Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giáo án lớp 3 tuàn 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.28 KB, 37 trang )

Thứ hai ngày 17 tháng 05 năm 2010
Tập đọc – Kể chuyện
«n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× II (tiÕt 1)
I/ Mục tiêu
- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng (kiểm tra lấy điểm tập đọc)
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc tối thiểu 70 tiếng/phút)
- Biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
- Kết hợp kiểm tra kỉ năng đọc hiểu : Học sinh trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc
- Biết viết một bản thông báo ngắn (theo kiểu quảng cáo) về một buổi liên hoan văn nghệ của
liên đội : gọn , rõ , đủ thông tin , hấp dẫn các bạn đến xem (BT2)
- Tìm được một số từ ngữ về các chủ diểm : Bảo vệ tổ quốc ; Sáng tạo ; Nghệ thuật (BT2)
II / Chuẩn bị:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ trong sách tiếng việt 3 tập II .
- Giấy rời khổ A4 , bút màu để viết các trang trí thông báo .
- Bảng phụ viết một mẫu thông báo.Một số tờ giấy khổ lớn kẻ sẵn nội dung trong bài tập số 2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1) Phần giới thiệu :Giới thiệu tiết ôn tập học
kì II ghi tựa bài lên bảng
2) Kiểm tra tập đọc :
- Kiểm tra 1/4số học sinh cả lớp .
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn
bài.
-Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập.
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc
.
- Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui
định của Vụ giáo dục tiểu học.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu


về
3) Bài tập 2: Theo nhóm
- Ta cần chú ý những điểm gì khi viết thông
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên phổ
biến về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên
bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra .
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu hoặc SGK.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà
luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra lại .
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
-Lớp trao đổi để trả lời câu hỏi .
1
TUẦN 35
báo ?
4) Củng cố dặn dò :
2
Kể chuyện
«n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× II (tiÕt 1)
I/ Mục tiêu
- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng (kiểm tra lấy điểm tập đọc)
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc tối thiểu 70 tiếng/phút)
- Biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
- Kết hợp kiểm tra kỉ năng đọc hiểu : Học sinh trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc
- Tìm được một số từ ngữ về các chủ diểm : Bảo vệ tổ quốc ; Sáng tạo ; Nghệ thuật (BT2)
II / Chuẩn bị:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ trong sách tiếng việt 3 tập II .

- Giấy rời khổ A4 , bút màu để viết các trang trí thông báo .
- Bảng phụ viết một mẫu thông báo.Một số tờ giấy khổ lớn kẻ sẵn nội dung trong bài tập số 2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1) Phần giới thiệu :Giới thiệu tiết ôn tập
kì II ghi tựa bài lên bảng
2) Kiểm tra tập đọc :
-Kiểm tra 1/4 số học sinh trong lớp (lượt
gọi thứ 2). Hình thức như tiết 1
3) Bài tập 2:
-Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập 2
-Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm .
-Phát phiếu và bút dạ cho các nhóm .
-Gọi đại diện các nhóm lên dán bài của
nhóm mình trên bảng lớp và đọc kết quả
- Yêu cầu lớp làm bài tập vào vở
-Cùng lớp bình chọn lời giải đúng .
-Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập .
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên phổ biến
về yêu cầu của tiết học .
-1 em đọc yêu cầu bài tập 2
-Chia thành các nhóm để thảo luận .
-Các nhóm thực hành làm vào tờ phiếu .
-Lớp thực hiện làm bài vào vở .
3
Toỏn
ôn tập về giải toán (TT)
A/ MC TIấU :
-Biết gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v bi toỏn liờn quan n rỳt v n v ;
- Bit tớnh giỏ tr biu thc.

- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
B/ DNG: - Bng ph- Bng nhúm.
C/ HOT NG DY HC:
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
1.Bi c :
-Mt em lờn bng sa bi tp v nh.
-Chm v hai bn t 1
-Nhn xột ỏnh giỏ phn kim tra .
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi: Hụm nay chỳng ta
tip tc ụn tp v gii toỏn .
b) Luyn tp:
Bi 1 : - Gi mt em nờu bi 1
SGK
-Hng dn hc sinh gii theo hai
bc.
-Mi mt em lờn bng gii bi .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi hc sinh nờu bi tp SGK.
- YC nờu d kin v yờu cu bi.
- Mi mt em lờn bng gii bi .
- Yờu cu lp thc hin vo v .
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
-Mt em lờn bng cha bi tp s 4 v nh
-Lp theo dừi nhn xột bi bn .
*Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu
-Vi hc sinh nhc li ta bi.
- Mt em c bi sỏch giỏo khoa .

