Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ôn tập tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.68 KB, 13 trang )

II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
A. LÝ THUYẾT
6. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
* Sóng cơ
+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động
theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Trừ trường hợp sóng mặt nước, sóng ngang chỉ truyền được trong chất
rắn.
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo
phương trùng với phương truyền sóng.
Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Sóng cơ không truyền được trong chân không.
+ Bước sóng λ: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng dao động cùng pha. Bước sóng cũng là quãng
đường sóng lan truyền trong một chu kỳ: λ = vT =
f
v
.
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
mà dao động ngược pha là
2
λ
.
+ Năng lượng sóng: sóng truyền dao động cho các phần tử của môi
trường, nghóa là truyền cho chúng năng lượng. Quá trình truyền sóng là
quá trình truyền năng lượng.
* Phương trình sóng
Nếu phương trình sóng tại nguồn O là u
O
= A


O
cos(ωt + ϕ) thì phương
trình sóng tại M trên phương truyền sóng là:
u
M
= A
M
cos (ωt + ϕ - 2π
λ
OM
).
Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong quá trình truyền sóng thì biên
độ sóng tại O và tại M bằng nhau (A
O
= A
M
= A).
Độ lệch pha của hai dao động giữa hai điểm cách nhau một khoảng d
trên phương truyền sóng là: ∆ϕ =
λ
π
d2
.
* Tính tuần hoàn của sóng
Tại một điểm M xác đònh trong môi trường: u
M
là một hàm biến thiên
điều hòa theo thời gian t với chu kỳ T.
Tại một thời điểm xác đònh:u
M

là một hàm biến thiên điều hòa trong
không gian theo biến x với chu kỳ λ.
7. GIAO THOA SÓNG
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng chu kì
(hay tần số) và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Hai nguồn kết
hợp có cùng pha là hai nguồn đồng bộ.
+ Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra là hai sóng kết hợp.
+ Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì
có những điểm, ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau; có những
điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
+ Nếu tại hai nguồn S
1
và S
2
cùng phát ra hai sóng giống hệt nhau: u
1
=
u
2
= Acosωt và nếu bỏ qua mất mát năng lượng khi sóng truyền đi thì
thì sóng tại M (với S
1
M = d
1
; S
2
M = d
2
) là tổng hợp hai sóng từ S
1

và S
2
truyền tới sẽ có phương trình là:
u
M
= 2Acos
λ
π
)(
12
dd −
cos(ωt -
λ
π
)(
12
dd +
).
+ Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới
đó bằng một số nguyên lần bước sóng: d
2
– d
1
= kλ ; (k ∈ Z)
+ Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới
đó bằng một số nguyên lẻ nữa bước sóng:
d
2
– d
1

= (k +
2
1
)λ ; (k ∈ Z).
+ Tại điểm cách đều hai nguồn sẽ có cực đại nếu sóng từ hai nguồn
phát ra cùng pha nhau, có cực tiểu nếu sóng từ hai nguồn phát ra ngược
pha nhau.
+ Trên đoạn thẳng S
1
S
2
nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại
hoặc hai cực tiểu liên tiếp (gọi là khoảng vân i) là: i =
2
λ
.
8. SÓNG DỪNG
* Sự phản xạ sóng
Khi sóng truyền đi nếu gặp vật cản thì nó có thể bò phản xạ. Sóng
phản xạ cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới.
+ Nếu đầu phản xạ cố đònh thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
+ Nếu vật cản tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới.
* Sóng dừng
+ Sóng tới và sóng phản xạ nếu truyền theo cùng một phương, thì có
thể giao thoa với nhau, và tạo ra một hệ sóng dừng.
+ Trong sóng dừng có một số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và
một số điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng.
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp bằng nữa
bước sóng.
+ Để có sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu (hai đầu cố đònh)

thì chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên nữa bước sóng.
+ Để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút một đầu là bụng
(một đầu cố đònh, một đầu tự do) thì chiều dài của sợi dây phải bằng
một số nguyên lẻ một phần tư bước sóng.
9. SÓNG ÂM
* Đặc trưng vật lí của âm
+ Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
+ Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm.
+ Tần số dao động của nguồn cũng là tần số của sóng âm.
+ Âm nghe được (âm thanh) có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
+ Âm có tần số dưới 16Hz gọi hạ âm.
+ Âm có tần số trên 20 000Hz gọi là siêu âm.
+ Nhạc âm là âm có tần số xác đònh. Tạp âm là âm không có một tần
số xác đònh.
+ Âm không truyền được trong chân không.
+ Trong một môi trường, âm truyền với một tốc độ xác đònh. Vận tốc
truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt
độ của môi trường. Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường
khác thì vận tốc truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm thay đổi
còn tần số của âm thì không thay đổi.
+ Âm hầu như không truyền được qua các chất xốp như bông, len,
Những chất đó được gọi là chất cách âm.
+ Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà
sóng âm tải qua một đơn vò diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với
phương truyền sóng trong một đơn vò thời gian; đơn vò W/m
2
:
I =
S
P

tS
W
=
.
; với nguồn âm có công suất P và âm phát ra mọi hướng
thì cường độ âm tai điểm cách nguồn âm một khoảng R là: I =
2
4 R
P
π

