
Thứ năm ngày 13 tháng 05 năm 2010
Tiết 35
ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 7)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ
tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được
câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được
câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể ( BT3)
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bài dạy.
HS : VBT.
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát vui.
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
Nhận xét.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài : Ôn tập cuối học kỳ II.
BT 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.

BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS thảo luận theo nhóm đôi và trình bày.
Nhận xét.
a) Cảm ơn bạn, chắc một lúc nữa là hết đau/ Cảm ơn bạn
mình hơi đau một chút thôi/…
b) Cháu cảm ơn ông, lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn/ Cháu cảm
ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu/…
c) Con cảm ơn mẹ, lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn nữa.
BT 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
Cho HS về nhóm tập kể chuyện.
Cho HS thi kể.
Cho HS nhận xét.
Cho HS đặt tên cho câu chuyện.
Cho HS nhận xét.
Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi trước là 1 bé gái
mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn.
Bổng nhiên bé gái bò vấp ngã xóng xoài trên hè phố. Nhìn
thấy vậy, bạn trai vội vàng chạy đến nâng bé lên.
Ngã đau nên em gái cứ khóc hoài. Bạn trai nhẹ nhàng
phủi đất cát trên người bé và an ủi " Em ngoan, nín đi nào.
Một lát nữa là em sẽ hết đau".
Hai anh em vui vẻ dắt nhau đến trường.
Tên truyện : Giúp đỡ em bé.
4/ Củng cố:
Cho HS trình bày lại BT 2, 3.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bò tiết “ Kiểm tra cuối học kỳ II.

1 HS nhắc lại.
- HS lên bốc thăm đọc
bài , kết hợp trả lời câu
hỏi .
1 HS nêu.
HS thảo luận và trình
bày. Nhận xét.
1 HS nêu.
HS quan sát và trả lời.
HS tập kể.
HS thi kể.
HS nhận xét.
HS đặt.
HS nhận xét.
HS trình bày lại.
Toán
Tiêt 174
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài tốn về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bài dạy.
- HS: dụng cụ môn học.
PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH

1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS lên bảng làm các BT sau :
24 + 18 - 28 = 42 – 28 3 x 6 : 2 = 18 : 2
= 14 = 9
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
Bài 1 : HS k, g làm.
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng điền và nhận xét.
482 > 480 ; 300 + 20 +8 < 338
987 < 989 ; 400 + 60 +9 = 469
1000 = 600 + 400 ; 700 + 300 > 999
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
a) 72 602 323
27 35 6
45 637 329
b) 48 347 538
48 37 4
96 310 534
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét theo sự hướng dẫn của
giáo viên.
Giải
Tấm vải hoa dài là:
40 - 16 = 24 (m)
ĐS: 24 m
Bài 5 : Cho HS đọc đề bài.

Cho HS đo và tính.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
Giải
Chu vi tam giác là
Hát vui.
2 HS lên làm.
1 HS nhắc lại.
1 HS nêu.
6 HS lên bảng làm và
nhận xét.
1 HS nêu.
6 HS lên bảng làm và
nhận xét.
1 HS đọc.
HS lên bảng làm và
nhận xét.
1 HS đọc.
HS đo.
HS lên bảng làm và
nhận xét.
-
- -+
+ +
4 + 4 + 3 = 11 ( cm )
Đáp số : 11 cm
4. Củng cố:
Cho HS lên bảng làm các BT sau :
459 + 230, 789 – 432 , 68 + 25, 82 – 35
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:

- Chuẩn bò kiểm tra cuối năm.
4 HS lên bảng làm
Tự nhiên - xã hội
Tiết 35
ÔN TẬP : TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật , động vật , nhận biết bầu trời ban ngày
và ban đêm .
- Có ý thức u thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
II. CHUẨN BỊ :
- Các tranh, sảnh trong SGK trang 68, 69.
- Một số tranh về trăng sao - tranh có liên quan đến chủ đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: Ôn tập : Tự nhiên.
a) Hoạt động 1: Ai nhanh tay, nhanh mắt hơn.
- Chuẩn bò nhiều tranh liên quan đến chủ đề.
- Chuẩn bò tên bảng 2 bảng ghi có nội dung như sau:
Nơi sống Con vật Cây cối
Trên cạn
Dưới nước
Trên không
Trên cạn dưới nước.
- Chia lớp thành 2 đội - GV phổ biến luật chơi
- GV nhận xét kết luận.
* Loài vật và cây cối sống được ở khắp mọi nơi: trên cạn, dưới nước, trên không,
trên cạn và dưới nước.
b) Hoạt động 2: An về nhà đúng

- GV chuẩn bò tranh vẽ sau của HS ở bài 32 về ngôi nhà và phương hướng
của nhà ( mỗi đội 5 bức vẽ)
- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 người.
- Phổ biến cách chơi: tiếp sức.
- Người thứ nhất lên xác đònh hướng ngôi nhà, sau đó người thứ 2 lên tiếp
sức , gắn hướng ngôi nhà.
- Đội nào gắn đúng, nhanh thắng cuộc.
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.
c) Hoạt động 3: Hùng biện về bầu trời.
- Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu
hỏi
+ Em biết gì về baùa trời, ban ngày
và ban đêm ( có những gì, chúng như
thế nào?)
- Cho lớp thảo luận đi lại giúp đỡ các
nhóm.
- Sau 7' cho các nhom trình bày kết
quả.
+ Mặt trăng và mặt trời có gì giống
nhau về hình dạng? có gì khác nhau
- Trưởng nhóm nêu câu hỏi các thành
viên trả lời sau đó phân công ai nói
phần nào. Chuẩn bò thể hiện kết quả
dưới dạng kòch.
- Các nhóm trình bày trong khi nhom
này trình bày thì nhóm khác nghe và
nhận xét.
- HS trả lời câu hỏi.
+Mặt trời và các sao có gì giống nhau không? ở điểm nào?

4. Củng cố:
Kể tên:
a/. 2 con vật sống trên cạn….
2 con vật sống dưới nước………………
b/. 2 loại cây sống trên cạn…………
2 loại cây sống dưới nước………………
c/. Nhìn lên bầu trời em thấy những gì?……….
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài.
Kết thúc chương trình
Thứ sáu ngày 14 tháng 05 năm 2010
Kiểm tra cuối học kỳ II.
Mơn : Tiếng Việt (Phần đọc)
Toán
Tiết 175
Kiểm tra cuối học kỳ II
Kiểm tra cuối học kỳ II.
Mơn : Tiếng Việt (Phần viết)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×