Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.97 KB, 3 trang )
Chiêu thứ 25: Tạo một danh sách xác thực thay đổi theo sự lựa chọn từ một danh sách khác
Trước tiên, chúng ta cần chuẩn bị một số dữ liệu để thực hành bài này. Bạn hãy tạo một sheet mới và đặt
tên là List và tại ô A1 nhập vào tiêu đề “Objects”. Tại ô B1 nhập vào tiêu đề “Corresponding List”. Vùng
A2:A5 bạn nhập vào từ “Can”. Vùng A2:A9 nhập vào từ “Sofa”. Vùng A10:A13 nhập vào từ “Shower”. Vùng
A14:A17 nhập vào từ “Car”. Sau đó, trong vùng B2:B17 bạn nhập vào các từ sau: Tin, Steel, Opener, Lid,
Bed, Seat, Lounge, Cushion, Rain, Hot, Cold, Warm, Trip, Journey, Bonnet, và Boot.
Tại ô C1 nhập vào tiêu đề “Validation List”. Kế đó, bạn nhập vào các từ sau tại các ô C2:C5: Can, Sofa,
Shower và Car. Đây là danh sách chứa các từ duy nhất từ vùng A2:A17.
Bạn có thể dùng chứa năng Advanced Filter để lọc ra danh sách duy nhất này bằng cách chọn
vùng A2:A17 ➝ ➝ ➝ ➝ ➝➝ Data Sort & Filter Advanced (E2003: Data Filter chọn Unique
Records Only ➝ chọn Filter the List in Place ➝ OK. Sau đó chép danh sách kết quả lọc duy nhất
và dán vào vùng C2:C5. Advanced Filter)
Sau khi nhập xong bạn có danh sách như hình sau:
Bước tiếp theo là chúng ta sẽ định nghĩa một số Name cho các List trên. Bạn vào Formulas ➝➝ Name
Manager
➝ ch
ọn New (E2003: Insert
➝ ➝ Name Define). Trong h
ộp Name bạn nhập vào từ “Objects”. Tại
hộp Refer To bạn nhập vào công thức sau: Define Names
=OFFSET($A$2,0,0,COUNTA($A$2:$A$20),1)
Nhấn nút OK sau khi nhập xong công thức trên. Tiếp theo, bạn nhấn New (E2003: nhấn Add) để tạo Name
mới. Trong hộp Name nhập vào tên là “ValList” và tại Refer To nhập vào =$C$2:$C$5. Nhấn Close để đóng
hộp thoại lại.