(4πR
2
là diện tích mặt cầu bán kính R).
+ Ngưỡng nghe: là cường độ âm nhỏ nhấtmà tai người còn có thể nghe
rỏ. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm. m có tần số 1000 Hz đến
5000 Hz, ngưỡng nghe khoảng 10
-12
W/m
2
.
+ Ngưỡng đau: là cường độ âm cực đạimà tai người còn có thể nghe
được nhưng có cảm giác đau nhức. Đối với mọi tần số âm ngưỡng đau
ứng với cường độ âm 10 W/m
2
.
+ Miền nghe được: là miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
+ Đại lượng L = lg
0
I

I
với I
0
là chuẫn cường độ âm (âm rất nhỏ vừa đủ
nghe, thường lấy chuẩn cường độ âm I
0
= 10
-12
W/m
2
với âm có tần số
1000Hz) gọi là mức cường độ âm của âm có cường độ I.
Đơn vò của mức cường độ âm ben (B). Trong thực tế người ta thường
dùng ước số của ben là đêxiben (dB): 1dB = 0,1B.
+ Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
thì bao giờ nhạc cụ đó
cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2f
0
, 3f
0
, có cường độ
khác nhau. Âm có tần số f
0
gọi là âm cơ bản hay họa âm thứ nhất, các
âm có tần số 2f
0
, 3f
0
, … gọi là các họa âm thứ 2, thứ 3, … Biên độ của

các họa âm lớn, nhỏ không như nhau, tùy thuộc vào chính nhạc cụ đó.
Tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
Tổng hợp đồ thò dao động của tất cả các họa âm trong một nhạc âm
ta được đồ thò dao động của nhạc âm đó.
+ Về phương diện vật lí, âm được đặc trưng bằng tần số, cường độ
(hoặc mức cường độ âm) và đồ thò dao động của âm.
* Đặc trưng sinh lí của sóng âm: Độ cao, độ to, âm sắc.
+ Độ cao: là một đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào tần số âm, không phụ
thuộc vào năng lượng âm.
+ Độ to: là một đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào tần số âm f và mức
cường độ âm L.
+ Âm sắc: là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ
các nguồn khác nhau. Âm sắc liên quan đến đồ thò dao động âm.
Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ của các hoạ âm.
B. CÁC CÔNG THỨC.
Liên hệ giữa v, T, f và λ: λ = vT =
f
v
Tại nguồn phát O phương trình sóng là u
O
= acos(ωt + ϕ) thì phương
trình sóng tại M trên phương truyền sóng là:
u
M
= acos(ωt + ϕ - 2π
λ
OM
) = acos(ωt + ϕ - 2π
λ
x

).
Độ lệch pha của hai dao động giữa hai điểm cách nhau một khoảng d
trên phương truyền sóng là: ∆ϕ =
λ
π
d2
.
Nếu tại hai nguồn S
1
và S
2
cùng phát ra hai sóng giống hệt nhau: u
1
= u
2
= Acosωt và bỏ qua mất mát năng lượng khi sóng truyền đi thì thì sóng
tại M (với S
1
M = d
1
; S
2
M = d
2
) là tổng hợp hai sóng từ S
1
và S
2
truyền
tới sẽ có phương trình là:

u
M
= 2Acos
λ
π
)(
12
dd −
cos(ωt -
λ
π
)(
12
dd +
).
Tại M có cực đại khi d
2
- d
1
= kλ; cực tiểu khi d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
λ
.
Số cực đại (gợn sóng) giữa hai nguồn S
1
và S

2
là:
λ
21
2 SS
.
Trên đoạn thẳng S
1
S
2
nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại hoặc
hai cực tiểu liên tiếp (gọi là khoảng vân i) là: i =
2
λ
.
Trường hợp sóng phát ra từ hai nguồn lệch pha nhau ∆ϕ = ϕ
2
- ϕ
1
thì số
cực đại và cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn tính theo công thức:
Số cực đại:
π
ϕ
λ
2
21

+−
SS

< k <
π
ϕ
λ
2
21

+
SS
; với k ∈ Z.
Số cực tiểu: :
π
ϕ
λ
22
1
21

+−−
SS
< k <
π
ϕ
λ
22
1
21

+−
SS

; với k ∈ Z.
Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề của sóng dừng là
2
λ
.
Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề của sóng dừng là
4
λ
.
Hai điểm đối xứng nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha, hai
điểm đối xứng nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.
Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l:
Hai đầu là hai nút: l = k
2
λ
.
Một đầu là nút, một đầu là bụng: l = (2k + 1)
4
λ
.
Mức cường độ âm: L = lg
0
I
I
Cường độ âm chuẩn : I
0
= 10
-12
W/m
2

.

Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm (có công suất P) một khoảng R
là : I =
2
4 R
P
π
.
Tần số sóng âm do dây đàn phát ra (hai đầu cố đònh): f = k
l
v
2
; k = 1,
âm phát ra là âm cơ bản, k = 2, 3, 4, …, âm phát ra là các họa âm.
Tần số sóng âm do ống sáo phát ra (một đầu bòt kín, một đầu để hở):
f = (2k + 1)
l
v
4
; k = 0, âm phát ra là âm cơ bản, k = 1, 2, 3, …, âm phát ra
là các họa âm.
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với vận tốc v =
40cm/s. Năng lượng sóng cơ bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm
O có dạng : x = 4cos
2
π
t (cm). Xác đònh chu kì T và bước sóng λ? Viết
phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn bằng 4m. Nhận xét

