Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

GIAO AN LOP 5 DU TUAN 1- 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 171 trang )

Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
TUN 1
Th hai ngy 23 thỏng 8 nm 2010
TIT 1: TIN HC: Giỏo viờn b mụn thc hin
TIT 2: TP C: TCT 1: TH GI CC HC SINH
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng, đọc trôi chảy, thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến.
- Hiểu bài: Hiểu các từ trong bài. Hiểu nội dung bức th.
- Học thuộc lòng một đoạn th.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Mở đầu: 2 - GV nêu yêu cầu môn tập
đọc lớp 5.
2. Bài mới: 32
a/ Giới thiệu bài.
b) HD HS luyện đọc (11 12 phút)
- Chia đoạn: 2 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao.
+ Đoạn 2: tiếp đến hết.
- GV giúp HS giải nghĩa từ cơ đồ, hoàn cầu

- GV đọc diễn cảm toàn bài.
c/ Tìm hiểu bài: (11 12 phút)
- Ngày khai trờng tháng 9 năm 1945 có gì
đặc biệt so với ngày khai trờng khác?
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của toàn
dân là gì?
- HS có trách nhiệm nh thế nào trong công
cuộc kiến thiêt đất nớc?
d/ HD đọc diễn cảm: (7 8 phút).


- GV đọc diễn cảm đoạn th mẫu.
- GV sửa chữa, uốn nắn.
e/ HD HS học thuộc lòng: (6 phút)
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.

3. Củng cố, dăn dò: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Quang cảnh ngày mùa.
- 1 HS khá đọc toàn bài, lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lợt kết hợp
luyện từ khó.
- HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp, đọc cả bài.
- HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi 1.
+ Ngày khai trờng đầu tiên . đi bộ.
+ Các em bắt đầu đợc hởng nền giáo dục
mới..
- HS đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi 2, 3.
+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại
làm cho nớc ta hoàn cầu.
+ Phải cố gắng siêng năng, học tập c-
ờng quốc năm châu.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhẩm đoạn từ sau 80 của các em.
- HS đọc đoạn nội dung chính của bài.
TIT 3: TON: TCT 1: ôn tập: khái niệm về phân số
I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố Khái niệm ban đầu về phân số, đọc, viết phân số, viết thơng,
viết số tự nhiên dới dạng phân số.
- Vận dụng toàn bài tập đúng.

- Giáo dục HS làm bài tập đúng.
Giỏo viờn : Trnh Th H 1
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
II. Đồ dùng dạy học:
- Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
III. Hoạt động dạy học:
TIT 4: ANH VN: Giỏo viờn b mụn thc hin
BUI CHIU:
TIT 1: O C: TCT 01: Em là học sinh lớp 5 (Tit 1)
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc u thế của học sinh lớp 5 so với các lớp.
- Có kỹ năng tự nhận thức, kỹ năng đặt mục$tiêu.
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
II.Tài liêu - ph ơng tiện:
- Giấy tsắng, bút màu.
- Các truyện nói về các tấm gơng sáng lớp 5.
III.Hoạt động day hoc:
Giỏo viờn : Trnh Th H 2
1/Giới thiệu bài, ghi bảng.
2/ H ng dn ụn tp:
*Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
- GV dán tấm bìa lên bảng.
- Ta có phân số
3
2
đọc là hai phần ba.
- Tơng tự các tấm bìa còn lại.
- GV theo dõi, uốn nắn.
* Ôn tập cách viết thơng hai số tự nhiên,
mỗi số tự nhiên dới dạng phân số.

- GV HD HS viết.
- GV củng cố nhận xét.
3/Luyện tập thực hành.
Bài 1: a) Đọc các phân số:
7
5
;
100
25
;
38
91
;
17
60
;
1000
55
b) Nêu tử số và mẫu số:
Bài 2: Viết thơng dới dạng phân số:
- GV theo dõi nhận xét.
Bài 3: Viết thơng các số tự nhiên dới
dạng phân số có mẫu là 1.
Bài 4: HS làm miệng.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 2
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát và nhận xét.
- Nêu tên gọi phân số, tự viết phân số.
- 1 HS nhắc lại.

- HS chỉ vào các phân số
3
2
;
10
5
;
4
3
;
100
40

và nêu cách đọc.
- HS viết lần lợt và đọc thơng.
1 : 3 =
3
1
(1 chia 3 thơng là
3
1
)
- HS đọc yêu cầu bài: 1 HS làm miệng
- HS làm trên bảng.
3 : 5 =
5
3
; 75 : 100 =
100
75

- HS làm vào vở 1 vai em làm trên bảng.
1
32
;
1
105
;
1
1000
- HS nêu lại nội dung ôn tập.
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
TIT 2: KHOA HC: TCT 1: Sự sinh sản
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhân ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra v có những đặc điểm giống với bố mẹ mình.
- Nm c ý nghĩa của sự sinh sản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ sgk.
- V bi tp khoa hc.
III. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn : Trnh Th H 3
1/ Gi i thiu bi ghi u bi : (2)
2 / Tỡm hiu bi :( 30)
a) Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận.
- Treo tranh.
- Giáo viên hệ thống câu hỏi và hỏi
* Giáo viên kết luận: Năm nay các em đã
là học sinh lớp 5, là lớp lớn nhất trong tr-
ờng, vì vậy học sinh lớp 5 cần phải gơng
mẫu về mọi mặt để cho các em học sinh
khối khác noi theo.

b) Hoạt động 2: Làm bài tập sgk
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1.
- Giáo viên kết luận: Các điểm a, b, c, d, e
trong bài tập 1là nhiệm vụ của học sinh
lớp 5 mà các em cần phải thực hiện.
c) Hoạt động 3: Tự liên hệ bài tập 2.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên nêu yêu cầu tự liên hệ.
- Giáo viên kết luận: Các em cần cố gắng
phát huy nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
d) Hoạt động 4: Trò chơi
- Củng cố lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét và kết luận.

3.Củng cố dặn dò :(2p )
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài: Chuẩn bị giờ sau thực
hành luyện tập.
- Học sinh quan sát từng tranh và thảo luận
cả lớp theo câu hỏi.
+ Học sinh thảo luận cả lớp.
- Học sinh thảo luận yêu cầu theo nhóm đôi.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ học sinh lớp 5.
- Học sinh tự nhận thức về bản thân và có ý
thức học tập rèn luyện để xứng đáng là học
sinh lớp 5.
- Học sinh suy nghĩ, đối chiếu việc làm của
mình, nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
- Một số học sinh tự liên hệ trớc lớp.

