Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi hoc ky 2_ 10 (NC1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.1 KB, 3 trang )

Kiem tra hoa lop 10 nang cao- hoc ki II
Câu 2 :
t chỏy hon ton 4,48 g lu hunh ri cho sn phm chỏy hp th hon ton vo 200 ml dung dch
Ba(OH)
2
0,5M. Lng cht kt ta thu c sau phn ng l:
A.
10,85 g
C.
13,02 g D. 16,725 g
Câu 4 :
Khi cú H
2
S ln hi nc. Dùng chất nào sau õy tỏch hi nc ra khi khớ oxi?
A.
CuSO
4
B. Axit sunfuric c.
C.
P
2
O
5
D. Nc vụi trong
Câu 12 :
Trong cỏc cõu sau, cõu no khụng ỳng?
A.
Dung dch H
2
SO
4


loóng l mt axit mnh. B. n cht lu hunh ch th hin tớnh kh trong cỏc phn
ng hoỏ hc.
C.
SO
2
va th hin tớnh oxi hoỏ, va th hin
tớnh kh.
D. Ion S
2-
ch th hin tớnh kh, khụng th hin tớnh oxi hoỏ
Câu 13 :
Cho m gam mt hn hp Na
2
CO
3
v Na
2
SO
3
tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
2M d thỡ thu c 2,24 lớt
hn hp khớ (ktc) cú t khi i vi hiro l 27. Giỏ tr ca m l
A.
1,16 gam B. 61,1 gam
C.
11,7 gam D. 6,11 gam
Câu 14 :

Trong cỏc phn ng sau, phn ng no khụng l phn ng oxi húa - kh?
A.
H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O B. H
2
SO
4
+ S SO
2
+ H
2
O
C.
H
2
SO
4

+ Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O D. H
2
SO
4
+ FeO Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 18 :

Phn ng no khụng dựng iu ch khớ H
2
S?
A.
S + H
2
B. Na
2
S + H
2
SO
4
loóng
C.
FeS + HCl D. FeS + HNO
3

Câu 22 :
Cho lu hunh tỏc dng vi dung dch kim núng:
S + KOH K
2
S + K
2
SO
3
+ H
2
O
Trong phn ng ny cú t l s nguyờn t lu hunh b oxi húa : s nguyờn t lu hunh b kh l:
A.

1 : 3 B. 2:1 C 3: 1 D.1:2
Câu 31 :
Khi lng (gam) ca 3,36 lớt hn hp khớ oxi v nit iu kin tiờu chun, cú t khi so vi hiro bng 15
l bao nhiờu?
A.
3,5 g B. 3,2g C 4,5 g D. 4,0g
Câu 37 :
Cỏc hp cht ca dóy no va th hin tớnh oxi húa va th hin tớnh kh?
A.
H
2
SO
4
, H
2
S, HCl B. Cl
2
O
7
, SO
3
, CO
2
C.
H
2
S, KMnO
4
, HI D. H
2

O
2
, SO
2
, FeSO
4
Câu 38 :
Trong nhng cõu sau, cõu no sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon?
A.
Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi (trừ Au v Pt) B. Ozon oxi húa Ag thnh Ag
2
O.
C.
Ozon kộm bn hn oxi. D. Ozon khử I
-
thnh I
2
Câu 42 :
Cú 3 bỡnh riờng bit ng 3 dung dch HCl, Ba(NO
3
)
2
v H
2
SO
4
. Thuc th duy nht cú th dựng phõn bit
cỏc dung dch trờn l:
A.
dung dch NaCl. B. dung dch AgNO

3
.
C.
qu tớm. D. dung dch NaOH.
Câu 64 :
Tớnh kh ca cỏc cht gim dn theo th t sau:
A.
SO
2
> S > H
2
S B. H
2
S > SO
2
> S
C.
SO
2
> H
2
S > S D. H
2
S > S > SO
2
Câu 82 :
H
2
SO
4

c, P
2
O
5
, CaO, CuSO
4
, CaCl
2
thng c dựng lm tỏc nhõn tỏch nc lm khụ cỏc cht khớ. Cú
th dựng mấy chất trong số các chất trờn lm khụ khớ H
2
S?
A.
2 B. 3
C.
4 D. C 5 cht.
Cõu 50: Ho tan 10 gam hn hp hai mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr II v III bng dung dch HCl ta thu c dung
dch A v 672ml khớ bay ra (kc) .Khi cụ cn dung dch A , khi lng mui khan thu c l :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
10. chng minh tớnh oxi hoỏ của ozon lớn hơn oxi, ngi ta thng dựng cht no trong s cỏc cht sau: (1) Ag;
(2) dung dch KI + h tinh bt ; (3) PbS ; (4) dung dch CuSO
4
A. (1),(2),(3) u c dựng B. dựng (1), (2)
C. dựng (2), (4) D. (1), (2), (4) u c dựng
14. Cho s bin hoỏ sau: Cl
2
A B C A Cl
2
Trong ú A, B,C u l nhng cht rn, B v C u cha Na. A,B,C trong chui bin hoỏ cú th l cỏc cht sau:
A. NaCl, NaBr, Na