về dao động tại M so với dao động tại O.
2. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u
= 6cos(4πt – 0,02πx). Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng
giây. Hãy xác đònh : Biên độ, tần số, bước sóng và vận tốc truyền sóng.
3. Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số f
thay đổi được trong khoảng từ 40Hz đến 53Hz, theo phương vuông góc
với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận tốc v = 5m/s.
a) Cho f = 40Hz. Tính chu kỳ và bước sóng của sóng trên dây.
b) Tính tần số f để điểm M cách O một khoảng bằng 20cm luôn
luôn dao động cùng pha với O.
4. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được
khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5 m và thời gian sóng
truyền được khoảng cách đó là 7 s. Xác đònh bước sóng, chu kì và tần
số của cóng đó
5. Một sóng có tần số 500Hz và tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm
gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao
nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha
4
π
?
6. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Biết độ lệch pha
của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 2m trên cùng một
phương truyền sóng là
2
π
. Tính bước sóng và tần số của sóng âm đó.
7. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình
4cos 4 ( )
4
u t cm

π
π
 
= −
 ÷
 
. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
3
π
. Xác
định chu kì, tần số và tốc độ truyền của sóng đó.
8. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 240cm với hai đầu cố đònh có
một sóng dừng với tần số f = 50Hz, người ta đếm được có 6 bụng sóng.
Tính vận tốc truyền sóng trên dây. Nếu vận tốc truyền sóng v = 40m/s
và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng. Tính chu kỳ sóng.
9. Trong một ống thẳng dài 2 m có hai đầu hở có hiện tượng sóng dừng
xảy ra với một âm có tần số f. Biết trong ống có hai nút sóng và tốc độ
truyền âm là 330 m/s. Xác đònh bước sóng, chu kì và tần số của sóng.
10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2
nguồn sóng A, B dao động với phương trình u
A
= u
B
= 5cos10πt (cm).
Vận tốc sóng là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình
dao động tại điểm M cách A, B lần lượt 7,2cm và 8,2cm.
11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng
tần số 50 Hz. Biết khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại gần
nhau nhất trên đường nối hai nguồn là 5cm. Tính bước sóng, chu kì và

tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
12. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách
nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương
trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm) và u
2
= 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
.
13. Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2W.
a) Tính mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4m
b) Để tại điểm ấy mức cường độ âm chỉ còn 70dB, phải giảm nhỏ
công suất của loa bao nhiêu lần ?
14. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L ; cho nguồn S
tiến lại gần M một khoảng D thì mức cường độ âm tăng thêm được 7dB.
a) Tính khoảng cách từ S đến M biết D = 62m.
b) Biết mức cường độ âm tại M là 73dB. Tính công suất của nguồn.
15. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và
tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05
W/m
2

. Tính cường độ âm tại điểm N.
ÔN TẬP SÓNG CƠ HỌC
( Biên soạn: Lê Văn Hùng – Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn )
DẠNG I: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC TRUYỀN SÓNG, CHU KỲ, TẦN SỐ,
BƯỚC SÓNG- ĐỘ LỆCH PHA
Câu 1. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f=100 Hz . Biết
khoảng cách giữa 7 gợn lớn liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là bao nhiêu?
A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 150 cm/s
Câu 2. Sóng trên mặt nước tạo thành clo 2 nguồn kết hợp A và M dao động với
tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng cơ biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung
trực của AM tại những điểm L có hiệu khoảng cách đến A và M bằng 2 cm. Tính
vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 13 cm/s B. 15 cm/s C. 30 cm/s D. 45 cm/s
Câu 3. Sóng truyền theo trục x có biên độ 15cm, bước sóng 40cm và tần số 8Hz.
Chu kỳ và vận tốc cực đại của sóng là bao nhiêu.
A. T = 0.125s ; V = 320cm B. T = 0.25s ; V = 330cm
C.T = 0.30s ; V = 350cm D. T = 0.35s ; V = 365cm
Câu 4. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn
lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. v = 160cm/s. B. v = 80cm/s. C. v = 40cm/s. D. v =
180cm/s.
Câu 5. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết
hợp A, B dao động với tần số f = 14Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những
khoảng d
1
= 19cm, d
2

= 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB không có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có
thể nhận giá trị nào trong các giá trị nêu dưới đây?
A. v = 46cm/s. B. v = 26cm/s. C. v = 28cm/s. D. Một
giá trị khác.
Câu 6. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm
vào mặt nước. Khi là thép dao động với tần số f = 120 Hz. S tạo ra trên mặt nước
một dao động sóng , biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm.Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. v = 120 cm/sB. v = 100 cm/s C. v = 30 cm/s D. v = 60 cm/s
Câu 7. Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động
điều hoà có tần số f = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm
O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Vận tốc truyền sóng ngang trên mặt nước
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. v = 120 cm/s B. v = 150 cm/s C. v = 360 cm/s D. Một
giá trị khác.
Câu 8. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16Hz có gắn một quả
cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B
trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao
động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4m/s

v

0,6m/s.Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. v = 52 cm/s. B. v = 48 cm/s. C. v = 44 cm/s. D. Giá
trị khác
Câu 9. Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S
1
và S

2
. Biết
S
1
S
2
= 10cm, tần số và biên độ dao động của S
1
, S
2
là f = 120Hz, là a = 0,5 cm.
Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa S
1
và S
2
người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi
và những gợn này chia đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài
bằng một nữa các đoạn còn lại.Bước sóng
λ
có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
λ
= 4cm. B.
λ
= 8cm. C.
λ

= 2cm. D. Một
giá trị khác.
Câu 10. Hai điểm O
1
, O
2
trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. Biết
O
1
O
2
= 3cm. Giữa O
1
và O
2
có một gợn thẳng và 14 gợn dạng hyperbol mỗi bên.
Khoảng cách giữa O
1
và O
2
đến gợn lồi gần nhất là 0,1 cm. Biết tần số dao động f
= 100Hz.
(<1>) Bước sóng
λ
có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
λ
= 0,4cm. B.
λ
= 0,6cm. C.