- Học sinh thay phiên nhau đóng vai phóng
viên (báo thiếu niên tiền phong ) để phỏng
vấn
+ Học sinh đọc phần ghi nh
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
Th ba ngy 24 thỏng 8 nm 2010
TIT 1: TH DC: Giỏo viờn b mụn thc hin :
TIT 2: CHNH T : TCT 1: việt nam thân yêu
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Việt Nam thân yêu
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tảvới: g, gh, ng, ngh, c, k.
- Giáo dục học sinh rèn giữ vở sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy hoc:
Giỏo viờn : Trnh Th H 4
1/ Giới thiệu bài, ghi bảng. 2
2//Tỡm hiu bi: 31
a/ Hoạt động 1: Trò chơi Bé là con ai
+ GV phổ biến cách chơi.
- Mỗi HS đợc phát 1 phiếu có hình em bé, sẽ
phải đi tìm bố, hoặc mẹ của em bé đó. Ngợc
lại ai nhận đợc phiếu có hình bố, mẹ sẽ phải đi
tìm con mình.
- Ai tìm đúng hình (đúng thời gian quy định sẽ
thắng).
+ HS chơi:
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ cho các bé?
- Qua trò chơi, các em rút ra điều gì?
b/ Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm ra ý nghĩa của

sự sinh sản thông qua các câu hỏi.
* Kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ
trong mỗi gia đình, dòng họ đợc duy trì kế tiếp
nhau.
3. Củng cố , dn dũ: 2
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- hs nghe.
+ HS chơi theo 2 nhóm.
+ HS nêu nhận xét.
+ Vì các bé có những đặc điểm giống bố,
mẹ do bố, mẹ sinh ra.
- HS quan sát hình 1, 2, 3 (sgk)
đọc các lời thoại giữa các nhân vật.
- HS liên hệ vào thực tế gia đình - HS làm
việc theo cặp rồi trình bày trớc lớp.
+ HS nêu phần ý nghĩa bài học (sgk)
- HS nêu ý nghĩa bài học.
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
TIT 3: TON: TCT 2: ôn tập: tính chất cơ bản của phân số
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn, quy đồng mẫu số.
- Giáo dục HS lòng say mê học toán.
II. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn : Trnh Th H 5
1/ Giới thiệu bai, ghi bảng. 2
2/ H ớng dẫn học sinh nghe viết: 20
- Giáo viên đọc bài chính tả 1 lợt.
- Gv hng dn hs vit t khú.

- Giáo viên đọc bài thơ đúng tốc đô quy,
mỗi dòng 1 đến 2 lợt
- Giáo viên đọc lại bài 1 lợt
- Chấm 1 số bài- nhận xét
3. Làm bài tập chính tả:12
* Bài 2: Tìm tiếng thích hợp ở mỗi ô
trống để hoàn chỉnh đoạn văn.
Bài 3:
Gv cho hs nờu cỏch vit v in vo
bng.
4. Củng cố dặn dò:1
- Giáo viên nhn xét tiết học.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc thầm lại bài.
- Quan sát lại cách trình bày trong sgk, chú ý
những từ viết sai ( dập dờn).
- Học sinh viết vào vở, chú ý ngồi đúng t thế.
- Học sinh soát lỗi.
- Học sinh trao đổi bài soát lỗi.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh điền: ( Ngày, ghi, ngát, ngữ, nghĩ,
gái, có, ngày, của kết của, kiên trì).
- Học sinh làm vào vở.
Âm đầu
Cờ
Ngờ
Đứng |rớc i, ê,
e
Viết là k
Viết là gh

Viết là ngh
Còn!lại
Viết là c
Viết là g
Viết là ng
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
TIT 4: LUYN T V CU: TCT 1: Từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu :
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Vận dụng vào làm bài tập đúng các bài tập.
- Giáo dục học sinh sử dụng linh hoạt từ trong khi viết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảnh viết sẵn, phiéu học tập.
III.Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn : Trnh Th H 6
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. H ng dn ụn tp.
a) Hoạt động 1:T/C cơ bản của phân số:
- GV đa ra ví dụ.
- GV giúp HS nêu toàn bộ t/c cơ bản của
phân số.
b) Hoạt động 2: ứng dụng t/c cơ bản của
phân số.
+ Rút gọn phân số:
120
90
+ Quy đồng mẫu số:
- GV và HS cùng nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Rút gọn phân số bằng nhau.

- GV và HS nhận xét.
Bài 2: HS lên bảng làm:

3. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố khắc sâu.
- Yêu cầu HS thực hiện.
18
16
3 6
3 5

=
ì
ì
=
6
5
hoặc
24
20
4 6
4 5

=
ì
ì
=
6
5
- HS nêu nhận xét, khái quát chung trong sgk.

+ HS tự rút gọn các ví dụ.
+ Nêu lại cách rút gọn.
4
3

3 : 12
3 : 9

12
9
10 : 120
10 : 90

====
120
90
Hoặc:
4
3
30 : 120
30 : 90

==
120
90
+ HS lần lợt làm các ví dụ 1, 2.
+ Nêu lại cách quy đông.
- HS làm miệng theo cặp đôi.
16
9


64
36
;
3
2

27
18
;
5
3

===
25
15
- Quy đồng mẫu số các phân số.
- HS trao đổi nhóm 3 và nêu miệng.
- HS nêu lại nội dung chính của bài.
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5

TIT 5: K CHUYN: TCT 1: lý tự trọng
I. Mục tiêu:
- Rèn học sinh kỹ năng nói, kể đợc từng đoạn truyện và toàn bộ câu chuyện;
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện vận dụng và kể chuyện giọng chuyền cảm.
- Giáo dục học sinh có ý thức chăm chú nghe truyện. Lòng biết ơn anh Lý Tự Trọng.
II. Đồ dùng dạy hoc:
+ Tranh minh hoạ theo đoạn truyện SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn : Trnh Th H 7

1. Gi i thiu bài, ghi bảng . 2
2) Nhận xét:12
Bi 1: So sánh nghĩa các từ in đậm trong mỗi
ví dụ sau:
+ Xây dựng + Kiến thiết
+ Vàng xuộm,vàng hoe vàng lịm
- Giáo viên hớng dẫn học sinh so sánh.
- Giáo viên chốt lại: Những từ có nghĩa giống
nhau nh vậy là các từ đồng nghĩa.
Bài tập 2:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
- Gv chốt . Xây dụng và kiến thiết có thể thay
thé đợc cho nhau ( nghĩa giống nhau hoàn
toàn )
+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không thẻ
thay thế đợc cho nhau (nghĩa giống nhau
không hoàn toàn )
3.. Ghi nhớ:3
4. Luyện tập: 16
Cõu1. Xếp các từ in đậm thành từng nhóm
đồng nghĩa.
- Nớc nhà- toàn cầu - non sông - năm châu.
Cõu 2. Tìm những từ đồng nghĩa với các từ
sau: Đẹp, to lớn, học tập.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
Cõu 3. Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa em
vừa tìm đợc ở bài tập 2.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
5. Củng cố- dặn dò:2
- GV nhận xét , khắc sâu nội dung

