Thứ tư, ngày 18 tháng 2 năm 2004
Tập đọc
Anh về cùng mùa hoa
I. YÊU CẦU :
1.Luyện đọc :
Đọc đúng : rớt xuống, lặng gió, trở trăn, giá lạnh mùa đông, chúm chím, nắng rạng.
Đọc diễn cảm : đọc giọng nhỏ nhẹ như lời tâm sự. Khổ thơ 3 và 4 đọc giọng mạnh để tỏ ý
khẳng đònh.
2. Cảm thụ :
Từ ngữ : trở trăn, đằm lại, nở mùa đào Cộng sản.
Nội dung : Lòng cảm phục của nhà thơ đối với người chiến só cộng sản.
II. LÊN LỚP :
T.gian Họat động của thầy Họat động của trò ĐDDH
1
ph
5
ph
30
ph
1. n đònh : Hát
2. Kiểm tra bài cũ : Đêm
trăng hành quân về đồng bằng.
3. Bài mớiõ :
1. Giới thiệu bài : Sự hy sinh của
những người chiến só cách mạng đã
để lại trong lòng ta những tình cảm
đẹp và lòng biết ơn sâu sắc. Đọc bài
thơ “Anh về cùng mùa hoa” của nhà
thơ Tạ Hữu Yên, ta sẽ được cảm
nhận thêm vẻ đẹp của những người
cách mạng “chết rồi mà bất tử”.
2. GV Ghi tựa bài. – GV đọc mẫu.
– 3. Tìm hiểu bài :
-Tìm những từ nói lên náo nức
của đoàn quân khi tiến về đồng
bằng ?
-Những âm thanh gì ở rừng làm
cho mọi người da diết nhớ quê
hương ?
-Đại ý bài ?
HS đọc .
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
ĐOẠN 1 : Khổ thơ 1.
* Tìm hiểu nội dung :
- Câu thơ nào thể hiện sự nhân hóa hoa đào ?
- GV : nghe được lời nói của hoa.
- Tác giả sáng tác bài thơ này ở đâu ?
- Cần nhấn giọng những từ ngữ nào ? đọc với tình
cảm gì ?
* HS đọc.
- …. “Tôi nghe hoa thì thầm”.
- … ở nhà ngục Sơn La; vào mùa hoa
đào nở.
- … rớt, phớt đỏ, lặng gió, thì thầm.
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 1
GV : chú ý giọng đọc cần êm nhẹ, biểu lộ tình cảm
bâng khuâng nhớ nhung.
* Ý đoạn 1 ?
* Luyện đọc : như SGK .
* Tình cảm của tác giả nhớ về Sơn La
* HS đọc. – GV nhận xét, uốn sửa.
ĐOẠN 2 : Khổ thơ 2.
* Tìm hiểu nội dung :
- Tìm những từ cho biết cây đào ở nhà ngục phát
triển vô cùng khó khăn ?
* Ý chính đoạn 2 ?
* Luyện đọc như SGK.
* HS đọc.
- …kẻ tường nhà ngục; trở tra8n và khó
nhọc; giá lạnh mùa đông.
* Cây đào phát triển thật khó khăn.
* HS đọc; GV uốn sửa.
ĐOẠN 3 : Khổ thơ 3 :
* Tìm hiểu nội dung :
- Hãy diễn tả lại bằng lời của em về vẻ đẹp của Cây
đào Tô Hiệu.
* Ý đoạn 3 ?
* Luyện đọc :
- Nhấn giọng các từ ngữ : Hạt non, trồng, nở, Cộng
sản, chúm chím hồng, bừng nắng rạng.
ĐOẠN 4 : Khổ thơ 3 + 4 .
* Tìm hiểu nội dung :
- Vì sao Tô Hiệu còn sống mãi ?
* Ý đoạn 4 ?
* Luyện đọc : Giọng tình cảm, hơi kéo dài ở tiếng
vần với nhau.
* Đọc lại toàn bài .
• ĐẠI Ý bài ?
* HS đọc.
- HS diễn tả. – GV nhận xét.
* Vẻ đẹp của cây đào gieo niềm tin và
hy vọng cho mọi người.
* HS đọc GV nhận xét.
* HS đọc.
- …. Hình ảnh của anh gắn liền với “
Mùa hoa đào nở”.
* Tô Hiệu còn sống mãi trong lòng
mọi người.
* HS đọc.
• Lòng cảm phục của nhà thơ đối với
người chiến só cộng sản.
4. Củng cố :
- Thi đọc diễn cảm và thuộc lòng bài thơ.
- Nêu đại ý bài?
5. Dặn dò :
- Học thuộc lòng đoạn 2 hoặc đoạn 3 ( HS tự chọn)
- Chuẩn bò bài : Giữ vùng trời Tổ quốc.