λ
= 0,2cm. D.
λ
=
0,8cm.
(<2>) Vận tốc truyền sóng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. v = 10cm/s B. v = 20cm/s C. v = 40cm/s D. v = 15cm/s
Câu 11. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S
1
và S
2
giống
nhau cách nhau 13cm. Phương trình dao động tại S
1
và S
2
là U = 2cos40
t
π
. Vận
tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Biên độ sóng không đổi.
(<1>) Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 12(cm) B. 4(cm) C. 16(cm) D. 8(cm)
(<2>) Số điểm cực đại trên đoạn S
1
S
2
là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả dưới đây?
A. 7 B. 12 C. 10 D. 5

Câu 12. Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra
một dao động điều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các
vòng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m.
Xem như biên độ sóng không đổi. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các
giá trị sau?
A. 1,5m/s B. 1m/s C. 2,5 m/s D. 1,8 m/s
Câu 13. Phương trình dao động tại hai nguồn A, B trên mặt nước là: u = 2cos
(4πt + π/3) cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,4m/s và xem biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Tính chu kỳ và bước sóng?
A. T = 4s, λ = 1,6m. B. T = 2s, λ = 0,8m.
C. T = 0,5s, λ = 0,2m. D. T = 2s, λ = 0,2m.
Câu 14. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u =
28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời
gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D.
331m/s.
Câu 15. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần
trong 36 s và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền
sóng trên mặt biển.
A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s
Câu 16. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B
dao động với tần số f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30cm, và
25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có
2 dãy cực đại khác. Xác định v = ?
A. 13cm B. 26cm C . 52cm D. 24cm
Câu 17. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên
độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo
chiều dương với f = 20 Hz. Biết B chuyển động cùng pha vơí A. gần A nhất
cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng
A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s

Câu 18. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước
mặt mình trong khoảng thời gian 10 giây và đo được khoảng cách giữa
2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi sóng biển là sóng ngang.Tìm vận
tốc của sóng biển.
A. 2 m/s B.

4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s
Câu 19. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang
và chạm vào mặt nước. Khi đầu lá thép dao động theo phương thẳng
đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt nước một sóng có biên độ a
= 0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Tính
vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 100 cm/s B.

50 cm/s C. 100cm/s D.
150cm/s
Câu 20. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và
theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận
tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A
một đoạn 28 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A
một góc ∆ϕ = (2k + 1) với k = 0, ±1, ±2,…Tính bước sóng λ. Biết tần
số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D.

16 cm
Câu 21. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần
trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính
vận tốc truyền sóng trên mặt hồ.
A. 3m/s B. 3,2m/s C.4m/s D.5m/s
Câu 22. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm

tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với
biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo
dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.
A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m
Câu 23. Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần số 440 Hz được để chạm nhẹ
vào mặt nước yên lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai nhọn
sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là :
A. 0.88 m/s B. 880cm/s C. 22 m/s D. 220 cm/s
Câu 24. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và
chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt
nước một sóng , biết rằng khảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm.Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?.
A. 10 cm/s B. 200 cm/s C. 50 cm/s D. giá trị khác
Câu 25. Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang. được làm cho dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 0,5Hz. Trong thời gian 8s
sóng đã đi được 4cm dọc theo dây. Tính vận tốc truyền sóng và bước sóng.
A. 0,5 cm/s và 1 cm B. 0,2 cm/s và 0,4 cm C. 2
cm/s và 0,4 cm D.Giá trị khác
Câu 26. Người ta thực hiện sự giao thoa trên mặt nước hai nguồn kết hợp S
1
,
S
2
Hai điểm M
1
, M
2
ở cùng một bên đối với đường trung trực của đoạn S
1
, S

2
và ở trên hai vân giao thoa cùng loại M
1
nằm trên vân giao thoa thứ k và M
2
nằm
trên vân giao thoa thứ k +8. cho biết M
1
S
1
- M
1
S
2
=12cm và M
2
S
1
- M
2
S
2
=36cm.Bước sóng là
A. 3cm B. 1,5 cm C. 2 cm D. Giá trị khác
Câu 27. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai điểm
S
1
, S
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Một hệ gợn lồi xuất

hiện gồm một gợn thẳng là trung trực của đoạn S
1
S
2
và 14 gợn dạng Hypepol mỗi
bên, khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S
1
, S
2
là 2,8cm.Tính vận
tốc truyền pha của dao động trên mặt nước
A. 10 cm/s B. 15 m/s C.30 cm/s D. Giá
trị khác
Câu 28. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai điểm
S
1
, S
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, ngược pha.Kết quả tạo ra
những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2
cm.Tính vận tốc truyền pha của dao động trên mặt nước.
A. 2 m/s B. 3m/s C. 1,5 cm/ s D. Giá trị khác
Câu 29. . Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình
cos 10
2
u A t
π
π
 
= +

 ÷
 
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
phng truyn súng m ti ú dao ng ca cỏc phn t mụi trng lch
pha nhau
2

l 5 (m). Hóy tớnh vn tc truyn súng.
A. 150m/s B. 120m/s C.

