Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 12 NC (Cr-Fe-Al)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.37 KB, 3 trang )

trung t©m «n - lun
Phan
E-mail:
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC 12 - NĂM HỌC 2009 – 2010
Thòi gian làm bài 45 phút
========================
Câu 1. Cấu hình e của Cr ở trạng thái cơ bản (Z = 24) là
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
4
4s
2
C. [Ar]4s
2
3d
4
D. [Ar]3d
5
4s
1
Câu 2. Crom không tác dụng với dung dòch: A. HCl loãng B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
loãng D. NaOH
Câu 3. Để phân biệt 4 dung dòch: AlCl
3


, FeCl
2
, ZnCl
2
, CuCl
2
có thể dùng dung dòch
A. NaOH B. NH
3
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
Câu 4. Chọn oxit axit trong số các oxit sau : A. CrO
3
B. CrO C. Cr
2
O
3
D. CuO
Câu 5. Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 10,4g Cr bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất 100%) là
A. 2,7g B. 3,6g C. 5,4g D. 10,8g
Câu 6. Trong hợp chất crom thường có những số oxi hóa nào ?
A. +2, +3 B. +3, +6 C. +2, +3, +6 D. +2, +3, +7
Câu 7. Thêm từ từ dung dòch NaOH đến dư vào dung dòch Na
2
Cr
2
O
7

được dung dòch X, sau đó thêm tiếp H
2
SO
4
đến dư
vào dung dòch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dòch
A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng. B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
C. từ da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam. D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
Câu 8. Có thể điều chế Cr
2
O
3
bằng phản ứng (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
→ N
2
+ Cr
2
O
3
+ 4H
2
O, phản ứng này thuộc loại
A. không oxi hóa – khử B. oxi hóa – khử nội phân tử

C. tự oxi hóa – khử D. nhiệt phân không oxi hóa – khử
Câu 9: hh bột A gồm 0,1mol Al và 0,1mol Cr. Cho hh A vào dd NaOH dư. Thể tích khí (đktc) thoát ra là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 10. Hỗn hợp bột A gồm 0,3mol Al và 0,3mol Cr. Cho hỗn hợp A vào dung dòch HCl dư (không có không khí). Thể
tích khí (đktc) thoát ra la: A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 16,80 lít D. 20,16 lít
Câu 11. Thép không gỉ (inox) là hợp kim của sắt với:
A. Al và Cr B. Al và Mg C. Cr và Ni D. Mn và Ni
Câu 12. Thêm NaOH dư tác dụng với dd muối CrCl
3
, nếu thêm tiếp dd brom thì thu được sản phẩm chứa crom là
A. NaCrO
2
B. Na
2
Cr
2
O
7
C. Na
2
CrO
4
D. Cr(OH)
3
Bài 13: Hòa tan hoàn toàn hh X gồm 6,4g Cu và 5,6g Fe vào dd HNO
3
1M thu được dd M và khí NO duy nhất. Cho tiếp
dd NaOH dư vào dd M thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn F. Giá trò m là: A. 16g B. 12g C. 24g D. 20g
Câu 14 Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính? a. NaHCO

3
b. Al
2
O
3
c. Al(OH)
3
d. CaO
Câu 15 Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dòch NaOH dư?
a. MgCl
2
b. AlCl
3
c. ZnCl
2
d. FeCl
3
Câu 16 Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được ba chất rắn Mg, Al
2
O
3
, Al?
a. H
2
O b. dd HNO
3
. c. dd HCl. d. dd NaOH.
Câu 17 Cho các chất rắn: Al, Al
2
O

3
, Na
2
O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dòch NaOH dư?
a. Al
2
O
3
, Ca, Mg, MgO b. Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Ca
c. Al, Al
2
O
3
, Ca, MgO d. Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Ca, Mg
Câu 18:Cho từtừ từng lượng nhỏ natri kim loại vào dd Al
2
(SO
4

)
3
cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?
a. Na tan, có bọt khí xuất hiêïn trong dung dòch.
b. Na tan, có kim loại bám vào mặt Na kim loại.
c. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan.
d. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có khết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 19 Cho bốn lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dòch : Al
2
(SO
4
)
3
; NaNO
3
; Na
2
CO
3
; NH
4
NO
3
. Nếu chỉ dùng một thuốc
thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau đây:
a. dd NaOH b. dd H
2
SO
4
c. dd Ba(OH)

2
d. dd AgNO
3
.
Câu 20 Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H
2
SO
4
đặc nguội.
a. Al,Fe b. Fe, Cu c. Al, Cu d. Cu, Ag
Câu 21 Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:
a. Khử mùi. b. Diệt khuẩn. c. Làm trong nước. d. Làm mền nước.
Câu 22 Nhỏ dd NH
3
vào dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3
vào dd AlCl
3
và dd HCl vào dd NaAlO
2
dư sẽ thu được một sản phẩm như
nhau, đó là: a. NaCl b. NH
4
Cl c. Al(OH)
3
d. Al

2
O
3
Câu 23 Cho 31,2 gam hh gồm Al, Al
2
O
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được 0,6 mol H
2
. Hỏi số mol NaOH
đã dùng là bao nhiêu? a. 0,8 mol b. 0,6 mol c. 0,4 mol d. Giá trò khác.
Câu 24 Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. hỏi số mol NaOH có trong dd sau phản ứng là:
a. 0,45 mol b. 0,25 mol c. 0,75 mol d. 0,65 mol
Câu 25 Cho hh X gồm Mg, Al, Al
2
O
3
tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,15 mol H
2
. Nếu cũng cho lượng hh X trên tác
dụng hết với dd HCl thì thu được 0,35 mol H
2
. Hỏi số mol của Mg, Al trong hh X theo thứ tự là bao nhiêu?
a. 0,2 mol; 0,1 mol b. 0,2 mol; 0,15 mol c. 0,35 mol; 01 mol d. Giá trò khác.

