Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 1 tuan 35 CKTKN du mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.73 KB, 18 trang )

TUẦN 35
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ
I/ MỤC TIÊU :
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn
lùng,bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.
2. Ôn các vần uân, ân; tìm được tiếng trong bài có vần uân, nói câu chứa
tiếng có vần uân, ân.
3. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con
người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
II/ CHUẨN BỊ :
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập
đọc “Người trồng na” và trả lời câu
hỏi: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù
người hàng xóm đã can ngăn ?
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài
và rút ra đầu bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện
đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc
thông thả, rõ ràng, rành mạch). Tóm
tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc
nhanh hơn lần 1.


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :
+ Cho học sinh thảo luận nhóm để
tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên
gạch chân các từ ngữ các nhóm đã
nêu: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển,
nhảy dù.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp
giải nghóa từ.
+ Luyện đọc câu :
2 học sinh đọc bài và trả lời các
câu hỏi:
Trồng na để con cháu ăn, con
cháu nhớ công người trồng.
Nhắc lại đầu bài.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu nối
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách
đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn
đọc câu thứ nhất, các em khác tự
đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại
cho đến hết bài.
Cần luyện đọc kó các câu: 2, 5, 6 và
câu 7, chú ý cách ngắt giọng, nghỉ
hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2
đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối
tiếp nhau.
+ Đọc cả bài.
b) Ôn các vần ân, uân.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần uân?
Bài tập 2:
Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm và trả lời các câu hỏi:
1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
2. Người ta có thể dạy cá heo làm
tiếp theo yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và
nhận xét bạn đọc.
Luyện đọc diễn cảm các câu: 2, 5,
6 và câu 7, luyện ngắt nghỉ hơi
khi gặp các dấu câu.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn
giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Huân.

Học sinh đọc câu mẫu trong SGK.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào
giấy các câu có chứa tiếng mang
vần uân, vần ân, trong thời gian
2 phút, nhóm nào tìm và ghi
đúng được nhiều tiếng nhóm đó
thắng.
Uân: Giáo viên thể dục huấn
luyện các cầu thủ tương lai. Tất
cả học sinh đều tuân theo nội
quy của nhà trường.
Ân: Bà em mua 5 cân thòt. Sân
nhà em sạch sẽ.
2 em.
 Bơi nhanh vun vút như tên
bắn.
những việc gì ?
Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội
dung bài.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3
học sinh cùng trao đổi với nhau theo
các câu hỏi trong SGK. Gọi học sinh
nói trước lớp cho cả lớp cùng nghe.
Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại
bài nhiều lần, xem bài mới. Sưu tầm

một số tranh ảnh cá heo.
 Canh gác bờ biển, dẫn tàu
thuyền ra vào các cảng, săn lùng
tàu thuyền giặc.
Học sinh quan sát tranh SGK và
luyện nói theo nhóm nhỏ 2, 3 em,
tả lời các câu hỏi trong SGK.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
**************************************************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Luyện tập làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Tập tính nhẩm với phép cộng đơn giản.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Cho học sinh làm bảng con.

46 + 31 97 + 2
20 + 56 54 + 13
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Hát.
a) Giới thiệu: Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm
bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Bài 2: Yêu cầu gì?
Bài 3: Yêu cầu gì?
Bài 4: Đọc đề bài.
- Đọc tóm tắt:
Có : 34 con gà.
Đã bán : 12 con gà.
Còn lại : … con gà?
4. Củng cố:
Thi tính nhanh nhanh:
- Chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu phép
tính, 1 đội nêu đáp số và ngược lại.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm các bài sai.
- Chuẩn bò: Phép trừ trong phạm vi 100
(trừ không nhớ).
- Số?
- Học sinh chơi trò chơi.
- Mỗi đội 7 êm lên điền số.
- Sửa bài miệng.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài vào vở.