- C lp lm vo v bi tp .
- Mt em lờn bng gii bi .
Gii :
di on dõy th nht l :
9135 : 7 = 1305 (cm )
di on dõy th hai l :
9135 1305 = 7830 (cm )
/S: 7835 cm
- Mt em c bi 2 trong sỏch giỏo
khoa
- Mt em lờn bng tớnh :
Gii
Mi xe ti ch l :
15700 :5 = 3140(kg)
S mui chuyn t u l :
4
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập
SGK.
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 4:
a) Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Biểu thức 4 + 16
×
5 có giá trị là :
A. 100 B. 320
C. 84 D. 94
d) Củng cố - Dặn dò:

*Nhận xét đánh giá tiết học
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
3140 x 2 = 6280 ( kg)
Đ/S: 6280 kg
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Một em giải bài trên bảng .
Giải :
Số cốc trong mỗi hộp là :
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cốc là :
4572 : 6 = 762 (hộp )
Đ/S: 762 hộp
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS ghi đáp án vào bảng con
5
Thứ ba ngày 18 tháng 05 năm 2010
§¹o ®øc
Thùc hµnh kÜ n¨ng ci häc k× II vµ ci n¨m
I. Mơc tiªu:
+ Cđng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc trong häc k× II.
- Tr¶ lêi ®óng c¸c c©u hái liªn quan ®Õn bµi häc.
- Gi¸o dơc ý thøc ®oµn kÕt, t«n träng lÉn nhau.
- Củng cố lại kiến thức đã học và biết cách thực hiện những yêu cầu cơ bản kiến thức như:
- Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.
- Giao tiếp khách nước ngoài.
- Tôn trọng đám tang.
- Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
- Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.

- Chăm sóc cây trồng vật nuôi.
II. §å dïng d¹y vµ häc: - HƯ thèng c©u hái. Vở bài tập Đạo đức 3.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Hoạt động 1: Thảo luận và trả lời câu hỏi
Mục tiêu: Gióp HS cđng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc.
Hs biết được những biểu hiện về: Tôn trọng thư
từ, tài sản của người khác. Tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước. Chăm sóc cây trồng vật nuôi.
Nhắc lại tên bài và nêu câu hỏi cho HS trả lời:
- Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.
+ Vì sao phải Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế?
+ Thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi các
nước tuy khác nhau về màu da, ngôn
6
- Giao tiếp khách nước ngoài.
+ Vì sao phải Giao tiếp khách nước ngoài?
- Tôn trọng đám tang.
+ Vì sao phải Tôn trọng đám tang?
- Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
+ Vì sao phải tôn trọng thư từ, tài sản của người
khác?
- Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
+ Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
- Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
+ Vì sao phải chăm sóc cây trồng vật nuôi?
- Giáo viên kết luận chốt lại
* Hoạt động 2: Xử lí tình huống
Mục tiêu: Yêu cầu Hs xử lí các tình huống trong
ngữ, điều kiện sống, … song đều là anh

em, bè bạn, cùng là chủ nhân tương lai
của thế giới. Vì vậy, chúng ta can phải
đoàn kết hưu nghò với thiếu nhi thế giới.
+ Giao tiếp khách nước ngoài và giúp
đỡ họ khi cần thiết là thể hiện lòng tự
trọng và tự tôn dân tộc, giúp khách
nước ngoài thêm hiểu và quý trọng đất
nước và con người Việt Nam.
+ Cần tôn trọng đám tang, không nên
làm gì xúc phạm đến tang lễ. Đó là một
biểu hiện của nếp sống văn hoá.
+ Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc
về riêng họ, không ai được xâm phạm.
Tự ý bóc, đọc thư hoặc sử dụng tài sản
của người khác là không nên làm
+ Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước
trong cuộc sống chỉ có hạn, do đó,
chúng ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nước không bò ô
nhiểm.
+ Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho
cuộc sống của con người. Vì vậy, em
cần biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng,
vật nuôi.
- RÌn kÜ n¨ng sư lÝ t×nh hng cho HS
7
vở bài tập của các bài:
+ Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
+ Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
+ Chăm sóc cây trồng vật nuôi