- 1 học sinh đọc trớc lớp yêu cầu bài tập
1.
- Lớp theo dõi trong sgk.
- Một học sinh đọc các từ in đậm.
* Giống nhau: Nghĩa của các từ này
giống nhau (cùng chỉ 1 hành động, một
màu)
Học sinh nêu lại.
- Học sinh đọc lại yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm các nhân (hoặc trao đổi).
- Học sinh phát biểu ý kiến.
+ Học sinh giải nghĩa.
- Học sinh nêu phần ghi nhớ trong sgk.
- Học sinh suy nghĩ phát biểu ý kiến
+ Nớc nhà - Non sông.
+ hoàn cầu - năm châu.
- Học sinh hoạt động nhóm. Đại diện
nhóm trình bày,( 3 nhóm ).
+ Đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp
+ To lớn, to đùng, to tờng, to kềnh
+ Học tập, học hành, học hỏi
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau nói những câu
vừa đặt.
- Chỳng em luụn c gng hc tp tt.
..
- Học sinh nêu lại ghi nhớ
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5

Th t ngy 25 thỏng 8 nm 2010

TIT 1: TP C: TCT 2: quang cảnh làng mạc ngày mùa
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ khó, đọc diễn cảm bài văn miêu tả.
- Hiểu các từ ngữ. Phân biệt đợc sắc thái các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc.
- Thấy đợc quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp,
sinh động và trù phú qua đó thể hiện tình yêu quê hơng đất nớc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn : Trnh Th H 8
1. Giới thiệu bài, ghi bng : 2
2. Giáo viên kể chuyện . 7
- Giáo viên kể lần 1: Viết lên bảng tên các
nhân vật (Lý Tự Trọng, tên đội trởng, Tây,
mật thám Lơ- Giăng, luật s)
- Giáo viên kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào
từng tranh minh hoạ (sgk)
- Giáo viên giải thích một số từ khó.
3. H ớng dẫn học sinh kể chuyện trao đổi ý
ngha cõu chuyn .26
*Bài tập 1:
- Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ tìm mỗi
tranh câu thuyết minh.
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên thuyết minh cho 6 tranh.
* Bài tập 2, 3:
- Giáo viên lu ý: Chỉ cần kể đúng cốt truyện,
không cần lặp lại nguyên văn từng lời của
thầy (cô).

- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét, bình chọn
bạn kể hay nhất
4. Củng cố- dặn dò:2
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị trớc bài trong sgk.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh quan sát và nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
+ Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao đổi.
+ Học sinh phát biểu lời thuyết minh cho 6
tranh.
- Học sinh đọc lại các lời thuyết minh.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự kể chuyện thầm.
- Trao đổi ý kiến về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.
- Kể chuyện theo nhóm. (3 6 em)
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- Thi kể trớc lớp. Trao đổi ý nghĩa câu
chuyện trớc lớp.
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
TIT 2: M NHC: Giỏo viờn b mụn thc hin.
TIT 3: TON: TCT 3: ôn tập- so sánh hai phân số
I. Mục tiêu:
- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu và khác mẫu.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn : Trnh Th H 9
1. Kiểm tra bài cũ: 5

- Đọc thuộc lòng đoạn văn (Th gửi các em
học sinh) trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2. Bi m i. 28
a/ Giới thiệu bài mới, ghi bảng.
b/ Hớng dẫn luyện đọc .
- Giáo viên chia bài ra các on.
- Giáo viên nhận xét cách đọc.
- Gviên kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu giọng diễn cảm.
b/ Tìm hiểu bài:7
- Giáo viên hdn học sinh đọc v tr li?
Kể tên những sự vật trong bài có màu
vàng và tự chỉ màu vàng?
? Mỗi học sinh chọn 1 màu vàng trong bài
và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?
? Những chi tiết nào về thời tiết và con ng-
ời đã làm cho bức tranh làng quê đẹp và
sinh động?
? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả
đối với quê hơng?
Giáo viên chốt lại phần tìm hiểu bài:

c) Đọc diễn cảm:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm đoạn 4.
3. Củng cố- dặn dò:2
- GV nhận xét tiết học.
- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau:
Nghìn năm văn hiến.

- Một học sinh khi đọc toàn bài.
- Học sinh quan sát tranh minh họa bài văn.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lần 1.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lần 2.
- Học sinh theo dõi.
- Hs nghe.
- Học sinh suy nghĩ, trao đổi thảo luận các
câu hỏi và trả lời.
Lúa-vàng xum.
+ Nắng-vàng hoe
+ Xoan-vàng lim.
+ Tàu lá chuối.
+ Bụi mía .
+ Rơm, thóc
Ví dụ: + Vàng trù phú: màu vàng gợi sự
giàu có, ấm no.
+ Không có cảm giác héo tàn Ngày
không nắng, không ma. Thời tiết ở trong
bài rất đẹp.
+ Không ai tởng đến ngày hay đêm.
Con ngời chăm chỉ, mải miết, say mê với
công việc .
+ Phải yêu quê hơng mới viết đợc bài văn
hay nh thế
Bằng nghệ thuật quan sát rất tinh tế, cách
dung từ gợi cảm bài văn thể hiện tình
yêu tha thiết của tác giả đối với quê hơng.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp thi đọc.
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5

TIT 4: TP LM VN: TCT 1: cấu tạo của bài văn tả cảnh
I. Mục đích yêu cầu:
- Năm đợc cấu tạo 3 phần của 1 bài văn (Mở bài, thân bài, kết bài)
- Biết phân tích cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh cụ thể.
- Giáo dục HS yêu thích môn văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1 Giới thiệu bài, ghi bảng.2
2/ Giảng bài mới.31
a) Phần nhận xét.
* Bài tập 1:
- GV giải nghĩa từ hoàng hôn (thời gian
cuối buổi chiều, mặt trời lặn ..,)
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Bài văn có 3 phần:
- HS đọc yêu cầu bài tập 1. Đọc thầm giải
nghĩa từ khó trong bài. Màu ngọc lam, nhạy
cảm, ảo giác.
- Cả lớp đọc thầm bài văn, xác định phần mở
bài, thân bài, kết bài.
- HS phát biểu ý kiến.
Giỏo viờn : Trnh Th H 10
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.2
2/H ng dn ụn tp : 31
Hoạt động 1: Ôn tập so sánh hai phân số.
- Giáo viên hớng dẫn cách viết và phát
biểu chẳng hạn: Nếu

7

5

7
2
<
thì
+ So sánh 2 phân số khác mẫu số.
* Chú ý: Phơng pháp chung để so sánh hai
phân số là làm cho chúng có cùng mẫu rồi
so sánh các tử số.

