Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 1 tuan 34cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.66 KB, 21 trang )

TUN 34
Tp c
BC A TH
I.Mc tiờu:
- Đc trn c bi. Đọc ỳng cỏc t ng: mng quýnh, nh nhi, mỏt lnh, l phộp.
- Bớc đầu biết ngh hi ử chỗ có dấu câu.
- Hiu ni dung bi: Bỏc a th vt vó trong vic a th ti mi nh. Cỏc em cn yờu mn
v chm súc bỏc.
- Tr li c cõu hỏi 1,2( SGK)
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho bi c SGK.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Gi hc sinh c on 2 bi
tp c Núi di hi thõn v tr li cỏc
cõu hi: Khi súi n tht, chỳ kờu cu, cú
ai n giỳp chỳ khụng? S vic kt thỳc
ra sao?
Nhn xột KTBC.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu bi v
rỳt bi ghi bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn
+ Luyn c ting, t ng khú:
+ giỏo viờn gch chõn cỏc t ng: mng
quýnh, nh nhi, mỏt lnh, l phộp.
+ Hc sinh luyn c t ng kt hp
gii ngha t.
+ Luyn c cõu:
Gi hc sinh c trn cõu theo cỏch c


ni tip, hc sinh ngi u bn c cõu
th nht, cỏc em khỏc t ng lờn c ni
tip cỏc cõu cũn li cho n ht bi.
Cn luyn c k cỏc cõu: 1, 4, 5 v cõu
8.
+ Luyn c on v bi: (theo 2 on)
+ Cho hc sinh c tng on ni tip
nhau.
+ c c bi.
* Nghỉ giữa tiết
Luyn tp:
ễn cỏc vn inh, uynh.
2 hc sinh c bi v tr li cỏc cõu hi:
Khụng ai n giỳp chỳ bộ c. By cu ca
chỳ b súi n tht ht.
Nhc li.
Lng nghe.
5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
Hc sinh ln lt c cỏc cõu ni tip theo
yờu cu ca giỏo viờn.
Cỏc hc sinh khỏc theo dừi v nhn xột
bn c.
Luyn c din cm cỏc cõu: 1, 4, 5 v cõu
8.
c ni tip 2 em, thi c on gia cỏc
nhúm.
2 em, lp ng thanh.
Minh.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần inh?

Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm và trả lời các câu hỏi:
1. Nhận được thư của bố, Minh muốn
làm gì?
2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại,
Minh muốn làm gì?
Luyện nói:
Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh với
bác đưa thư.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2 học
sinh đóng vai bác đưa thư và vai Minh để
thực hiện cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc
Minh mời bác đưa thư uống nước (Minh
nói thế nào ? bác đưa thư trả lời ra sao ?)
Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần.Kể lại trò chơi đóng vai cho bố
mẹ nghe.
Học sinh đọc từ trong SGK “tủ kính, chạy

hỳnh huỵch”
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các
từ có chứa tiếng mang vần inh, vần uynh,
trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và
ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
Inh:xinh xinh, hình ảnh, cái kính, …
Uynh: phụ huynh, khuỳnh tay, …
2 em.
 Chạy vào nhà khoe với mẹ ngay.
 Chạy vào nhà rót nước mát lạnh mời
bác uống.
Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói
theo nhóm nhỏ 2 em, đóng vai Minh và
bác đưa thư để nói lời chào hỏi của Minh
với bác đưa thư.
Cháu chào bác ạ. Bác cám ơn cháu, cháu
ngoan nhĩ ! Cháu mời bác uống nước cho
đỡ mệt. Bác cám ơn cháu. …
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(Tiếp)
I.Mục tiêu :
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100;
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số.
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:

Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện
các phép tính của bài tập số 4.
lp
2.Bi mi :
Gii thiu trc tip, ghi .
Hng dn hc sinh luyn tp
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Giỏo viờn yờu cu hc sinh vit vo bng
con theo giỏo viờn c. Sau khi vit xong
cho cỏc em c li cỏc s ó c vit.
Bi 2: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh thc hnh VBT ri c
cho lp cựng nghe.
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh thc hnh VBT v cha bi
trờn bng lp.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh nờu li cỏch ùt tớnh, cỏch
tớnh v thc hin bi tp.
Bi 5: Hc sinh c bi toỏn, nờu túm tt
bi v gii.
4.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit
sau.
Nhc li.
Ba mi tỏm (38), hai mi tỏm (28), ,
by mi by (77)