100m/s
D. 200m/s
Cõu 30. Súng ngang truyn trờn mt cht lng vi tn s f = 100 Hz . Trờn cựng
phng truyn súng ta thy 2 im cỏch nhau 15 cm dao ng cựng pha nhau .
Tớnh vn tc truyn súng , bit vn tc súng ny nm trong khong t 2,8m/s

3,4m/s
A. 2,8 m /s B. 3 m / s C. 3,1 m/ s D. 3,2 m/s
Cõu 31. Ngi ta ri nhng git nc u n xung mt im 0 trờn mt nc
phng lng vi tc 80 git trong mt phỳt, thỡ trờn mt nc xut hin nhng
gn súng hỡnh trũn tõm 0 cỏch u nhau.Khong cỏch gia 4 gn súng liờn tip l
13,5 cm.Vn tc truyn súng trờn mt nc l
A. 0,375 cm/s B. 45 cm/s C. 350 cm/s D. giỏ tr khỏc
Cõu 32. Mt ngi quan sỏt trờn mt bin thy khong cỏch gia 5 ngn súng
liờn tip bng 12 m v cú 9 ngn súng truyn qua trc mt trong 5s.Vn tc
truyn súng trờn mt bin l
A. 4,5 m/s B. 5 m/s C. 5,3 m/s D. 4,8 m/s
Cõu 33. Mt súng c hc phỏt ra t ngun O lan truyn vi vn tc v=6m/s.Hai
im gn nhau nht trờn phng truyn súng cỏch nhau 30 cm luụn dao ng
cựng pha.Chu kỡ súng l

A. 0,05 s B. 1,5 s C. 2 s D. 1 s
Cõu 34. Xột mt dao ng iu ho truyn i trong mụi trng vi tn s 50Hz,
ta thy hai im dao ng lch pha nhau /2 cỏch nhau gn nht l 60 cm, Xỏc
nh lch pha ca mt im nhng ti hai thi im cỏch nhau 0,1 s
A. 11 B. 11,5 C.10 D. khụng xỏc nh c
Cõu 35. Hai điểm gần nhau nhất cách nhau 12cm trên cùng một phơng truyền
sóng dao động lệch pha nhau /3. Tần số của dao động là 5Hz. Vận tốc truyền
sóng bằng bao nhiêu?
A. 20cm/s B. 9,6cm/s C. 1,8m/s D.
3,6m/s.
Cõu 36. Mt si dõy mnh, n hi, rt di, u O dao ng vi tn s f thay i
c trong khong t 40Hz n 53Hz, theo phng vuụng gúc vi si dõy. Súng
to thnh lan truyn trờn si dõy vi vn tc khụng i v = 5m/s.Tớnh tn s f
im M cỏch O mt khong 20cm luụn luụn dao ng cựng pha vi O ?
A. 50 Hz B. 25 47 Hz C. 52 Hz D. Giỏ
tr khỏc
Cõu 37. Mt súng c hc cú phng trỡnh súng: u = Acos(5

t +

/6) (cm).
Bit khong cỏch gn nht gia hai im cú lch pha

/4 i vi nhau l 1
m. Vn tc truyn súng s l
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s
Cõu 38. Mt dõy n hi rt di cú u A dao ng vi tn s f theo phng
vuụng gúc vi si dõy. Biờn dao ng l a, vn tc truyn súng trờn dõy l
4m/s. Xột im M trờn dõy v cỏch A mt on 14cm, ngi ta thy M luụn dao
ng ngc pha vi A. Bit tn s f cú giỏ tr trong khong t 98Hz n 102Hz.

Bc súng ca súng ú cú giỏ tr l
A. 4cm B. 6cm C. 8cm
D. 5cm
II. DẠNG 2: GIAO THOA SÓNG
Câu 39. Trong thí nghiệm dao thoa trên mặt nước hai nguồn S
1
, S
2
cách nhau
9cm dao động với tần số 15Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
30cm/s.Tìm số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên đoạn S
1
, S
2

A. 9 và 8 B. 9 và 9 C. 10 và 9 D. Giá
trị khác
Câu 40. Hai nguồn phát sóng điểm M,N cách nhau 10 cm dao động ngược pha
nhau, cùng biên độ là 5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Vận tốc
truyền sóng là 0,4m/s.Tần số là 20Hz. Số các điểm có biên độ cực đại trên đường
nối hai nguồn là:
A. 10 B. 21 C. 20
D. 11
Câu 41. Tại A và B cách nhau 9 cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có tần số f = 50
Hz , vận tốc truyền sóng v = 1 m / s . Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và
B là :
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 42. Tại S
1
, S

2
có 2 nguồn kết hợp trên mặt chất lỏng với PT u
1
= 0 , 2 cos
50
π
t ( cm ) và u
2
= 0 , 2 cos( 50
π
t +
π
) ( cm ) . Biên độ sóng tổng hợp tại
trung điểm S
1
S
2
có giá trị bằng :
A. 0 , 2cm B. 0 , 4 cm C. 0 D. ĐS
khác
Câu 43. Có 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
trêm mặt nước cùng biên độ , cùng pha , S
1
S
2
= 2 , 1 cm K/c giữa 2 cực đại ngoài trên đoạn S
1