Hoạt động 2: Thực hành :
Bài 1: Điền dấu >, <, =
Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
3.Củng cố - dặn dò:2
- Nhận xét,củng cố.
- Về nhà làm bài tập
- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số cùng
mẫu số. Ví dụ:
7
2
<
7
5
- Học sinh giải thích tại sao
7
2
<

7
5
- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số khác
mẫu số
- 1 học sinh thực hiện ví dụ 2.
+ So sánh 2 phân số:
4
3

7
5
Quy đồng mẫu số đợc :
28
21

28
20
+So sánh: vì 21 > 20 nên
28
21
>
28
20
Vậy:

7
5

4
3

>
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
2 Hs lờn bng lm bi.
a/
6
5
;
9
8
;
18
17
: b/
;
4
3
;
8
5
;
2
1

Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
*, Mở bài: (Từ đầu yên tỉnh này)
*, Thân bài: (Từ mùa thu chấm dứt)
* Kêt bài: (Cuối câu).
Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp và GV xét chốt lại.
b) Phần ghi nhớ:

c) Phần luyện tập:
- Cả lớp cùng GV nhận xét chốt lại ý
đúng.
+ Mở bài: (câu văn đầu)
+ Thân bài: (Cảnh vật trong nắng tra).
+ Kết bài: (câu cuối) kết bài mở rộng.
3. Củng cố, dặn dò:2
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà: Lập dàn ý bài văn tả cảnh.
- HS nêu lại 3 phần.
- HS nêu lại: Cả lớp đọc lớt bài nói và trao đổi
theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- 2 3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ sgk.
- 1 vài em minh hoạ nội dung ghi nhớ bảng
nói.
+ HS đọc yêu cầu của bài tập và bài văn Nắng
tra.
+ HS đọc thầm và trao đổi nhóm.
BUI CHIU:
TIT 1: LCH S: TCT 1: bình tây đại nguyên soái- trơng định
I. Mục tiêu:
- Thấy đợc Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lợc ở Nam Kỳ.
- Với lòng yêu nớc Trơng Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân
dân chống quân pháp xâm lợc.
- Giáo dục học sinh lòng biết ơn và yêu quê hơng đất nớc.
II. Đồ dùng dạy học:
Giỏo viờn : Trnh Th H 11
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5


TIT 2: KHOA HC: TCT 2: nam hay nữ ?
I. Mục tiêu:
- Phân biệt các đặc điểm giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quam niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 6, 7 sgk.
- Các tấm phiếu có nội dung nh trang 8 (sgk)
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 5
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
2. Bài mới: 28
a/ Giới thiệu bài, ghi bảng.
b/Tỡm hiu bi.
Hoạt động 1: Thảo luận.
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp:
3 hs nờu ý ngha.
- Các nhóm thảo luận các câu hỏi 1,2,3
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ xung.
Giỏo viờn : Trnh Th H 12
1/ Gii thiu bi,ghi u bi. 3
2/Tỡm hiu bi: 30
H 1: Gii thiu v yờu cu HS ch bn
- Sỏng 1 / 9 /1858 Phỏp tn cụng Nng
m u cuc xõm lc nc ta, quõn dõn ta
chng tr quyt lit nờn Phỏp khụng tin

nhanh c.
+ Nm sau chuyn hng ỏnh vo Gia
nh, Trng nh cựng dõn khỏng chin
H 2: Tho lun nhúm.
+ Khi nhn lnh triu ỡnh Trng nh cú
gỡ bn khon, suy ngh?
+ Ngha quõn v dõn chỳng ó lm gỡ?
+ Trng nh ó lm gỡ ỏp li lũng tin
yờu ca nhõn dõn?
- Nhn xột
Gv: ? Em cú suy ngh gỡ v vic Trng
nh khụng tuõn lnh triu ỡnh li cựng
nhõn dõn chng Phỏp.
+ Em cú suy ngh gỡ thờm v Trng nh?
+ Em bit ng ph, trng hc no mang
tờn ụng?
3/Cng c , dn dũ: 2
- Nhn xột tit hc, ỏnh giỏ tuyờn dng.
- HS tr li v ch bn Nng v 3
tnh min ụng , 3 tnh Tõy Nam kỡ.
- HS tho lun v tr li cõu hi.
- Trng inh bn khon khụng bit
võng lnh vua hay chiu ý dõn khỏng
chin n cựng.
+ Ngha quõn v nhõn dõn cựng suy tụn
ụng lm Bỡnh Tõy i nguyờn soỏi
+ Cm kớch tm lũng dõn chỳng Trng
nh li cựng nhõn dõn chng Phỏp
- HS tr li.
- HS lng nghe.

Hs phỏt biu.
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
- Giáo viên kết luận:
Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- Tổ chức và hớng dẫn.
- Làm việc cả lớp:
- Giáo viên đánh giá, kết luận.
Hoạt động 3: Thảo luận:
Một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét và kết
luận.
3. Củng cố - dặn dò:2
- Giáo viên tóm tắt nội dung.
- Học sinh nêu lại kết luận.
- Học sinh thi xếp các t vào bảng.
+ Đại diện mỗi nhóm lên trình bày và giải
thích tại sao lại sắp xếp nh vậy.
+ Các nhóm thảo luận các câu hỏi trong
sgk.
+ Từng nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh nêu lại các kết luận.
Th nm ngy 26 thỏng 8 nm 2010
TIT 1: TH DC: Giỏo viờn b mụn thc hin
TIT 2: LUYN T V CU: TCT 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa
I. Mục đích - yêu cầu:
- Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa.
- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa từ đồng nghĩa không hoàn toàn, tự do biết cân nhắc, lựa
chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.