- Gv chốt lại, kết luận
* Hoạt động 3: §ãng vai
- HS tù nªu mét sè t×nh hng vµ tù gi¶i qut.
- Liªn hƯ b¶n th©n.
* Cđng cè - DỈn dß:
- Nêu lại một số câu hỏi yêu cầu học sinh trả
lời.
- Nhắc học sinh phải nhớ thực hiện đúng quyền
và nghóa vụ của mình.
- NhËn xÐt chung, gi¸o dơc.
8
9
Tốn
Lun tËp chung
I/ Mục tiêu :
- BiÕt đọc viết các số có 5 chữ số .
- Biết thực hiện các phép tính cộng trừ , nhân , chia ; tính giá trò của biểu thức .
- Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vò.
- Biết xem đồng hồ(chính xác đến từng phút).
II/ Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ :
-Gọi một em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 2
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp
tục luyện tập về cách giải toán .
b) Luyện tập:

Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu viết số vào bảng con
- Mời vài HS lên bảng viết .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Mời một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập
-Cho xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về
nhà
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
-Lớp làm vào bảng con .
-Vài HS lên bảng viết số .
a/ 76 245 b/ 51807
c/ 90 900 d/ 22 002
- Một em đọc đề bài 2 SGK.
- Một em lên bảng đặt tính và tính ra kết
quả. Lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3
-Quan sát trả lời :
10
-Nhận xét ý kiến học sinh .
Bài 5 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách

- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
4) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
+ Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18phút.
+ Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phút.
+ Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
Giải :
Giá tiền mỗi đôi dép là :
92500 : 5 = 18500 (đ)
Số tiền mua 3 đôi dép là :
18500 x 3 = 55 500 (đ )
Đ/S: 762 55 500 đồng
11
ChÝnh t¶
«n tËp vµ kiĨm tra ci k× II ( tiết 2 )
I/ Mục tiêu
Kiểm tra lấy điểm tập đọc :
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc tối thiểu 70 tiếng/phút)
- Biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
- Kết hợp kiểm tra kỉ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
- Nghe kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2)
II / Chuẩn bò: 14 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ đầu học
kì II đến nay. Một số tờ phiếu phô tô ô chữ .

III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
A/ Giới thiệu bài
-Giáo viên nêu mục đích, u cầu của tiết học.
B/ Kiểm tra :
-Từng em lên bốc thăm chọn bài. Sau khi bốc thăm,
xem lại trong SGK bài vừa chọn khoảng 1, 2 phút.
-HS lên đọc cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
C/ Nghe- kể chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.
-Đọc u cầu của bài và các câu hỏi gợi ý.
-Giáo viên kể chuyện (giọng khơi hài) .
-Kể xong lần 1, giáo viên nêu câu hỏi:
+ Chú lính được cấp ngựa để làm gì?
+ Chú sử dụng con ngựa như thế nào?
+Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
-Lắng nghe.
-Học sinh thực hiện.
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh đọc
-Cả lớp lắng nghe.
-Trả lời
- Đi làm một công việc khẩn cấp.
- Chú dắt ngựa ra đường nhưng
không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi
cắm cổ chạy theo.
- Vì chú ngó lá ngựa có 4 cẳng, nếu
chú đi bộ cùng ngựa được 2 cẳng
nữa thành 6 cẳng, tốc độ chạy sẽ
nhanh hơn.

-Học sinh nghe.
-1 học sinh giỏi kể .
12
-Giáo viên kể lần 2.
-Kể lại câu chuyện.
-Từng cặp học sinh tập kể.
-Nhìn bảng các gợi ý, thi kể lại nội dung câu chuỵên.
-Truyện này gây cười ở điểm nào?
-Bình chọn những bạn kể chuyện hay và hiểu tính khôi
hài của câu chuyện .
D/ Củng cố , dặn dò
-Về nhà tập kể lại câu chuỵên,Tiếp tục luyện đọc .
-Luyện đọc bài Qùa của đồng nội
-Cặp học sinh thực hiện.
-3-5 học sinh kể.
-Trả lời
-Cả lớp bình chọn.
-Lắng nghe thực hiện
Thứ tư ngày 19 tháng 05 năm 2010
13
TËp ®äc
«n tËp vµ kiĨm tra ci k× II (tiÕt4)
I/ Mục tiêu .
*Kiểm tra lấy điểm tập đọc :
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc tối thiểu 70 tiếng/phút)
- Biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
- Kết hợp kiểm tra kỉ năng đọc hiểu : Học sinh trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc
- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa , các cách nhân hóa BT2.