2
CO
3
B. NaBr, NaOH, Na
2
CO
3
C. NaCl, Na
2
CO
3,
NaOH D. NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
22. Khử hoàn toàn 1,52g hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
cần 1,12lít CO(đktc). Nếu hoà tan hết X bằng dd HCl vừa
đủ cần V lít dd HCl 1M. V có giá trị là: A,0,1 B,0,2 C.0,3 D,đáp án khác
24.Đun nóng 11,2lít (đktc) hỗn hợp X gồm H
2
và Cl
2
với dX/H

2
=7,7.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm
hoà tan vào 100g H
2
O. C% của dd thu đợc là:
A.26% B.30,1% C.12,7% D.đáp án khác
6.64 Cho các dung dịch bị mất nhãn gồm: Na
2
S, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, NaCl, Thuốc thử dùng để nhận biết chúng lần lợt là.
A - Dung dịch BaCl
2
, dung dịch HCl, dung dịch CuCl
2
.
B - Dung dịch AgNO
3
, Dung dịch BaCl
2
, dd NaOH
C - Dung dịch BaCl
2
, dung dịch AgNO

3
D - Dung dịch Pb(NO
3
)
2
, dung dịch BaCl
2
6.84 Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO
2
vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu đợc 11,5g muối thể tích dung dịch NaOH
cần dùng là:
A - 150ml C - 250ml
B - 200ml D - 275ml
Câu 12. hh X gồm N
2
và H
2
S, có tỉ khối so với H
2
là 15,8. Trộn 1 mol X với 12,8g SO
2
. Sau p thu đợc
khối lợng chất rắn là:
A. 12,8g B. 6,4g C. 9,6g D. 19,2g
Câu 16. em 11,2 gam Fe ngoi khụng khớ, sau mt thi gian thu c mt hn hp gm Fe v cỏc
oxit. Hũa tan hon ton hn hp ú trong dung dch H
2
SO
4
c, núng d thu c 3,36 lớt khớ SO

2

(ktc). Tớnh s mol H
2
SO
4
ó tham gia phn ng.
A. 0,4 mol B. 0,3 mol C. 0,5 mol D. 0,45 mol
Cho p thuận nghịch: 4HCl (k) + O
2
(k)

2 H
2
O(k) + 2 Cl
2
(k)

H = -112,8 kJ
Có mấy tác động làm cho nồng độ của clo tăng lên?
(1). Tăng nồng độ oxi ; (2) Giảm áp suất chung ; (3) Tăng nhiệt độ của bình p ; (4) Giảm nồng độ HCl; ( 5) Cho thêm
chất xúc tác
A. 1,2,3 B. 1 C. 1,3,4 D. Cả 5 cách đều thoả mãn
D
.
B
.
D
.
B

.
D
.
B
.
D
.
3
Cõu 50: Ho tan 10 gam hn hp hai mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr II v III bng dung dch HCl ta thu c dung
dch A v 672ml khớ bay ra (kc) .Khi cụ cn dung dch A , khi lng mui khan thu c l :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
10. chng minh tớnh oxi hoỏ của ozon lớn hơn oxi, ngi ta thng dựng cht no trong s cỏc cht sau: (1) Ag;
(2) dung dch KI + h tinh bt ; (3) PbS ; (4) dung dch CuSO
4
A. (1),(2),(3) u c dựng B. dựng (1), (2)
C. dựng (2), (4) D. (1), (2), (4) u c dựng
14. Cho s bin hoỏ sau: Cl
2
A B C A Cl
2
Trong ú A, B,C u l nhng cht rn, B v C u cha Na. A,B,C trong chui bin hoỏ cú th l cỏc cht sau:
A. NaCl, NaBr, Na
2
CO
3
B. NaBr, NaOH, Na
2
CO
3
C. NaCl, Na

2
CO
3,
NaOH D. NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
22. Khử hoàn toàn 1,52g hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
cần 1,12lít CO(đktc). Nếu hoà tan hết X bằng dd HCl vừa
đủ cần V lít dd HCl 1M. V có giá trị là: A,0,1 B,0,2 C.0,3 D,đáp án khác
24.Đun nóng 11,2lít (đktc) hỗn hợp X gồm H
2
và Cl
2
với dX/H
2
=7,7.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm
hoà tan vào 100g H
2
O. C% của dd thu đợc là:
A.26% B.30,1% C.12,7% D.đáp án khác
6.64 Cho các dung dịch bị mất nhãn gồm: Na
2

S, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, NaCl, Thuốc thử dùng để nhận biết chúng lần lợt là.
A - Dung dịch BaCl
2
, dung dịch HCl, dung dịch CuCl
2
.
B - Dung dịch AgNO
3
, Dung dịch BaCl
2
, dd NaOH
C - Dung dịch BaCl
2
, dung dịch AgNO
3
D - Dung dịch Pb(NO
3
)
2
, dung dịch BaCl
2
6.84 Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO

2
vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu đợc 11,5g muối thể tích dung dịch NaOH
cần dùng là:
A - 150ml C - 250ml
B - 200ml D - 275ml

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×