Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Đề thi HSG Lớp 9 Năm học 1998-1999
Môn : Vật lý
Thời gian 150 phút
Câu 1:(1,5 điểm)
Một khối gỗ hình hộp chữ nhật tiết diện S = 40 cm
2
, cao h = 10cm có khối lợng
m= 160 g. Ngời ta thả khối gỗ vào nớc. Tìm chiều cao của phần gỗ nổi trên mặt nớc.
Cho khối lợng riêng của nớc là D
0
= 1000 kg/m.
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Hai bình cách nhiệt, bình một chứa 5 lít ở 80
o
C. Bình hai chứa 2 lít nớc ở 20
o
C.
Đầu tiên rót một phần nớc ở bình một sang bình hai. Saukhi nhiệt độ cân bằng, ngời ta
lại rót từ bình hai sang bình một cùng một lợng nớc nh lần đầu. Nhiệt độ sau cùng của
nớc trong bình một là 76
o
C.
a.Tính lợng nớc đã rót mỗi lần.
b.Tình nhiệt độ cân bằng của bình hai.
Câu 3: ( 3 đ)
Trên hình vẽ: AB là một vật sáng, A
B
là ảnh của AB qua thấu kính. Chúng có đặc
điểm sau:
''
BAAB =
.
+, A
và B trùng đỉnh của Tam giác đều cạnh a= 2
AB
( AB, A
B
cùng
thuộc
mặt phẳng).
+, ảnh của A là A
.
a.Xác định loại thấu kính, vị trí đặt thấu kính.
b.Tính tiêu cự của thấu kính theo a.
Câu 4: (3 điểm)
Hai bóng đèn có số ghi Đ( 6V- 1,5W) và Đ
2
(6 V- 3 W) đợc ghép nối tiếp với nhau rồi
mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U= 12V, chúng không sáng bình thờng, Tại sao?
Ghép chúng với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế U, muốn chúng sáng bình thờng thì
phải dùng thêm điện trở R ghép vào mạch. Hãy tính R.
1
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Đề luyện thi vào THPT ( Đề số 3)
Câu 1: Một miếng gỗ mỏng, đồng chất hình tam giác vuông có cạnh AB = 30 cm,
AC= 40cm. Và khối lợng m= 0,5 kg. Điểm A của miếng gỗ này đợc treo bằng một sợi
dây không dãn có khối lợng không đáng kể vào một điểm cố định O. (hình vẽ). Hỏi
phải treo vào đỉnh B một vật có khối lợng bằng bao nhiêu để cạnh huyền BC nằm
ngang?
Câu 2: Một lợng đồng vụn có khối lợng m
1
= 0,2 kg đợc đốt nóng đến nhiệt độ t
1
, rồi
thả vào một nhiệt lợng kế chứa m
2
= 0,8 kg nớc ở nhiệt độ t
2
= 20
o
C. Nhiệt độ của nhiệt l-
ợng kế khi cân bằng nhiệt là t
3
= 80
o
C. Biết NDR của đồng và của nớc tơng ứng là: C
1
=
400J/kgK; C
2
= 4200J/kgK. KLR và nhiệt hoá hơI của đồng và nớc là: D
1
= 8900kg/m
3
;
D
2
= 1000kg/m
3
; L= 2,3.10
6
J/kg.
a.Xác định nhiệt độ ban đầu của đồng.
b.Ngời ta đổ tiếp một lợng đồng vụn m
3
cũng ở nhiệt độ t
1
vào nhiệt lợng kế
trên thì sau khi cân bằng nhiệt, mực nớc trong nhiệt lợng kế vẫn bằng mực
nớc ở 80
o
C. Xác định khối lợng đồng vụn m
3
?
Câu 3: Có 3 chiếc bóng đèn Đ
1
, Đ
2
, Đ
3
( Đ
1
và Đ
2
giống nhau), một nguồn điện có hiệu
điện thế U= 16 V và một điện trở R. Ngời ta thấy rằng để 3 bóng đèn này sáng bình
thờng có thể mắc chúng theo 2 cách nh trên hình 2a, b.
A .Xác định hiệu điện thế định mức của mỗi bóng đèn.
b. Biết công suất tiêu thụ của mạch điện ở hình 2a bằng 15W. Xác định R
và công suất định mức của mỗi bóng đèn.
c. Xác định hiệu suất của mỗi cách mắc bóng đèn và cho biết cách mắc
nào tốt hơn. Xem rằng điện năng tiêu thụ trên các bóng đèn là có ích,
còn điện năng tiêu thụ trên điện trở R là vô ích. Bỏ qua điện trở của các
dây nối.
Câu 4: Một chùm sáng có đờng kính D = 5 cm song song với trục chính của TKPK.
L
1
sau khi khúc xạ qua thấu kính này cho một hình tròn sáng có đờng kính D
1
= 7 cm
trên một màn chắn E. Đặt cách thấu kính này một khoảng bằng l.
Nếu đặt một TKHT L
2
có cùng tiêu cự nh TKPK vào đúng vị trí của TKPK này thì
trên màn chắn E thu đợc một hình tròn sáng có đờng kính bằng bao nhiêu?
a.Cho l= 24 cm, tính tiêu cự của TKHT?
b.Hớng TKHT về hớng Mặt Trời sao cho trục chính của nó đi qua tâm Mặt
Trời. Vẽ ảnh và xác định vị trí , đờng kính ảnh của Mặt Trời. Xem rằng Mặt
Trời nh một khối cầu có bán kính R= 0,7.10
6
km, khoảng cách từ bề Mặt
Trời đến Trái Đất là l
= 150.10
6
km.
2
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Đề luyện thi chuyên Vật Lý
Câu 1: Một ngời đI bộ khởi hành từ trạm xe buýt A cùng lúc, cùng chiều với xe, vận
tốc của ngời và xe lần lợt là V
1
= 5km/h; V
2
= 20km/h, đi về B cách A 10km. Sau khi đi
đợc nửa đờng.
a.Có bao nhiêu xe buýt vợt qua ngời ấy? Không kể xe khởi hành cùng lúc ở A.
Biết mỗi chuyến xe buýt cách nhau 30 phút
b.Để chỉ gặp hai xe buýt (không kể xe xuất phát tại A), thì ngời ấy phải đi
không nghỉ với vận tốc là bao nhiêu?
Câu 2: Một thanh AB đồng chất tiết diện đều trọng lợng P đang đặt thăng bằng tại
điểm tựa O.
a.Nếu ta cắt lấy đoạn CB =
4
1
AB rồi đem đặt chồng lên đoạn OC thì có còn
thăng bằng không?
b.Cần tác dụng một lực theo phơng thẳng đứng có độ lớn bằng bao nhiêu và vào
đầu đòn nào để hệ thống thăng bằng trở lại?
Câu 3: Một tủ sấy điện có điện trở R= 20
mắc nối tiếp với điện trở R
0
= 10
rồi
mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi. Sau một thời gian nhiệt độ của tủ sấy giữ
nguyên ở t
1
= 52
0
C. Nếu mắc thêm một tủ sấy giống nh trớc và mắc song song với tủ đó
thì nhiệt độ nhiệt độ lớn nhất của tủ sấy là bao nhiêu? Nhiệt độ của phòng là t
0
= 20
0
C.
Coi công suất toả nhiệt ra môi trờng tỷ lệ với độ chênh lệch nhiệt độ giữa tủ và môi trờng.
Câu 4: Ngời ta thả một khối gỗ hìmh trụ bên trên có đặt một vật m
1
= 50g vào trong
một bình nớc muối thì nó nổi thẳng đứng phần chìm trong nớc có độ cao h nh hình vẽ .
Nếu bỏ vật ra thì phần chìm trong nớc muối có độ cao giảm so với ban đầu h
1
= 0,5 cm.