II / Chuẩn bò Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu học kì II đến nay . Tranh minh họa bài
thơ : Cua càng thổi xôi . 4 tờ phiếu kẻ bảng để học sinh làm bài tập 2,
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
A/ Giới thiệu bài
Giáo viên nêu mục đích, u cầu của tiết học.
B/ Kiểm tra tập đọc
-Gọi số học sinh còn lại lên bốc thăm bài tập đọc và
đọc thầm bài.
-Lần lượt gọi học sinh lên đọc bài.
-Nêu câu hỏi có nội dung trong đoạn vừa đọc.
-Nhận xét và cho điểm học sinh.
C/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
-Nêu u cầu bài tập.
-Treo tranh minh họa lên bảng.
-Giới thiệu con sam, dã tràng, còng.
-Đọc thầm bài thơ.
-Tìm tên các con vật được kể đến trong bài?
-Đọc thầm lại bài thơ, làm bài theo cặp.
-Giáo viên phát phiếu khổ to cho 4 cặp.
-Gọi học sinh phát biểu và trả lời câu hỏi:
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
+Mỗi con vật được nhân hóa nhờ những từ ngữ nào?
-Lắng nghe.
-Học sinh thực hiện.
-Học sinh lên đọc bài.
-Học sinh trả lời.
-Đọc bài thơ trả lời câu hỏi.
-Cả lớp quan sát.
-Quan sát và lắng nghe.

-Học sinh đọc thầm.
-Cua Càng, Tép, Ĩc, Tơm, Sam,
Còng, Dã Tràng.
-Các cặp trao đổi để làm bài.
-Những học sinh làm bài trên phiếu
dán bài lên bảng lớp, trình bày kết
quả bài tập
14
+ Những con vật được nhân hoá : con Cua Càng,
Tép, c, Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng.
+ Các con vật được gọi: cái, cậu, chú, bà, bà, ông.
+ Các con vật được tả: thổi xôi, đi hội, cõng nồi ; đỏ
mắt, nhóm lửa, chép miệng ; vận mình, pha trà ; lật
đật, đi chợ, dắt tay bà Còng ; dựng nhà ; móm mén,
rụng hai răng, khen xôi dẻo.
+Em thích hình ảnh nào?Vì sao?
=>Luyện đọc bài Mè hoa lượn sóng
-Theo em những con vật trong bài thơ sống ở đâu?
-Chúng có những ích lợi như thế nào?
D/ Củng cố, dặn dò.
-Đọc lại bài thơ Cua Càng thổi xơi
-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và đọc lại các bài tập
đọc có u cầu học thuộc lòng SGK Tiếng việt 3, TII
-2 học sinh đọc .
-Học sinh trả lời.
-HS đọc
-Lắng nghe.
Tù nhiªn x héi·
15
Ơn tập và kiểm tra HK2 : Tự nhiên

I. MỤC TIÊU
- Hệ thống lại những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên.
- KĨ tªn mét sè c©y, con vËt ë ®Þa ph¬ng.
- NhËn biÕt ®ỵc n¬i em sèng thc d¹ng ®Þa h×h nµo? §ång b»ng, miỊn nói hay n«ng th«n ,
thµnh thÞ.
- KĨ vỊ mỈt trêi, tr¸i ®Êt , ngµy , th¸ng , mïa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hương.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Hoạt động 1: Quan sát cả lớp.
Mục tiêu: Hs nhận dạng được một số dạng hình ở
đòa phương. Hs biết một số cây cối và con vật ở
đòa phương.
Cách tiến hành.
- Gv tổ chức dẫn Hs đi tham quan để quan sát
một số dạng đòa hình bề mặt Trái Đất và tìm hiểu
một số cây cối, con vật có ở đòa phương.
- Gv tổ chức cho Hs quan sát tranh ảnh về phong
cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê
hương.
* Hoạt động 2: Quan sát cả lớp.
Mục tiêu: Giúp Hs tái hiện phong cảnh thiên
nhiên của quê hương mình.
Cách tiến hành
Bước 1: - Gv hỏi: Các em sống ở miền nào?
Bước 2: - Hs liệt kê những gì các em đã quan sát
được từ thực tế hoặc từ tranh ảnh theo nhóm.
Bước 3: - GV gợi ý cho HS vẽ tranh và tô màu.
Ví dụ : Đồng ruộng tô màu xanh lá cây ; đồi, núi tô

