Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.45 KB, 5 trang )

Hýớng dẫn giảng dạy


Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 16/124




Bảng lệnh Display

Gán Controller
c
ủa ðối týợng
khi di
ễn hoạt
Hiển thị
ðýờng chuyển
ðộng của dối
t
ýợng trong
vùng nhìn khi
có di
ễn hoạt
Ẩn ðối týợng
theo t
ừng
danh m
ục
Hýớng dẫn giảng dạy



Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 17/124







Các chức nãng Freeze/UnFreeze tuõng tự nhý ẩn ðối týợng, chỉ khác ở chỗ:

Hide: Ẩn hẳn ðối týợng không còn thấy ngoài vùng nhìn.

Freeze: Ðóng bãng ðối týợng, vẫn cho phép thấy hình dáng ðối týợng trong vùng nhìn với màu xám, nhýng không cho
phép chọn và có bất kỳ một tác ðộng nào lên ðối týợng cả!
Bảng lệnh Utility: Bảng Utility chứa rất nhiều các tiện ích hỗ trợ trong quá trình làm việc với 3D Max

III.1.5
Khu vực bên dýới vùng nhìn:

Ẩn ðối týợng
ðang ðýợc
ch
ọn
Ẩn ðối týợng
không
ðýợc
ch
ọn
Ẩn ðối týợng
theo tên


Kích vào ðối
t
ýợng nào
ẩn ð/t ðó
Hiển thị tất
c
ả các ð/t ðã
ẩn

Hiển thị ð/t
b
ằng cách
ch
ọn tên
trong ds
Ẩn các ð/t ðã ðýợc
ðóng bãng
Hýớng dẫn giảng dạy


Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 18/124


- Lock selection: Nút lệnh dùng ðể bật tắt chế ðộ khóa chọn lựa ðối với ðối týợng hiện hành.
- Absolute Mode Transform Type-in/ Offset Mode Transform Type-in: Các thơng số giúp di chuyển, xác ðịnh vị trí
các ðối týợng một cách chính xác.

- Bộ nút diễn hoạt: Nút lệnh bật tắt chế ðộ ghi lại sự diễn hoạt của ðối týợng hiện hành.


- Animation playback control: Bộ nút lệnh dùng ðể kiểm tra sự diễn hoạt của hoạt cảnh hiện hành.

- Viewport controls
Các cơng cụ ðiều khiển khung nhìn, phụ thuộc vào loại khung nhìn nào ðang là hiện hành, các thể hiện ở ðây sẽ thay ðổi… Với
chúng, bạn có thể thu phóng, dịch chuyển và xoay vùng nhìn.









- Animate Time slider
Thanh trýợt thời gian dùng cho việc diễn hoạt các ðối týợng trong khung cảnh



III.1.6
Bảng REACTOR:
Giới thiệu cho học viên sõ lýợc các cơng cụ hỗ trợ cho việc tạo các hiệu ứng ðặc biệt.
III.1.7
Vùng nhìn (Viewport):
Các khung nhìn cho phép bạn quan sát khung cảnh từ nhiều góc ðộ khác nhau. Nếu khơng có các khung nhìn bạn khơng thể chọn
vật thể, áp vật liệu hay thực thi bất kỳ cơng việc nào cho khung cảnh. Max có bốn khung hình ðýợc thiết lập mặc ðịnh là: Top
(trên), Front (truớc), Left (trái), và Perpective (phối cảnh).
Thu mọi đối tượng gọn
trong vùng nhìn hiện
hành


Thu/phóng đối tượng
đang chọn
lớn gọn trong
vùng nhìn hiện hành
Thu/pho
ùng mọi đối
tượng gọn trong tất
cả

các vùng nhìn .
Thu/phóng vùng
nhìn hiện hành
Thu/pho
ùng các
vùng

nhìn
Pho
ùng lớn
khu vực rê
chọn.

Dòch chuyển vùng
nhìn hiện

hành
Xoay/ la
ät vùng hiện
hành


Cực đại vùng nhìn
hiện hành

và ngược
lại

Hýớng dẫn giảng dạy


Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 19/124



Layout các vùng nhìn:
Kích phải mouse vào nhãn vùng nhìn\ Viewport Configuration\ ChọnTab Layout. Hoặc vào Menu Customize\ Configuration….
 Chọn kiểu vùng nhìn thích hợp  O. k

Chuyển ðổi giữa các vùng nhìn
Ngoài 4 vùng nhìn mặc ðịnh, Max còn cung cấp các vùng nhìn khác nhý Bottom (dýới), Back (Sau), Right (Phải), User (nguời dùng)
& Cameras (các vùng camera) Bạn có thể chuyển ðổi các vùng nhìn này bằng hai cách:
- Cách 1:
Click ph
ải vào nhãn vùng nhìn muốn chuyển ðổi thành vùng nhìn khác, tại Menu xổ ra ði tới lệnh View, và chọn vùng nhìn muốn
chuyển ðổi.
Hýớng dẫn giảng dạy


Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 20/124




- Cách 2: Khuyến khích học viên sử dụng cách này ðể thao tác ðýợc nhanh chóng hõn.
Nhanh chóng hõn, bạn chỉ cần gõ phím tắt cho các vùng nhìn khi muốn chuyển ðổi, cụ thể nhý sau:
VÙNG NHÌN Phím tắt VÙNG NHÌN Phím tắt
TOP T BOTTOM B
LEFT L

RIGHT
Alt-R
FRONT F BACK B
PERFECTIVE P USER U
CAMERA C
Chế ðộ hiển thị các ðối týợng trong vùng nhìn:
Kích phải mouse vào nhãn vùng nhìn\ Chọn các kiểu hiển thị khác nhau:

Smooth + Hightlights: Ch
ế ðộ tô bóng (F3)

WireFrame: Dạng khung dây (F3)

Smooth: Ðối týợng hiển thị ở dạng trõn
nh
ýng không bóng

Facets + Hightlights: Ðối týợng hiển thị ở
d
ạng mặt sắc cạnh và có ðộ bóng.

×