Bây giờ ngời ta pha thêm muói vào bình sao cho phần chìm của gỗ trong nớc có độ cao
giảm so với chiều cao h một đoạn h
2
= 0,6 cm. Để phần chìm của gỗ có chiều cao h nh
ban đầu ngời ta phải đặt lên trên nó một vật có khối lợng m
2
= 63g. Tìm khối lợng của gỗ.
3
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Đề thi khảo sát HSG lớp 8
Câu 1: Một ngời đi bộ và một vận động viên đi xe đạp cùng khởi hành ở một điểm và đi
cùng chiều trên một đờng tròn có chu vi 1800m. Vận tốc của ngời đi xe đạp là 21,6km;của
ngời đi bộ là 4,5km. Hỏi khi ngời đi bộ đi đợc một vòng thì gặp ngời đi xe đạp mấy lần.
Tính thời gian và địa điểm gặp nhau.
Câu 2: hai bình trụ thông nhau đặt thẳng đứng có tiết diện thẳng bên trong là 20cm
2
và
10cm
2
đựng thuỷ ngân mực thuỷ ngân ở độ cao 10cm trên một thớc chia độ dặt thẳng
đứng giữa hai bình .
a. Đổ vào bình lớn một cốc nớc nguyên chất cao 27,2cm.Xác định độ chênh lệch giữa
độ cao mặt trên cột nớc và mặt thoáng của thuỷ ngân trên bình nhỏ.
b. Mực thuỷ ngân trong bình nhỏ đã dâng lên độ cao là bao nhiêu trên thớc chia độ?
c. Cần phải đổ thêm vào bình nhỏ một lợng nớc muối có trọng lợng là bao nhiêu để
mực thuỷ ngân ở trong bình trở lại ngang nhau. D
Hg
= 13.600kg/m
3
;
D
nớc muối
= 1030 kg/m
3
; D
nớc
= 1000kg/m
3
.
Câu 3: Một ngời đứng trên một tấm ván đợc treo bằng các ròng rọc ( nh hình vẽ). Trọng l-
ợng của ngời và ván lần lợt là P
1
= 600N; P
2
= 300N . Ngời ấy phải kéo ván với một lực là
bao nhiêu để tấmgỗ cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát và trọng lợng của ròng rọc và sợi dây.
Câu 4: Một ngời cao 1,65m đớng đối diện với một gơng phẳng hình chữ nhật đợc treo
thẳng đứng. Mắt ngời đó cách đỉnh đầu 15cm. Tìm chiều cao tói thiểu của gơng để ngời
ấy nhìn thấy toàn thể ảnh của mình . Mép dới của gơng đặt cách mặt đất tối thiểu là bao
nhiêu?
Câu 5: Một cái cốc nổi trong một bình chứa nớc .Trong cốc có một hòn đá . Mực nớc
trong cốc thay đổi nh thế nào nếu lấy hòn đá trong cốc ra và thả vào bình chứa nớc.
Đề khảo sát HSG lớp 8 ( Vòng II)
Câu 1: Giang và Huệ cùng đứng một nơi trên một cái cầu AB cách đầu cầu 50m . Lúc
Tâm vừa đến nơi cách đầu cầu A một quãng đúng bằng chiều dài chiếc cầu thì Giang và
4
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Huệ bắt đầu đI hai hớng ngợc nhau . Giang đi về phía Tâm và Tâm gặp Giang ở đầu cầu
A; Gặp Huệ ở đầu cầu B . Biết vận tốc của Giang bằng nửa vận tốc của Huệ. Tìm chiều dài
l của chiếc cầu?
Câu 2: Một khối gỗ hình lập phơng có cạnh a = 6cm đợc thả vào nớc . Ngời ta thấy
khối gỗ nổi trên mặt nớc một đoạn h = 0,3 cm.
a.Tìm KLR của gỗ . Biết KLR của nớc D
0
= 1g/cm
3
b.Nối khối gỗ vào vật nặng có KLR D
1
= 8g/cm
3
bằng dây mảnh qua tâm của
mặt dới khối gỗ. Ngời ta thấy phần nổi của khối gỗ là h
= 2cm. Tìm khối lợng của vật
và lực căng của dây?
Câu 3: Một ngời ngồi trên một cái sọt treo bằng dây vắt qua một ròng rọc cố định. Tay
ngời đó tác dụng một lực kéo rút ngắn sợi dây một đoạn 4m để kéo ngời và sọt lên
cao . Khốilợng của ngời và sọt là 50kg. Tính công đã thực hiện và tính lực tay ngời kéo
dây?
Câu 4:Trong một bình đậy kín có cục nớc đá có khối lợng M = 0,1kg nổi trên mặt n-
ớc , trong cục đá có một viên bi bằng chì có khối lợng m = 10g . Hỏi phải tốn một l-
ợng nhiệt là bao nhiêu để cục chì bắt đầu chìm xuống nớc . Cho biết KLR của chì là
11,3g/cm
3
, của nớc đá bằng 0,9g/cm
3
.Nhiệt nóng chảy của nớc đá
kgJ /10.4,3
5
=
độ.
Nhiệt độ của nớc trong bình là 0
0
C
Câu 5: Cho hai gơng phẳng M và M
đặt song song có mặt phản xạ quay vào nhau và
cách nhau một khoảng AB = d = 30cm.Giữa hai gơng cómột điểm sáng S trên đờng
thẳng AB cách gơngM là 10cm. Một điểm S
nằm trên đờng thẳng S
S song song hai g-
ơng cách S là 60cm.
a.Trình bày cách vẽ tia sãnguất phát từ S đến S
trong hai trờng hợp:
+, Đến gơng M tại I ròi phản xạ đến S
+, Phản xạ lần lợt tới gơng M tại J trên gơng M
tại K rồi truytền đến S
b.Tính khoảng cách từ I, J, K đến AB
Câu 6: Xác định KLR của một bát xứ nếu có các dụng cụ : Một bình hình trụ đựng n-
ớc; 1 cái bát sứ ; 1 cái thớc có độ chia tới milimét. Biết KLR và TLR của nớc là D
0
và
d
0
.
Đề khảo sát HSG lớp 8 ( vòng II)
Câu 1: Ca nô đang ngợc dòng qua điểmA rồi gặp một bè gỗ trôi xuôi. Ca nô đi tiếp 40
phút do hỏng máy nên bị trôi theo dòng nớc . Sau 10 phút sửa xong máy ; canô quay
5
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
lại đuổi theo bè và gặp bè tại B. Cho biết AB = 4,5km; công suất của canô không đổi
trong suất quá trình chuyển động . Tínhvận tốc dòng nớc .
Câu 2: một ống thuỷ tinh tiết diện = 2cm
2
hở hai đầu đợc cắm vuông góc vào chậu nớc
. Ngời ta rót 72g dầu vào ống .
a.Tìm độ chênh lệch giữa mực dầu trong ống và mực nớc trong chậu. Biết D
nớc
= 10
4
N/m
3
; d
dầu
= 9.10
3
N/m
3
.
b.Nếu ống có chiều dài l = 60cm thì phải đặt ống thế nào để có thể rót đầy dầu
vào ống.
c.Tìm lợng dầu chảy ra ngoài khi ống đang ở trạng thái của câu b, ngời ta kéo
lên trên một đoạn x?
Câu 3: Hai quả cầu giống hệt nhau đợc treo vào hai đầu A và B của một thanh kim loại
mảnh, nhẹ. Thanh đợc giữ thăng bằng nhờ dây mắc tại O.
