Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.78 KB, 5 trang )

Hýớng dẫn giảng dạy


Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 6/124


- Transform ðối týợng

Hýớng dẫn giảng dạy


Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 7/124


I.
GIỚI THIỆU
Khái quát cho học viên có ðýợc một cái nhìn chung về chýõng trình này, nhý: ứng dụng, ðặc ðiểm, ýu và khuyết ðiểm,
3D Studio Max là một trong những chýõng trình giúp tạo ra và diễn hoạt các vật thể 3 chiều, cho phép thiết ðặt khung cảnh mà
trong ðó ánh sáng, bóng ðổ, sự phản chiếu, hiệu ứng mýa, sýõng mù, lửa, khói,… ðýợc thiết ðặt khi cần thiết và cuối cùng cho
phép xuất ra dýới các ðịnh dạng nhý phim, ảnh, các mô hình thực tế ảo… Phục vụ cho việc tạo các phim hoạt hình, quảng cáo,
thiết kế các nhân vật trong các trò chõi (game). Trong xây dựng và thiết kế phối cảnh nội ngoại thất. Phục vụ rất ðắc lực trong việc
thiết kế các mô hình hỗ trợ cho việc giảng dạy nhý:
Ví d
ụ: Trong cõ khí; thiết kế và diễn hoạt sự hoạt ðộng của một ðộng cõ ðốt trong. Một hệ thống lạnh, ngýời máy (robot),…
Trong giải phẫu học, ví dụ: sự chuyển ðộng của máu trong cõ thể qua các mạch máu trở về tim…
II.
KHỞI ÐỘNG
Sau khi ðã ðýợc cài ðặt thích hợp trên máy tính, hãy khởi ðộng chýõng trình bằng cách:
Start\ Programs\ Discreet\ 3ds max6\ 3ds max6
Ho
ặc ta có thể double click vào biểu týợng 3ds max6 trên Desktop


Lýu ý:
3D Max6 ðòi hỏi cấu hình máy týõng ðối mạnh, Window SP hoặc Window2000 SP3 và ðồng thời phải kèm theo chýõng trình IE 6. 0
nếu sử dụng Window 2000.
B
ạn nên ðọc kỹ file”Crack. txt”, hýớng dẫn cách cài ðặt và các yêu cầu tối thiểu ðể bạn có thể sử dụng chýõng trình cách tốt nhất
trýớc khi cài ðặt, ðể khỏi gặp các trở ngại khi học theo giáo trình này. Các hình minh họa trong giáo trình ðýợc chụp từ Max R6.


III.
MÀN HÌNH GIAO DIỆN
III.1.
Giao diện 3DSMax R6








III.1.1
Title Bar
Thanh chứa tên tập tin 3D Studio Max R6 hiện hành.
III.1.2
Menu Bar
Khái quát cho học viên nắm về các thanh lệnh:
- File: Các lệnh về tập tin
- Edit: Một số lệnh hỗ trợ (Hold, Fetch…)

Viewport

Title Bar

Menu Bar

MainTool

Bar

Command

Panel


L
ock

Selection

Time Slider
Transform

Type In
Animation

Button
Viewport

Controls
Hýớng dẫn giảng dạy



Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 8/124


- Tool: các lệnh cõ bản
- Group: Nhóm ðối týợng
- View: các kiểu hiển thị ðối týợng, background, … trong vùng nhìn
- Create: Tạo ðối týợng
- Modifier: Các lệnh chỉnh sửa ðối týợng
- Character: Các lệnh vẽ và diễn hoạt nhân vật.
- Reactor: Tạo các hiệu quả ðặc biệt
- Animation: Các lệnh về diễn hoạt
- Graph Editors: Chỉnh sửa TrackView
- Rendering: Kết xuất
- Customize: Các xác lập chung cho chýõng trình 3D Max
- Help: Trợ giúp
Các ch
ức nãng ðặc biệt của Menu File:
- File \ Reset Khởi tạo lại màn hình chuẩn của MAX.
- File \ Merge Nhập ðối týợng từ một file *. max khác (cùng Version) vào file *. max hiện hành.
- File \ Import Nhập ðối týợng từ các phần mềm khác nhý AutoCad (*. dwf, *. dwg), Adobe Illustrator (*. AI), từ
các chýõng trình 3d xuất ðối týợng ra (*. 3ds….)
- File \ Export Xuất ðối týợng ra các nguồn khác (*. 3ds; *. dwg; *. VRML…)
- File \ Erefs Object (Tham chiếu ngoài) - cho phép bạn tham chiếu một hoặc nhiều ðối týợng từ một hoặc nhiều file
khác vào trong khung cảnh hiện hành
- File \ Erefs Scenes Cho phép tham chiếu ðến toàn thể khung cảnh ðýợc chọn, Bạn cũng có thể ràng buộc (bind) khung
cảnh ðýợc tham chiếuvới một ðối týợng nào ðó trong khung cảnh, ðể ðối týợng này trở thành cha của khung cảnh, và khi
ðối týợng này di chuyển thì khung cảnh cũng di chuyển theo.
- File \ View file Cho phép xem các file ảnh (jpg, bmp, tiff, tga…) hoặc các file Video (avi, mov…).
III.1.3

Main Toolbar

Thanh công cụ chính của Max, chứa một số biểu týợng (Icon) thể hiện một số lệnh thông dụng, chọn các lệnh bằng chuột.
Thanh lệnh Main Toolbar chứa rất nhiều chức nãng, do ðó, nếu ðể màn hình ở ðộ phân giải <1280*960px thì ta phải dùng mouse
cuộn màn hình mới có thể xem hết các chức nãng (ðặt trỏ vào phần trống màu xám bất kỳ trên thanh lệnh, khi con trỏ xuất hiện
hình bàn tay, ta rê mouse trýợt màn hình qua lại ðể chọn công cụ).
III.1.4
Command Panel
Có 6 b
ảng lệnh:
Hýớng dẫn học viên tìm hiểu các bảng lệnh. Mỗi bảng có một bộ lệnh và chức nãng riêng. Bạn có thể chuyển ðổi các bảng lệnh
bằng cách click vào tab thích hợp. Việc chuyển ðổi các bảng lệnh sẽ huỷ bỏ các lệnh hiện hành.

Create: T
ạo mới

Modify:
Hiệu chỉnh

Hierarchy: Ph
ả hệ

Motion:
Chuyển ðộng

Display:
Hiển thị (ẩn, hiện, ðóng bãng, …)
Hýớng dẫn giảng dạy



Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 9/124



Utility: Ti
ện ích
Bảng lệnh Create
Có 7 dạng ðối týợng mới:

Geometry: Khối hình học 3 chiều (3D)

Shape: Hình phẳng (2D)

Lights: Nguồn sáng (ðèn)

Cameras: Máy quay phim (camera)

Helpers: Công cụ trợ giúp

Space Warps: Hiệu ứng ðặc biệt

Sytems: Các lệnh hệ thống
- Nhánh Geometry:


Standard Primitives: Các khối hình học nguyên sinh chuẩn (Box: Khối hình hộp, Sphere: Khối cầu, Cylinder: Khối trụ,
teapot: ấm trà,…)
Box

Sphere


Cylinder

Hýớng dẫn giảng dạy


Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 10/124


Teapot

Cone

Tupe

………. ……

Extended Primitives: Các khối hình học nguyên sinh mở rộng (chamferbox: khối hình hộp bo góc, hedra: khối ða giác
ðặc biệt, L-Ext: bức týờng dạng chữ L, …)
ChamferBox

Oil Tank

CapSule

ChamferCyl

Hedra


×