Câu 26 Cho hh gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dd HCl dư thu được dd A. thêm dd NaOH dư vào dd A, thì
thu được bao nhiêu gam kết tủa? a. 16,3 gam b. 3,49 gam c. 1 gam d. 1,45 gam
Câu 27 Đốt nóng một hh X gồm bột Fe
2
O
3
và bột nhôm trong môi trường không có không khí. Những chất rắn còn lại sau
phản ứng, nếu cho tác dụng dd NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H
2
; nếu cho tác dụng dd HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H
2
. Hỏi
số mol Al trong X là: a. 0,3 mol b. 0,6mol c. 0,4mol d. 0,25mol
Câu 28 Một dung dòch có chứa 2 cation là Fe
2+
( 0,1 mol) và Al
3+
( 0,2 mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol) và SO
4
2-
( y mol). Khi
cô cạn dung dòch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trò x, y trong câu trên lần lượt là:
a. 0,1 mol; 0,2 mol b. 0,2 mol; 0,3mol c. 0,3 mol; 0,1 mol d. 0,3mol; 0,2mol
Câu 29 Một hỗn hợp các kim loại Al, Fe, Ba. Chia thành ba phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng nước dư thu được 0,04 mol H
2
.
Phân2 tác dụng dung dòch NaOH dư thu được 0,07 mol H

2
.
Phần 3 tác dụng dung dòch HCl dư thu được 0,1 mol H
2
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong một phần của hỗn hợp X lần lượt là:
a. 0,01 mol; 0,04 mol; 0,03mol b. 0,02mol; 0,03mol; 0,04mol
c. 0,01 mol; 0,02mol; 0,03mol d. 0,01mol ; 0,03mol; 0,03mol
Câu 30 Cho m gam Na vào 50 ml dd AlCl
3
1M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lit khí đktc, dd X và 1,56
gam kết tủa. Khi thổi khí CO
2
vào dd X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Khối lượng Na ban đầu là:
a. 4,14 gam b. 1,44 gam c. 4,41 gam d. 2,07 gam
Câu 31 Hòa tan 7,8 gam hh Al và Mg bằng dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dd tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và
Mg trongg hh ban đầu là: a. 5 gam và 2,8 gam b. 5,8 gam và 2 gam
c. 5,4 gam và 2,4 gam d. 3,4 gam và 4,4 gam
Câu 32 Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung dòch HCl,
người ta thu được dung dòch X. trong dung dòch X có những chất nào sau đây:
a. FeCl
2
, HCl b. FeCl
3
, HCl c. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl d. FeCl
2
, FeCl

3
Câu 33 Hòa tan hết 3,04 gam hh bột sắt và đồng trong dd HNO
3
loãng thu được 0,896 lit khí NO đktc( NO là sản phẩm
khử duy nhất). Vậy thành phần phần trăm kim loại sắt và đồng trong hh ban đầu lần lượt là:
a. 63,2% và 36,8% b. 36,8% và 63,2% c. 50% và 50% d. 36,2% và 63,8%
Câu 34 Xét phương trình phản ứng: FeCl
2
←
+ X
Fe
→
+Y
FeCl
3
. hai chất X, Y lần lượt là:
a. AgNO
3
dư, Cl
2
b. FeCl
3
, Cl
2
c. HCl, FeCl
3
d. Cl
2
, FeCl
3

Câu 35 Đun hh X gồm bột sắt và lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được hh Y. hh này tác dụng với dd HCl có dư thu được
chất rắn không tan Z và hh khí T. hh Y thu được ở trên bao gồm các chất:
a. FeS
2
, FeS, S b. FeS
2
, Fe, S c. Fe, FeS, S d. FeS
2
, FeS
Câu 36 Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dòch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dòch
X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dòch X có chứa:
a. HCl, CuCl
2
b. HCl, FeCl
2
, FeCl
3
c. HCl, CuCl
2
, FeCl
3
d. HCl, FeCl
2
, FeCl
2
Câu 37 Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe

2
O
3
và Fe
3
O
4
. hóa chất này là:
a. HCl loãng b. HCl đặc c. H
2
SO
4
loãng d. HNO
3
loãng
Câu 38 Hòa tan 6,96 gam Fe
3
O
4
vào dd HNO
3
dư thu được 0,224 lit N
x
O
y
đktc. Khí N
x
O
y
có công thức là:

a. NO
2
b. NO c. N
2
O d. N
2
O
3
Câu 39 Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở đk nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào
bình đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hào tan hết vào dung dòch
HCl dư thì thu được 1,176 lit khí H
2
đktc. Công thức oxit kim loại trên là:
a. Fe
2
O
3
b. Fe
3
O
4
c. FeO d. Al
2
O
3
Câu 40 Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O

4
tác dụng với 200 ml dung dòch HNO
3
loãng đun nóng và khuấy đều. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí NO duy nhất đkktc, dung dòch Z
1
và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối
lượng Fe
3
O
4
trong 18,5 gam hỗn hợp ban đầu là:
a. 6,69 gam b. 6,96 gam c. 9,69 gam d. 9,7 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×