Biết OA = OB = l = 20cm. Nhúng quả cầu ở đầu B vào chậuđựng chất lỏng ngời ta
thấy thanh AB mất thăng bằng . Để thanh cân bằng trở lại phảI dịch điểm treo O về
phía A một đoạn x = 2cm. Tìm KLR của chất lỏng . Quả cầu có D
0
= 7,8 g/cm
3
Câu 4: Một khối sắt có khối lợng m ở nhiệt độ ở 150
0
C khi thả vào một bình nớc thì
làm nhiệt độ tăng từ 20
0
C đến 60
0
C. Thả tiếp vào nớc khối sắt thứ hai có khối lợng
2
m
ở 100
0
C thì nhiệt độ sau cùng của nớc là bao nhiêu? coi nh chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa
các khối sắt và nớc.
Câu 5: Một ngời có chiều cao h đứng ngay dới ngọn đèn treo ở độ cao H ( H > h). Ng-
ời này bớc đi đều với vận tốc v. hãy xác định chuyển động của bóng của đỉnh đầu trên
mặt đất.
Câu 6: Xác định KLR của kim loại nằm bên trong một trong hai cục bột dẻo . Biết KL
bột dẻo ở hai cục bằng nhau.Không đợc tách bột dẻo ra khỏi kim loại. Chỉ dùng : cân
đòn có hộp quả cân; sợi chỉ; bình chia độ; cốc chứa nớc.
Đề thi khảo sát HSG lớp 8( vòng II)
Bài 1: lúc 8 giờ hai xe máy cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km đi
ngợc chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 36km/h và của xe đi từ B là 28km/h.
6
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
a.Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.
b.Sau bao lâu thì hai xe cách nhau 32 km?
Bài 2: Một lò xo một đầu gắn cố định vào tờng ; một đầu tự do. Nếu tác dụng vào đầu
tự do một lực nén 8N thì chiều dài của lò xo là 14cm. Nếu tác dụng vào đầu lò xo tự do
một lực kéo 12N thì chiều dài của lò xo là 16N. Hỏi cần tác dụng một lực kéo là bao
nhiêu để kéo cho lò xo có chiều dài 17cm.
Bài 3: Tìm khối lợng thiếc cần thiết để pha trộn 1kg bạc để đợc một hợp kim có khối
lợng riêng 10.000g/cm
3
. Biết khối lợng riêng của bạc là 10,5g/cm
3
, của thiếc là 7,1
g/cm
3
.
Bài 4: Một quả cầu bằng đồng đặc có khối lợng riêng 8900kg/m
3
và thể tích là 10cm
3
đợc thả trong một chậu thuỷ ngân bên trên là nớc . Khi quả cầu cân bằng một phần
ngập trong thuỷ ngân ; một phần ngập trong nớc .Tìm thể tích chìm trong thuỷ ngân và
chìm trong nớc của quả cầu.
Bài 5: Một ôtô có khối lợng 3 tấn ; máy có công suất 120KW. Khi chạy trên đờng nằm
ngang có thể có vận tốc lớn nhất là 54km/h. Ôtô phải kéo thêm một xe móc có khối l-
ợng là 2000kg cũng trên đờng đó. Tính vận tốc cực đại của xe khi có móc.
Bài 6: Một thiết bị đóng vòi nớc tự động( nh hình vẽ) . Thanh cứng AB có thể quay
quanh một bản lề ở đầu A . đầu B là một phao đợc gắn với một hợp kim loại rỗng hình
trụ ; diện tích đáy là 2dm
2
; trọng lợng 10N. Một nắp cao su đặt tại C; khi thanh AB
nằm ngang thì nắp cao su đậy kín miệng vòi: AC =
AB
2
1
. áp lực cực đại của dòng nớc
ở vòi lên nắp đậy là 20N. Hỏi mực nớc lên đến đâu thì vòi nớc ngừng chảy? Biết
khoảng cách từ B lên ống phao là 20cm, m
AB
= 0.
Bài 7: Trong một bình bằng đồng ; khối lợng 800g có chứa 1kg nớc ở 40
0
C; ngời ta thả
vào đó một cục nớc đá ở nhiệt độ -10
0
C ; khi có cân bằng nhiệt ta thấy còn sót lại 150g
nớc đá cha tan . Xác định khối lợng ban đầu của nớc đá.
Biết C
đồng
= 400J/kg độ
Bài 8: Xác định nhiệt dung riêng của dầu hoả bằng các dụng cụ sau: Cân ( không có
quả cân); nhiệt kế; nhiệt lợng kế(CK); nớc(C
n
); dầu hoả ; bếp điện; hai cốc đun giống
nhau.
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8
Năm học :07-08
Môn : Vật Lý
7
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề )
Câu I: (3.0 điểm ).
Bốn vật có thể tích đợc thả vào cùng một lúc chân nớc. Sau khi cân bằng có vị trí nh hình vẽ.
a) Lực đẩy Acsimét lên vật nào là lớn nhất ?
nhỏ nhất ? Vì sao ?
b ) Hãy xếp các vật theo thứ tự khối lợng giảm
dần ? Giải thích cách xếp đó ?
c) Gải sử C làm bằng nhôm có thể tích 1 dm
3
khối lợng riêng của nhôm và nớc lần lợt là
D=2700kg/m
3
; Do=1kg/dm
3
.Tính thể tích nhôm
Dùng làm vật C.
Câu II : (2.0 điểm) Hai gơng phẳng quay mặt sáng vào nhau lập với nhau một góc 30
0
. Tia sáng
SI nằm trong mặt phẳng vuông góc với hai gơng, song song với gơng này ra đi đến gơng kia.Hãy
vẽ tiếp đờng đi của tia SI qua hệ.
Câu III (3.0 điểm) Có hai ca nô làm nhiệm vụ đa th giữa hai bến sông A và B ở cùng một bên bờ
sông nh sau : Hàng ngày vào lúc qui định, hai ca nô rời bến A và B chạy đến gặp nhau, trao đổi bu
kiện trong thời gian không đáng kể rồi quay trở lại ngay.Nếu hai ca nô cùng rời bến một lúc thì ca
nô ở A phải mất 2 giờ mới trở về đến bến, còn ca nô từ B phải đi mất 5 giờ. Hỏi muốn cho 2 ca nô
đi mất thời gian bằng nhau thì ca nô nào phải xuất phát muộn hơn , muộn hơn 1 khoảng thời gian
bằng bao nhiêu ? Biết rằng 2 ca nô có cùng vận tốc đối với nớc , nớc chảy với vận tốc không đổi .
Câu IV ( 2.0 điểm ) Trong hệ thống thiết bị của hình vẽ dới đây , thanh cứng AB có khối lợng
không đáng kể có thể quay quanh một bản lề cố định ở đầu A .Vật C có trọng lợng P treo ở điểm
giữa M của AB.
Tính trọng lợng của vật nặng D để giữ cho hệ
thống cân bằng khi thanh AB nằm ngang
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8
Môn : Vật Lý
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
8
A
B
C
P
P1
D
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Câu 1 : (2 điểm) .Ba ngời đi xe đạp từ A đến B với các vạn tốc không đổi. Ngời thứ 3 xuất phát tr-
ớc ngời thứ nhất 30 phút ; và trớc ngời thứ hai 45 phút ; Biết vận tốc ngời thứ nhất là
v
1
=15 km/h ; ngời thứ hai là v
2
=10km/h. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau của ng-
ời thứ ba với ngời thứ nhất và ngời thứ hai là
t=1 giờ. Xác định vận tốc ngời đi xe thứ ba.