S
2
là 2 cm . Biết tần số sóng
f=100 Hz . Vận tốc truyền sóng là 20 cm /s. Trên mặt nước quan sát được số
đường cực đại mỗi bên của đường trung trực S
1
S
2
là :
A. 10 B. 20 C. 40 D. 5
Câu 44. Trong 1 TN về giao thoa trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp có f = 15 Hz ,
v = 30 cm / s . Với điểm M có d
1,
d
2
nào dưới đây sẽ d đ với biên độ cực đại ? ( d
1
= S
1
M , d
2
= S
2
M )
A. d
1
= 25 cm , d
2
= 20 cm B. d
1

= 25 cm , d
2
= 21 cm
C. d
1
= 25 cm , d
2
= 22 cm D. d
1
= 20 cm , d
2
= 25 cm
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,khoảng cách giữa nguồn
sóng kết hợp O
1
,O
2
là 8,5 cm,tần số dao động của hai nguồn là 25Hz,vận tốc
truyên sóng trên mặt nước là 10 cm/s.Xem biên độ sóng không giảm trong quá
trình truyền đi từ nguồn.Số gợn sóng quan sát được trên đoạn O
1
O
2

A. 51 B. 31 C. 21 D. 41
Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,khoảng cách giữa nguồn
sóng kết hợp O
1
,O
2

là 36 cm,tần số dao động của hai nguồn là 5Hz,vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình
truyền đi từ nguồn.Số điểm cực đại trên đoạn O
1
O
2
là:
A. 21 B. 11 C. 17 D. 9
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa
nguồn sóng kết hợp O
1
,O
2
là 25 cm, tần số dao động của hai nguồn là 20Hz, vận
tốc truyên sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm cực tiểu đoạn O
1
O
2

A. 11 B. 17 C. 15 D. Giá trị khác………
Câu 48. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên
độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ u = 1,5 cm và đang chuyển động theo
chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao động tại A ( biết phương trình
có dạng: . u = Asin(ωt + φ) )
A. u = 3cos (40πt) cm B. u = 3cos(40πt + π/6) cm
C. u = 3cos(40πt – π/2) cm D. Đáp án khác:………………
Câu 49. Một sóng cơ học truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40
(cm/s). Năng lượng của sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại
điểm O có dạng: x = 4cos







t
2
π
(cm)
Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Hãy xác định li độ
của điểm M sau thời điểm đó 6 (s).
A. 3 cm B.

– 3cm C. 6 cm D. Đáp
án khác:…
Câu 50. Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình
dao động của nguồn có dạng:
4 os ( )
3
x c t cm
π
 
=
 ÷
 
. Tính độ lệch pha của
dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5 (s).
A.

π/6 B. π/12 C. π/3 D. π/8

Câu 51. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 5m/s. Phương trình dao động
của nguồn A: U
A
= 4 cos 100
π
t (cm). Phương trình dao động của một điểm M
cách A một khoảng 25 (cm) là:
A. U
A
= 4cos100
π
t B. đáp án khác
C. U
A
= 4cos (100
π
t +
π
) D. U
A
= 4 cos (100
π
t +
3
2
π
)
Câu 52. Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn
phát sóng O một khoảng d = 50 (cm) có phương trình dao động U
M

= 2cos







20
1
2
t
π
(cm), vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Phương trình dao động
của nguồn O là phương trình nào trong các phương trình sau?
A. U
O
= 2cos
1
2 20
t
π
 
+
 ÷
 
B. U
O
= 2cos







+
202
ππ
t
C. U
O
= 2cos
t
2
π
D. đáp số khác
Câu 53. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo
một dao động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ
O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m.
Xem biên độ sóng không giảm. Ly độ và vận tốc của M ở thời điểm t = 1/3 s là:
A. 1,73 cm và 12,56 cm/s B. 1 cm và 21,75 cm/s
C. -1,73 cm và 12,56 cm/s C. -1 cm và 21,75 cm/s
Câu 54. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên
độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo
chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình chuyển động của C ở trước A theo
chiều truyền sóng, AC = 5cm.
A. u = 3cos(40πt) cm B. u = 3cos(40πt + 5π/6) cm
C. u = 3cos(40πt – π/2) cm D. Đáp án khác
Câu 55. Thực hiện giao thoa trên mặt nước nhờ hai nguồn kết hợp S
1

, S
2
cách
nhau 10 cm. Bước sóng là 1,6cm. Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn S
1
S
2
?
A. 11. B. 13. C. 7. D. 9.
Câu 56. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình:
6cos
2
u t x
π
π
 
= +
 ÷
 
(cm)
Li độ u tại x = 1 cm và t = 1 s là:
A.

0 B. 6 cm C. 3 cm D. giá trị khác
Câu 57. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai điểm
S
1
, S
2

trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, ngược pha. Khoảng cách giữa
nguồn S
1
, S
2
là 16cm.Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách
giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2 cm.Xác định số gợn lồi và lõm xuất hiện giữa hai
điểm S
1
S
2
và vị trí của những điểm đó.
A. 15 và 15 B. 15 và 14 C. 14 và 15 D. giá trị khác
Câu 58. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai điểm
S
1
, S
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. S
1
S
2
= 3 cm. Vận
tốc truyền sóng là 50 cm/s. I là trung điểm của S
1
S
2
. Định những điểm dao động
cùng pha với I. Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha
với I và nằm trên trung trực S