- 2 em sửa ở bảng lớp.
- Xếp các số 28, 76, 54, 74 theo thứ
tự
a) Từ lớn đến bé:
b) Từ bé đến lớn:
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc
- Học sinh lên bảng giải.
Bài giải
Số gà còn lại là:
34 - 12 = 22 (con)
Đáp số : 22 con gà.
- Lớp chia 2 đội, tham gia thi đua.
- Đội nào không có bạn tính sai sẽ
thắng.
******************************************************************
Thư ùba, ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 Tập viết
VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết viết các chữ số từ 0 - > 9
-Viết đúng các vần, các từ ngữ ứng dụng – chữ thường, cỡ vừa, đúng
kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng
cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0 - > 9
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà

của học sinh, chấm điểm 2 bàn học
sinh.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi
đầu bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung
tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học:
Tập viết các chữ số 0 - > 9 tập viết
các vần và từ ngữ ứng dụng đã học
trong các bài tập đọc
a) Hướng dẫn viết chữ số:
Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét.
Sau đó nêu quy trình viết cho học
sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung
các chữ số.
Nhận xét học sinh viết bảng con.
b) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ
ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh
thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở
bảng và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
C .Thực hành :
Cho HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi nhắc nhở động viên một

số em viết chậm, giúp các em hoàn
thành bài viết tại lớp.
3.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và
quy trình viết các chữ số, vần và từ
ngữ ứng dụng.
Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.
Nhắc lại đầu bài.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của
tiết học.
Học sinh quan sát các chữ số trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ
trên bảng phụ và trong vở tập
viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình viết
các chữ số, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các
bạn viết tốt.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
4.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B,

xem bài mới.
************************************************************
Tiết 2 Chính tả (Tập chép)
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I.Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Loài cá
thông minh
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc
gh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài
tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên
cho về nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh viết trên
bảng lớp: “Thấy mẹ vè chò em
Phương reo lên.”
Nhận xét chung về bài cũ của học
sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đầu bài.
a.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên
đã viết sẵn trên bảng từ.
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép
và tìm những tiếng thường hay viết

sai viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết
bảng con của học sinh.
 Thực hành bài viết (tập
Chấm vở những học sinh yếu hay
viết sai đã cho về nhà viết lại
bài.
2 học sinh viết trên bảng lớp:
Thấy mẹ vè chò em Phương reo
lên.
Học sinh nhắc lại.
1 học sinh đọc lại, học sinh khác
dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các
tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo
học sinh nêu nhưng giáo viên cần
chốt những từ học sinh sai phổ
biến trong lớp. Học sinh viết vào
bảng con các tiếng hay viết sai:
làm xiếc, chiến công, cứu sống.
chép).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu
bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn
thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái
bắt đầu mỗi câu.
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và
chép.
 Hướng dẫn học sinh cầm
bút chì để sữa lỗi chính tả:

+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh soát
và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch
chân những chữ viết sai, viết vào
bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những
lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi
lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
b.Hướng dẫn làm bài tập chính
tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong
vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có
sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài
tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
3.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại
đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại
các bài tập.
Học sinh nhìn bảng từ viết bài
chính tả vào vở chính tả.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình
và đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.

Điền vần ân hoặc uân:
Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức
điền vào chỗ trống theo 2 nhóm,
mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
Giải
Khuân vác, phấn trắng, ghép
cây, gói bánh.
Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.
*****************************************************************
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu: Giúp HS biết
- Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung
quanh
- GDBVMT:Yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, vở BT
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt đông GV Hoạt đông HS
1. Bài mới:
a. Hoạt động 1: giới thiệu bài
b. Hoạt động 2: Làm việc vời tranh ảnh về cây cối
- GV chia nhóm+ nêu yêu cầu
+ Ghi( hoặc dán) các cây cối mà em biết
- GV nx nhóm tìm đúng
• GV kết luận:

c. Hoạt động 3: Làm việc vời tranh ảnh về ĐV
-GV nx + tuyên dương
d. Hoạt động 4:Quan sát thời tiết
* GV cho ra sân+ nêu yêu cầu
- Trời có mây không và có màu gì?
- Trời có gió không? Gió mạnh hay nhẹ?
- Thời tiết hôm nay nóng hay ( rét)?
- Mặt trời như thế nào?
* Gv nx + tuyên dương
d. Hoạt động 5:Tham quan cây cối và con vật
* GV cho quan sát cây cối sân trường
- GV nx tiết học + GD
* DD:+ Xem: Bài : Quan sát con vật nơi em ở
- 6 nhóm
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS nx
- HS theo dõi
* Tiến hành tương tự H Đ 1
- HS nx
-Nhóm quan sát
- HS nx các nhóm
- HS theo dõi
* HS chú ý
* HS vào lớp TL
* HS nx
* HS quan sát và nêu tên cây
- HS theo dõi
**********************************************************
Thư ùtư, ngày 12 tháng 5 năm 2010

Tiết 1 +2 Tập đọc
Ò … Ó … O.
I.Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài Ò ó o.
-Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Luyện cách đọc loại thơ tự do.
2. Ôn các vần oăt, oăc; tìm được tiếng trong bài có vần oăc, nói câu
chứa tiếng có vần oăt, vần oăc.
3. Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang
đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu … ) đang lớn
lên, kết quả, chín tới …
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng
biển cả” và trả lời câu hỏi 1 và 2
trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài
và rút đầu bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện
đọc :
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhòp điệu
thơ nhanh, mạnh). Tóm tắt nội dung
bài.
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc
nhanh hơn lần 1.

+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm
từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch
chân các từ ngữ các nhóm đã nêu:
Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con
trâu.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
+ Luyện đọc câu :
Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ
hơi khi hết ý thơ (nghỉ hơi sau các
dòng thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22,
25, 28, 30)
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng
trứng cuốc.”
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:
Nhắc lại đầu bài.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng: Quả
na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh đọc tự do theo hướng
dẫn của giáo viên. Luyện nghỉ hơi

sau các dòng thơ thứ 2, 7, 10, 13,
15, 17, 19, 22, 25, 28, 30.
2 học sinh đọc đoạn 1
2 học sinh đọc đoạn 2
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
b) Ôn vần oăt, oăc:
1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt?
2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt,
oăc?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:
1. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
2. Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi
thay thế nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
Thực hành luyện nói:
Đề tài: Nói về các con vật em biết.
Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh minh hoạ, từng nhóm 3 học
sinh kể lại, giới thiệu cho nhau nghe
về các con vật nuôi trong nhà và các
con vật theo tranh vẽ trong SGK.

Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa
sai.
5.Củng cố, dặn dò:
Luyện học thuộc lòng bài thơ.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem
bài mới.
Hoắt.
Đọc mẫu câu trong bài.
Các nhóm thi tìm câu có chứa
tiếng mang vần oăt, oăc và ghi
vào bảng con, thi đua giữa các
nhóm.
Gà gáy vào buổi sáng sớm là
chính.
Tiếng gà gáy làm:
+ quả na, buồng chuối chóng
chín, hàng tre mọc măng nhanh
hơn.
+ hạt đậu nảy mầm nhanh, bông
lúa chóng chín, đàn sao chạy
trốn, ông mặt trời nhô lên rữa
mặt.
2 em đọc lại bài thơ.
Học sinh quan sát tranh và thực
hiện theo hướng dẫn của giáo
viên.
Nhà tôi có nuôi con chó, đàn gà.
Nhà bạn nuôi những con vật
nào ? (nuôi lợn, vòt, …)
Học sinh luyện HTL bài htơ.

Thực hành ở nhà.
****************************************************
Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Luyện tập làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Tập tính nhẩm với phép cộng đơn giản.
- Giải toán có lời văn.
- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vò là cm.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Cho học sinh làm bảng con.
20 - 10 95 - 15
70 - 30 35 + 14
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu: Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm
bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.