Câu 2: (2 điểm)
Trong bình hình trụ tiết diện s
1
=30cm
2
chứa nớc có khối lợng riêng D
1
=1g/cm
3
;Ngời ta thả thanh
gỗ có khối lợng D
2
=0.8g/cm
3
tiết diện S
2
=10 cm
2
thì thấy phần chìm trong nớc là h=20cm.
a) Tính chiều dài thanh gỗ.
b) Biết đầu dới của thanh gỗ nổi tự do trong nớc cách đáy 2cm. Tính chiều cao của nớc trong bình
khi cha có gỗ.
c) Có thể nhấn chìm thanh gỗ hoàn toàn vào trong nớc đựơc không? Để có thể nhấn chìm thanh gỗ
vào trong nớc thí chiều cao tối thiểu của mực nớc trong bình là bao nhiêu? Tính công của lực cần
nhấn chìm.
Câu 3 : (2 điểm)
Có 1 chậu nớc; 1 bình chia độ ;1 bình nhỏ đựng chất lỏng A có khối lợng riêng D
A
; 1 bình đựng
chất lỏng B có khối lợng riêng cha biết; hai vỏ bình giống hệt nhau. Hãy trình bày phơng án xác
định khối lợng riêng D
B
?
Câu 4(2 điểm)
Một cây cao 4.5m đứng sát bờ ao; 1học sinh đứng bờ đối diện với cây cách cây 8.8m; bờ cao so
với mặt nớc 0.45m; ngời có độ cao từ chân đến mắt là 1.35m. Ngời đó nhìn xuống mặt nớc và nhìn
thấy ảnh của cây. Ngời đó phải dịch chuyển về phía sau 1 khoảng bằng bao nhiêu thì không nhìn
thấy ảnh của cây.
đề kiểm tra học kỳ i
Môn: Vật Lý 9
Thời gian: 45 phút
i.phần trắc nghiệm(4 điểm)
9
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Câu 1: Trong các kim loại đồng , sắt và bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. sắt. B.nhôm. C.bạc D.đồng
Câu 2; Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
B.Công suất điện mà gia đình sử dụng D. Sốdụng cụ và thiết bị điện đang đợc sửdụng.
Câu 3: Từ trờng không tồn tại ở đâu?
A.Xung quanh nam châm. C.Xung quanh điện tích đứng yên
B.Xung quanh dòng điện. D.Xung quanh trái đất.
Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy quanh nó có dòng
điện 6mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cờng độ giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là:
A. 3V B. 8V C. 5V D. 4V
Câu 5; Có ba dây dẫn với chiều dài và tiết diện nh nhau. Dây thứ nhất bằng bạc có điện trở R
1
dây
thứ hai bằng đồngcó điện trở R
2
là dây thứ ba bằng nhôm có:
A.R
1
>R
2
>R
3
B. R
1
+R
3
=R
2
C. R
2
>R
1
>R
3
D.R
3
>R
2
>R
1
Câu 6:Một dây dẫn dài có điện trở R. Nếu cắt dây dẫn này làm năm phần bằng nhau thì điện trở
R
/
của một phần là bao nhiêu. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. R
/
=5R. B. R
/
=
5
R
C. R
/
=R+5 D. R
/
=R-5
Câu 7: Một máy bơm nớc hoạt động với công suất 250W trong 2 giờ và một bếp điện hoạt động
với công suất 1000W trong 1 giờ. Hỏi hai dụng cụ này sử dụng này sử dụng dung lợng điện năng
tổng cộng là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. A=1500Wh B.A=1500KW C .A=1500KWh D. A=1500MWh
Câu 8: Hình sau biểu diễn nam châm luôn bị hút bởi ống dây CD .Thông tin nào sau đây là đúng:
A.Trong ống dây không có dòng điện chạy qua.
B.Trong ống dây, dòng điện chạy theo chiều từ C đến D
C.Dòng điện trong ống dây có chiều thay đổi liên tục
D.Trong ống dây ,dòng điện chạy theo chiều từ D đến C
ii.phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:Em hãy biểu quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
Câu 2: Từ trờng là gì? làm thế nào để nhận biết từ trờng
Câu 3: Vì sao trong thực tế dây dẫn điện thờng làm bằng đồng
Câu 4: Vì sao phải s dụng tiết kiệm điện năng ? nêu các cách để sử dụng tiết kiệm điện năng
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8 (vòng 2)
Môn : Vật lý
Thời gian :150 phút
10
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Bài 1: Một ngời đi bộ khởi hành từ trạm xe buýt A cùng lúc,cùng chiều với xe; với vận tốc lần lợt
là v
1
=5 km/h ;v
2
=20 km/h đi về B cách A 10 km .Sau khi đi đợc nửa đờng ngời ấy dừng lại 30
phút rồi tiếp tục đi đến B với vận tốc nh cũ.
a) Có bao nhiêu xe buýt vợt qua ngời ấy ? Không kể xe khởi hành cùng lúc tại A .Biết mỗi xe buýt
cách nhau 30 phút .
b)Để chỉ gặp hai xe buýt ( không kể xe tại A) thì ngời ấy phải đi không nghỉ với vận tốc ra sao?
Bài 2: Ba ống giống nhau và thông đáy chứa nớc cha đầy. Đổ vào ống bên trái 1 cột dầu cao
H
1
=20cm và đổ vào ống bên phải 1 cột dầu H
2
=10cm .Hỏi mực nớc ở ống giữa sẽ dâng cao lên
bao nhiêu ? d
nớc
=10
4
N/m
3
,d
dầu
= 800N/m
3
Bài 3: Công đa một vật lên cao 2m bằng mặt phẳng nghiêng là 6000 J .Xác định trọng lợng của vật
;cho biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 0.8. Tính công để thắng ma sát khi kéo vật lên; và
tính lực ma sát khi kéo vật lên;và tính lực ma sát đó.Biết chiều dài mặt phẳng nghiêng là 20cm.
Bài 4: Ngời ta bỏ 1 cục nớc đá có m
1
=100g vào một nhiệt lợng kế bằng đồng có m
2
=125g thì nhiệt
độ của nhiệt lợng kế và nớc đá là t
1
=20
0
C. Hỏi cần thêm vào nhiệt lợng kế bao nhiêu nớc ở t
2
=20
o
để làm tan đợc một nửa lợng đá? .Biết C
n
=100g;C
n đá
=2100J/kg độ;
Bài 5: Cho gơng hình vuông cạnh a đặt thẳng đứng trên sàn nhà mặt hớng vào tờng và song
song với tờng. Trên sàn nhà ;sát chân tờng trớc gơng có nguồn sáng điểm S.
a) Xác định kích thớccủa vệt sáng trên tờng do chùm tia phản xạ từ gơng tạo nên.
b) Khi gơng dịch chuyển với tốc độ v vuông góc với tờng (sao cho gơng luôn ở vị trí thẳng
đứng và song song với tờng) thì ảnh S
/
của S và kích thớc của vệt sáng thay đổi nh thế nào?
Giải thích? tìm vận tốc của ảnh S
/
.
Bài 6 :Cho một bình chia độ hình trụ rỗng;1 cân đòn có hộp quả một bình nớc;một gói muối
tinh khô;một quả trứng;một que nhỏ; tìm ít nhất 2 cách để xác định khối lợng riêng của quả
trứng.
Bài 7:Phải dùng hệ thống ròng rọc đợc mắc nh thế nào để chỉ dùng 1 lực 200 N kéo đựoc 1
vật nặng 100 kg lên cao.
( Giáo viên không giải thích gì thêm)
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8(vòng 2)
Môn : Vật Lý
Thời gian:150 phút
11
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Câu 1: Trên một đờng thẳng;có 2 xe chuyển động đều với vận tốc không đổi.Xe 1 chuyển động
với vận tốc 35 km/h .Nếu đi ngợc chiều thì sau 30 phút khoảng cách giữa chúng thay đổi 5 km? Có
nhận xét gì?
