Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án HSG hóa 9 tỉnh Vĩnh Phúc 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.84 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT vĩnh phúc
Đề chính thức
Hớng dẫn chấm Môn hoá học lớp 9
Năm học 2006 2007
(Hớng dẫn chấm có 03 trang )
Câu I: 2,5 điểm
1. (1,25 điểm) Phơng trình phản ứng:
a) 8Al + 30HNO
3
= 8Al(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O
HNO
3
+ NaOH = NaNO
3
+ H
2
O
NH
4
NO
3


+ NaOH = NaNO
3
+ H
2
O + NH
3

Al(NO
3
)
3
+ 3NaOH = Al(OH)
3
+ 3NaNO
3

Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2H
2
O 0,5
b) 8Al + 3KNO
3
+ 5NaOH + 2H
2
O = 5NaAlO
2
+ 3KAlO

2
+ 3NH
3

2Al + 2H
2
O + 2NaOH = 2NaAlO
2
+ 3H
2
0,5
c) 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O = K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
0,25
2 (1,25 điểm) Ngâm hỗn hợp trong dung dịch H
2

SO
4
loãng d cho
đến khi không còn bọt khí thoát ra, lọc tách đợc Cu kim loại. 0,25
Dung dịch còn lại chứa hai muối nhôm, sắt ( dung dịch A). Cho dung
dịch A tác dụng với lợng d NaOH, lọc tách đợc Fe(OH)
2
và dung dịch B
chứa muối nhôm.
Nung Fe(OH)
2
trong không khí đến khối lợng không đổi, cho luồng
khí H
2
d đi qua đợc Fe kim loại.
4Fe(OH)
2
+ O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O

Fe
2
O
3
+ 3H
2


0
t
2Fe + 3H
2
O
0,5
Axit hoá dung dịch B , đợc kết tủa Al(OH)
3
, cho Al(OH)
3
tan trong
HCl, cô cạn dung dịch thu đợc AlCl
3
rắn. Sau đó dùng K để khử AlCl
3
nóng
chảy: NaAlO
2
+ H
2
O + HCl = Al(OH)
3

+ NaCl
Al(OH)
3
+ 3HCl = AlCl
3
+ 3H
2
O
3K + AlCl
3


0
t
Al + 3KCl
0,5
(Hoặc axit hoá dung dịch B , đợc kết tủa Al(OH)
3
, nung ở nhiệt độ
cao sau đó điện phân Al
2
O
3
nóng chảy có xúc tác thu đợc Al)
Câu II 2,5 điểm
1. ( 1,75 điểm) Vì Mg hoạt động hơn Fe nên phản ứng số 1 là:
Mg + 2AgNO
3
= Mg(NO
3

)
2
+ 2Ag (1)
và tuỳ theo tỷ lệ số mol Mg, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
ta có các trờng hợp sau:
Trờng hợp 1: p = 2x lúc đó phản ứng số 2 là:
Fe + Cu(NO
3
)
2
= Fe(NO
3
)
2
+ Cu (2)
để có 3 kim loại lợng Fe phải d, tức y > q 0,5
Trờng hợp 2: p > 2x, d AgNO
3
( so với Mg), lúc đó phản ứng số 2 là:
Fe + 2AgNO
3
= Fe(NO
3
)
2

+ 2Ag (2)
và nhất thiết phải có phản ứng số (3): Fe + Cu(NO
3
)
2
= Fe(NO
3
)
2
+ Cu (3)
vì Fe phải d nên: y >
q
2
2xp
+

0,5
Trờng hợp 3: p < 2x, d Mg ( so với AgNO
3
), lúc đó phản ứng số 2 sẽ
là: Mg + Cu(NO
3
)
2
= Mg(NO
3
)
2
+ Cu (2). Có 2 trờng hợp xẩy ra:
1

+ Hoặc Mg vừa đủ tác dụng với AgNO
3
(phản ứng 1) và Cu(NO
3
)
2
( phản
ứng (2), lúc đó x =
q
2
p
+
+ Hoặc Mg thiếu ( so với Cu(NO
3
)
2
) Mg không thể d (so với Cu(NO
3
)
2
) vì lúc
đó có 4 kim loại; lúc này phản ứng số (3) sẽ là:
Fe + Cu(NO
3
)
2
= Fe(NO
3
)
2

+ Cu (3) vì Fe phải d nên điều kiện là:
y > q ( x -
2
p
) hay y > q +
2
p
- x
0,75
2. (0,75 điểm) A là NH
3
:
2NH
3
+ 3Br
2
N
2
+ 6HBr ( hoặc NH
4
Br)
- B là hiđrocacbon không no nh: C
2
H
4
, C
3
H
6
, , C

2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
2

C
2
H
4
+ Br
2
BrCH
2
CH
2
Br 0,25
- C là H
2
S: H
2
S + Br
2
= S + 2HBr; nếu đun nóng xẩy ra phản ứng:

S + 3Br
2
+ 4H
2
O = 6HBr + H
2
SO
4
0,25
- D là SO
2
: SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
= 2HBr + H
2
SO
4
0,25
Câu III 2,5 điểm
1.( 1,5 điểm) Đánh số thứ tự các lọ hoá chất mất nhãn, rồi lấy ra một lợng
nhỏ vào các ống nghiệm ( mẫu A) để làm thí nghiệm, các ống nghiệm này
cũng đợc đánh số theo thứ tự các lọ.
- Cho dung dịch AgNO
3
lần lợt vào mỗi ống nghiệm ( mẫu A). Nếu thấy kết
tủa trắng nhận ra các dung dịch muối clorua:

Kết tủa trắng Các d.d NaCl, MgCl
2,
AlCl
3
,CuCl
2
Mẫu A

3
AgNO
Không hiện tợng phản ứng Các d.d NaNO
3
,
Mg(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
0,5
- Cho dung dịch NaOH (d) vào lần lợt các muối clorua:
+Nhận ra MgCl
2
do tạo kết tủa trắng Mg(OH)

2
MgCl
2
+ 2NaOH = Mg(OH)
2
+ 2NaCl
+Không có hiện tợng phản ứng nhận ra NaCl
+Thấy kết tủa xanh nhận ra CuCl
2
CuCl
2
+ 2NaOH = Cu(OH)
2
+ 2NaCl
+Thấy kết tủa, kết tủa tan trong NaOH d nhận ra AlCl
3
AlCl
3
+ 3NaOH = Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2H
2
O 0,5
- Nhận ra các dung dịch muối nitrat cũng làm tơng tự nh vậy 0,5
2.( 1 điểm) Các phản ứng điều chế:

2NaCl + 2H
2
O

dfmn
2NaOH + Cl
2
+ H
2

Cl
2
+ H
2


o
t
2HCl
0,25
2NaOH + Cl
2
= NaCl + NaClO + H
2
O 0,25
Ca(OH)
2
(bột) + Cl
2
= CaOCl

2
+ H
2
O 0,25
2NaCl

dfnc
2Na + Cl
2
0,25
Câu IV 2,5 điểm
1.( 1,5 điểm)
2
a) Phản ứng nhiệt phân: 2KClO
3


o
t
2KCl + 3O
2
(1)
2KMnO
4


o
t
K
2

MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(2)
Gọi n là tổng số mol O
2
thoát ra ở (1) (2) . Sau khi trộn O
2
với không khí ta
có: nO
2
= n + 3n. 0,2 = 1,6 ( mol)
nN
2
= 3n. 0,8 = 2,4 ( mol); ta có nC =
)mol ( 0,04
12
0,528
=
Xét 2 trờng hợp:
* Nếu O
2
d, tức 1,6 n > 0,04, lúc đó cacbon cháy theo phản ứng:
C + O
2
= CO
2

(3) và tổng số nA
3
=
mol) ( 0,192
22,92
100 0,044.
=
Các khí gồm: O
2
d + N
2
+ CO
2

( 1,6n 0,04) + ( 2,4n) + 0,044 = 0,192, n =
mol) ( 0.048
4
0,192
=
Khối lợng m =
(gam) 12,5 32 0,048.
8,132
0,894.100
=+
0,5
** Nếu O
2
thiếu, tức 1,6n < 0,044, lúc đó cacbon cháy theo 2 phản ứng:
C + O
2

= CO
2
(3)
2C + O
2
= 2CO (4)
Các khí trong A
3
gồm: N
2
+ CO
2
+ CO
(2,4n ) + (n
/
) + ( 0,044 n
/
). Do đó nA
3
= (2,4n + 0,044) (mol), nh vậy:
n +
100
22,92

0,044 2,4n
/
n
và n1,6
2
n0,044

=
+
=

Rút ra: n = 0,0204 ( mol) . Vậy m =
gam) ( 11,647 32 . 0,0204
8,132
100 0,894.
=+
0,5
b) Tính phần trăm khối lợng:
Theo (1) nKClO
3
= nKCl =
mol) ( 0,012
74,5
0,894
=
+ Đối với trờng hợp (*) % KClO
3
=
11,7%
12,5
2122,5.0,01
=
và % KMnO
4
= 100 11,7 = 88,3 %
+ Đối với trờng hợp (* *) % KClO
3

=
% 12,6
11,647
1,47.100
=
và % KMnO
4
= 100 12,6 = 87,4% 0,5
2 ( 1 điểm)
- Những bức tranh cổ lâu ngày bị đen do muối chì đã tác dụng với các vết
H
2
S trong khí quyển tạo thành PbS ( màu đen). 0,5
- Dới tác dụng của H
2
O
2
màu đen chuyển thành màu trắng
PbS + 4H
2
O
2
= PbSO
4
+ 4H
2
O 0,5
Hết
3

×