1
S
2
là:
A. 1,8 cm B. 3cm C. 1,2 cm D. giá trị
khác………………
Câu 59. Người ta thực hiện sự giao thoa trên mặt nước hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 100cm. Hai điểm M
1
, M
2
ở cùng một bên đối với đường trung trực
của đoạn S
1
, S
2
và ở trên hai vân giao thoa cùng loại M
1
nằm trên vân giao thoa
thứ k và M
2
nằm trên vân giao thoa thứ k + 6. cho biết M
1
S
1
- M
1

S
2
=12cm và M
2
S
1
- M
2
S
2
=36cm.Tính số vân cực đai trên đoạn S
1
S
2
A. 25 và 24 B. 25 và 25 C. 49 và 48 D. Giá
trị khác
Câu 60. Trong thí nghiệm dao thoa trên mặt nước hai nguồn S
1
, S
2
cách nhau
4cm dao động với tần số 20Hz. Biên độ dao động tại 2 nguồn là 10 mm. Điểm M
trên mặt nước cách S
1
là 14 cm và cách S
2
là 20cm dao động với biên độ cực đại.
Giữa điểm M và đường trung trực S
1
, S

2
có 2 vân giao thoa cực đại khác.Điểm N
trên mặt thoáng cách S
1
,S
2
là NS
1
= 18,5 cm và S
2
= 19cm dao động với biên độ
bằng bao nhiêu?
A. 10 mm B.
10 2
mm C.
2
mm D. Giá trị khác
Câu 61. sóng truyền từ A đến M với bước sóng
λ
= 60 cm. M cách A 30 cm.
So với sóng tại A thì sóng tại M có tính chất nào sau đây?
A. Đồng pha với nhau B. Sớm pha hơn một lượng là
2
3
π
C. Trể hơn một lượng pha là
π
D. Một tính chất khác.
Câu 62. Đầu O của một sợi dây cao su dài căng ngang được kích thích dao động
theo phương thẳng đứng với chu kì 1,5s.Chọn gốc thời gian lúc O bắt đầu dao

động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên.Thời điểm đầu tiên O lên tới
điểm cao nhất của quỹ đạo là
A. 0,625s B. 1s C. 0,375s D. 0,5s
Câu 63. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz,
ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau π/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác
định độ lệch pha của hai điểm cách nhau 360cm tại cùng thời điểm t
A. 2π B. 3π C. 4π D. 2,5π
Câu 64. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz,
ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau π/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác
định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11π B. 11,5π C.10π D. không xác
định được
III. DẠNG 3: SÓNG DỪNG- TÌM NÚT SÓNG , BỤNG SÓNG- VẬN TỐC
TRUYỀN SÓNG
Câu 65. Dây đàn chiều dài 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz quan sát dây đàn
thấy 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
A. V= 1,6m/s B. V= 7,68 m/s C. V= 5,48 m/s D.V=
9,6 m/s
Câu 66. Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một
dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s.
Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?
A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng.
D. 7 nút, 5 bụng.
Câu 67. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một
nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung trên dây có
sóng dừng, dây rung thành 3 múi, vận tốc truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau?
A. v = 25 m/s B. 28 (m/s) C. 25 (m/s) D.
20(m/s)
Câu 68. Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động

điều hoà ngang có tần số f = 100Hz ta có sóng dừng, trên dãy có 4 múi. Vận tốc
truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng.
A. 60 (m/s) B. 40 (m/s) C. 35 (m/s) D. 50
(m/s).
Câu 69. Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Vận
tốc truyển sóng là 40m/s.
Cho các điểm M
1
, M
2
,M
3
, M
4
trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm,
25 cm, 50 cm, 75 cm.
A. M
1
và M
2
dao động cùng pha B. M
2
và M
3
dao động cùng pha
C.M
2
và M
4
dao động cùng pha D. M

3
và M
4
dao động cùng pha
Câu 70. Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, có một múi. Bước
sóng là:
A. 2 m B. 0,5 m C. 25 cm
D. 2,5 m
Câu 71. Vận tốc truyền sóng là 60 cm/s. Muốn sóng dừng trên dây nói trên có
5 múi thì tần số rung là:
A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1,5 Hz D.1 Hz
Câu 72. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người
ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc
truyền sóng trên dây là:
A. 40 m /s. B. 100 m /s. C. 60 m /s. D. 80 m
/s.
Câu 73. Vận tốc truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định.
Khi tần số sóng trên dây là 200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng
sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây:
A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz
Câu 74. Một dây AB dài 1,80cm căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A
gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên
dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và
vận tốc truyền sóng trên dây AB.
A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s
C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 1,20m; v = 120m/s
Câu 75. Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của
âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa dao động tạo ra một sóng có 4 bụng. Có tốc
độ sóng trên dây là 400 m/s. Chiều dài của dây là:
A. 4/3 m B. 2 m C. 1,5 m D. giá trị khác

Câu 76. Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của
âm thoa có tần số 400Hz. Âm thoa dao động tạo ra một sóng có 4 bụng. Chiều
dài của dây là 40 cm. Tốc độ sóng trên dây là:
A. 80 m/s B. 80 cm/s C. 40 m/s D. Giá trị khác
Câu 77. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động
điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận
tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu?
A. 20 m/s B. 40 m/s C. 30 m/s D. Giá trị khác
Câu 78. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta
đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là
A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm
Câu 79. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với
tần số f = 100 Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để dây chỉ còn 21 cm.
Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Hãy tính số bụng và số nút.
A. 11 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. Đáp
án khác
Câu 80. Một sợi dây mảnh AB, không giãn, chiều dài l, đầu B cố định, đầu A
dao động các điểm A, B xem là những điểm nút.Cho biết tần số của song là f =
100Hz; tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s; biên độ dao động là 1,5cm. Xác
định bề rộng của một bụng sóng và tốc độ dao động cực đại của bụng sóng.
A. 3 cm và
)/(6 sm
π
B. 1,5 cm và
)/(6 sm
π
C. 3 cm và
)/(3 sm
π
D. Giá trị khác