Câu 2 :Một cái kích thủy lực có tiết diện pít tông lớn gấp 80 lần tiết diện pít tông nhỏ.
a) Biết mỗi lần nén ; pít tông nhỏ đi xuống 1 đoạn 8cm.Tìm khoảng cách di chuyển của pít tông
lớn. Bỏ qua mọi ma sát.
b) Để nâng 1 vật có khối lợng 1000kg lên cao 20cm thì phải tác dụng lực vào pít tông nhỏ là bao
nhiêu.
Câu3 : Trong hệ thống ròng rọc nh hình bên để giữ cho vật p cân bằng ta phải kéo dây bằng 1 lực
F=80N
a)Tính trọng lợng của vật.
b)Để nâng vật lên cao 1m ta phải kéo dây 1 đoạn bao nhiêu? Bỏ qua mọi ma sát và khối lợng ròng
rọc.
Câu 4:Một ấm nhôm có khối lợng 250g chứa 1 lít nớc ở 20
o
C
a) Tính nhiệt lợng cần để đun sôi lợng nớc trên. Biết rằng nhiệt dung riêng của nớc và nhôm lần
lợt là : C
1
=4200J/kg ; C
2
=880J/kg
b) Tính lợng củi khô cần để đun sôi lợng nớc nói trên. Biết năng suất tỏa nhiệt của củi khô là
10
7
J/kg và hiệu suất của bếp là : 30%
Câu 5 : Một vũng nớc nhỏ cách chân tờng của 1 tòa nhà cao tầng cao 8m. Một học sinh đứng cách
chân tờng 10m nhìn thấy ảnh của 1 bóng đèn trên cửa sổ của 1 tầng lầu. Biết mắt của học sinh
cách mặt đất 1.6m .Tính độ cao bóng đèn.
Câu 6: Cho 1 nguồn nhiệt( đèn cồn) ; một nhiệt lợng kế ;một bình chia độ;một nhiệt kế;một đồng
hồ ;một bình nớc.Xác định công suất có ích của nguồn nhiệt
(Giáo viên không giải thích gì thêm)
Đề luyện thi vào THPT (đề số 2)
Câu 1: Một bàn bi a có mặt bàn là hình chữ nhật ABCD. (AB=a= 2 cm; BC=b= 1,5 cm) và
các thành nhẵn lý tởng. Tại N và M trên mặt bàn có đặt hai viên bi. Viên bi thứ nhất đặt tại
12
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
M cách thành AD và AB những khoảng tơng ứng: d= 0,8m; C= 0,4m. Viên bi đặt tại N sát
thành AD và cách D một khoảng e= 0,6m (hình vẽ).
a. Hỏi phải bắn viên bi thứ nhất theo phơng tạo với AD một góc
bằng bao nhiêu độ để
sau khi nó đập lần lợt vào các thành AB, BC, CD sẽ bắn trúng viên bi đặt tại N.
b. Sau một khoảng thời gian là bao nhiêu kể từ khi bắt đầu bắn thì viên bi thứ nhất đập vào
viên bi thứ hai. Biết vận tốc chuyển động của viên bi thứ nhất là v = 15m/s. Bỏ qua mọi lực
cản và ma sát.
Câu 2: Một học sinh dùng một nhiệt lợng kế bằng đồng có khối lợng M = 0,2 kg để pha m
= 0,3 kg nớc nhằm đạt nhiệt độ cuối cùng t = 15
o
C. Học sinh đó rót vào nhiệt lợng kế m
1
gam nớc ở t
1
= 32
o
C và thả vào đó m
2
gam nớc đá ở t
2
= - 6
o
C.
a. Xác định m
1
, m
2
.
b. Khi tính toán học sinh không chú ý rằng trong khi nớc đá tan, mặt ngoài của nhiệt lợng
kế sẽ có một ít nớc bám vào, thành thử nhiệt độ cuối cùng của nớc là 17,2
o
C. Hãy giải thích
xem sai lầm của học sinh ở đâu và tính khối lợng nớc bám vào mặt ngoài của nhiệt lợng kế.
Biết NDR của đồng, nớc và nớc đá tơng ứng là:
C = 400J/kg độ; C
1
= 4200J/kgK; C
2
= 2100J/kgK.
Nhiệt nóng chảy của nớc đá là r = 3,35.10
5
J/kg.
Nhiệt hóa hơi của nớc ở 17,2
o
C là L = 2,46.10
6
J/kg.
Câu 3: Cho mạch điện nh hình vẽ: R
2
= 6
R
1
=4 ; AB là dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R. Khi con chạy C của biến trở ở
vị trí; AC =
5
3
AB thì ampe kế A
1
chỉ 2,35A, còn ampe kế A
2
chỉ O ampe. Khi con chạy C
của biến trở trùng với A thì A
1
chỉ 3A, còn A
2
chỉ 0,75A. Xác định giá trị của R, R
0
và U
0
.
Biết rằng các ampe kế A
1
, A
2
đều lý tởng. Bỏ qua điện trở của các dây nối.
Câu 4: Một vật sáng phẳng, mỏng có dạng tam giác vuông ABC (AB = 3 cm, BC= 4cm) đ-
ợc đặt trớc một TKHT L có tiêu cự f = 12cm sao cho BC nằm trên trục chính của thấu kính
và đầu C cách thấu kính một khoảng bằng 16 cm (hình vẽ)
a. Chỉ dùng các tia sáng song song với trục chính và đi qua quang tâm D của thấu kính,
Hãy vẽ ảnh của vật sáng ABC.
b. Xác định diện tích ảnh của vật sáng.
Câu 5: Trên trần nhà có treo một đèn ống dài 1,2 m. Một học sin muốn đo chiều cao của
trần nhà mà không có thang. Trong tay anh ta chỉ có 1 cái thớc dài 20 cm và một tấm bìa.
Hỏi bằng cách nào có thể xác định chiều cao của trần nhà.
Đề kiểm tra đội tuyển lý 9
13
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Một dây dẫn đợc uốn thành hình ngôi sao (hình1), các cạnh có cùng điện trở
R = 1
. Tìm thấy điện trở của ngôi sao khi mắc nguồn điện vào giữa hai điểm:
a. A và B.
b. A và C.
c. A và F.
Câu 2: Một máy bay thực hiện hai lần bay từ trạm A đến trạm B theo đờng thẳng đi qua A
và B. Sau đó quay ngay về trạm A cũng theo đờng thẳng đó. ở lần 1 gió thổi theo hớng từ
A đến B với vận tốc v
2
. ở lần hai gió thổi gió thổi theo hớng vuông góc với đờng thẳng AB
cũng với vận tốc v
2
. Xác định tỷ số giữa các vận tốc trung bình của máy bay đối với hai lần
bay trên. Biết vận tốc của máy bay khi không có ảnh hởng của gió trong suốt quá trình bay
của hai lần đều bằng v
1
. Bỏ qua thời gian quay của máy bay tại trạm B.
Câu 3:
Cho một TKHT có trục chính MN, quang tâm O, tiêu điểm F
OF= 12cm; OI = 0,5 cm; OJ = 1,5cm;
= 60
o
;
IF, JE là các tia sáng ló khỏi TKHT.
a. Bằng cách vẽ hình (có giải thích) và tính toán. Hãy xác định vị trí của nguồn sáng.
b. Nếu dùng tấm chắn đen mỏng đặt sát trớc thấu kính che nửa trên của nó kể từ trục chính
thì ảnh của nguồn sáng tạo bởi TK thay đổi nh thế nào?