-Hs đi tham, quan.
-Hs quan sát tranh ảnh.
-Hs trả lời.
-Hs trình bày kết quả đi thực tế.
-Hs vẽ tranh và tô màu.
16
màu da cam,…
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
Mục tiêu: Giúp Hs củng cố kiến thức đã học về
động vật.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : - Yêu cầu HS kẻ bảng như hình 133
SGK
- Gv gợi ý cho HS hoàn thành bảng bài tập.
Bước 2:- Yêu cầu Hs kiểm tra chéo cho nhau.
Bước 3:- Gv gọi một số Hs trả lời trước lớp.
- Gv nhận xét
* Hoạt động 4 : Chơi trò chơi Ai nhanh, ai đúng
Mục tiêu : HS củng cố kiến thức về thực vật.
Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV chia lớp thành một số nhóm.
- GV chia bảng thành các cột tương ứng với số nhóm.
Bước 2 :
- GV nói : Cây có thân mọc đứng (hoặc thân leo,…),
rễ cọc (hoặc rễ chùm,…)
Lưu ý : mỗi HS trong nóm chỉ được ghi một tên cây
và khi HS thứ nhất viết xong về chỗ, HS thứ hai mới
được lên viết.
Bước 3 :

- GV yêu cầu HS nhận xét và đánh giá sau mỗi lượt
chơi (mỗi lượt chơi GV nói một đặc điểm của cây).
Hs thực hành hoàn thành phiếu bài tập.
-Hs đổi vở kiểm tra nhau.
-Vài Hs trả lời trước lớp.
- HS trong nhóm sẽ ghi lên bảng tên câu
có thân mọc đứng, rễ cọc
- HS tiến hành chơi. Nhóm nào viết nhanh
và đúng là nhóm đó thắng cuộc.
Lưu ý :
+ Nếu còn thời gian, GV có thể ôn tập cho HS các nội dung về “Mặt Trời và Trái Đất” bằng cách
17
như sau :
• GV viết sẵn những nội dung cần củng cố cho HS vào các phiếu khác nhau.
• Từng nhóm HS cử đại diện lên rút thăm.
• HS trong nhóm htực hiện theo nội dung ghi trong phiếu.
• HS các nhóm khác nhận xét, góp ý cho câu trả lời hoặc phần biểu diễn của nhóm bạn.
• GV nhận xét và khen thưởng những nhóm trả lời hoặc biểu diễn nhanh, đúng và đủ.
+ Một số nội dung gợi ý để GV lựa chọn :
• Kể và Mặt Trời.
• Kể về Trái Đất.
• Biểu diễn trò chời : “Trái Đất quay”.
• Biểu diễn trò chời : “Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất”.
Thực hành biểu diễn ngày và đêm trên Trái Đất.
18
19
TËp viÕt
«n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× II (tiÕt 5)
I/Mục đích, yêu cầu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.

- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc tối thiểu 70 tiếng/phút)
- Biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
- Kết hợp kiểm tra kỉ năng đọc hiểu : Học sinh trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc
-Rèn kĩ năng chính tả:nghe viết lại chính xác, trình bày đúng bài thơ viết theo thể thơ lục bát
(Nghệ nhân Bát Tràng ).
II/Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách Tiếng việt 3, tập hai.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
A/ Giới thiệu bài: Cả lớp
B/ Kiểm tra tập đọc: Cá nhân
- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài tập đọc .
- Gọi từng học sinh đọc bài.
- GV nêu câu hỏi có liên quan đến đoạn vừa đọc.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
1.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
C/ Nghe- viết bài chính tả “ Nghệ nhân Bát Tràng”
- Giáo viên đọc 1 lần bài chính tả.
- Đọc chú giải nghĩa của các từ.
- Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng, những
cảnh đẹp nào đã hiện ra?

- Em hãy nêu cách trình bày bài thơ lục bát?

- Đọc thầm bài thơ, ghi nhớ những chữ cần viết
hoa, viết ra giấy nháp những chữ mình dễ mắc lỗi.
- Muốn viết đúng chính tả, em cần phải làm gì?
- Giáo viên đọc từng dòng thơ.