II. Đồ dùng dạy học:
+ Bút dạ, phiếu nhóm.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 5
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ
đồng nghĩa không hoàn toàn và hoàn
toàn?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Giới thiệu bài mới , ghi bng. 2
3/ Giảng bài. 26
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.
- Nhóm 1: chỉ ra màu xanh.
- Nhóm 2: chỉ màu đỏ.
- Nhóm 3: chỉ màu trắng.
- Nhóm 4: chỉ màu đen.
- Gviên và học sinh nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc.
+ HS hoạt động nhóm (4 nhóm)
Xanh lam,xanh bic,xanh mt,xanh xanh..
- o , hng, tớa, ti, thm
- trng tinh,trngtoỏt,trng ng,trng bch
- en úng,en lỏy,en huyn,en mt
+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh chơi trò chơi tiếp sức, mỗi em đọc
Giỏo viờn : Trnh Th H 13
Nam
+ Có râu.
+ Cơ quan
sinh dục
tạo ra tinh

trùng.
Cả nam và nữ
+ Dịu dàng,
mạnh mẽ, kiên
nhẫn, tự tin,
chăm sóc con,
trụ cột gia
đình, đá bóng,
làm bếp giỏi
Nữ
+ Cơ quan
sinh dục tạo
ra trứng,
mang thai đẻ
con
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn để hoàn chỉnh bài văn sau.
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
Th t các từ cần điền (điên cuồng, nhô
lên, sáng rực, gâm vang, hối hả)
3. Củng cố- dặn dò:2
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại đoạn văn, chuẩn bị bài
sau: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.
nhanh 1 câu vừa đặt trớc.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập: Cá hồi vợt
thác, lớp đọc thầm.
+ Học sinh làm việc cá nhân.

+ Một vài học sinh làm miệng v gii thớh vì
sao các em chọn từ đó.
+ Một vài em đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh với
những từ đúng.
+ Học sinh sửa lại bài vào vở.
TIT 3: TON: TCT 4: ôn tập: so sánh hai phân số (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh hai phân số có cùng tử số.
- Vận dụng vào bài tập đúng chính xác. Giáo dục học sinh say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
1 / Giới thiệu bài, ghi bảng.2
2/H ng dn ụn tp: 32
Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.
VD:
1
2
2
; 1
4
9
1;
5
3
=><
- Giáo viên nhận xét, củng cố khắc sâu.
Bài 2: a) So sánh các phân số
b) Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử

số
Bài 3: Phân số nào bé hơn
- Giáo viên nhận xét cùng học sinh
Bài 4:
- Cho hs c bi,nờu cỏch lm.
- Gv cha bi.
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Nêu lại đặc điểm của phân số bé hơn 1, lớn
hơn 1, bằng 1.
- Học sinh làm trên bảng
+ Hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào
có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một vài em cha bi.
- 1 học sinh lên bảng làm.
Giải:
Mẹ cho chị
3
1
số quả quýt tức là
15
5
số quả
quýt .
Mẹ cho em
5
2
số quả quýt tức là
15
6

số quả
quýt.

15
6
>
15
5
nên
3
1
<
5
2
Vậy em đợc mẹ cho nhiều hơn
Giỏo viờn : Trnh Th H 14
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
3/Nhn xột , dn dũ. 1
- V nh lm VBT.
TIT 4: ANH VN: Giỏo viờn b mụn thc hin.
TIT 5: M THUT: Giỏo viờn b mụn thc hin.

Th sỏu ngy 27 thỏng 8 nm 2010
TIT 1: TP LM VN: TCT 2: Luyện tập tả cảnh
I. Mục đích - yêu cầu:
- Học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh Buổi sớm trên
cánh đồng.
- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan sát.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn văn.
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, ảnh quang cảnh một số vờn cây, công viên, đờng phố, cánh đồng nơng rẫy
- Bút dạ, giấy.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 5
- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ.
2. Dạy bài mới: 28
a/ Giới thiệu bài, ghi bảng.
b/ Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài tập 1:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và
chọn lọc chi tiết tả cảnh.
* Bài tập 2:
- Giáo viên giới thiệu một vài tranh, ảnh minh
hoạ.
- Giáo viên kiểm tra kết quả quan sát của học
sinh.
- Giáo viên và học sinh nhận xét và chốt lại.
Ví dụ: Về dàn ý sơ lợc tả một buổi sáng
trong một công viên.
+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh yên tĩnh
của công viên vào buổi sớm.
+ Thân bài: (Tả các bộ phận của cảnh vật)
- Cây cối, chim chóc, những con đờng.
- Mặt hồ, ngời tập thể dục, đi lại.
+ Kết bài: Em rất thích đến công viện vào
những buổi sáng mai.
3. Củng cố- dặn dò:2
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý.

2 hs nờu.
- Học sinh đọc nội dung bài tập 1.
- Học sinh đọc thầm và trao đổi các câu
hỏi.
- Một số học sinh thi nối tiếp nhau trình
bày ý kiến.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
+ Học sinh dựa vào quan sát tự lập dàn ý.
+ Trình bày nối tiếp dàn ý.
+ Một học sinh trình bày bài làm tốt
nhất. Các học sinh khác bổ xung, sửa
chữa vào bài của mình.
Giỏo viờn : Trnh Th H 15
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5

TIT 2: K THUT: TCT 1: đính khuy hai lỗ (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính đúng khuy 2 lỗ đúng quy định, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đính khuy 2 lỗ.
- Vật liệu: kim, chỉ, vài, khuy 1 số loại 2 lỗ.
III. Hoạt động dạy học:
1/Kim tra s chun b ca hs: 5
2/Dy bi mi: 28
a/Gii thiu bi: (1)Gii thiu v nờu mc ớch
bi hc
b/Hot ng 1: Quan sỏt , nhn xột mu
-Cho HS quan sỏt 1 s mu khuy 2 l H1a SGK
+Cú my loi khuy 2 l?

+ng ch ớnh trờn khuy ntnao?
+Khong cỏch gia cỏc khuy?
-Kt lun: SGV
c/Hot ng 2: HD thao tỏc k thut
-Gi HS c mc 1 SGK v quan sỏt H2a
-Gi HS lờn bng thao tỏc mc 1
-Gi HS c phn 2a
+Khi chun b ớnh khuy ta lm cỏc bc no?
-GV thao tỏc mu
-Cho HS c mc 2b
-HD HS thao tỏc
-Cho HS c phn 2c
+Qun ch quanh chõn khuy cú tỏc dng gỡ?
-Gi 1 HS c phn 2d
-Cho HS so sỏnh cỏch kt thỳc ng khõu v kt
thỳc khuy.
3/Cng c-Dn dũ:(2)
-Nhn xột chung tit hc
-Dn HS chun b cho tit thc hnh
-Lng nghe
-C lp quan sỏt
-HS tr li
-Nhn xột
-1 s em nhc li
-1 em c,c lp c thm
-1 em lờn bng thc hin
-HS c
-Tr li
-Quan sỏt
-HS c

-HS thc hin
-HS c
-Tr li
-Lng nghe
TIT 3: TON : TCT 5: Phân số thập phân
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Biết cách chuyển các phân số đó thành số thập phân.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 2
2/ Giảng bài mới.31
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập
phân.- Giáo viên nêu và viết trên bảng các
Giỏo viờn : Trnh Th H 16
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
phân số.
1000
17
;
100
5
;
10
3
;
- Các phân số có mẫu là 10; 100; 100... gọi
là các phân số thập phân.
- Giáo viên nêu và viết trên bảng phân số
5

3

yêu cầu học sinh tìm phân số
bằng phân số
5
3
.
- Tơng tự:
125
20
;
4
7
b) Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Đọc các phân số thập phân.
Bài 2: Tìm phân số thập phân trong các phân
số sau:
1000000
2005
;
1000
625
;
100
21
;
7
3
Bài 3: Học sinh tự viết vào vở.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò: 2
- Giáo viên củng cố khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu đặc điểm của mẫu số của
các phân số này.
- Một vai học sinh nhắc lại và lấy 1 vài ví
dụ.