Câu 81. Một dây AB = 90cm đàn hồi căng thẳng nằm ngang. Hai đầu cố định.
Được kích thích dao động, trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng
là 3 cm.Tại C gần A nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Tính bước sóng và
khoảng cách giữa C và A
A. 60 cm và 50 cm B.60 cm và 10 cm C.30 cm và 10 cm
D. Đáp số khác
Câu 82. Sợi dây OB với đầu B tự do. Gây ra tại O một dao động ngang có tần số
f Vận tốc truyền sóng là 6 m/s. Với l = 21cm, muốn có 8 bụng sóng thì tần số
dao động phải là bao nhiêu?
A. 100 Hz B. 50 Hz. C. 30 Hz D. Giá
trị khác…………
Câu 83. Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là
bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là
A. 14 B. 10 C. 12 D. 8
Câu 84. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo
sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là
150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz
D. 100Hz
D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP.
1. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B . Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí
và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
2. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D . phụ thuộc vào tần số và biên độ.
3. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với

vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 75,0m. B . 7,5m. C. 3,0m. D. 30,5m.
4. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A . Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi.
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
5. Một sóng âm có tần số xác đònh truyền trong không khí và trong
nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ
nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A . giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.
6. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ
sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không
phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A . tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền. D. bước sóng.
7. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20πt(cm). Vận tốc truyền
sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi
trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt -
2
π
)(cm). B. u = 3cos(20πt +
2
π
)(cm).
C . u = 3cos(20πt - π)(cm). D. u = 3cos(20πt)(cm).
8. Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố đònh, đầu A dao động điều
hoà với tần số 50Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A
và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C . 20m/s. D. 40m/s.

9. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm)
với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được
quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 10. B . 20. C. 30. D. 40.
10. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và
chu kì của sóng là
A . f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
11. Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm
gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một
khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
π
rad ?
A . 0,117m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
12. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D . xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
13. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố đònh. Sóng dừng trên dây có
bước sóng dài nhất là
A. 0,5L. B. 0,25L. C. L. D . 2L.
14. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai
nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C . một nữa bước sóng. D. một bước sóng.
15. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa
nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.

C . một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
16. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4m. Hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc
2
π
, cách nhau
A. 0,10m. B. 0,20. C. 0,15m. D. 0,40m.
17. Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2πt +
4
π
)(cm). Biết sóng lan
truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình
dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn
sóng 10cm là
A. u = 2cos(2πt +
2
π
) (cm). B . u = 2cos(2πt -
4
π
) (cm).
C. u = 2cos(2πt -
4
3
π
) (cm). D. u = 2cos(2πt +
4
3
π
) (cm).

18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng
kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên
mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn
này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a. B. a. C. 0. D . 2a.
19. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên
dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D . bằng số nguyên lần nữa bước sóng.
20. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trò cường
độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 100dB. B . 20dB. C. 30dB. D. 40dB.
21. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một
thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao
động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là
A. 220Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D . 50Hz.
22. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0m, hai đầu cố đònh có sóng dừng
với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A . 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m.
23. Trong một môi trường sóng có tần số 50Hz lan truyền với vận tốc
160m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau
4
π
cách nhau
A. 1,6cm. B . 0,4m. C. 3,2m. D. 0,8m.
24. Tại điểm S trên mặt nước yên tónh có nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành

hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường đi
qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng
nằm trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A . 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
25. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng
hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn R
A
= 1m, mức
cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường
độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 30dB. B. 40dB. C . 50dB. D. 60dB.
26. Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền
qua một đơn vò diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền
sóng trong một đơn vò thời gian là
A. độ to của âm. B . cường độ âm.
C. độ cao của âm. D. Mức cường độ âm.
27. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên đọ của
sóng là biên độ dao động củaphần tử môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
C . Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng mà hai dao động tại hai điểm đó ngược pha
nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
28. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C . 8 Hz. D. 16 Hz.
29. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố đònh, có sóng dừng với

hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,25 m. B. 2m. C. 0,5 m. D . 1 m.
30. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được
khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m và thời gian sóng
truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là
A.0,25 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D . 2 Hz.
31. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương
trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính
bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 159 cm. C . 100 cm. D. 50 cm.
32. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng
với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A . 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
33. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách
nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương
trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm) và u
2
= 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2


A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
34. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và
tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường
độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D . 10000 lần.
35. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
ngược pha.
B . gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
36. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha
của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một
phương truyền sóng là
2
π
thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D . 1250 Hz.
37. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình
4cos 4 ( )
4
u t cm
π
π
 
= −
 ÷

 
. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
3
π
. Tốc
độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D . 6,0 m/s.
38. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)
(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C . 200 cm/s. D. 50 cm/s.
39. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử mơi
trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m. B . 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
40. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với
mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai
sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại
sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B . một số ngun lần bước sóng.
C. một số ngun lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×