Đề 6: (Thời gian 150 phút)
14
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Câu 1: Vẽ ảnh của vật AB qua gơng cầu lồi:
Câu 2: Một tàu ngầm đang xuống sâu theo phơng thẳng đứng. Máy thủy âm định vị trên
tàu phát hiện tín hiệu âm kéo dài trong thời gian t
0
theo phơng thẳng đứng xuống dới đáy
biến tín hiệu âm phản hồi mà tàu nhận đợc kéo dài trong thời gian t. Hỏi tàu đang xuống
sâu với vận tốc v bằng bao nhiêu. Biết vận tốc âm trong nớc là v
t
đáy biển nằm ngang. áp
dụng t
0
= 3h; t= 2h; U= 500 m/s.
Câu 3: Một phanh ô tô dùng dầu gồm 2 xi lanh nối với nhau bằng một ống nhỏ dẫn dầu.
Bít tông A của xi lanh ở đầu bàn đạp có tiết diện 4 cm
2
; Còn pít tông nối với hai má phanh
có tiết diện 8 cm
2
. Tác dụng lên bàn đạp một lực 100N . Đòn bẩy của bàn đạp làm cho lực
đẩy tác dụng lên pít tông giảm đi 4 lần.
Tính lực đã truyền đến má phanh.
Câu 4: Xác định khối lợng riêng của một chất lỏng cha biết. Cho biết bình đựng chất lỏng
cần nghiên cứu; bình đựng nớc có khối lợng riêng D
0
; lọ nhỏ có nút kín; lực kế; sợi dây.
Đề 7 ( thời gian 150 phút)
Câu1:
15
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Một vật AB đặt trớc gơng nh hình vẽ
Hãy vẽ ảnh của vật AB qua gơng phẳng
Câu 2: Một ca nô đi ngang sông xuất phát từ A nhằm thẳng hớng tới B. A cách B một
khoảng AB = 400m . Do nớc chảy nên ca nô đến vị trí C cách B một đoạn BC= 300m. Biết
vận tốc của nớc chảy là 3m/s.
a. Tính hời gian ca nô chuyển động.
b. Tính vận tốc của ca nô so với nớc và so với bờ sông.
Câu 3: Một ống nằm ngang nh hình vẽ
Phần rộng có tiết diện ngang S
1
= 100cm
2
; phần hẹp có S
2
= 20cm
2
. Ma sát của pít tông và
hành ống là không đáng kể. Tác dụng một lực F
1
= 200N vuông góc lên mặt pít tông lớn.
Tìm lực tác dụng F
2
lên pít tông nhỏ để nó đứng cân bằng trong hai trờng hợp:
a. Trong ống giữa hai pít tông đổ đầy nớc.
b. Trong ống không có nớc; hai pít tông đợc nối với nhau bằng một thanh cứng AB.
Câu 4: Một bình thủy tinh hình trụ; tiết diện đều đặn; một thớc chia tới milimét; một khối
gỗ rắn chắc (có hình dạng không đều dặn cho lọt đợc vào bình); nớc có khối lợng riêng D ;
dầu thực vật.
a. Xác định khối lợng riêng của gỗ.
b. Xác định khối lợng riêng của dầu thực vật.
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8(vòng 2)
Môn :Vật Lý
Thời gian :150phút
16
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Câu 1: Tâm đi thăm một ngời bạn cách nhà mình 22km bằng xe đạp . Chú Tâm bảo Tâm
chờ 10 phút và dùng xe mô tô đèo Tâm với vận tốc 40 km/h . Sau khi đi đợc 15 phút xe h
phải chờ sửa xe trong 30 phút . Sau đó chú Tâm và Tâm tiếp tục đi với vận tốc 10m/s . Tâm
đến nhà bạn sớm hơn dự định đi xe đạp là 25 phút .Hỏi nếu đi xe đạp Tâm phải đi với vận
tốc là bao nhiêu ?
Câu 2 : Một thanh AB đồng chất tiết diện đều
trọng lợng P đang đặt thăng bằng trên điểm tựa O
a, Nếu ta cắt lấy đoạn CB=
4
1
AB rồi đem đăt
chồng lên đoạn OC thì có còn thăng bằng không ?
b, Cần tác dụng một lực theo phơng nào có độ lớn bằng bao nhiêu và vào đầu nào để hệ
thống lại thăng bằng ?
Câu 3: Một cái xà đồng chất: Tiết diện đều l=10m có trọng lơng P=500N nằm trên mặt
đất . Tính công của động cơ cần thực hiện để kéo một đầu xà cho tới khi xà thẳng đứng.
Câu 4 : Một khối gỗ hình hộp chữ nhật: tiết diện đáy S=100cm
2
cao h=30cm đợc thả nổi
trong nớc sao cho khối gỗ thẳng đứng cho trọng lợng riêng của gỗ d=
4
3
( d
0
là trọng lợng
riêng của nớc: do=10000N/cm
3
a,Tìm chiều cao của phần gỗ chìm trong nớc.
b,Tính công để nhấc khối gỗ ra khỏi mặt nớc. Bỏ qua sự thay đổi của mực nớc.
c,Tính công cần thực hiện để nhấn chìm hoàn toàn khối gỗ.
Câu 5 : Có hai bình cách nhiệt bình 1 chứa m
1
=3kg nớc ở t
1
=20
0
C bình 2 chứa m
2
=6kg nớc
ở 80
0
C. Nguời ta rót một lợng nớc từ bình 1 sang bình2. Sau khi cân bằng nhiệt ngời ta lại
rót một lợng nớc m nh thế từ bình 2 sang bình 1. Nhiệt độ cân bằng của bình 1 lúc này là
25
0
C.
a, Tính m và nhiệt độ t
2
của bình 2.
b, Nếu tiếp tục lần thứ hai . Tìm nhiệt độ cân bằng của mỗi bình.
Câu 6: Hai gơng phẳng hình chữ nhật giống nhau đợc ghép chung theo một cạnh tạo thành
góc
(OM
1
=OM
2
).Trong
khoảng giữa hai gơng gần O có một điểm sáng S . Biết rằng tia sang từ S đập vuông góc vào
G
1
sau khi phản xạ và ở G
1
thì đập vào G
2
. Sau khi phản xạ ở G
2
lại đập vào G
1
và phản xạ
trên G
1
một lần nữa tia phản xạ cuối cùng vuông góc với M
1
M
2.
Tính
( giáo viên không giải thích gì thêm)
Đề khảo sát HSG lớp 8(vòng2)
Môn : Vật Lý
17
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Thời gian: 150 phút
Câu1 : Ba ngời đi xe đạp từ A đến B với các vận tốc không đổi .Ngời thứ nhất và ngời thứ 2
xuất phát cùng một lúc với các vận tốc tơng ứng là v
1
=10 km/h; v
2
=12km/h . Ngời thứ 3
xuất phát sau hai ngời nói trên 1 giờ khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau của ngời thứ ba
với hai ngời đi trớc là =1giờ. Tim vận tốc của ngời thứ ba
Câu 2: Hai bình hình trụ thông nhau và chứa nớc. Tiết diện bình lớn có diện tích gấp 4 lần
bình nhỏ. Đổ dầu vào bình lớn cho tới khi cột dầu cao h=10cm . Lúc ấy mực nớc bên bình
nhỏ dâng lên bao nhiêu và mực nớc ở bình lớn hạ đi bao nhiêu? Trọng lơng riêng của nớc
và dầu là: d
1
=10000N/m
3
;d
2
=8000N/m
3
.
Câu 3: Một bơm hút dầu từ mỏ ở độ sâu 400m với lu lợng 1000 lít trong 1 phút.
a. Tính công bơm thực hiện trong một giờ biết d
dầu
=9000N/m
3
b. Tínhcông suất của máy bơm.