100
60

10
6
==
5
3
+ Học sinh nêu nhận xét.
(Môt số phân số có thể viết thành phõn số
thập phân)
+ Học sinh làm miệng.
+ Học sinh nêu miệng.

1000
17
;
10
4
- Học sinh nêu miệng kết quả.

- Học sinh hoạt động theo 4 nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh nêu lại tính chất của phân số
thập phân.
TIT 4: TIN HC: Giỏo viờn b mụn thc hin.
CHIU: TIT 1: A L: TCT 1: Việt nam đất nớc chúng ta
I. Mục tiêu:
- Chỉ đợc vị trí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ.
- Mô tả đợc vị trí hình dạng, diện tích lãnh thổ Việt Nam. Biết những thuận lợi và khó khăn do
vị trí đem lại cho nớc ta.
- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, đất nớc Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Bản đồ địa lý Việt Nam. SGK
III. Đồ dùng dạy học:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 2
2/Tỡm hiu bi: 31
a) vị trí địa lí và giới hạn.
* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp:
? Đất nớc Việt Nam gồm có những bộ phận
nào?
? Chỉ vị trí đất liền của nớc ta trên bản đồ:
? Phần đất liền giỏp vi nhng nớc nào?
- Học sinh quan sát hình 1 (sgk) thảo luận
cặp và trả lời câu hỏi.
- (Đất liên, biển, đảo và quần đảo)
- Học sinh lên bảng chỉ.
Giỏo viờn : Trnh Th H 17
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
? Biển bao bọc phía nào phần đất liền?
? Kể tên một số đảo và quần đảo của nớc

ta?
- Học sinh chỉ vị trí của nớc ta trên bản đồ,
quả địa cầu.
? Vị trí nớc ta có thuận lợi gì?
b) Hình dạng và diện tích:
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
? Phần đất liền của nớc ta có đặc điểm gì?
? Nơi hẹp ngàng nhất là bao nhiêu?
? Diện tích lãnh thổ nớc ta? Km
2
.
? So sánh nớc ta với một số mớc trong bảng
số liệu?
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
* Hoạt động 3: (Trò chơi tiếp sức)
- Giáo viên đánh giá nhận xét từng đội
chơi.
3. Củng cố- dặn dò: 2
- Giáo viên tóm tắt nội dung, củng cố khắc
sâu.
- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: Địa hình
và khoáng sản.
+ Trung Quốc, Lào, Cam-Phu-Chia.
+ Đông nam, tây nam (Biển đông).
+ Cát Bà Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú
Quốc Hoàng sa, Trờng sa.
(Nằm trên bán đảo Đông Dơng có cùng
biển thông với đại dơng giao lu với các
nớc: đờng bộ, đờng biển vầ đờng không).
+ Học sinh đọc trong sgk, quan sát hình 2

và bảng số liệu rồi thảo luận.
+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh nêu kết luận: (sgk)
- Mỗi nhóm lần lợt chỉ và nêu tên một số
đảo và quần đảo của nớc ta trên bản đồ Việt
Nam.


Th hai ngy 30 thỏng 8 nm 2010
TIT 1: TIN HC: Giỏo viờn b mụn thc hin.
TIT 2: TP C: TCT 3: NGHèN NM VN HIN.
I. Mục đích yêu cầu
- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê
- Hiểu nội dung bài : Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng
về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra :5 Gi 2 em đọc và TLCH bài
Quang cảnh làng mạc ngày mùa
2. Dạy bài mới: 28
a/. Giới thiệu bài , ghi u bi .
b/ Luyện đọc
- Cho học sinh quan sát tranh ảnh
- Đọc nối tiếp đoạn ( 3 đoạn )
- Vài HS đọc bài
- Nhận xét và bổ sung
HS lắng nghe
- HS quan sát tranh
- Các em nối tiếp đọc bài (3 lợt)

Giỏo viờn : Trnh Th H 18
TUN 2
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ khó
- Gọi học sinh đọc cá nhân
- Giáo viên đọc mẫu bài văn
c/ Tìm hiểu bài
- Đến thăm văn miếu khách nớc ngoài ngạc
nhiên vì điều gì ?
- Đọc và phân tích bảng số liệu thống kê
theo mục sau :
- Chiều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?
- Chiều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất ?
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hoá Việt Nam ?
- Nêu nội dung của bài
d/ Luyện đọc din cm .
- Gọi HS đọc nối tiếp bài văn
- GV nhận xét và sửa giọng đọc phù hợp
- Hớng dẫn đọc một đoạn tiêu biểu
- Gọi HS luyện đọc
3. Củng cố dặn dò: 2
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà tiếp tục luyện đọc bài và chuẩn bị
cho bài sau
- Luyện phát âm từ khó và đọc chú giải
- 2 em HS đọc cá nhân toàn bài
- Khách nớc ngoài ngạc nhiên khi biết rằng
từ năm 1075 nớc ta đã mở khoa thi tiến sĩ.
Tính từ năm đó đến khoa thi cuối cùng vào

năm 1919 các triều vua VN đã tổ chức đợc
185 khoa và lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ
- Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất là
triều Lê - 104 khoa thi
- Triều Lê có nhiều tiến sĩ nhất 1780
tiến sĩ
- VN là một đất nớc có nền văn hiến lâu
đời
- Vài HS nêu lại nội dung
- 3 HS đọc nối tiếp lại bài văn
- HS theo dõi luyện đọc đoạn cuối của bài
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
- HS lắng nghe và thực hiện
TIT 3: TON: TCT 6: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số, chuyển một số phân số thành phân
số thập phân. Kết hợp giải toán tìm giá trụ.
- Vận dụng vào giải toán thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 2
2 / H ng dn lun t p .31
Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số
thập phân.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: Tơng tự bài 2.
Bài 4: Điền dấu:

- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân, và nêu
miệng.
- Một học sinh làm trên bảng lp làm vào
vở bài tập.
- Một vài em nêu lại cách viết.
;
100
375

4
15
;
10
55

==
2
11


10
62

=
5
31
- Học sinh làm bài và nêu kết quả bằng
miệng.
- Học sinh nêu đầu bài.