S lin trc S ó bit S lin sau
18 19 20
54 55 56
29 30 31
77 78 79
43 44 45
98 99 100
Hc sinh khoanh s bộ nht trong cỏc s :
59, 34, 76, 28 l 28
Hc sinh khoanh s ln nht trong cỏc s :
66, 39, 54, 58 l 66
Cỏc s cựng hng c t thng ct vi
nhau, thc hin t phi sang trỏi
68 52 35
31 37 42
37 89 77
Túm tt:
Thnh cú : 12 mỏy bay
Tõm cú : 14 mỏy bay
Tt c cú : ? mỏy bay
Gii
S mỏy bay c hai bn gp c l:
12 + 14 = 26 (mỏy bay)
ỏp s : 26 mỏy bay
Nhc tờn bi.
Thc hnh nh.
Luyện Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 100.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.

+
+
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán.
- Ham thích học toán.
II. Hoạt động dạy- học :
Hot ng GV Hot ng HS
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
Số? 77 = 70 + . ; 99 = 9 + . ; 63 = 3 + .
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài .1: Viết số:
Mời bảy: Sáu mơi:
Chín mơi chín: Bảy mơi lăm:
Bốn mơi tám: Năm mơi lăm: .
Năm mơi t : Năm m ơi mốt:
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Số?
Sốliền
trớc
Sốđã
biết
21 42 39 55 60 87 99
Sốliền
sau
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3
a) Khoanh vào số lớn nhất:
49; 32; 61; 24.
b) Khoanh vào số bé nhất:
78; 44; 59; 30.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.

Bài 4: Đặt tính rồi tính:
75 -11 31 + 5 87 - 82
4 + 72 96 46 90- 60
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 5: Mỹ hái đợc 24 quả cam, Hà hái đợc
12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái đợc bao
nhiêu quả cam?
- GV hỏi cách làm
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc các sốcó hai cha số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- HS lên bảng làm bài
- HS làm bài bảng con
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
HS trả lời
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
Chớnh t (nghe vit)
BC A TH
I.Mc tiờu:
- Tp chộp ỳng on" Bỏc a th m hụi nh nhi.": khong 15-20 phỳt.
- in ỳng vn inh, uynh; ch c, k vo ch trng.
- Bi tp 2, 3 (SGK)
II. dựng dy hc:

-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
Giáo viên đọc cho học sinh viết hai dòng
thơ sau: Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề bài.
3.Hướng dẫn HS nghe – viết chính tả
Giáo viên đọc lần thứ nhất đoạn văn sẽ
nghe viết. Cho học sinh theo dõi trên
bảng phụ.
Cả lớp viÕt tiếng thường hay viết sai vào
bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.
 Thực hành bài viết (chính tả –
nghe viết).
Hướng dẫn các em cách viết
Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:

Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn
văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.
2 học sinh viết trên bảng lớp:
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây.
Học sinh nhắc lại.
1 học sinh đọc lại, học sinh khác dò theo
bài bạn đọc trên bảng từ.
. Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại
Học sinh nghe đọc và viết bài chính tả vào
vở chính tả.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở
sữa lỗi cho nhau.
Điền vần inh hoặc uynh
Điền chữ c hoặc k
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4
học sinh.
Giải

Bình hoa, khuỳnh tay, cú mèo, dòng kênh.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.
Tập đọc
LÀM ANH
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Bác đưa thư” và
trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút đề bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc dịu
dàng, âu yếm). Tóm tắt nội dung bài.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu: làm anh, người lớn, dỗ
dành, dịu dàng.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:

Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc 2 dòng thơ (dòng thơ
thứ nhất và dòng thơ thứ hai) Các em sau
tự đứng dậy đọc hai dòng thơ nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4
dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
* NghØ gi÷a tiÕt
Luyện tập:
Ôn vần ia, uya:
1. Tìm tiếng trong bài có vần ia?
2. Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Vài em đọc các từ trên bảng: người lớn, dỗ
dành, dịu dàng.
Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ bắt đầu
em ngồi đầu bàn dãy bàn bên phải.
4 học sinh đọc theo 4 khổ thơ, mỗi em đọc
mỗi khổ thơ.
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Lớp đồng thanh.
Chia
Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng

con, thi đua giữa các nhóm.
Ia: tia chớp, tia sangs, tỉa ngô, …
Uya: đêm khuya, khuya khoắt, …
2 em đọc lại bài thơ.
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Làm anh phải làm gì?
+ khi em bé khóc ?
+ khi em bé ngã ?
+ khi mẹ cho quà bánh ?
+ khi có đồ chơi đẹp ?
2. Muốn làm anh phải có tình cảm gì với
em bé?
Thực hành luyện nói:
Đề tài: Kể về anh (chị em) của em.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học
sinh kể cho nhau nghe về anh chị em của
mình (theo nhóm 3 học sinh)
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.
o Anh phải dỗ dành.
o Anmh phải nâng dịu dàng.

o Anh chia quà cho em phần hơn.
o Anh phải nhường nhị em.
o Phải yêu thương em bé.
Học sinh quan sát tranh và thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(Tiếp)
I.Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng;
- Giải được bài toán có lời văn
HS làm bài tập 1, 2(cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy
bàn.
Giải:
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đáp số : 26 máy bay

Nhắc lại.
60 + 20 = 80, 80 – 20 = 60, 40 + 50 = 90
70 + 10 = 80, 90 – 10 = 80, 90 – 40 = 50
50 + 30 = 80, 70 – 50 = 20, 90 – 50 = 40
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu cách tính và thực hành
ở VBT và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách
tính rồi cho thực hiện ở bảng con theo
từng bài tập.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt
và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua quay kim
ngắn (để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ
đúng để hỏi các em.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau
Tính từ trái sang phải:
15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18
Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp.
Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái
87 65 31
14 25 56

73 90 87
Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng
lớp.
Giải:
Sợi dây còn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số : 42 cm
Học sinh nhóm này quay kim ngắn chỉ
giờ đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại
Đồng hồ a) chỉ 1 giờ
Đồng hồ b) chỉ 6 giờ
Đồng hồ c) chỉ 10 giờ
Tương tự với số giờ đúng ở các đồng hồ
khác.
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu :
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi
100 (không nhớ);
- Giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.
- HS làm bài tập 1, 2(a,c), 3( cột1, 2), 4, 5.
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :

Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Giải:
Sợi dây còn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số : 42 cm
Nhắc lại.
+
+
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em làm VBT
rồi chữa bài trên bảng lớp.
Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các
em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên
xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền
trước cộng với 10.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa
bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm bảng con tưng phép
tính.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải
trên bảng lớp.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số
đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo
độ dài.
4.Củng cố, dặn dò:

Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 1
8
19 20
21 22 23 24 25 26 27 2
8
29 30
31 32 33 34 35 36 37 3
8
39 40
41 42 43 44 45 46 47 4
8
49 50
51 52 53 54 55 56 57 5
8
59 60
61 62 63 64 65 66 67 6
8
69 70
71 72 73 74 75 76 77 7
8
79 80
8
1
8
2

8
3
8
4
8
5
8
6
8
7
8
8
89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp.
a) 82, 83, 84, …, 90
b) 45, 44, 43, …, 37
c) 20, 30, 40, …, 100
22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32
89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40
32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32,
23 + 14 – 15 = 22
Tóm tắt:
Có tất cả : 36 con
Thỏ :12 con
Gà : ? con
Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số : 24 con gà

Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK
và ghi số đo được vào bảng con.
Đoạn thẳng AB dài: 12cm.
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
Luyện Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 100.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ,
- kĩ năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng.
II. Hoạt động dạy- học:
Hot ng GV Hot ng HS
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
Đặt tính rồi tính: 43 + 22 76 34
61 + 25 88 - 33
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài .1: Viết số:
- Từ 20 đến 35:
- Từ 71 đến 84:
- Từ 85 đến 100:
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài .2: Viết các số tròn chục có hai chữ số:
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3: Tính :
76 - 36 -10 = 94 + 5 - 4 =
36 - 25 + 19 = 44 + 25 - 19 =
45 - 14 +10 = 44 + 52- 34 =
56 + 32 - 74 = 97 - 75 + 34 =
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.