Câu 4: Một bếp điện đun một ấm đựng 500g nớc ở 15
0
C . Nếu đun 5 phút nhiệt độ của nớc
đến 23
0
C .Nếu lợng nớc là 750 g thì đun trong 5 phút nhiệt độ chỉ lên đến 20,8
0
C Tính:
a. Nhiệt lợng ấm thu vào để tăng thêm 1
0
.
b. Nhiệt lợng do ấm tỏa ra trong 1 phút. Cho hiệu suất của bếp là 40%. C=4200 /kg độ.
Câu 5: Hai em A và B đứng trớc gơng phẳng M (nh hình vẽ)
a. Xác định vùng quan sát đợc của em A
qua gơng bằng cách vẽ . Từ đó xét xem 2 em có thấy nhau qua gơng không?
b.Một trong 2 em đi dần đến gơng theo phơng vuông góc với gơng thì khi nào hai em thấy
nhau.
Câu 6: Một thanh đồng chất tiết diện đều một đầu nhúng xuống nớc. Đầu kia đợc giữ
bằng bản lề. Khi thanh cân bằng
mực nớc ở chính giữa thanh.
Tìm KLRcủa thanh biết KLR của nớc D
0
=10
3
kg/m
3
.
(giáo viên không giải thích gì thêm)
đề 4 (Thời gian 150 phút)
Bài 1:
18
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Một vật hình mũi tên AB đặt trớc
1 gơng phẳng nh hình vẽ .
Hãy trình bày cách vẽ ảnh của mũi tên qua gơng.
Bài 2:
Một chiếc ca nô sang ngang một dòng sông có nớc chảy với vận tốc v
1
=1,2m/s .Muốn cho
canô chuyển động vuông góc với bờ sông với vận tốcv
2
=3,2m/s thì động cơ của canô phải
tạo ra cho nó 1 vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 3:
Trong một bình thông nhau chứa thủy ngân ; Ngời ta đổ thêm vào một nhánh axít Sunfuric
và nhánh còn lại đổ thêm nớc. Khi cột nớc trong nhánh thứ 2 là 72cm thì thấy mc Hg ở hai
nhánh ngang nhau. Tìm độ cao của cột axít Sunfuric biết d
axit
=1800N/m
2
;
d
nớc
=10000N/m
3
.
Bài 4:
Một miếng cao su hình tròn bán kính R có bề dày đồng nhất là h . Nếu thả vào nớc thì
chìm.
Cho một ống nhựa rỗng hình trụ thành mỏng; bán kính r < R; 1 bình nớc và một thớc đo
chiều dài.
Hãy trình bày một phơng án thí nghiệm để xác định khối lợng riêng của miếng cao su nói
trên.
Đề 3( thời gian 150 phút)
Bài 1 :
Cho xy là trục chính của một gơng cầu;S
là ảnh của điểm sáng S qua gơng cầu(hình vẽ)
.S
19
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
x
y
.S
a. Xác định loại ảnh? Loại gơng cầu.
b.Xác định tâm gơng C; Đỉnh gơng O;Tiêu điểm chính F của gơng bằng cách vẽ.
Bài2:
Một chiếc xe khởi hành từ A luc 8h 15
. Quãng đờng AB dài 100 km. Xe chạy 10
lại phải
dừng 5
trong 10phút đầu xe chạy với vận tốc v
1
=10km/h ; Và các 10 phút kế tiếp xe chạy
với vận tốc lần lợt là: 2v
1
,3v
1
, kv
1
.
a. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đuơng AB.
b. Hỏi lúc xe tới B đồng hồ chỉ mấy giờ.
Bài3:
Một quả cầu rỗng kín vỏ có khối lợng 1g.Thể tích ngoài 6cm
3
chiều dày của vỏ không đáng
kể. Một phần chứa nớc còn lại chứa 0,1g không khí; quả cầu lơ lửng trong nớc. Tính thể
tích phần chứa không khí
Bài 4:
Cho các dụng cụ sau: Một thanh kim loại đồng chất , tiết diện đều ; một cốc đựng chất lỏng
x;1 cuộn chỉ; 1thớc đo độ dài;1 vật nặng đã biết khối lơng và khối lơng riêng.
Hãy trinh bày và giải thích phơng án đo khối lợng thanh kim loại và khối lợng riêng
của chất lỏng x
20
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Đề 2 (Thời gian 150 phút)
Câu1
Trên hình vẽ là một gơng phẳng và 2 điểm M; N. Hãy tìm cách vẽ tia tới và tia phản xạ của
nó sao cho tia tới đi qua điểm M còn tia phản xạ đi qua điểm N
Câu 2
Hai đoàn tàu chuyển động ngợc chiều nhau. Đoàn tàu thứ nhất có vận tốc 36km/h; còn
đoàn tàu kia có vận tốc 54km/h. Một hành khách ngồi trên đoàn tàu thứ nhất nhận thấy
rằng đoàn tàu th hai qua trớc mặt mình mất một thời gia là 6 giây. Tính chiều dài của đoàn
tàu thứ hai
Câu 3:
Một hình khối lập phơng có cạnh thẳng đứng cao 20cm đợc nhấn chìm trong dầu có trọng
lợng riêng 9000N/m
3
. Tấm C của mặt phẳng đứng cách mặt thoáng nằm ngang của dầu là
25cm.
a. Tính áp xuất của dầu ở C
b.Tìm hiệu suất tác dụng lên hai mặt nằm ngang của hình khối. Hiệu áp suất này có
thay đổi không nếu ta thay đổi độ sâu của tâm C.
Câu 4:
Hai khối hình trụ đông chất hình dáng bên ngoài giống hệt nhau có D
vât
<D
nớc
. Một khối đặc
; một khối rỗng; lỗ rỗng hình trụ có trục song song với trục của khối; chiều dài của lỗ rỗng
bằng chièu dài của khối.
Các dụng cụ gồm: Một thớc đo thẳng; một bình nớc có khối lợng riêng là D
nớc
= D. Hãy
trình bày và giải thích một phơng án thực nghiệm để xác định.
a. Khối lợng rieng của các chất cấu tọa nên 2 khối trên
b. Bán kính lỗ của khối rỗng.
21
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Đề thi học sinh giỏi lớp 8 vòng một
Môn: vật lý
Thời gian :120 phút
Câu 2:
Một ngời chèo một con thuyền qua sông nớc chảy. Để cho thuyền đi theo đờng thẳng AB
thẳng góc với bờ ngời ấy phải luôn chèo để hớng con thuyền đi theo đờng thẳng AC. Biết
sông rộng 400m, thuyền qua sông hết 8 phút 20 giây; vận tốc của thuyền đối với nớc là 1m/
giây. Tính vận tốc của dòng nớc với dòng sông.
Câu3
Cho hai bình hình trụ thông với nhau bằng một ống nhỏ có khóa thể tích không đáng kể.
Bán kính đáy của bình A là r
1
của bình B là r
2
=0,5 r
1
.
Khóa K đóng. Đổ vào bình A mmột lợng nớc đến chiều cao H
1
= 18cm; sau đó lên trên mặt
nớc một lớp chất lỏng cao H
2
=4cm; có D
2
=900N/m
3
và đổ vào bình B chất lỏng thứ 3 có
chiều cao H
2
=6cm; và D
3
=8000N/m
3
(trọng lợng riêng của nớc là D
1
=10000N/m
3
).
a. Tính áp suất tác dụng lên đáy mỗi bình
b. Mở khóa K để hai bình thông nhau
+ Tính độ chênh lệch chiều cao của mặt thoángchất lỏng ở 2 bình
+ Tính thể tích nớc chảy qua khóa K. Biết diện tích đáy của bình A là 12cm
22
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
đề thi khảo sát học sinh giỏi vòng i
Môn : Vật Lý
Thời gian : 150 phút
Câu 1: Một ngời đi xe đạp từ A đến B với dự định mất t=4 h. Do nửa quãng đờng sau ngời
ấy tăng vận tốc thêm 3km/h nên đến sớm hơn dự định 20 phút.
a) Tính vận tốc dự định và quãng đờng AB.
b) Nếu sau khi đi đợc 1 h; do có việc ngời ấy phải ghélại mất 30 phút. Hỏi đoạn đờng còn
lại ngời ấy phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến nơi nh dự định.