- Làm bài theo cặp và trao bài kiểm tra.
Giỏo viờn : Trnh Th H 19
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 5:
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
3. Củng cố- dặn dò:2
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.
100
87

100
92
;
10
9

><
10
7
100
29

10
8
;
100
50


==
10
5
+ Học sinh nêu tóm tắt bài toán, trao đổi
cặp đôi. Giải
Số học sinh giỏi toán của lớp đó là:
30 x
10
3
= 9 (học sinh)
S hc sinh gii ting vit l.
30
10
2
ì
= 6 (hc sinh)
Đáp số: 9 học sinh giỏi toán.
6 học sinh giỏi tiếng việt.

TIT 4: ANH VN: Giỏo viờn b mụn thc hin.
CHIU: TIT 1: O C: TCT 2: Em là học sinh lớp 5 (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc vị thế của học sinh lớp 5 để đề ra đợc phơng hớng phấn đấu về mọi mặt xứng
đáng là học sinh lớp 5.
- Kể đợc một số tấm gơng học sinh gơng mẫu.
- Giáo dục học sinh tình yêu đối với trờng lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu, nhóm.
III. Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài h c : (3)
2/ Giới thiệu bài, ghi bảng. (2)
3/ H ng dn thc hnh: (28)
a) Hoạt động 1:Thảol về kế hoạch phấn đấu.
- Giáo viên nhận xét chung và kết luận: Để
xứng đáng là học sinh lớp 5, chúng ta cần
phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện một cách
kế hoạch.
b) Hoạt động 2: Kể về các tấm gơng học
sinh lớp 5 gơng mẫu.
- Giáo viên có thể giới thiệu thêm một số
tấm gơng.
- Giáo viên kết luận: Chúng ta cần học tập
theo các tấm gơng tốt của bạn bè để mau
tiến bộ.
Nêu lại bài học nghi nhớ.
- Từng học sinh trình bày kế hoạch cá
nhân của mình trong nhóm đôi.
+ Nhóm trao đổi phải góp ý.
+ Học sinh trình bày trớc lớp, học sinh
trao đổi cùng nhận xét.
- Học sinh kể về các học sinh gơng mẫu
(trong lớp, trong trờng hoặc su tầm).
- Thảo luận cả lớp về những thành viên đó.
- Học sinh giải thích tranh vẽ của mình với
cả lớp.
Giỏo viờn : Trnh Th H 20
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
c) Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ chủ đề
trờng em.

- Giáo viên nhận xét, kết luận: Chúng ta rất
vui và tự hào là học sinh lớp 5 đồng thơi
ta càng thấy rõ trách nhiệm phải học tập, rèn
luyện tốt để xứng đáng là học sinh lớp 5.
4. Củng cố- dặn dò:(2)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Học sinh múa hát, đọc thơ chủ đề Trờng
em.
TIT 3: KHOA HC: TCT 3: nam hay nữ ?
I. Mục tiêu:
- Nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. Không phân biệt.
- Giáo dục học sinh có ý thức nghiêm túc trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh , tấm phiếu.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 3
Nêu bài học giờ trớc.
2. Bài mới: 30
a/ Giới thiệu bài, ghi bảng.
b /Tỡm hiu bi.
Hoạt động 3: Thảo luận một số quan niệm xã
hội về nam và nữ.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi
(mỗi nhóm 2 câu).
? Bạn có đồng ý với các câu dới đây? Hãy giải
thích tại sao?
- Công việc nội trợ là của phụ nữ.
- Đàn ông là ngời kiếm tiền nuôi cả gia đình.

- Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai
nên học kỹ thuật.
? Liệt kê trong lớp mình có sự phân biệt đối xử
giữa học sinh nam và học sinh nữ không? Nh
vậy có hợp lý không?
? Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam
và nữ?
- Gv kết luận: Quan niệm xã hội về nam và nữ
có thể thay đổi. Mỗi học sinh đều có thể góp
phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ
suy nghĩ và thể hiện bằng hành động ngay từ
trong gia đình và trong lớp mình
3. Củng cố- dặn dò: 2
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
2 Hs nờu
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Học sinh nêu các ý kiến của nhóm
mình.
- Học sinh nêu ý kiến của riêng mình.
- Từng nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh nêu lại kết luận.
Hs nờu li bi hc.
Giỏo viờn : Trnh Th H 21
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5

Th ba ngy 31 thỏng 8 nm 2010
TIT 1: TH DC: Giỏo viờn b mụn thc hin.
TIT 2: CHNH T: TCT 2: Lơng ngọc quyến
I. Mục đích - yêu cầu:

- Nghe - viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mô hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mô hình.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Vở bài tập, bảng mô hình kẻ sẵn.
III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. (2 )
2/ H ớng dẫn học sinh nghe- viết: (23 )
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên giới thiệu về nhà yêu Lơng Ngọc
Quyến.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý t thế ngồi
viết, cách trình bày bài.
- Giáo viên đọc từng câu theo lối móc xích.
- Giáo viên đọc lại toàn bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét chung.
3/Hdẫn học sinh làm bài tập chính tả.8
Bài 2:
(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền khoa thi, làng,
Mộ Trạch, huyện, Bình Giang).
Bài tập 3:
- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn.
- Gv chốt lại nội dung chính.
+ Phần vần của tất cả các tiếng đều có âm
chính. Ngoài âm chính 1 số vần còn có âm
cuối. Có những vần có cả âm đệm và âm cuối.
4. Củng cố- dặn dò: 2
- Nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài viết.
Hs theo dừi c thm.

- Học sinh đọc thầm lại bài chính tả, chú
ý những từ dễ viết sai. Tên riêng của ng-
ời, từ khó: ma, khoét, xích sắt.
- Học sinh viết bài vào vở chính tả.
- Học sinh soát lỗi bài.
+ Một học sinh đọc yêu cầu bài, cả lớp
đọc thầm lại từng câu văn.
+ Viết ra nháp phần vần của từng tiếng in
đậm hoặc gạch dới bộ phận vần của tiếng
đó.
+ Phát biểu ý kiến.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một số học sinh trình bày kết quả trên
bảng.
- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm trên
bảng.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
TIT 3: TON: TCT 7: ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai phân số.
- Vận dụng cho làm bài tập nhanh, chính xác.
Giỏo viờn : Trnh Th H 22
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ ôn tập.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 2
2/ H ng dn ụn tp: 32
Hoạt động 1: Ôn phép cộng trừ hai phân
số.