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 2
• Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 3
Thứ năm ngày 19 tháng 2 năm 2004
Từ ngữ
Truyền thống dân tộc
I. YÊU CẦU :
• Hệ thống hóa, củng cố, kết hợp mở rộng một số từ ngữ thông dụng thuộc chủ đề: “Truyền
thống dân tộc”
• Tập nhận biết nghóa bằng cách so sánh và giải nghóa một số từ ngữ thuộc chủ đề bài học :
Truyền thống dân tộc, truyền thống – phong tục, tập quán – lòng tự hào dân tộc, tinh thần
dân tộc tự cường.
• Tập dùng một số từ ngữ tự chọn trong bài để đặt câu hoặc viết thành một đoạn văn ngắn
xoay quanh chủ đề bài học
• Giảm tải:
BT 1 :(II. B) Em hãy dùng một số từ ngữ trong phần I( từ 5 từ ngữ trở lên ) để khoảng từ 6 đến
8 câu viết thành một đoạn văn ngắn nói về truyề thống yêu nước, đoàn kết đáu tranh bất khuất,
hoặc những tấm gương anh hùng chói lọi trong lòch sử chống xâm lược của dân tộc mà em đã
học. Sửa lại là: viết khoảng 5 đến 6 câu…có dùng một số từ ngữ ở mục I.
II. LÊN LỚP :
1. n đònh : Hát
2. Kiểm tra bài cũ : Nghóa của từ
- Từ tiếng Việt thường có mấy loại nghóa? đó là những nghóa nào?
- Với từ “chạy”, em hãy đặt 1 câu theo nghóa bóng, 1 câu theo nghóa đen:
3. Bài mớiõ :
a) Giới thiệu: Trong các bài Yết Kiêu, Qua Thậm Thình, Một sáng thu xưa, chúng ta đã thấy
được tinh thần yêu nước của dân tộc ta. Đó cũng là một trong những truyền thống của dân tộc.
Tiết từ ngữ hôm nay, chúng ta sẽ củng cố và mở rộng một số từ ngữ thuộc chủ đề “Truyền
thống dân tộc”
b) Hướng dẫn HS luyện tập :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HS đọc bảng từ ngữ
Bước 1: Tập giải nghóa từ:
Câu 1:
Truyền thống là gì?
Căn cứ vào đó , em hiểu truyền thống dân
tộc có nghóa là gì?
Câu 2 :
1 HS nêu lại nghóa từ “ Phong tục”
Em biết được những phong tục nào tốt đẹp
của đất nước ta, của nhân dân đòa phương
ta?
Câu 3:
Em hãy nêu ví dụ về một vài tập quán tốt
trong sinh hoạt hoặc sản xuất của nhân dân
Đọc SGK.
Là những điều tốt đẹp của dân tộc được giữ gìn,
phát triển và truyền từ đời này sang đời khác.
Tết Nguyên đán, Tết Trung thu, Hội giỗ tổ Hùng
Vương… Hội Gióng, kỉ niệm Quốc Khánh 2-9.
Phong trào Tết trồng cây đầu năm, Hội thi tay
nghề giỏi; xây dựng nhà tình nghóa, xây dựng nhà
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 4
ta?
Câu 4:
Em hiểu di tích lòch sử là gì, cho ví dụ?
Em hiểu thế nào là lòng tự hào dân tộc?
Tinh thần dân tộc tự cường ?
Bước 2: Luyện từ.
Bài 1: làm vở
Dùng từ đặt câu:
Gọi HS đọc đề bài. 1 HS nêu yêu cầu của
bài.
tình thương.
Là những dấu vết cũ còn lại về các sự kiện lòch
sử đáng ghi nhớ.
Ví dụ: Đền Hùng, gò Đống Đa; Văn Miếu; lăng
Chủ tòch Hồ Chí Minh.
- Niềm sung sướng, hãnh diện về dân tộc mình.
- Lòng mong muốn dân tộc mình tự xây dựng,
phát triển để trở nên giàu mạnh, không bò phụ
thuộc vào nước khác
HS làm bài . GV cho HS lên bảng chữa bài
4. Củng cố :
- HS đọc lại mục I trong SGK.
- Em nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp:
A B
Đền Hùng • • Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
Văn Miếu • • Thờ ông vua đầu tiên có công dựng nước.
Bến Cảng Nhà Rồng • • Nơi đặt bia các vò Tiến só của nước ta.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bò bài : Từ cùng nghóa
• Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 5
Thứ tư ngày 18 tháng 2 năm 2004
Toán
Luyện tập
I. YÊU CẦU :
• Rèn kó năng tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật.