Bài 4: Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong
đó có 30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao
nhiêu quả cam?
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
Bài 5: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng
MN:
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc các số có hai chữ số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
Chớnh t (Tp chộp)
CHIA QU
I.Mc tiờu:
- Tp chộp ỳng on" Bỏc a th m hụi nh nhi.": khong 15-20 phỳt.
- in ỳng vn inh, uynh; ch c, k vo ch trng.
- Bi tp 2, 3 (SGK)
II. dựng dy hc:
-Bng ph, bng nam chõm. Ni dung hai kh th cn chộp v bi tp 2a.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
1.KTBC :
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết các
từ ngữ sau: mừng quýnh, nhễ nhại, khoe.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.

2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Chia quà”.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép
Học sinh đọc đoạn văn đã được giáo viên
chép trên bảng phụ.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết
sai, viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho
đẹp.
Giáo viên cho học sinh tập chép đoạn văn
vào tập.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở
phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.(bài tập 2a)
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài
tập giống nhau của bài tập 2a.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.

5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Cả lớp viết bảng con: mừng quýnh, nhễ
nhại, khoe.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc đoạn văn trên bảng phụ.
Học sinh viết tiếng khó vào bảng con:
Phương, tươi cười, xin.
Học sinh tiến hành chép đoạn văn vào tập
vở của mình.
Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở
và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.
Bài tập 2a: Điền chữ s hay x.
Các em làm bài vào VBT và cử đại diện
của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp
sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 2 học sinh
Giải
Bài tập 2a: Sáo tập nói. Bé xách túi.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA X, Y
I.Mục tiêu
- Tô được các chữ hoa: X, Y
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp,

đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít
nhất 1 lần).
HS khỏ gii: Vit u nột dón ỳng khong cỏch v vit s dũng s ch quy nh
trong v tp vit 1, tp hai.
II. dựng dy hc:
-Ch hoa: X t trong khung ch (theo mu ch trong v tp vit)
-Cỏc vn v cỏc t ng (t trong khung ch).
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Gi 4 em lờn bng vit, c lp
vit bng con cỏc t: áo khoát, khăn đỏ,
măng non
2.Bi mi :
Qua mu vit GV gii thiu v ghi ta bi.
GV treo bng ph vit sn ni dung tp
vit. Nờu nhim v ca gi hc: Tp tụ
ch hoa X, Y tp vit cỏc vn v t ng
ng dng ó hc trong cỏc bi tp c
Hng dn tụ ch hoa:
Hng dn hc sinh quan sỏt v nhn xột:
Nhn xột v s lng v kiu nột. Sau ú
nờu quy trỡnh vit cho hc sinh, va núi
va tụ ch trong khung ch X, Y
Nhn xột hc sinh vit bng con.
Hng dn vit vn, t ng ng dng:
Giỏo viờn nờu nhim v hc sinh thc
hin:
+ c cỏc vn v t ng cn vit.
+ Quan sỏt vn, t ng ng dng bng
v v tp vit ca hc sinh.

+ Vit bng con.
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.
GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s
em vit chm, giỳp cỏc em hon thnh bi
vit ti lp.
4.Cng c :
Gi HS c li ni dung bi vit v quy
trỡnh tụ ch X, Y.
Thu v chm mt s em.
5.Dn dũ: Vit bi nh phn B, xem bi
mi.
4 hc sinh vit trờn bng, lp vit bng
con cỏc t: áo khoát, khăn đỏ, măng non.
Hc sinh nờu li nhim v ca tit hc.
Hc sinh quan sỏt ch hoa X, Y trờn bng
ph v trong v tp vit.
Hc sinh quan sỏt giỏo viờn tụ trờn khung
ch mu.
Vit bng con.
Hc sinh c cỏc vn v t ng ng dng,
quan sỏt vn v t ng trờn bng ph v
trong v tp vit.
Vit bng con.
Thc hnh bi vit theo yờu cu ca giỏo
viờn v v tp vit.
Nờu ni dung v quy trỡnh tụ ch hoa,
vit cỏc vn v t ng.
Hoan nghờnh, tuyờn dng cỏc bn vit
tt.

Luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết bài Bác đa th
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết bài tập đọc: Bác đa th
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng câu.
- HS thích đọc sách.
II- Các hoạt động dạy
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Bác đa th
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp
thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc: GV ghi điểm
* Luyện viết : GV đọc bài
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài.

- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
HS nhận xét.
- Đọc đồng thanh bài.
- HS viết bài
K chuyn
HAI TING Kè L
I.Mc tiờu :
- K li c mt on cõu chuyn da theo tranh v cõu hi gi ý di tranh.
- Bit c ý ngha cõu chuyn: L phộp, lch s s c mi ngi quý mn v giỳp .
- HS khỏ gii: K c ton b cõu chuyn theo tranh.
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho truyn k trong SGK v cỏc cõu hi gi ý.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC :
Gi hc sinh k li cõu chuyn Dờ con
nghe li m.
Hc sinh nờu ý ngha cõu chuyn.
4 hc sinh xung phong k li cõu chuyn
Dờ con nghe li m theo 4 on, mi
em k mi on. Nờu ý ngha cõu
chuyn.
Hc sinh khỏc theo dừi nhn xột cỏc
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi đề.
* Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với giọng
diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng tranh

minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện:
Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện:
+ Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi
tiết.
+ Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-lích.
+ Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh:
nhẹ nhàng âu yếm.
+ Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na,
của bà, của anh cần được kể với sự ngạc
nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay đổi
của Pao-lích.
 Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn
câu chuyện theo tranh:
Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và
trả lời các câu hỏi.
Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là
gì?
Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn
1.
Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và
4
 Hướng dẫn học sinh kể toàn câu
chuyện:
Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
đóng các vai để thi kể toàn câu chuyện.
Cho các em hoá trang thành các nhân vật để
thêm phần hấp dẫn.
 Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu
chuyện:

Theo em, hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho
Pao-lích là hai tiếng nào? Vì sao Pao-lích
nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ea yêu
mến và giúp đỡ cậu
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh
về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn
bạn kể.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung và nhớ câu
truyện.
Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo
truyện kể.
Pao-lích đang buồn bực.
Câu hỏi dưới tranh: Cụ già nói điều gì
làm em ngạc nhiên?
Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhóm đại
diện 1 học sinh)
Lớp góp ý nhận xét các bạn đóng vai và
kể.
Tiếp tục kể các tranh còn lại.
Tuỳ theo thời gian mà giáo viên định
lượng số nhóm kể lại toàn bộ câu
chuyện).
Học sinh khác theo dõi và nhận xét các
nhóm kể và bổ sung.
Hai tiếng vui lòng cùng lời nói dịu dàng,
cách nhìn thẳng vào mắt người đối
thoại. Hai tiếng vui lòng đã biến em bé

Pao- lích thành em bé ngoan ngoãn, lễ
phép, đáng yêu. Vì thế em được mọi
người yêu mến và giúp đỡ.
Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Tuyên dương các bạn kể tốt.
bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ
phỏng đoán diễn biến của câu chuyện.
Tập đọc
NGƯỜI TRỒNG NA
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vuờn, trồng na, ra quả.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn
của người đã trồng
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ em
thích trong bài: “Làm anh” trả lời các câu
hỏi trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
đề bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn (chú ý đổi giọng khi
đọc đọan đối thoại)

+ Tóm tắt nội dung bài:
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Giáo viên gạch chân các từ ngữ: lúi húi,
ngoài vườn, trồng na, ra quả.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp
tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau
đọc từng câu. Luyện đọc lời người hàng
xóm và lời cụ già
+ Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn
để luyện cho học sinh)
Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại rồi
tổ chức thi giữa các nhóm.
Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý
lời người hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ già
tin tưởng.
- §äc ®ång thanh
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc lại.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp
các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
Từng cặp 2 học sinh, một em đọc lời
người hàng xóm, một em đọc lời cụ

già.
Các em luyện đọc, thi đọc giữa các
nhóm.
2 học sinh đọc lại cả bài văn.
- HS ®äc §T
* NghØ gi÷a tiÕt
Luyện tập:
Ôn các vần oai, oay:
1. Tìm tiếng trong bài có vần oai?
2. Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay?
3. Điền tiếng có vần oai hoặc oay?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và
trả câu hỏi:
1. Thấy cụ già trồng na người hàng xóm
khuyên cụ điều gì?
2. Cụ tả lời thế nào?
3. Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi
trong bài?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Luyện nói:
Đề tài: Kể về ông bà của em.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng
hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với