-Lắng nghe
-Học sinh thực hiện.
-Học sinh đọc.
-Các em trả lời.
-Cả lớp theo dõi trong SGK
-Học sinh đọc:
-Những cánh hoa, cánh cò bay dập dờn,
lũy tre, cây đa, con đò lá trúc đang qua
sông…
-Dòng 6 chữ viết cách lề vở 3 ô, dòng 8
chữ viết cách lề vở 1 ô.
-Học sinh thực hiện thao yêu cầu.
-Học sinh trả lời.
-Học sinh viết bài vào vở.
20
- Treo bài mẫu lên bảng, đọc chậm từng dòng thơ,
nhấn mạnh các chữ khó.
- Chấm 5-7 bài và nhận xét.
D/ Củng cố, dặn dò
- Về nhà học thuộc lòng bài chính tả, những em
chưa có điểm kiểm tra đọc về nhà tiếp tục đọc.
- Luyện đọc bài “Con cò”
-Học sinh theo dõi và soát lỗi .
-Theo dõi. Thực hiện
-Lắng nghe.
TOÁN
21
Lun tËp chung
A/ Mục tiêu :
- Biết tìm số liền trước của một số , số lớn nhất ( hoặc bé nhất ) trong một nhóm 4 số.

- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia, và giải bài tốn bằng hai phép tính
- Đọc và biết phân tích số liệu của một bảng thống kê đơn giản .
- Rèn kó năng nhận biết só và tính toán
B-Đồ dùng : -Bảng phụ - Bảng nhóm.
C/ Lên lớp :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1/ Bài cũ
-Giáo viên đọc và u cầu học sinh viết các
số:12 546 ; 65 045 ; 98 321
-Viết 4 phép tính lên bảng:
5468 + 12356 65 321 – 23 546
5478 x 5 21 543 : 3
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
-GV nêu mục tiêu bài học
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp
tục luyện tập về cách giải toán .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu nêu số liền trước
của số đó
- Mời một em lên bảng viết số liền trước .
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập.
-Mời một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Cả lớp viết bảng con.
-4 học sinh lên bảng

*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Lớp làm vào vở bài tập .
-Một em lên bảng sửa bài .
a/ Số liền trước số 8270 là số 8269
b/ Số liền trước số 10 000 là số 9 999
- Một em khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 2
- Một em lên bảng đặt tính và tính
- Ở lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
22
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi học sinh nêu bài tập
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh.
* Bài 4 : a,b,c GV treo bảng phụ
a) Mỗi cột của bảng cho biết những gì ?
b) Mỗi bạn Nga, Mó, Đức, mua những loại
đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là
bao nhiêu ?
c) Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ?
3) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .

Giải :
Số bút chì đã bán được là :
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại là :
840 – 105 = 735 (cái )
Đ/S: 735 cái bút chì
- HS quan sát – nêu yêu cầu
- HS nêu số liệu của bảng thống kê
- HS nhận xét bổ sung
23
Thđ c«ng
Ơn t p ki m tra cu i n mậ ể ố ă
I. yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Ơn tập, củng cố kiến thức, kỹ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
- Làm được mốt sản phẩm đã học.
* Với HS khéo tay:
- Làm được ít nhất một sản phẩm đã học
- Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II. §å dïng d¹y - häc: C¸c mÉu s¶n phÈm ®· häc trong häc kú II.
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Néi dung bµi kiĨm tra:
- §Ị kiĨm tra: “Em h·y lµm mét trong nh÷ng s¶n
phÈm thđ c«ng ®· häc”.
- Trong qu¸ tr×nh HS lµm bµi kiĨm tra, GV ®Õn c¸c

bµn quan s¸t, híng dÉn nh÷ng HS cßn lóng tóng ®Ĩ
c¸c em hoµn thµnh bµi kiĨm tra.
* §¸nh gi¸:
- §¸nh gi¸ s¶n phÈm cđa HS theo 2 møc :
+ Hoµn thµnh (A) - SGV tr.259.
+ Cha hoµn thµnh (B) - SGV tr.259.
3. Cđng cè - dỈn dß:
- GV nhËn xÐt sù chn bÞ bµi, tinh thÇn th¸i ®é häc
tËp, kÕt qu¶ thùc hµnh cđa HS.
- NhËn xÐt chung vỊ kiÕn thøc, kü n¨ng vµ th¸i ®é
häc tËp cđa HS.
- HS quan s¸t mét sè mÉu s¶n phÈm thđ
c«ng ®· häc.
- HS lµm bµi kiĨm tra.
- HS lµm ®ỵc mét s¶n phÈm thđ c«ng theo
®óng quy tr×nh kü tht.
HS khéo tay
- Có thể làm được sản phẩm mới có tính
sáng tạo.
24
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×