Câu 2 : Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có tiết diện S=40cm
2
; cao h=10cm. Có khối lợng
m =160 g.
a)Thả khối gỗ vào nớc. Tìm chièu cao của phàn gỗ nổi trên mặt nớc. Biết khối lợng riêng
của nớc Do=1000kg/m
3
.
b) Bây giờ khối gỗ đợc khoét một lỗ hình trụ ở giữa có tiết diện
S=4cm sân
h và lấp
đầy chì có khối lợng riêng D =11.300 kg/m
3
.Khi thả vào nớc ngời ta thấy mực nớc bằng
với mặt trên của gỗ. Tìm độ sâu 4h của lỗ.
Câu 3: Ngời ta kéo 1 vật A có m
a
=10kg chuyển động đều đi lên mặt phẳng nghiêng nh
hình vẽ.Biết CD =4m, DE=1m.
a) Nếu bỏ qua mọi ma sát thì vật B phải có khối lợng bao nhiêu?
b) Thực tế có ma sát ngời ta phải treo vật B có khối lợng m
B
=3kg. Tính hiệu suất của mặt
phẳng nghiêng. Biết dây nối có khối lợng không đáng kể.
Câu 4 : Bỏ 20 g tuyết có lẫn nứoc ở O
O
C vào nhiệt lợng kế chứa 250g nớc ở 15
o
C .Nhiệt độ
nhiệt lợng kế giảm 5
o
C .Nớc lẫn trong tuyết là bao nhiêu?
Câu 5; Ngời ta dự định mắc bốn bóng đèn tròn ở bốn góc của một trần nhà hình vuông
,mỗi cạnh 4m và một quạt trần ở đúng giữa trần nhà;quạt trần có sải cánh ( khoảng cáh từ
trục quay đến đầu cánh) là 0.8m biết trần nhà cao 3.2m tính từ mặt sàn. Em hãy tính toán
và thiết kế cách treo quạt để sao cho khi quạt quay không có điểm nào trên mặt sàn bị ráng
loang loáng.
Câu 6: Xác định khối lợng riêng của đá cuội (than đá; thủy tinh) Cho phép dùng lực kế; sợi
dây; bình nớc; hòn đá cuội cỡ cái chén.
( Giáo viên không giải thích gì thêm)
23
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8
Môn : Vật Lý
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1 : (2 điểm) Ba ngời đi xe đạp từ A đến B với các vận tốc không đổi. Ngời thứ 3 xuất phất trớc
ngời thứ nhất 30 phút ; và trớc ngời thứ hai 45 phút ; Biết vận tốc ngời thứ nhất là
v
1
=15 km/h ; ngời thứ hai là v
2
=10km/h. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau của ng-
ời thứ ba với ngời thứ nhất và ngời thứ hai là
t=1 giờ. Xác định vận tốc ngời đi xe thứ ba.
Câu 2: (2 điểm)
Trong bình hình trụ tiết diện s
1
=30cm
2
chứa nớc có khối lợng riêng D
1
=1g/cm
3
;Ngời ta thả thanh
gỗ có khối lợng D
2
=0.8g/cm
3
tiết diện S
2
=10 cm
2
thì thấy phần chìm trong nớc là h=20cm.
a) Tính chiều dài thanh gỗ.
b) Biết đầu dới của thanh gỗ nổi tự do trong nớc cách đáy 2cm. Tính chiều cao của nớc trong bình
khi cha có gỗ.
c) Có thể nhấn chìm thanh gỗ hoàn toàn vào trong nứơc đựoc không? Để có thể nhấn chìm thanh
gỗ vào trong nớc thí chiều cao tối thiểu của mực nớc trong bình là bao nhiêu? Tính công của lực
cần nhấn chìm.
Câu 3 : (2 điểm)
Có 1 chậu nớc; 1 bình chia độ ;1 bình nhỏ đựng chất lỏng A có khối lợng riêng D
A
; 1 bình đựng
chất lỏng B có khối lợng riêng cha biết;hai vỏ bình giống hẹt nhau. Hãy trình bày phơng án xác
định khối lợng riêng D
B
?
Câu 4(2 điểm)
Một cây cao 4.5m đứng sát bờ ao; 1học sinh đứng bờ đối diện với cây cách cây 8.8m; bờ cao so
với mặt nớc 0.45m; ngời có độ cao từ chân đến mắt là 1.35m. Ngời đó nhìn xuống mặt nớc nớc và
nhìn thấy ảnh của cây. Ngời đó phải dịch chuyển về phía sau 1 khoảng bằng bao nhiêu thì không
nhìn thấy ảnh của cây.
24
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8 ( vòng 2)
Môn : Vật Lý
Thời gian: 150 phút
Câu 1: Hàng ngày ô tô thứ nhất xuất phát từ A lúc 6
h
đi về B ;ô tô thứ hai xuất phát từ B đi
về A lúc 7h nên hai xe gặp nhau lúc 9h 48 phút.Hỏi hàng ngày ô tô thứ nhất sẽ đến B và ô
tô thứ hai sẽ đến A lúc mấy giờ. Cho vận tốc của mỗi xe không đổi.
Câu 2: Trong bình hình trụ tiết diện S
0
chứa nớc có chiều cao H=20cm . Ngời ta thả vào
bình một thanh đồng chất; tiết diện đều sao cho nó nổi thẳng đứng trong bình thì mực nớc
dâng lên một đoạn
h=4cm.
a) Nếu nhấn chìm thanh trong nớc hoàn toàn thì mực nớc sẽ dâng cao bao nhiêu so với đáy
? Cho khối lợng riêng của thanh và nớc lần lợt là : D=0.8 g/cm
3
b) Tìm lực tác dụng vào thanh khi thanh chìm hoàn toàn trong nớc .Cho thể tích của thanh
là 50cm
3
Câu 3: Thả một cục nớc đá ở O
o
C có khối lợng M=500g vào một cốc A đựng 670g nớc ở
25
o
C .Ngời ta thấy nớc đá không tan hết,vớt cục nớc đá còn lại cho vào cốc B đựng 70g n-
ớc ở nhiệt độ 40
o
C
a) Cục nớc đá có tan hết trong cốc B không ? Tại sao?
b) Tính nhiệt độ cuối cùng của nớc trong cốc B .
Cho biết: Cnớc=4180J/kg độ;
=335.10
3
J/kg ;bỏ qua sự trao đổi nh nhiệt với cốc và với
môi trờng bên ngoài không đáng kể.
Câu 4: Chùm tia sáng Mặt Trời chiếu xuống một gơng phẳng G đặt nằm ngang trên mặt
đất chùm phản xạ hắt lên bức tờng T .Trên mặt gơng có vật AB đặt thẳng đứng có chiều cao
h.Tìm chiều cao bóng của AB trên bức tờng.
Câu 5: Vẽ mô hình ròng rọc cho lợi về lực:
a)4 lần
b) 5 lần
Câu 6: Cho các dụng cụ sau:Một thanh dài không đồng chất một quả nặng có móc;một cốc
nớc; một cốc dầu; thớc dây; giá thí nghiệm; dây buộc.Hãy trình bày cách đo khối lợng
riêng của dầu và quả nặng.
(Giáo viên không giải thích gì thêm)
đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 8 năm học 2000-2001
Thời gian150 phút( Không kể thời gian giao đề)
25