nhau, theo nhóm 3 học sinh, kể cho nhau
nghe về ông bà của mình
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện trên
cho bố mẹ nghe.
Ngoài.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng
con tiếng ngoài bài có vần oai, oay.
Oai: củ khoai, phá hoại, …
Oay: hí hoáy, loay hoay, …
Điền vào chỗ trống:
Bác sĩ nói chuyện điện thoại. Diễn viên
múa xoay người.
2 em đọc lại bài.
Nên trồng chuối vì trồng chuối nhanh
có quả còn trồng na lâu có quả.
Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn
người trồng.
Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu chấm
hỏi để kết thúc câu hỏi.
Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na?
Cụ trồng chuối có phải hơn không?
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.
Ông tớ rất hiền.

Ông tớ kể chuyện rất hay.
Ông tớ rất thương con cháu.
Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại.
Thực hành ở nhà.
Toán
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu :
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số;
biết đo dộ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
HS làm bài tập 1, 2(b), 3(cột 2, 3), 4, 5
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
thực hành ở bảng con theo giáo viên đọc.
Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên thiết kế trên hai bảng phụ. Tổ
chức cho hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi
nhóm 9 em, mỗi em chỉ điền một dấu thích
hợp.

Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi
viết số đo vào chỗ chấm.
4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số : 24 con gà
Nhắc lại.
Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư
(74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu
mươi tám (68), không (0), bốn mươi
mốt (41), năm mươi lăm (55)
Đọc lại các số vừa viết được.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
4 + 2 = 6, 10 – 6 = 4, 3 + 4 = 7
8 – 5 = 3, 19 + 0 = 19, 2 + 8 = 10
3 + 6 = 9, 17 – 6 = 11, 10 – 7 = 3
Học sinh thực hiện trên bảng từ.
Các học sinh khác cổ vũ động viên các
bạn.
35 < 42, 90 < 100, 38 = 30 + 8
87 > 85, 69 > 60, 46 > 40 + 5
63 > 36, 50 = 50, 94 < 90 + 5
Tóm tắt:

Có : 75 cm
Cắt bỏ :25 cm
Còn lại : ? cm
Giải:
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số : 50cm
Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK
rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng:
Đoạn thẳng a dài: 5cm
Đoạn thẳng b dài: 7cm
Thực hành ở nhà.
Luyn Ting Vit
Luyn đọc, vit bi: Làm anh
I.Mc tiờu:
-Vit ỳng bi Làm anh
-Vit ỳng: ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng
-Giỏo dc HS ý thc rốn ch vit.
- Luyện đọc đúng bài Làm anh
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A.Bi c: Gọi HS đọc bài
GV nhn xột- ghi im
B.Bi mi:
1.Gii thiu bi- ghi :
2.Cỏc hot ng chớnh:
GV c bài vit
GV gi 2-3HS c li bài vit
GV yờu cu HS tỡm ting khú vit
GV yờu cu HS luyn vit bng con

GV c bi cho HS luyn vit vo v
? bài th cú my dũng?
? Bt u vit t ụ bao nhiờu?
GV nhc HS t th ngi vit
GV c bi cho HS dũ bi
GV yờu cu HS i v dũ bi bn
GV thu chm, nhn xột
3. Luyện dọc
- HDHS đọc câu
- HDHS đọc đoạn
- HDHS đọc cả bài
3.Cng c, dn dũ:
GV gi HS c li bi vit
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh tp vit.
- HS đọc bài
HS lng nghe
2-3 HS c li bài vit
HS tỡm v nờu cỏc ting khú vit.
HS luyn vit bng con v c phõn tớch
ting khú:
+ ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng
HS luyn vit vo v
HS dũ bi sa li gạch chõn nhng ting
vit sai.
HS sa li vit ra l
- HS đọc bài
HS c bi vit
Luyn Toỏn
Luyn: Luyện tập chung