Bài 2: Yêu cầu gì?
Bài 3: Yêu cầu gì?
Bài 4: Đọc đề bài.
- Đọc tóm tắt:
Có : 24 bi đỏ
- Hát.
- 2 HS
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Tính nhẩm.
- Học sinh làm bài.
- 4 em sửa ở bảng lớp.
14 +4 29- 5 5
+ 5
18 + 1 26 - 2 38
-2
17 + 2 10 - 5 34
- 4
- Đặt tính rồi tính.
43 87
+ 23 - 55
66 32 ………………
Có : 20 bi xanh
Có tất cả : … viên bi?
4. Củng cố:
Thi vẽ đoạn thẳng.
- Chia lớp thành 2 đội: Vẽ đoạn thẳng
có độ dài 9 cm
5. Dặn dò:
- Về nhà làm các bài sai.

- Chuẩn bò: Phép trừ trong phạm vi 100
(trừ không nhớ).
- Học sinh đọc
- Học sinh lên bảng giải.
Bài giải
Hà có tất cả số bi là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đáp số: 44 viên bi.
- Lớp chia 2 đội, tham gia thi đua.
- Đội nào nhanh, vẽ đúng sẽ thắng.
****************************************************
MĨ THUẬT
TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I. Mục tiêu: giúp HS
- Biết trưng bày kết quả học tập của mình.
II. ĐD – DH:
- Bảng nhóm trưng bày
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt độngGV Hoạt độngHS
1. KTBC:
- Vở vẽ
2. Bài mới
a. H Đ1: Giới thiệu hình thức trưng bày
- Trưng bày sản phẩm đẹp
- Trưng bày sản phẩm theo tổ
- Trưng bày sản phẩm theo chủ đề đã vẽ
b. H Đ 2: Thực hành
- GV phát bảng nhóm phân tổ
- GV theo dõi HS trưng bày
- GV nx

c. H Đ 3: Nhận xét, đánh giá
- Cách sắp xếp các hình vẽ đã trưng bày
- Màu sắc và cách vẽ màu
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nx tiết học
- DD: Chuẩn bò nghỉ hè
- Tranh vẽ thuộc HKII
- HS để ra bàn
- HS theo dõi
- 3 tổ
- HS trưng bày sản phẩm vẽ
- HS nx bài vẽ của bạn trong
tổ
- HS nx
- HS theo dõi
**************************************************************
Thứ năm, ngày 13 tháng 5 năm 2010
Tiết 2 Chính tả (Tập chép)
Ò … Ó … O.
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò . . . ó . . . o: 30 chữ trong khoảng 10 –
15 phút
- Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống
- làm BT 2, 3 sgk
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng nhóm, vở BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- KT viết chữ sai ở nhà
- Làm xiếc, bờ biển, cứu sống

- GV nx bảng đẹp
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
b. Hoạt động 2: HD HS tập chép
- GV đọc đoạn viết + hỏi ND.
- GV gạch chân: tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc
- GV chỉ bảng
- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp
* Viết vào vở
- GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở
- Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô
- Chữ đầu dòng thục vào 1 ô viết hoa
- GV theo dõi+ sửa sai HSY
- GV đọc toàn bài
* GVHD sửa lỗi
- GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những
tiếng khó hỏi viết đúng không
- GV chữa lỗi phổ biến
- GV thu vở chấm nx
c. Hoat động 3: HD làm BT
* Điền vần :oăt hoặc oăc
- Cảnh đem khuya kh . . .

- HS viết bảng con
- CN +ĐT
- HS quan sát
-HS đọc
- HS tìm tiếng dễ viết sai
- HS đọc CN + ĐT

- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS thực hiện
- HS viết vào vở
- HS dò
- HS sửa lỗi bằng bút chì
- HS soát lại bài (nếu sai
dùng bút chì gạch dưới chữ
sai ghi chữ đúng ra lề
- HS quan sát
- HS theo dõi
* HS K,G nêu yêu cầu
- chọn quả bóng h . . . chọn máy bay
* Điền :ng hay ngh ( sgk)
- Thú tự điền là ng, ngh
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp
- Gv nx tiết học + giáo dục
DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
- DD: Chuẩn bò ôn tập thi KTCHKII
- HS làm sgk
- HS làm bảng nhóm( b)
-* 2 HS chọn âm điền vào
chỗ trống
- HSnx
- HS theo dõi
- HS chú ý
Tiết 4 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG

I.Mục tiêu: Giúp HS
- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vật của tia số ;thực hiên được cộng, trừ ( không
nhớ)các số trong pv: 100á; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
- Làm được BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 181
II. Đồ dùng dạy- học:
SGK, bảng nhóm , thước
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC
52 + 5 87 – 7 =
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Bài 1:
- GV nhận xét
Bài 2: a) 72, 69 , 85 , 47
b) 50 , 48 , 61 , 58
- GV nhận xét
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
35 + 40 73 – 53 88 – 6
86 – 52 5 + 62 33 + 55
- Gv nhận xét
Bài 4:
Tóm tắt: Bài giải
Có: 48 trang Số trang còn lại là:
Viếtû : 22 trang 48 – 22 = 26(trang)
- HS làm bảng con
- CN lên bảng
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS điền sgk

- HS lên bảng
-HS nx
*HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- HS nx bảng đúng
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vở
- HS lên bảng làm
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vở
- HS lên bảng K, G
Còn: … trang chưa viết? Đáp số: 26trang
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5:
- GV nx
3. Củng cố, dặn dò:
* Đọc bảng các số từ 1 đến 100
* GVnx tiết học + GD
* DD: Chuẩn bò ôn tập KTCHKII
- HS nx
* HS đọc đề
- HS nối sgk
- Nhóm đôi KT, báo cáo
- HS làm bảng nhóm
* HS theo dõi
**************************************************************
Tiết 4 Đạo đức
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/ MỤC TIÊU :

* Giúp học sinh Hệ thống lại các hành vi đạo đức :
- Đối với anh chò cần biết lễ phép , với em nhỏ phải biết nhường nhòn. Chỉ có
như vậy anh em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng .
- Trẻ em có quyền sống chung với gia đình , có bổn phận lễ phép vâng lời
người lớn
II/ CHUẨN BỊ :
- Câu chuyện người tốt việc tốt .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta thảo luận quyền sống
của một con người và mối quan hệ với nhau
.
b) Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Ai cho em vật gì em phải đưa tay nhận
như thế nào và nói lời gì ?
- Anh Bình đang chơi một chiếc ô tô chạy
bằng pin , em bé thấy đòi mượn lúc này em
cư xử như thế nào ? Cho mượn hay không ?
- Anh em trong nhà là người ruột thòt , vì
vậy em cần phải có thái độ như thế nào ?
- Để có một gia đình hoà thuận , cha mẹ
được vui lòng thì em phải cư xử như thế
nào ?
- Lớp hát .

- Đưa hai tay ra nhận và cảm ơn
- Cho em bé mượn và hướng dẫn em
chơi

- Phải thương yêu đùm bọc chăm sóc
- Biết lễ phép nhường nhòn , đùm
bọc nhau
c) GV kể chuyện về chủ đề “ Người tốt
việc tốt “
- Câu chuyện : Người con chăm ngoan học
giỏi
d) Trò chơi : Đổi nhà
- GV hướng dẫn luật chơi
-Em có cảm giác gì khi mình luôn được sống
trong căn nhà cùng bố mẹ ?
- Em cảm thấy như thế nào khi mình không
có nhà phải sống ngoài trời ?
Tóm lại : Trẻ em có quyền sống với gia
đình , vì gia đình là nơi sinh em ra và nuôi
dưỡng em lớn lên , luôn được chò em trong
gia đình che chở , yêu thương , chăm sóc
dạy dỗ .
3. Củng cố
- Gọi HS nhắc lại các hành vi đạo đức tốt
4. Nhận xét , dặn dò ;
- Nhận xét tiết học , tuyên dương những cá
nhân , nhóm HS có tinh thần học tập tốt .
- Các em cần thực hiện tốt những điều đã
học
- Chuẩn bò bài hôm sau
-HS chú ý nghe
- HS đứng thành vòng tròn đếm 1,2,
…., Người 1,2 làm nhà , người 3 ở
trong nhà , khi nghe đổi nhà thì em