Gv : Em hóy nờu cỏch cng ,tr 2 .
- Giáo viên đa ra các ví dụ. Yêu cầu học
sinh phải thực hiện.
9
7
-
8
7

10
3

9
7
+
- Tơng tự giáo viên đa các ví dụ.
5
7
5
3
+
5
6
10
7

- Giáo viên chốt lại. Cùng mẫu số
+ Cộng (trừ) hai tử số giữ nguyên mẫus
Khác msố
db

cbda
d
c
b
a
ì
ìì
=
(b,d

0)
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Tính.
- Gv theo dừi.

Bài 3:
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Giáo viên có thể lu ý cách giải khác.
3. Củng cố- dặn dò:1
- Giáo viên nhận xét giờ.
+ Về nhà làm vở bài tập.
- Học sinh nêu lại cách tính và thực hiện phép
tính trên bảng.
- Học sinh khác làm vào nháp.
90
97
=
ì

ì+ì
=+
109
3 9 10 7

10
3

9
7
.
- Học sinh làm ra nháp.
- Nêu nhận xét
Hs nghe, nhc li.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết quả.
- Học sinh nêu lại cách thực hiện.
- Nêu bài làm.
5
17

=
+
=+
3
2 15
5
2
3 a,



3
1

=+








5
2
- 1 c,
5
4

15
11 - 15

15
11
- 1
===
+ Học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Một học sinh lên bảng làm,lp lm vo v
bt. Giải

Phân số chỉ số bóng màu đỏ và màu xanh là:

5

6
3
1

2
1
=+
(số bóng trong hộp)
Số bóng chi màu vàng là:
6
1
6
5
1
=
(số bóng trong hộp)
Đáp số:
6
1
số bóng trong hộp.
Học sinh nêu lại cách tính cộng trừ 2 phân số.
TIT 4: LUYN T V CU: TCT 3: Mở rộng vốn từ: tổ quốc
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ ngữ và hệ thống một số từ ngữ về tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hơng.
Giỏo viờn : Trnh Th H 23

Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 Bài
học giờ trớc
2. Bài mới: 30
a/ Giới thiệu bài ghi bảng.
b/Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1:
- Giáo viên giao việc cho học sinh t
c bi v tỡm t theo yờu cu bt.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên cần giải thích thêm một số
từ nh. (Dân tộc, Tổ quốc ).
Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài
- Giáo viên cùng cả lớp bổ sung.
- Giáo viên kết luận: Có rất nhiều từ
đồng nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất nớc,
quốc gia, giang sơn, quê hơng
Bài tập 3:
- Giáo viên có thể cho học sinh sử dụng
từ điển để tìm từ có tiếng quốc.
- Giáo viên phát giấy cho các nhóm làm
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 4:
- GV giải thích các từ: quê hơng, quê
mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.

3: Củng cố dặn dò: 2
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh về ôn lại bài.
- Học sinh theo dõi.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Hs đọc thầm bài: Th gửi các học sinh và bài
Việt Nam thân yêu.
- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc ...
+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà , non sông
(Th gửi các học sinh).
+ Đất nớc, quê hơng ( Việt Nam thân yêu).
- HS trao đổi theo nhóm (4 nhóm).
- Thi tiếp sức ghi t giữa các nhóm.
- HS đọc lại các từ đồng nghĩa trên.
- HS đọc yêu cầu bài tập 3, trao đổi trong
nhóm.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
- Học dinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Hs nghe.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập t cõu.
+ Quê hơng tôi ở Vĩnh Phúc.
+ Hơng Canh là quê mẹ tôi.
+ Việt Nam là quê cha đất tổ của chúng ta.
+ Bác tôi chỉ muốn về sống nơi chôn rau cắt
rốn của mình.
TIT 5: K CHUYN: TCT 2: Kể chuyện đã nghe. đã đọc
I. Mục tiêu:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình giọng diễn cảm mt cõu chuyn nói về các anh hùng

danh nhân đất nớc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe, nhận xét lời kể của bạn.
Giỏo viờn : Trnh Th H 24
Trng tiu hc Nguyn Vit Xuõn Giỏo ỏn tng hp lp 5
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân đất nớc.
- Bảng viết, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 5
2. Bài mới: 28
a/ Giới thiệu bài ghi bảng.
b/Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
* Hd học sinh tìm hiểu yêu cầu của đề bài .
- Giáo viên đọc dới nhiều từ ngữ cần chú ý:
Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã nghe hãy
đã đọc về một anh hùng, danh nhân của n-
ớc ta.
- Giáo viên giải nghĩa từ (danh nhân)
- Kiểm tra học sinh đã chuẩn bị ở nhà.
Hớng dẫn học sinh thực hành kể chuyện, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Gii thiu truyn k.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét theo các tiêu
chuẩn, bình chọn câu chuyện hay nhất, tự
nhiên nhất, hấp dẫn nhất.
3. Củng cố- dặn dò: 2
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau.

- 2 học sinh thi kể lại chuyện Lý Tự
Trọng + tr li câu hỏi.
+ Học sinh đọc lại đề bài.
+ Học sinh nêu lại các từ trọng tâm.
Hs chun b chuyn.
+ Một số học sinh đọc nối tiếp các gợi ý
1, 2, 3, 4 trong sgk.
+ Một số học sinh nối tiếp nhau kể trớc
lớp tên chuyện, giới thiệu truyện đó em
đã nghe, đã đọc truyện về danh nhân
nào?
- Học sinh kể chuyện theo cặp.
+ Học sinh thi kể chuyện trớc lớp và nói
ý nghĩa câu chuyện, trao đổi, giao lu
cùng các bạn trong lớp về nhân vật, ý
nghĩa câu chuyện
Th t ngy 1 thỏng 9 nm 2010
TIT 1: TP C: TCT 4: sắc màu em yêu
(Phạm Đình Ân)
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ.
- Thuộc lòng một số khổ thơ. Giáo dục học sinh yêu quê hơng, đất nớc.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Tranh minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 5
Đọc bài: Nghìn năm văn hiến v tr li câu
hỏi.
2. Bài mới: 28

a/ Giới thiệu bài, ghi bảng.
b) Hớng dẫn luyện đọc :
2 hs c v tr li cõu hi sgk.
- Một học sinh khá đọc toàn bài.
- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 8 khổ
Giỏo viờn : Trnh Th H 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×