ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: TIN HỌC 11 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………
Lớp:
…………………………………………………
Bài thi có 2 trang. Gồm 2 phần, điểm tối đa 10 điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.5 điểm, 18 câu trắc nghiệm)
Câu 1:- Chương trình có sữ dụng biến kiểu mảng thường chứa câu lệnh loại nào?
A- While – do B- For – do C- If – then D- Câu lệnh khác
Câu 2:- Câu lệnh sau thực hiện việc gì? Delete (a, 5, 4);
A- Xóa đi 4 kí tự của xâu a kể từ vị trí số 5
B- Xóa đi 5 kí tự của xâu a kể từ vị trí số 4
C- Xóa đi 4 kí tự kể từ vị trí số 5
D- Xóa đi 5 kí tự kể từ vị trí số 4
Câu 3:- Kiểu khai báo nào sau đây là sai?
A- Var s: string; B- Var s: integer; C- Var s: string[256]; D- Var s: string[100];
Câu 4:- Với khai báo sau thì mảng A có bao nhiêu phần tử?
Var A:= array [1 5] of integer;
A- 5 phần tử B- 4 phần tử C- Khai báo sai cú pháp
Câu 5:- Hai xâu được coi là bằng nhau nếu:
A- Chúng có kí tự đầu giống nhau.
B- Chúng có 2 kí tự giống nhau trở lên.
C- Chúng giống nhau hoàn toàn.
D- Có ít nhất 1 kí tự giống nhau.
Câu 6:- Cho 3 xâu: a = ‘TINHOC’, b = ‘tinhoc’, c = ‘TINhoc’ . Nhận xét nào sau đây là đúng?
A- Xâu a là xâu lớn nhất
B- Xâu b là xâu bé nhất
C- 3 xâu trên bằng nhau.
D- Xâu c là xâu lớn nhất.
Câu 7:- Khai báo nào sau đây là đúng?
A- Var S : array[1 5, 1 4] of integer;
B- Var s = array[1 5,1 4] of integer;
C- Var s := array[1 5,1 4] of integer;
D- Var s : array [1…5, 1…4] of integer;
Câu 8:- Tác giả của ngôn ngữ lập trình Pascal là ai?
A- Niklaus Wirth B- Dennis Ritchie C- Garry Hasky D- Pascal
Câu 9:- Xét theo cách tổ chức dữ liệu, có thể phân tệp thành mấy loại? Đó là những loại nào?
A- Có 2 loại, đó là tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp.
B- Có 2 loại, đó là tệp văn bản và tệp truy cập trực tiếp
C- Có 2 loại, đó là tệp có cấu trúc và tệp văn bản.
MÃ ĐỀ:
MÃ ĐỀ:
ĐIỂM
D- Có 2 loại, đó là tệp có cấu trúc và tệp truy cập tuần tự.
Câu 10:- Trong một kiểu bản ghi, để khai báo cho trường GIỚI TÍNH thì kiểu dữ liệu nào là
phù hợp nhất cho trường trên?
A- Char B- Integer C- Boolean D- String
Câu 11:-Các thủ tục để xử lí xâu là?
A- Thủ tục delete và thủ tục insert
B- Thủ tục copy, thủ tục length, thủ tục upcase và thủ tục val
C- Thủ tục delete và thủ tục copy
D- Thủ tục insert và thủ tục copy
Câu 12:- Có bao nhiêu cách khsi báo kiểu xâu?
A- 2 cách B- 1 cách C- 3 cách D- 4 cách
Câu 13:- Mảng một chiều là …?
A- Dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu
B- Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
C- Dãy vô hạn các phần tử có các kiểu dữ liệu khác nhau
D- Dãy hữu hạn các phần tử có các kiểu dữ liệu khác nhau
Câu 14:- Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d:=0;
For i:= 1 to length(s) do
Begin
If s[i] = ‘a’ then s[i]:= b;
d:=d+1;
end;
A- Thay tất cả chử a bằng chử b và đếm số lần thay
B- Thay tất cả chử a bằng chử b
C- Đếm số lần thay chử a thành chử b
D- Sai lỗi cú pháp
Câu 15:- Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d:=length(a);
s := ‘’
for i:= d downto 1 do
s:= s + a[i];
A- Khởi tạo xâu rỗng B- In xâu ngược C- Xác định độ dài của xâu
Câu 16:- Ngoài mảng 1 chiều và mảng 2 chiều thì còn có …………?
A- Mảng nhiều chiều B- Mảng 3 chiều C- Mảng 4 chiều D- Cả 4 đáp án trên
Câu 17: -Trước khi mở tệp, biến tệp phải được gắn tên tệp bằng thủ tục nào?
A- Assign B- Insert C- Reset D- Rewrite
Câu 18:- Cho xâu D = ‘tin**hoc’ . Khi đó length(D) sẽ bằng
A- 6 B- 7 C- 8 D- 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu, 5.5 điểm)
Câu 1:- Hãy khai báo một kiểu bản ghi với tên THIHOCKI với các trường sau: STT, HODEM,
TEN, SOBAODANH, DIEMTHI. (1.5 điểm).
Câu 1:- Hãy lập trình tạo một xâu gồm 10 kí tự, sau đó đếm tất cả các chử cái tiếng anh có trong
xâu. (2 điểm)
Câu 3:- Hãy lập trình tạo kiểu mảng một chiều có tối đa 30 phần tử với tên tùy ý, sau đó tìm giá
trị lớn nhất của mảng (2 điểm)