II. LÊN LỚP :
T.gian Họat động của thầy Họat động của trò ĐDDH
1
ph
5
ph
30
ph
4
ph
1. n đònh : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mớiõ :
• Vở nháp : Bài 1/ SGK 144.
• Vở lớp : Bài 5/ SGK 145.
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
- Bài nhà : 2,4 / SGK145 .
- Sửa bài nhà 2,4/
SGK144 .
- HS thực hiện theo quy tắc và
trình tự :
Giải
Chu vi mặt đáy của viên
gạch :
( 22 + 11 ) x 2 = 66 (cm )
Diện tích xung quanh của viên
gạch :
- x 5,5 = 363
( cm
2
)
Diện tích 2 mặt đáy ủa viên
gạch :
( 22 x 11 ) x 2 = 484 (cm
2
)
Diện tích toàn phần của viên
gạch :
- + 484 = 847
(cm
2
)
ĐS : 363 cm
2
; 847 cm
2
Giải
Diện tích 4 bức tường :
( 4 + 3,5 ) x 2 x 3,2 = 48
( m
2
)
Diện tích trần :
4 x 3,5 = 14 ( m
2
)
Diện tích quét vôi :
48 + 14 - 6 = 56 ( m
2
)
ĐS : 56 m
2
- Cho HS thi đua
tính DTXQ và
DTTP của hình hộp
chữ nhật có : chiều
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 6
dài : 20 dm , chiều
rộng : 1,5 m và
chiều cao : 12 dm .
• Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 7
Thứ hai ngày 16 tháng 2 năm 2004
Lòch sử
ÔN TẬP
Năm đầu tiên sau cách mạng tháng tám – chín năm kháng chiến chống pháp
I. YÊU CẦU :
• Gợi cho HS nhớ lại những sự kiện chính từ 1945 – 1954 , lập được những bản tổng kết đơn
giản thống kê các tư liệu.
• Qua đó tập cho HS rèn luyện kó năng tổng kết theo niên đại các sự kiện lòch sử trong giai
đoạn lòch sử Việt Nam hiện đại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
• Bản đồ Việt Nam.
III. LÊN LỚP :
T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH
1. n đònh : Hát
2. Kiểm tra bài cũ : Điện Biên
Phủ – Pháo đài thựcdân sụp đổ.
- Trong bài thơ “Hoan hô
chiến só Điện Biên” của nhà thơ Tố
Hữu có đoạn viết : “Năm mươi sáu
ngày đêm khoét núi, ngủ hầm, mưa
dầm, cơm vắt”.
3. Bài mớiõ :
– Học sinh ôn tập theo nhóm dưạ trên
bảng ôn tập sau :
Em hãy cho biết “năm mươi
sáu ngày đêm” của chiến
dòch Điện Biên Phủ được bắt
đầu và kết thúc vào thời
gian nào ?
-Nêu một tấm gương chiến
đấu tiêu biểu trong chiến
dòch Điện Biên Phủ mà em
biết ?
Mỗi nhóm một tiêu đề.
Năm Quân sự Chính trò Kinh tế Văn hóa – Xã
hội
1945 Tổng khởi nghóa tháng
Tám.
Ngày 2-9-1945,
Chủ tòch Hồ Chí
Minh đọc tuyên
ngôn độc lập. Nước
Việt Nam dân chủ
cộng hòa thành lập.
1946 19-12-1946, toàn quốc 6-1-1946, toàn “ Không một tấc Phong trào
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 8
kháng chiến. quốc bỏ phiếu bầu
Quốc hội.
đất bỏ hoang”.
Cả nước tăng
gia sản xuất.
bình dân học
vụ phát triển
rất mạnh.
1947 Chiến dòch Việt Bắc Thu
Đông 1947.
1948 Tập kích tiêu diệt, bức
rút một số cứ điểm đóng
quân của đòch.
1949 Ta đã sản xuất được các
kiểu súng cối, súng
phóng bom, súng SKZ …
Hệ thống các
trường trung
học chuyên
nghiệp được
xây dựng và
phát triển.
1950 Chiến dòch Biên giới Thu
Đông 1950
1951 Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ II
của Đảng (2-1951)
1952 Chiến dòch Hòa Bình (2
-1953). Chiến dòch Tây
Bắc Thu Đông 1952
Đại hội anh hùng
và chiến só thi đua
toàn quốc lần thứ I
( 1- 5- 1952)
1953 Bộ đội chủ lực ta tiến lên
Tây Bắc ( 11 – 1953 )
1954 Chiến dòch Điện Biên
Phủ.
4. Củng cố :
- Bài tập thực hành : 1,2,3,4,5,6 SGK /126
5. Dặn dò :
- Chuẩn bò bài : Nước nhà bò chia cắt
• Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………
Thứ tư TUẦN 21 – Trang 9
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………
Thöù tö TUAÀN 21 – Trang 10