I.Mc tiờu:
-Luyn tp m , c, vit cỏc s trong phm vi 100
- Thc hin phộp cng, tr trong phm vi 100
- Gii toỏn cú li vn
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Bi 1: c s:
GV gi HS c yờu cu ca bi HS c yờu cu ca bi
GV yờu cu 5 em tip ni nhau c cỏc s t
1 n 100
( Dnh cho HS yu)
? Nờu s bộ nht cú 2 ch s?
? Nờu s ln nht cú 2 ch s?
? Nờu s cú 3 ch s?
? Nờu cỏc s trũn chc?
Bi 2: Vit s
GV gi HS nờu yờu cu ca bi
GV yờu cu HS lm bng con
Bi 3: t tớnh ri tớnh
GV gi HS nờu yờu cu ca bi
GV yờu cu HS lm bng con
76 - 12 35 + 4 89 - 6 4 + 73
Bi 5:Bi toỏn
GV yờu cu HS c bi toỏn
GV yờu cu HS lm vo v
GV thu chm, nhn xột
3.Cng c, dn dũ:
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh ụn bi
5 em c: t 1 - 30

T 10 - 50 T 40 - 90
T 90 - 10 T 30 - 70
S 10
S 99
S 100
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
HS nờu yờu cu
HS lm bng con
Mi chớn: 19
Chớn mi tỏm: 98 Bn mi chín: 49
Sỏu mi : 60 Nm mi sáu: 56
HS nờu yờu cu ca bi
HS lm bng con

HS c bi toỏn
Bi gii:
S qu táo hai bn hỏi c l:
25 + 13 = 38 ( qu táo)
ỏp s: 38 qu táo
Luyện Toán
Ôn luyện
I . Mục tiêu :
- Củng cố ch HS về cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn .
II. Các hoạt động :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1 Hớng dẫn HS làm bài
Bài 1. Đặt tính rồi tính
97 46 ; 83 51 ; 51 + 28
61 + 8 ; 59 + 40 ; 58 7

97 74 ; 80 - 60 ; 90 30
GVHDHS làm bài
Bài 2. Tính nhẩm:
8 + 50 = 75 5 = 30 + 55 =
40 + 30 = 80 30 = 78 20 =
90 + 5 = 68 2 = 99 66 =
- GVHDHS làm bài
Bài 3.
Hôm nay là ngày 16 tháng 4 và là ngày thứ
- HS làm bài bảng con
- HS chữa bài
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài
- HS làm bài vào vở
ba.
- Ngày mai là ngày tháng 4 và là ngày thứ
- Ngày kia là ngày .tháng 4 và là ngày thứ
- GVHDHS làm bài
Bài 4.Hà có sợi dây dài 98 cm . Tú có sợi dây
dài 75 cm . Sợi dây của bạn nào dài hơn và
dài hơn bao nhiêu xăng- ti - mét ?
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
- GVHDHS làm bài
Bài 5 . HDHS làm bài vở luyện
2 Củng cố : HDVN
- HS chữa bài
- Sợi dây của Hà dài : 98 cm .
- Sợi dây của Tú dài : 75 cm.
- Sợi dây của ai dài hơn và dài hơn bao

nhiêu cm ?
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài
Bài giải
Số cm sợi dây của Hà dài hơn của Tú là .
98 75 = 23( cm )
Đáp số : 23cm
SINH HOT SAO
I.MC TIấU: - c thuc.cỏc iu lut ca i
-Hỏt thuc cỏc bi hỏt trong chng trỡnh sinh hot sao
-Tp tớnh mnh dn, rốn tỏc phong nhanh nhn, núi nng hot bỏt.
II.CC HOT NG DY HC:
GIO VIấN
HC SINH
. Hot ng 1: n nh t chc
Gv hng dn cho hs
Nờu th t tng bc sinh hot sao theo
quy trỡnh chung.
Hot ng2: ễn bi hỏt ó tp
-Cỏc bi hỏt cú trong quy trỡnh sinh hot
sao
-Bi: Nh cú Bỏc H trong ngy vui
i thng ; Sao ca em; Nm cỏnh sao
vui; Nhi ng ca
-Gv th cho hs hỏt
Hot ng 3: c iu lut ca i
iu 1:
iu2:
iu 3:
Hot ng 4:Cng c dn dũ

-nhn xột gi hc, dn hs v nh ht
thuc cỏc bi hỏt cụ tp ( cú th nh cỏc
anh, ch lp ln tp thờm cho thuc li
Hs ngi trong lp hc
- Hs lng nghe
-Hs hỏt theo gv ( ng thanh)
Ghi nh v lm theo
bài hát)
- Hàng ngày đến lớp lớp phó văn thể bắt
cho các bạn hát thêm để nhớ và hát
đúng.
-Đọc thuộc các điều luật của đội

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×