phải đổi . nếu không tìm được sẽ ở
ngoài trời .
- Vui vẻ , hạnh phúc
- Cô đơn , buồn tủi
***********************************************************
Thứ sáu, ngày 14 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
ÔN TẬP (Bài luyện tập 1)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
* Đọc trơn cả bài Lăng Bác. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
* Hiểu ND bài: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng
khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn Độc lập
* Chép lại và trình bày đúng bài quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ
r, d hoặc gi vào chỗ trống
II.Đồ dùng dạy – hoc:
- SGK, vở
III.Hoạt động day- học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. H Đ 1 : Giới thiệu bài:
2. H Đ 2: luyện đọc bài Lăng Bác
- GV đọc mẫu
- Đọc dòng thơ
- đọc khổ thơ
- Đọc cả bài
3. H Đ 3: HD tìm hiểu bài
- Câu 1 :SGK
- Câu 1 :SGK
- GV nx
4. H Đ 4:Chép bài : Quả Sồi
- Gv HD tìm từ khó

- GV ghi bảng: Quả Sồi, ngắm trăng, sông núi
- Đọc - Viết từ khó
- GV HD bắt lỗi
- GV chấm nx
* Gv nx + tuyên dương
5. H Đ 5: Làm BT
-BT 2: SGK:Nằm, ngắm, trăng
-BT 3: SGK: Thứ tự điền là r, gi, d
- GV nx
6. CC – DD:
* GV nx tiết học + GD
* DD: Chuẩn bò ôn tập KTC HKII
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- CN
- HSK, G
- HSK, G + ĐT
- CNTL
- CNTL
- HSnx
- CN
- Các nhóm thảo luận phân
vai
- Cn – HS viết bảng con
- HS bắt lỗi
*-HS theo dõi
- HS K, G nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- CN lên bảng + nx
* HS chú ý

******************************************************
Tiết 2 Tập đọc
ÔN TẬP (Bài luyện tập 4)
I. Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài : Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
* Hiểu ND bài: Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao
thật đáng yêu
* Chép lại và trình bày đúng bài ; ông em; điền vần vần ươihoặc uôi vào chỗ trống
* Làm BT 3 sgk
II.Đồ dùng dạy – hoc:
- SGK, vở
III.Hoạt động day- học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. H Đ 1 : Giới thiệu bài:
2. H Đ 2: luyện đọc bài Mùa thu ở vùng cao
- GV đọc mẫu
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- Đọc dòng thơ
- đọc khổ thơ
- Đọc cả bài
3. H Đ 3: HD tìm hiểu bài
- Câu 1 :SGK + ương: nương, tương
+ươc: nước
- GVnx
- Câu 1 :SGK
+ Bầu trời:Xanh trong
+ những dãy núi: dài xanh biếc
+ nương ngô, nương lúa:vàng mượt, vàng óng
- GV nx

* Thư giãn:
4. H Đ 4:Chép bài : Ông em
- Gv HD tìm từ khó
- GV ghi bảng: Trắng muốt, kể chuyện, say sưa
- Đọc - Viết từ khó
- GV HD bắt lỗi
- GV chấm nx
5. H Đ5: Làm BT
-BT 2: SGK:ngày, nghe
-BT 3: SGK: Thứ tự điền là ươi, ươi, uôi, ươi
- GV nx
6. CC – DD:
* GV nx tiết học + GD
* DD: Chuẩn bò ôn tập KTC HKII
- CN
- HSK, G
- HSK, G + ĐT
- CNTL
- CNTL
- HSnx
+ CN
+ CN
+ CN
- HSnx
- Cn – HS viết bảng con
- HS bắt lỗi
-HS theo dõi
- HS K, G nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- CN lên bảng + nx

* HS chú ý
******************************************************
Tiết 3 Kể chuyện
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II
(Kiểm tra )
************************************************************
Tiết 4 Tiết 3 Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
(Kiểm tra )
******************************************************

×